|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 449/QĐ-BTC năm 2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
449/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Mai Xuân Thành
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy từ 20/3/2024
Ngày 15/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy từ 20/3/2024
Quyết định 449/QĐ-BTC điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 sau đây:
- Bảng 1: Ô tô chở người từ 9 người trở xuống.
- Bảng 2: Ô tô pickup, ô tô tải Van.
- Bảng 4: Ô tô vận tải hàng hóa (trừ ô tô pickup, ô tô tải Van).
- Bảng 6: Xe máy.
Đơn cử, Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước được điều chỉnh, bổ sung như sau:
- Xe hai bánh HONDA công suất 109,2 cm3/kW:
+ Loại xe JA386 WAVE RSX FI: 23.700.000 VNĐ.
+ Loại xe JA387 WAVE RSX FI (D): 22.200.000 VNĐ.
+ Loại xe JA388 WAVE RSX FI (C): 25.700.000 VNĐ.
+ Loại xe JA393 WAVE α: 18.700.000 VNĐ.
- Xe hai bánh HONDA công suất 124,8 cm3/kW:
+ Loại xe JF952 SH125I: 74.600.000 VNĐ.
+ Loại xe JF953 SH125I: 84.900.000 VNĐ.
+ Loại xe JK190 SH MODE: 58.800.000 VNĐ.
+ Loại xe JK191 SH MODE: 65.600.000 VNĐ.
- Xe hai bánh HONDA công suất 156,9 cm3/kW:
+ Loại xe KF424 SH160I: 93.800.000 VNĐ.
+ Loại xe KF425 SH160I: 103.500.000 VNĐ.
- Xe hai bánh HYOSUNG công suất 49,5 cm3/kW:
+ Loại xe HSV2: 18.300.000 VNĐ.
+ Loại xe HSVSC: 12.500.000 VNĐ.
+ Loại xe HSVSD: 14.700.000 VNĐ.
+ Loại xe HSVSW: 12.400.000 VNĐ.
- Xe hai bánh PIAGGIO VESPA GTS 150 ABS công suất 155,1 cm3/kW: 126.500.000 VNĐ.
- Xe hai bánh SCOOTER công suất 49,5 cm3/kW:
+ Loại xe HSV1: 17.600.000 VNĐ.
+ Loại xe HSV2: 17.200.000 VNĐ.
+ Loại xe HSV3: 18.200.000 VNĐ.
- Xe hai bánh SYM TUSCANY 150-VW5 công suất 149,6 cm3/Kw: 44.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh WMOTO CUB CLASSIC 50CC công suất 49,46 cm3/kW: 23.200.000 VNĐ.
- Xe hai bánh YAMAHA:
+ Loại xe EXCITER-B5VB công suất 155,1 cm3/kW: 48.000.000 VNĐ.
+ Loại xe EXCITER-B5VC công suất 155,1 cm3/kW: 51.000.000 VNĐ.
+ Loại xe EXCITER-BNV1 công suất 155,1 cm3/kW: 54.700.000 VNĐ.
+ Loại xe PG-1-BNS1 công suất 113,7 cm3/kW: 30.900.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) PEGA XMEN PLUS công suất 1,5 cm3/kW: 22.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) SELEX CAMEL S2 công suất 2,5 cm3/kW: 21.900.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) VINFAST:
+ Loại xe EVO 200 công suất 2,5 cm3/kW: 19.800.000 VNĐ.
+ Loại xe EVO 200 LITE công suất 2,45 cm3/kW: 18.000.000 VNĐ.
+ Loại xe FELIZ S công suất 3 cm3/kW: 27.000.000 VNĐ.
+ Loại xe KLARA S2 công suất 3 cm3/kW: 35.000.000 VNĐ.
+ Loại xe THEON S công suất 7,1 cm3/kW: 63.000.000 VNĐ.
+ Loại xe VENTO S công suất 5,2 cm3/Kw: 50.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA:
+ Loại xe OCEAN công suất 1,6 cm3/kW: 18.000.000 VNĐ.
+ Loại xe YD1500DT-1G công suất 2,55 cm3/kW: 27.200.000 VNĐ.
+ Loại xe YD600DT-12G công suất 1,45 cm3/kW: 17.500.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YAMAHA NEOS-BFM4 công suất 2,3 cm3/kW: 49.100.000 VNĐ.
Xem chi tiết tại Quyết định 449/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 20/3/2024.
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 449/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật
Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP
ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Bộ Tài
chính về ủy quyền ký Quyết định về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô,
xe máy;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ
sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết
định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Quản lý, giám
sát chính sách thuế, phí và lệ phí, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục
Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế,
Chi cục thuế khu vực trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản, Tổng
cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Mai Xuân Thành
|
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định
số: 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 của Bộ Tài chính)
BẢNG
1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống
nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
AUDI
|
AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG)
|
2,0
|
5
|
1.568.700.000
|
2
|
AUDI
|
AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G)
|
2,0
|
5
|
3.050.000.000
|
3
|
AUDI
|
AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA)
|
3,0
|
4
|
5.794.500.000
|
4
|
AUDI
|
AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)
|
3,0
|
5
|
3.910.000.000
|
5
|
BMW
|
430I (21AT)
|
2,0
|
4
|
3.151.000.000
|
6
|
BMW
|
430I (61AV)
|
2,0
|
5
|
2.873.300.000
|
7
|
BMW
|
530I (JR31)
|
2,0
|
5
|
2.869.000.000
|
8
|
BMW
|
735I (11EH)
|
3,0
|
5
|
4.725.700.000
|
9
|
BMW
|
X4 XDRIVE20I (11DT)
|
2,0
|
5
|
2.972.000.000
|
10
|
BMW
|
X6 XDRIVE40I (CY61)
|
3,0
|
5
|
4.258.300.000
|
11
|
BMW
|
X7 XDRIVE40I (21EM)
|
3,0
|
7
|
5.958.000.000
|
12
|
HAVAL
|
H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7)
|
1,5
|
5
|
916.000.000
|
13
|
HONDA
|
CIVIC G (FE165RL)
|
1,5
|
5
|
770.000.000
|
14
|
HONDA
|
CIVIC RS (FE168RG)
|
1,5
|
5
|
870.000.000
|
15
|
HONDA
|
CIVIC TYPE-R (FL574PE)
|
2,0
|
4
|
2.399.000.000
|
16
|
HONDA
|
CR-V E:HEV RS(RS588RK)
|
2,0
|
5
|
1.261.000.000
|
17
|
HYUNDAI
|
STARGAZER (I6W6D661V G G016)
|
1,5
|
6
|
575.000.000
|
18
|
HYUNDAI
|
STARGAZER (I6W7D661V D D039)
|
1,5
|
7
|
473.100.000
|
19
|
HYUNDAI
|
STARGAZER (I6W7D661V G G014)
|
1,5
|
7
|
495.000.000
|
20
|
HYUNDAI
|
STARGAZER (16W7D661V G G015)
|
1,5
|
7
|
563.000.000
|
21
|
LAMBORGHINI
|
HURACAN TECNICA (B1)
|
5,2
|
2
|
19.978.200.000
|
22
|
LAMBORGHINI
|
URUS PERFORMANTE (ADAA)
|
4,0
|
5
|
22.605.000.000
|
23
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ)
|
2,0
|
5
|
2.959.000.000
|
24
|
LEXUS
|
IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ)
|
2,0
|
5
|
2.790.000.000
|
25
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DENLLAC)
|
1,5
|
5
|
459.000.000
|
26
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DNEHLAA)
|
1,5
|
5
|
504.000.000
|
27
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DNEHLAB)
|
1,5
|
5
|
524.000.000
|
28
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DNFBLAA)
|
1,5
|
5
|
517.000.000
|
29
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DNFBLAB)
|
1,5
|
5
|
562.000.000
|
30
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DLPJLAX)
|
1,5
|
5
|
629.000.000
|
31
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DNGRLAG)
|
1,5
|
5
|
569.000.000
|
32
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DNGRLAH)
|
1,5
|
5
|
534.000.000
|
33
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DNJVLAA)
|
1,5
|
5
|
599.000.000
|
34
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DNJVLAB)
|
1,5
|
5
|
654.000.000
|
35
|
MERCEDES-BENZ
|
MERCEDES-AMG SL 43 (232450)
|
2,0
|
4
|
6.959.000.000
|
36
|
MG
|
MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22)
|
1,5
|
5
|
799.000.000
|
37
|
MG
|
MG5 1.5L MT STD (SAP31)
|
1,5
|
5
|
399.000.000
|
38
|
MINI
|
COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALL4 (31BS)
|
2,0
|
5
|
3.089.000.000
|
39
|
MITSUBISHI
|
ATTRAGE GLS (A13ASTHHL)
|
1,2
|
5
|
465.000.000
|
40
|
PORSCHE
|
CAYENNE (9YAAI1)
|
3,0
|
5
|
6.685.000.000
|
41
|
PORSCHE
|
CAYENNE COUPE (9YBAI1)
|
3,0
|
5
|
6.500.000.000
|
42
|
SKODA
|
KAROQ (NU73UE)
|
1,4
|
5
|
951.400.000
|
43
|
SKODA
|
KAROQ (NU74UE)
|
1,4
|
5
|
1.037.100.000
|
44
|
SKODA
|
KODIAQ (NS73KC)
|
1,4
|
5
|
1.164.000.000
|
45
|
SKODA
|
KODIAQ (NS74RZ)
|
2,0
|
7
|
1.341.900.000
|
46
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL)
|
2,0
|
5
|
884.000.000
|
47
|
SUBARU
|
OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL)
|
2,5
|
5
|
1.519.000.000
|
48
|
SUBARU
|
OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)
|
2,5
|
5
|
1.777.000.000
|
49
|
TOYOTA
|
ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT)
|
2,4
|
7
|
4.376.300.000
|
50
|
TOYOTA
|
ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB)
|
2,5
|
7
|
4.480.500.000
|
51
|
TOYOTA
|
COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU)
|
1,8
|
5
|
725.000.000
|
52
|
TOYOTA
|
COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU )
|
1,8
|
5
|
780.000.000
|
53
|
TOYOTA
|
COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU)
|
1,8
|
5
|
870.000.000
|
54
|
TOYOTA
|
INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU)
|
2,0
|
7
|
998.000.000
|
55
|
TOYOTA
|
INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU)
|
2,0
|
8
|
818.000.000
|
56
|
TOYOTA
|
YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKE)
|
1,5
|
5
|
656.700.000
|
57
|
TOYOTA
|
YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBE)
|
1,5
|
5
|
771.000.000
|
Ô tô điện
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên
thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
58
|
MERCEDES-BENZ
|
EQB 250 (243601)
|
7
|
2.289.000.000
|
59
|
MERCEDES-BENZ
|
EQE 500 4MATIC (SUV) (294622)
|
5
|
3.999.000.000
|
60
|
MERCEDES-BENZ
|
EQS 450+ (V1) (297123)
|
5
|
5.009.000.000
|
61
|
MERCEDES-BENZ
|
EQS 500 4MATIC (SUV) (296634)
|
7
|
4.999.000.000
|
62
|
PORSCHE
|
TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1)
|
5
|
6.500.000.000
|
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản
xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
BMW
|
320I 35FV
|
2,0
|
5
|
1.509.000.000
|
2
|
BMW
|
320I 35FV-01
|
2,0
|
5
|
1.651.000.000
|
3
|
BMW
|
520I 15DD.A7
|
2,0
|
5
|
1.845.500.000
|
4
|
BMW
|
X5 XDRIVE40I 15EW.B7
|
3,0
|
7
|
4.132.000.000
|
5
|
BMW
|
X5 XDRIVE40I TA85.A7
|
3,0
|
5
|
3.365.000.000
|
6
|
BMW
|
X5 XDRIVE40I TA85.B7
|
3,0
|
7
|
3.497.000.000
|
7
|
HONDA
|
CR-V G-RS382REN
|
1,5
|
7
|
1.109.000.000
|
8
|
HONDA
|
CR-V L AWD-RS488RJN
|
1,5
|
7
|
1.310.000.000
|
9
|
HONDA
|
CR-V L-RS384REN
|
1,5
|
7
|
1.159.000.000
|
10
|
HYUNDAI
|
CUSTIN 1.5T SPECIAL
|
1,5
|
7
|
945.000.000
|
11
|
HYUNDAI
|
CUSTIN 1.5T STANDARD
|
1,5
|
7
|
850.000.000
|
12
|
HYUNDAI
|
CUSTIN 2.0T PREMIUM
|
2,0
|
7
|
999.000.000
|
13
|
HYUNDAI
|
PALISADE R2.2 PREMIUM
|
2,2
|
6
|
1.589.000.000
|
14
|
HYUNDAI
|
PALISADE R2.2 SPECIAI
|
2,2
|
6
|
1.479.000.000
|
15
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI
|
1,6
|
7
|
1.232.000.000
|
16
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT
|
2,2
|
7
|
1.030.000.000
|
17
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCI PRE
|
2,2
|
7
|
1.180.000.000
|
18
|
HYUNDAI
|
SANTALE TM3 2.5 MPI 6AT
|
2,5
|
7
|
950.000.000
|
19
|
HYUNDAI
|
SANEALE TM4 2.5 MPI 6AT PRE
|
2,5
|
7
|
1.150.000.000
|
20
|
HYUNDAI
|
TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT
|
1,6
|
5
|
899.000.000
|
21
|
HYUNDAI
|
TUCSON 2.0 MPI 6AT
|
2,0
|
5
|
750.000.000
|
22
|
HYUNDAI
|
TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS
|
2,0
|
5
|
839.000.000
|
23
|
HYUNDAI
|
TUCSON 2.0 TCI 8AT
|
2,0
|
5
|
869.000.000
|
24
|
KIA
|
CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX
|
1,5
|
7
|
631.000.000
|
25
|
KIA
|
CARENS KY 1.5G CVT FL7-01
|
1,5
|
7
|
654.000.000
|
26
|
KIA
|
CARENS KY 1.5G MT FL7
|
1,5
|
7
|
589.000.000
|
27
|
KIA
|
CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7
|
3,5
|
7
|
1.754.000.000
|
28
|
KIA
|
K3 BD 1.6 AT FH5-01
|
1,6
|
5
|
619.000.000
|
29
|
KIA
|
K3 BD 1.6 AT FH5-03
|
1,6
|
5
|
585.000.000
|
30
|
KIA
|
K3 BD 1.6 DCT FH5
|
1,6
|
5
|
689.000.000
|
31
|
KIA
|
K3 BD 1.6 MT FS5-01
|
1,6
|
5
|
499.000.000
|
32
|
KIA
|
K3 BD 2.0 AT FH5
|
2,0
|
5
|
644.000.000
|
33
|
KIA
|
K5 DL3 2.0 AT FH5
|
2,0
|
5
|
839.000.000
|
34
|
KIA
|
K5 DL3 2.0 AT FS5
|
2,0
|
5
|
784.000.000
|
35
|
KIA
|
K5 DL3 2.5 AT FH5
|
2,5
|
5
|
999.000.000
|
36
|
KIA
|
MORNING JAPE 1.2 AT-02
|
1,2
|
5
|
394.000.000
|
37
|
KIA
|
MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01
|
1,2
|
5
|
424.000.000
|
38
|
KIA
|
MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02
|
1,2
|
5
|
371.000.000
|
39
|
KIA
|
MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03
|
1,2
|
5
|
399.000.000
|
40
|
KIA
|
SELTOS SP2I 1.4 DCT
|
1,4
|
5
|
604.000.000
|
41
|
KIA
|
SELTOS SP2I 1.4 DCTH
|
1,4
|
5
|
719.000.000
|
42
|
KIA
|
SELTOS SP2I 1.6 ATH
|
1,6
|
5
|
699.000.000
|
43
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7
|
2,2
|
7
|
1.144.000.000
|
44
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.2 DC T FL7-01
|
2,2
|
7
|
914.000.000
|
45
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7
|
2,2
|
7
|
1.210.500 000
|
46
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01
|
2,2
|
7
|
1.185.000.000
|
47
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7
|
2,2
|
7
|
979.000.000
|
48
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.5G AT FS7
|
2,5
|
7
|
1.044.000.000
|
49
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02
|
1,6
|
5
|
1.014.000.000
|
50
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03
|
1,6
|
5
|
1.019.000.000
|
51
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5
|
2,0
|
5
|
924.000.000
|
52
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01
|
2,0
|
5
|
909.000.000
|
53
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5
|
2,0
|
5
|
939.000.000
|
54
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01
|
2,0
|
5
|
919.000.000
|
55
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5
|
2,0
|
5
|
799.000.000
|
56
|
MAZDA
|
CX-5 KFAWLA
|
2,5
|
5
|
979.000.000
|
57
|
MAZDA
|
CX-5 KFAWLA-01
|
2,5
|
5
|
999.000.000
|
58
|
MERCEDES-BENZ
|
C 200 AVANTGARDE 206042
|
1,5
|
5
|
1.599.000.000
|
59
|
PEUGEOT
|
3008 PKJEP6
|
1,6
|
5
|
949.000.000
|
60
|
PEUGEOT
|
3008 PMJEP6
|
1,6
|
5
|
1.039.000.000
|
61
|
PEUGEOT
|
3008 PMJEP6-01
|
1,6
|
5
|
1.129.000.000
|
62
|
PEUGEOT
|
408 PFSEP8
|
1,6
|
5
|
1.019.000.000
|
63
|
PEUGEOT
|
408 PGSEP8
|
1,6
|
5
|
1.119.000.000
|
64
|
PEUGEOT
|
408 PHSEP8
|
1,6
|
5
|
1.269.000.000
|
65
|
PEUGEOT
|
5008 PNJEP6
|
1,6
|
7
|
1.229.000.000
|
66
|
TOYOTA
|
FORTUNER GUN 165L-SUFLXU
|
2,4
|
7
|
995 000.000
|
67
|
TOYOTA
|
FORTUNER GUN 165L-SUTSXU
|
2,4
|
7
|
1.080.000.000
|
68
|
TOYOTA
|
FORTUNER LEGENDER GUN156L-SUTHXU
|
2,8
|
7
|
1.426.000.000
|
69
|
TOYOTA
|
FORTUNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU
|
2,4
|
7
|
1.195.800.000
|
Ô tô điện
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
70
|
HYUNDAI
|
IONIQ 5 SPECIAL
|
5
|
1.450.000.000
|
71
|
VINFAST
|
VF 8 ECO T5BA02
|
5
|
1.137.800.000
|
72
|
VINFAST
|
VF 8 PLUS U5AA02
|
5
|
1.333.500.000
|
73
|
VINFAST
|
VF 9 ECO H7AC01
|
7
|
1.446.800.000
|
74
|
VINFAST
|
VF 9 PLUS 36AC01
|
6
|
1.670.500.000
|
75
|
VINFAST
|
VF 9 PLUS 47AC01
|
7
|
1.600.600.000
|
76
|
VINFAST
|
VF 9 PLUS E6AC01
|
6
|
1.673.300.000
|
77
|
VINFAST
|
VF 9 PLUS F7AC01
|
7
|
1.641.000.000
|
78
|
VINFAST
|
VF 9 PLUS J7AC01
|
7
|
1.594.000.000
|
79
|
VINFAST
|
VF E34 D5GH01
|
5
|
690.000.000
|
80
|
VINFAST
|
VF E34 D5HH01
|
5
|
690.000.000
|
81
|
VINFAST
|
VF E34 R5HH01
|
5
|
690.000.000
|
82
|
WULING
|
WULING HONGGUANG MINI EV E50 LVI-170
|
4
|
265.000.000
|
83
|
WULING
|
WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170
|
4
|
282.000.000
|
BẢNG
2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
NISSAN
|
NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8----)
|
2,3
|
5
|
900.000.000
|
2
|
TOYOTA
|
HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU)
|
2,8
|
5
|
1.077.000.000
|
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp
ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
FORD
|
RANGER TRABCF7P0C3CXEL1
|
2,0
|
5
|
871.000.000
|
2
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A31R22.E5
|
2,8
|
3
|
637.400.000
|
3
|
SRM
|
868/V5
|
1,6
|
5
|
348.100.000
|
4
|
SRM
|
X30-V5
|
1,5
|
5
|
284.600.000
|
BẢNG
4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)
STT
|
Trọng tải
|
Nhãn hiệu
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam
|
1
|
Từ 22 tấn đến dưới
25 tấn
|
SCANIA
|
5.326.600.000
|
BẢNG 6: XE MÁY
Phần 6a. Xe máy
hai bánh nhập khẩu
|
STT
|
Tên nhóm xe
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại/ Số loại)
|
Thể tích làm việc/
Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
R 1250 GS ADVENTURE
|
1254
|
707.000.000
|
2
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
DESERT X
|
937
|
640.000.000
|
3
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
DIAVEL V4
|
1158
|
1.025.000.000
|
4
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
DUCATI SCRAMBLER
|
803
|
412.500.000
|
5
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
HYPERMOTARD 950
|
937
|
524.500.000
|
6
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
HYPERMOTARD950 SP
|
937
|
633.000.000
|
7
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MONSTER SP
|
937
|
539.000.000
|
8
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA V2 S
|
937
|
667.500.000
|
9
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA V4S
|
1158
|
998.000.000
|
10
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
PANIGALE V2
|
955
|
734.000.000
|
11
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
PANIGALE V4 S
|
1103
|
1.149.000.000
|
12
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO
|
1079
|
545.000.000
|
13
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
SCRAMBLER DUCATI 1100 SPORT PRO
|
1079
|
609.000.000
|
14
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
STREETFIGHTER V2
|
955
|
644.500.000
|
15
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
STREETFIGHTER V4S
|
1103
|
890.000.000
|
16
|
Xe hai bánh
|
GPX
|
LEGEND250 TWIN III
|
234
|
73.000.000
|
17
|
Xe hai bánh
|
GPX
|
ROCK CLASSIC
|
109
|
28.900.000
|
18
|
Xe hai bánh
|
HARLEY- DAVIDSON
|
CVO ROAD GLIDE LTD ANNIVERSARY
|
1923
|
3.199.900.000
|
19
|
Xe hai bánh
|
HARLEY- DAVIDSON
|
CVO STREET GLIDE
|
1977
|
2.310.000.000
|
20
|
Xe hai bánh
|
HARLEY- DAVIDSON
|
FAT BOB 114
|
1868
|
799.000.000
|
21
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
ADV 160 ABS
|
156,93
|
82.100.000
|
22
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CB 150X
|
149,16
|
70.800.000
|
23
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CB650R
|
649
|
247.000.000
|
24
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
DREAM 125
|
123,94
|
78.500.000
|
25
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
PCX 160 ABS
|
156,93
|
87.000.000
|
26
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
TRANSALP 750
|
755
|
309.000.000
|
27
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
VARIO 125
|
125
|
42.000.000
|
28
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
VARIO 125
|
124,88
|
39.600.000
|
29
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
WAVE 1251
|
124,89
|
65.000.000
|
30
|
Xe hai bánh
|
HYOSUNG
|
GV300R
|
295,9
|
111.300.000
|
31
|
Xe hai bánh
|
ROYAL ENFIELD
|
HIMALAYAN
|
411
|
149.000.000
|
32
|
Xe hai bánh
|
ROYAL ENFIELD
|
INTERCEPTOR INT 650
|
648
|
192.000.000
|
33
|
Xe hai bánh
|
SCOMADI
|
TT125
|
124,6
|
97.000.000
|
34
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T120 BLACK DGR LIMITED EDITION
|
1200
|
607.000.000
|
35
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
STREET TRIPLE MOTO2 TM EDITION
|
765
|
544.900.000
|
36
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
X MAX
|
292
|
139.000.000
|
37
|
Xe hai bánh (điện)
|
BMW
|
CE04
|
15
|
574.000.000
|
Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp
trong nước
|
STT
|
Tên nhóm xe
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/
Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA386 WAVE RSX FI
|
109,2
|
23.700.000
|
2
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA387 WAVE RSX FI (D)
|
109,2
|
22.200.000
|
3
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA388 WAVE RSX FI (C)
|
109,2
|
25.700.000
|
4
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JA393 WAVE α
|
109,2
|
18.700.000
|
5
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JF952 SH125I
|
124,8
|
74.600.000
|
6
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JF953 SH125I
|
124,8
|
84.900.000
|
7
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JK190 SH MODE
|
124,8
|
58.800.000
|
8
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JK191 SH MODE
|
124,8
|
65.600.000
|
9
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
KF424 SH160I
|
156,9
|
93.800.000
|
10
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
KF425 SH160I
|
156,9
|
103.500.000
|
11
|
Xe hai bánh
|
HYOSUNG
|
HSV2
|
49,5
|
18.300.000
|
12
|
Xe hai bánh
|
HYOSUNG
|
HSVSC
|
49,5
|
12.500.000
|
13
|
Xe hai bánh
|
HYOSUNG
|
HSVSD
|
49,5
|
14.700.000
|
14
|
Xe hai bánh
|
HYOSUNG
|
HSVSW
|
49,5
|
12.400.000
|
15
|
Xe hai bánh
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS 150 ABS
|
155,1
|
126.500.000
|
16
|
Xe hai bánh
|
SCOOTER
|
HSV1
|
49,5
|
17.600.000
|
17
|
Xe hai bánh
|
SCOOTER
|
HSV2
|
49,5
|
17.200.000
|
18
|
Xe hai bánh
|
SCOOTER
|
HSV3
|
49,5
|
18.200.000
|
19
|
Xe hai bánh
|
SYM
|
TUSCANY 150-VW5
|
149,6
|
44.000.000
|
20
|
Xe hai bánh
|
WMOTO
|
CUB CLASSIC 50CC
|
49,46
|
23.200.000
|
21
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
EXCITER-B5VB
|
155,1
|
48.000.000
|
22
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
EXCITER-B5VC
|
155,1
|
51.000.000
|
23
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
EXCITER-BNV1
|
155,1
|
54.700.000
|
24
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
PG-1-BNS1
|
113,7
|
30.900.000
|
25
|
Xe hai bánh (điện)
|
PEGA
|
XMEN PLUS
|
1,5
|
22.000.000
|
26
|
Xe hai bánh (điện)
|
SELEX CAMEL
|
S2
|
2,5
|
21.900.000
|
27
|
Xe hai bánh (điện)
|
VINFAST
|
EVO 200
|
2,5
|
19.800.000
|
28
|
Xe hai bánh (điện)
|
VINFAST
|
EVO 200 LITE
|
2,45
|
18.000.000
|
29
|
Xe hai bánh (điện)
|
VINFAST
|
FELIZ S
|
3
|
27.000.000
|
30
|
Xe hai bánh (điện)
|
VINFAST
|
KLARA S2
|
3
|
35.000.000
|
31
|
Xe hai bánh (điện)
|
VINFAST
|
THEON S
|
7,1
|
63.000.000
|
32
|
Xe hai bánh (điện)
|
VINFAST
|
VENTO S
|
5,2
|
50.000.000
|
33
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
OCEAN
|
1,6
|
18.000.000
|
34
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD1500DT-1G
|
2,55
|
27.200.000
|
35
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD600DT-12G
|
1,45
|
17.500.000
|
36
|
Xe hai bánh (điện)
|
YAMAHA
|
NEOS-BFM4
|
2,3
|
49.100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 449/QĐ-BTC năm 2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
8.957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|