|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2012/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày
15 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KHOẢN 1, ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND
VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN
MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND , NGÀY
23/12/2011 CỦA UBND TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11, được
Quốc hội thông qua kỳ họp lần thứ 11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí được Ủy ban
thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP , ngày
17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tây
Ninh tại Tờ trình số 1533/STC-CSVG, ngày 08 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung vào khoản 1, Điều
2 Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND , ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh về việc Ban hành
Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền,
sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
Trường hợp mua hàng theo phương thức đấu thầu, đấu
giá mà người có tài sản khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền là người trực tiếp trúng đấu giá, đấu thầu đúng quy định của
pháp luật về đấu thầu, đấu giá (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá
tính lệ phí trước bạ là giá mua thanh lý, giá trúng đấu giá ghi trên hóa đơn
bán hàng hợp pháp.
2. Bãi bỏ một số mục trong
Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô
tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND , ngày 23/12/2011 của
UBND tỉnh Tây Ninh như sau:
a) Tại trang 88: Loại xe TOYOTA INNOVA-G, 8 chỗ.
b) Tại trang 93: HYUNDAI AVANTE, 5 chỗ, VNSX.
c) Tại trang 95: TOYOTA COROLIA 1.8, ATTIS VNSX;
TOYOTA COROLIA 2.0, ATTIS VNSX; TOYOTA INNOVA, VNSX; TOYOTA VIOS, VNSX.
d) Tại trang 95: TOYOTA FORTUNER, số tự động, 7
chỗ, 2.694cc.
đ) Tại trang 117: HONDA SH 150cc.
3. Điều chỉnh tên tài sản,
trọng tải trong Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô
tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ,
ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh Tây Ninh như sau:
a) Tại trang 92: HINO FC9JLSA-TL6,4, 6.050 KG,
Việt Nam SX thành: HINO FC9JLSA-TL6,4, 6,4 tấn, VNSX.
b) Tại trang 95: SONG HUA JANG ô tô tải 0.65 tấn
thành: SONGHUAJIANG, ô tô tải 0.65 tấn.
c) Tại trang 95: SONGHUA AJIANG, 500 kg, VNSX
thành: SONGHUAJIANG, ô tô tải 500 kg VNSX.
d) Tại trang 95: VEAM tải thùng 1,5 tấn thành:
VEAM FOX, ô tô tải thùng 1,49 tấn, VNSX.
4. Bổ sung và điều chỉnh giá
tính lệ phí trước bạ vào Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản
là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số
53/2011/QĐ-UBND , ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh Tây Ninh (kèm theo Bảng bổ sung
và điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô
tô ba bánh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
BẢNG
BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ Ô TÔ, XE GẮN
MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH
(Kèm theo Quyết
định số 45/2012/QĐ-UBND, ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Giá xe mới 100%
theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND
|
Giá xe mới 100%
sửa đổi
|
Giá xe mới 100%
bổ sung
|
|
Ô tô
|
|
|
1
|
ASIA, ô tô tải 18 tấn, Hàn Quốc SX
|
|
|
1,800,000,000
|
2
|
AUDI A8L, 5 chỗ, 2995cc, Đức SX
|
|
|
5,393,000,000
|
3
|
BYD FOGLX, 5 chỗ, 998cc, Trung Quốc SX
|
|
|
250,000,000
|
4
|
CHEVROLET AVEO, 5 chỗ, 1498cc,VNSX
|
|
|
400,000,000
|
5
|
CHEVROLET LACETI, 5 chỗ, 1598cc,VNSX
|
|
|
433,000,000
|
6
|
CHEVROLET SPARK KLAKF4U, 5 chỗ, 796cc, VNSX
|
|
|
350,000,000
|
7
|
CỬU LONG, ô tô tải 7,2 tấn VNSX
|
|
|
360,000,000
|
8
|
FORD FIESTA, 1.388cc, 5 chỗ,VNSX
|
|
|
512,000,000
|
9
|
HINO FC9JLSA-TL6,4 , ô tô tải 6,4 tấn, VNSX
|
743,390,000
|
1,010,900,000
|
|
10
|
HINO FL9JTSL-TL6X2 , ô tô tải 15,4 tấn, VNSX
|
|
|
1,786,000,000
|
11
|
HINO, Ô tô tải 4,3 tấn, Indonesia SX
|
|
|
560,000,000
|
12
|
HOÀNG TRÀ, ô tô tải 860 kg, VNSX
|
|
|
123,200,000
|
13
|
HYUNDAI AERO SPACE, ô tô khách 47 chỗ, 12344cc,
Hàn Quốc SX
|
|
|
1,700,000,000
|
14
|
HYUNDAI AVANTE HD16GS, 5 chỗ
|
|
|
570,000,000
|
15
|
HYUNDAI AVANTE HD20GS, 5 chỗ
|
|
|
640,000,000
|
16
|
HYUNDAI GENESIS COUPE, 5 chỗ, 1998cc, Hàn Quốc
SX
|
|
|
1,160,000,000
|
17
|
HYUNDAI MIGHTY HD65, ô tô tải 1,85 tấn, VNSX
|
|
|
463,500,000
|
18
|
HYUNDAI TRAGO, ô tô đầu kéo đã qua sử dụng,
12344cc, nhập khẩu Hàn Quốc
|
|
|
1,650,000,000
|
19
|
ISUZU, ô tô tải 3,3 tấn, VNSX
|
|
|
621,000,000
|
20
|
KIA FORTE, 5 chỗ, 1591cc, VNSX
|
|
|
535,000,000
|
21
|
KIA K2700II, ô tô tải 1,25 tấn, VNSX
|
|
|
235,000,000
|
22
|
KIA K3000S/THACO TKC,ô tô tải 1 tấn, VNSX
|
|
|
268,000,000
|
23
|
KIA MORNING, 5 chỗ, 1086cc, VNSX
|
|
|
350,000,000
|
24
|
KIA SORENTO, 7 chỗ, 2359cc, VNSX
|
|
|
970,000,000
|
25
|
KIA RIO, 5 chỗ, 1396cc, Hàn Quốc SX
|
|
|
565,000,000
|
26
|
KIA SPORTAGE, 5 chỗ, 1998cc, nhập khẩu Hàn Quốc
|
|
|
839,000,000
|
27
|
MAN CLA 26.280.CS28, ô tô tải 8 tấn, VNSX
|
|
|
1,442,000,000
|
28
|
MERCEDES BENZ, 5 chỗ, 1796cc, VNSX
|
|
|
1,996,000,000
|
29
|
MERCEDES BENZ, 5 chỗ, 2996cc, VNSX
|
|
|
2,672,000,000
|
30
|
MITSUBISHI GRANDIS, 7 chỗ, 2378cc, VNSX
|
|
|
1,081,000,000
|
31
|
NISSAN, 7 chỗ, 1798cc, VNSX
|
|
|
705,000,000
|
32
|
Sơ mi rơ móc 48 tấn, nhập khẩu Trung Quốc
|
|
|
285,000,000
|
33
|
Sơ mi rơ móc JUPITER,48 tấn, nhập khẩu Trung
Quốc
|
|
|
655,000,000
|
34
|
THACO, ô tô tải 7 tấn, VNSX
|
|
|
501,000,000
|
35
|
THACO FTC 820, ô tô tải 8,2 tấn, VNSX
|
|
|
565,000,000
|
36
|
THACO HD72 MBB, ô tô tải 3 tấn, VNSX
|
|
|
553,000,000
|
37
|
THACO HD72 TK, ô tô tải 3 tấn, VNSX
|
|
|
563,000,000
|
38
|
THACO OLLIN 345 MBM, ô tô tải 3,25 tấn, VNSX
|
|
|
393,000,000
|
39
|
THACO OLLIN, ô tô tải 6,5 tấn, VNSX
|
|
|
483,000,000
|
40
|
THACO, ô tô tải 3 tấn,VNSX
|
|
|
553,000,000
|
41
|
TOYOTA COROLLA ATTIS, số sàn, 1.8,
|
|
|
723,000,000
|
42
|
TOYOTA COROLLA ATTIS, số tự động, 1.8,
|
|
|
773,000,000
|
43
|
TOYOTA COROLLA ATTIS, số tự động, 2.0
|
|
|
842,000,000
|
44
|
TOYOTA FORTUNER G KUN60L, 2494cc, 7 chỗ, số
sàn, máy dầu, VNSX
|
|
|
846,000,000
|
45
|
TOYOTA FORTUNER V TGN51L, 2694cc, 7 chỗ, số tự
động, máy xăng, VNSX
|
900,000,000
|
1,028,000,000
|
|
46
|
TOYOTA FORTUNER V TGN61L, 2694cc, 7 chỗ, số tự
động, máy xăng, VNSX
|
|
|
924,000,000
|
47
|
TOYOTA FORTUNER V TRD Sportivo, 7 chỗ, 2694cc,
máy xăng, VNSX
|
|
|
1,060,000,000
|
48
|
TOYOTA HIACE, 10 chỗ, VNSX
|
|
|
823,000,000
|
49
|
TOYOTA INNOVA E, VNSX
|
|
|
686,000,000
|
50
|
TOYOTA INNOVA G SG, VNSX
|
|
|
754,000,000
|
51
|
TOYOTA INNOVA G, VNSX
|
|
|
727,000,000
|
52
|
TOYOTA INNOVA J, VNSX
|
|
|
644,000,000
|
53
|
TOYOTA INNOVA V, VNSX
|
|
|
794,000,000
|
54
|
TOYOTA VIOS E, VNSX
|
|
|
552,000,000
|
55
|
TOYOTA VIOS G, số tự động, VNSX
|
|
|
602,000,000
|
56
|
TOYOTA VIOS Limo, số sàn, 1497cc, VNSX
|
|
|
520,000,000
|
57
|
TRƯỜNG GIANG, ô tô tải tự đổ 6,95 tấn, VNSX
|
|
|
469,000,000
|
58
|
VEAM FOX, ô tô tải 1,49 tấn, VNSX
|
|
|
240,000,000
|
59
|
VEAM, ô tô tải 2,5 tấn, VNSX
|
|
|
270,000,000
|
|
Mô tô
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam sản xuất
|
|
|
|
1
|
AIRBLADE FI JF27
|
36,000,000
|
40,000,000
|
|
2
|
FUTURE FI JC53
|
|
|
29,000,000
|
3
|
FUTURE FI JC53 (C)
|
|
|
30,000,000
|
4
|
FUTURE JC53
|
|
|
24,500,000
|
5
|
NOVA, 110cc
|
|
|
19,000,000
|
6
|
NOVA, 125cc
|
|
|
26,000,000
|
7
|
NOVA, 150cc
|
|
|
29,000,000
|
8
|
SH 150
|
85,000,000
|
133,000,000
|
|
9
|
SUPER DREAM
|
16,400,000
|
19,000,000
|
|
10
|
VISION JF33
|
28,500,000
|
30,000,000
|
|
11
|
WAVE RS (C) JC520
|
|
|
19,000,000
|
12
|
WAVE RS JC520, 109,1cc
|
|
|
17,200,000
|
13
|
WAVE RSX (C) JC52
|
|
|
20,500,000
|
14
|
WAVE RSX JC52
|
|
|
19,000,000
|
15
|
WAVE RSX JC53 (C)
|
|
|
21,500,000
|
16
|
SH 125 cc, số loại JF42 SH125i
|
|
|
66,000,000
|
17
|
SH 125 cc, số loại KF14
SH150i
|
|
|
80,000,000
|
|
Hãng YAMAHA Việt Nam sản xuất
|
|
|
|
1
|
CUXI 1DWI
|
31,800,000
|
25,100,000
|
|
2
|
EXCITER 1S9A
|
|
|
38,000,000
|
3
|
EXCITER 55P1
|
52,000,000
|
43,000,000
|
|
4
|
EXCITER 55P2
|
|
|
43,000,000
|
5
|
JUPITER 5B94
|
20,800,000
|
23,000,000
|
|
6
|
JUPITER GRAVITA 31C4
|
|
|
25,400,000
|
7
|
JUPITER GRAVITA 31C5
|
|
|
28,000,000
|
8
|
LEXAM 15C1
|
24,000,000
|
24,500,000
|
|
9
|
LUVIAS 44S1
|
26,500,000
|
26,000,000
|
|
10
|
NOUVO 1DB1
|
|
|
36,500,000
|
11
|
NOUVO 1DB2
|
|
|
36,000,000
|
12
|
NOUVO STD
|
|
|
35,500,000
|
13
|
NOUVO SX RC 1DB1
|
|
|
36,500,000
|
14
|
NOUVO SX RC 1DR2
|
|
|
35,700,000
|
15
|
NOUVO SX STD 1DR1
|
|
|
36,000,000
|
16
|
NOZZA 1DRI
|
32,000,000
|
32,900,000
|
|
17
|
TAURUS 16S3
|
15,190,000
|
16,400,000
|
|
18
|
TAURUS 16S4
|
|
|
16,000,000
|
|
Hãng Piaggio Việt Nam sản xuất
|
|
|
|
1
|
PIAGGIO LIBETY, 124cc
|
|
|
60,000,000
|
|
Hãng SUZUKI Việt Nam sản xuất
|
|
|
|
1
|
SUZUKI HAYATE 125SS FI
|
|
|
31,000,000
|
2
|
SUZUKI HAYATE UW 125SC
|
|
|
25,000,000
|
3
|
SUZUKI HAYATE UW 125ZS
|
|
|
25,200,000
|
4
|
SUZUKI X BIKE FL125SCD
|
|
|
22,900,000
|
|
Hãng VMEP Việt Nam sản xuất
|
|
|
|
1
|
ATTILA ELIZABETH EFI VUA
|
36,000,000
|
33,500,000
|
|
2
|
ATTILA ELIZABETH EFI VUB
|
|
|
32,000,000
|
3
|
SHARK 170 VVC
|
|
|
56,000,000
|
4
|
SYM ELEGANT
|
|
|
12,000,000
|
5
|
SYM ELEGANT II .SAR
|
|
|
13,100,000
|
6
|
SYM ELEGANT II .SAS
|
|
|
12,100,000
|
|
Mô tô lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
1
|
HONGDA
|
|
|
6,500,000
|
2
|
MAJESTY
|
|
|
6,500,000
|
3
|
PRIME
|
|
|
5,000,000
|
4
|
RIVER
|
|
|
6,500,000
|
5
|
SKYWAY
|
|
|
6,500,000
|
6
|
VINASIAM
|
|
|
6,500,000
|
|
Mô tô nhập khẩu đời mới
|
|
|
|
1
|
HONDA CBR 150R, Thái Lan SX
|
|
|
60,500,000
|
2
|
HONDA TARANIS WH 110T5 Trung Quốc SX
|
|
|
22,500,000
|
3
|
HONDA WH125, nhập khẩu Trung Quốc
|
|
|
40,000,000
|
4
|
Mô tô 3 bánh LONCIN, nhập khẩu Trung Quốc
|
|
|
80,000,000
|
5
|
PIAGGIO VESPA LXV 125 IE, nhập khẩu Italy
|
|
|
119,000,000
|
6
|
PIAGGIO VESPA S125, nhập khẩu Trung Quốc
|
|
|
70,000,000
|
7
|
SACHS AMITI 125, 108cc, nhập khẩu Trung Quốc
|
|
|
30,000,000
|
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
5.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|