|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô gắn máy mô tô Tây Ninh
Số hiệu:
|
44/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2015/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 28 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH,
TÀU THUYỀN, SÀ LAN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND, NGÀY
23/12/2011, QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2012/QĐ-UBND, NGÀY 15/10/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
25/2014/QĐ-UBND, NGÀY 08/9/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban
Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP, ngày
17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP, ngày
25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC, ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC, ngày
28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC, ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 140/TTr-STC, ngày 14 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy,
mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số
53/2011/QĐ-UBND, ngày 23/12/2011, Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND, ngày
15/10/2012 và Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND, ngày 08/9/2014 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh Tây Ninh.
(Kèm theo Bảng bổ sung Bảng giá tính lệ phí
trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, thủ trưởng các sở, ngành liên
quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
BẢNG
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU, THUYỀN, SÀ LAN
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND, ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh
Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
LOẠI TÀI SẢN
|
GIÁ XE MỚI
100% BỔ SUNG
|
I
|
XE Ô TÔ CÁC LOẠI
|
|
1
|
Ô tô tải (có mui) hiệu HINO, 15.000kg
|
1.935.000.000
|
2
|
Ô tô tải (có mui) hiệu GIAI PHONG 6.700kg
|
420.000.000
|
3
|
Ô tô tải (có mui) hiệu VIET TRUNG 19.450kg
|
1.015.000.000
|
4
|
Ô tô tải hiệu TRƯỜNG GIANG DFM EQ10TE8X4/KM
|
1.060.000.000
|
5
|
Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI-HD320/DT-TMB
|
2.100.000.000
|
6
|
Ô tô tải (có mui) hiệu ISUZU 15.500kg
|
1.600.000.000
|
7
|
Ô tô tải tự đổ hiệu VINAXUKY 6.000kg
|
310.000.000
|
8
|
Ô tô tải (có mui) hiệu THACO FRONTIER 1.400kg
|
335.000.000
|
9
|
Ôtô xitec chở xăng hiệu DAEW00 18.500kg
|
2.441.000.000
|
10
|
Ô tô tải (có mui) HINO- FC9JLSW
|
985.215.000
|
11
|
Ô tô kéo, Hàn Quốc sx DAEW00 –V3TEF
|
1.740.000.000
|
12
|
Ôtô đầu kéo hiệu FOTON BJ 4253SMFKB-12 (TQ)
|
1.090.000.000
|
13
|
Ôtô đầu kéo hiệu SHACMAN (TQ)
|
1.070.000.000
|
14
|
Ô tô đầu kéo hiệu HUYNDAI HD 700 (HQ)
|
1.800.000.000
|
15
|
Ôtô tải (có mui) HUYNDAI,HD 320/DT-TMB2
|
2.030.000.000
|
16
|
Ô tô đầu kéo hiệu ChengLong (TQ)
|
1.040.000.000
|
17
|
Ô tô bán tải hiệu FORD RANGER (4x4), dung tích
2.198cc trọng tải 846kg, nhập khẩu từ Thái Lan
|
700.000.000
|
18
|
Ô tô bán tải hiệu FORD RANGER XLS (4x2) nhập khẩu
từ Thái Lan
|
627.000.000
|
19
|
Ô tô bán tải hiệu MAZDA BT 50
|
750.000.000
|
20
|
MAZDA 62.5 G/AT 2.488 CM3
|
1.100.000.000
|
21
|
MAZDA-CX 5AT-2WD Ô tô 05 chỗ
|
1.034.000.000
|
22
|
HUYNDAI RG AND 110 998 cm3 (Ấn Độ SX
2014)
|
387.000.000
|
23
|
Ô tô đầu kéo hiệu HUYNDAI HD 1000
|
1.990.000.000
|
24
|
Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI HD 210
|
1.490.000.000
|
25
|
Ô tô tải (thùng kín) hiệu HUYNDAI HD 72/DT-TK
(3,25 tấn)
|
588.000.000
|
26
|
Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI MIGHTYHD 72/DT MBB
|
600.000.000
|
27
|
TOYOTA CAMRY E ASV5 1L-JETNHU
|
1.063.000.000
|
28
|
TOYOTA COROLLA GZREI72L-GEXGKH
|
785.000.000
|
29
|
TOYOTA COROLLA 1.8CVT NEW
|
797.000.000
|
30
|
TOYOTA CAMRY ASV 50L JETEKU 2494CM3 (5
chỗ) sx năm 2014
|
1.259.000.000
|
31
|
TOYOTA HILUX G 2.982cm3 Thái Lan năm
2013
|
710.000.000
|
32
|
TOYOTA YARIS Ô tô 05 chỗ, dung tích 1299cc, số tự
động nhập khẩu từ Thái Lan
|
669.000.000
|
33
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu THACO SMRM-3T/X
|
320.000.000
|
34
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu CIMC Trung Quốc
|
350.000.000
|
35
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu HOÀNG SA
|
300.000.000
|
36
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu AMT 33.600kg
|
240.000.000
|
37
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu CIMC 32.070kg
|
315.000.000
|
38
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu GOODTIMES (TQ)
|
380.000.000
|
39
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu B53-XC-01
|
317.000.000
|
40
|
SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu 842-X-04
|
216.000.000
|
41
|
Ô tô tải hiệu HINO FC9JLSW
|
798.000.000
|
42
|
Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FL8JTSL 6X2
|
1.773.000.000
|
43
|
Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FL8JTSA 6X2
|
1.535.000.000
|
44
|
Ô tô tải (thùng kín) hiệu HINO FC9JL-SW/ĐPT-TK
|
805.000.000
|
45
|
Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FG8JPSBX- TV1/KIENMINH
|
1.120.000.000
|
46
|
FORD ECOSPORT 1.5 AT
|
650.000.000
|
47
|
FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT 1.999Cm3
|
794.000.000
|
48
|
FORD-TRANSIT-JX 6582T-M3 Ô tô khách 16 chỗ
|
810.000.000
|
49
|
FORD RANGER -WILDTRAK 3.198cc 5 chỗ (Thái Lan SX
năm 2014)
|
838.000.000
|
50
|
BMW X4XDRIVE 28i XLINE, 05 CHỖ,1997CM3 (do
Mỹ sản xuất), năm sản xuất 2014.
|
2.500.000.000
|
51
|
BMW 520i (do Đức sản xuất))
|
2.060.000.000
|
52
|
NISSAN MP300 NAVARA ( Thái Lan)
|
822.500.000
|
53
|
Ô tô tải (thùng kín) hiệu ISUZU QKR 55H- V15
|
492.000.000
|
54
|
Ô tô tải (thùng kín) hiệu ISUZUNKR 75M
|
762.000.000
|
55
|
ISUZU QKR55H
|
478.000.000
|
56
|
Ô tô tải (có mui) DONGFENG HGA/L315 30- TMB
|
1.165.000.000
|
57
|
Ô tô tải (có mui) DONG FENG HGA/L315 30- TMB3
|
1.265.000.000
|
58
|
KIA SORENTO XM 22D E2MT 2WD
|
888.000.000
|
59
|
KIA K3YD 16G EAT
|
630.000.000
|
60
|
KIA K3000S/THACO.TRUCK (1.200kg)
|
319.000.000
|
61
|
Ô tô đầu kéo hiệu CNHTC Trung Quốc
|
1.065.000.000
|
62
|
Ô tô tải (có mui) hiệu VIET TRUNG 1310 VF/MP
|
1.145.000.000
|
63
|
SAMCO KGQ2 . Xe khách 34 chỗ
|
1.400.000.000
|
64
|
Ô tô đầu kéo hiệu DAYUN Trung Quốc
|
725.000.000
|
65
|
Ôtô 05 chỗ, hiệu HAIMA, dung tích 1.497cc nhập
khẩu từ Trung Quốc.
|
180.000.000
|
66
|
CHEVROLET CRUZE KLIJ-JNB11/CD5
|
628.000.000
|
67
|
Ô tô tải thùng hiệu VEAM- VT200MB
|
385.000.000
|
68
|
Ôtô 04 chỗ PORSCHE PANAMERA 3.605cc ( do Đức SX
năm 2015)
|
4.500.000.000
|
II.
|
XE MÔTÔ 02 BÁNH
|
|
|
HÃNG SẢN XUẤT: HONDA
|
|
1
|
HONDA JC 536 FUTURE FI (C)
|
24.500.000
|
2
|
HONDA JC 533 FUTURE
|
24.500.000
|
3
|
HONDA JC 537 FUTURE FI (C)
|
29.000.0000
|
4
|
HONDA JC 538 FUTURE FI (C)
|
30.000.000
|
5
|
HONDA JA 32 WAVE RSX FI(C)
|
24.000.000
|
6
|
HONDA JA 31 WAVE RSX(D)
|
18.900.000
|
7
|
HONDA JA 31 WAVE RSX
|
20.000.000
|
8
|
HONDA JA 32 WAVE RS(C)
|
19.700.000
|
9
|
HONDA JA 32 WAVE RSX FI (D)
|
21.500.000
|
10
|
HONDA JF 58 VISION
|
30.000.000
|
11
|
HONDA JF 511 SH MODE
|
52.500.000
|
12
|
HONDA HC 121 WAVE ANPHA
|
16.800.000
|
13
|
HONDA SH3 300Iabs (SH300AR) 279cc năm 2014,
ITALIA XS
|
218.000.000
|
14
|
HONDA JA 31 WAVE RSX(C)
|
21.200.000
|
15
|
HONDA PCX (WW150E TH) Thái Lan XS
|
90.800.000
|
16
|
HONDA SH300i ABS 279Cm3
|
280.000.000
|
17
|
HONDA SH300i ABS 279Cm3 ITALI SX NĂM 2013
|
320.000.000
|
18
|
HONDA WAVE RSX (D) JA 31
|
18.900.000
|
19
|
HONDA WAVE RSX FI (C) JA 32
|
23.000.000
|
20
|
HONDA WAVE RSX FI - JA 32
|
21.700.000
|
21
|
HONDA MSX 125,dung tích 125cc,nhập từ Thái Lan
|
47.400.000
|
22
|
HONDA CLICK, dung tích 125cc,nhập từ Thái Lan
|
38.300.000
|
23
|
HONDA JA36 Blade (D)
|
17.500.000
|
24
|
HONDA JF 512SH MODE
|
53.000.000
|
25
|
HONDA JA36 Blade (C)
|
19.700.000
|
26
|
HONDA JA36 Blade
|
18.500.000
|
27
|
HONDA MSX 125,(MSX 125 EED) 125cc
|
58.500.000
|
28
|
HONDA BLADE dung tích 109cc
|
19.800.000
|
|
HÃNG SẢN XUẤT: YAMAHA
|
|
29
|
YAMAHA SIRIUS FI -1FC3
|
23.000.0000
|
30
|
YAMAHA JUPITER FI-1PB2
|
28.500.000
|
31
|
YAMAHA NOZZA GIANDE 2BM1
|
40.400.000
|
32
|
YAMAHA EXCITER 2ND1 GP
|
48.500.000
|
33
|
YAMAHA EXCITER (T150 ) Thái Lan XS
năm 2015
|
55.000.000
|
34
|
YAMAHA NOUVO SX-2XC1,124,9cc
|
34.500.000
|
35
|
YAMAHA NOZZA GRANDE- 2BMI,125cc
|
41.100.000
|
36
|
YAMAHA EXCITER 2NDI RC,149,8cc
|
45.000.000
|
37
|
YAMAHA R15 ( ẤN ĐỘ)
|
55.800.000
|
38
|
YAMAHA SIRIUS FI 1FC4
|
20.680.000
|
39
|
YAMAHA SIRIUS FI 1FCA
|
19.800.000
|
40
|
YAMAHA FZ 150( Indonesia)
|
66.100.000
|
|
HÃNG SẢN XUẤT: SUZUKI
|
|
41
|
SUZUKI -IMPULSE
|
30.300.000
|
42
|
SUZUKI FU150 RADIDER
|
46.900.000
|
|
HÃNG SẢN XUẤT: SYM
|
|
43
|
SYM ATTILA VENUS VJ4
|
35.200.000
|
44
|
SYM ATTILA VENUS VJ5
|
35.090.000
|
45
|
SYM - GALAXY SPORT-VBJ
|
18.700.000
|
46
|
SYM - GALAXY VBE
|
14.500.000
|
47
|
ELEGANT 50 SE1 49.5Cm3
|
12.800.000
|
48
|
ANGELA, dung tích 50cc, SX tại Việt Nam
|
15.800.000
|
|
CÁC LOẠI XE KHÁC
|
|
49
|
PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie (đèn vuông)
|
71.800.000
|
50
|
PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie (đèn tròn)
|
68.400.000
|
51
|
PIAGGIO VESPA PRIMAAVERA 125, SX tại VN
|
68.800.000
|
52
|
KAWASAKI Z800,ABS (ZR800B),806cc năm 2014, do
Thái Lan SX
|
200.200.000
|
53
|
KAWASAKI NINJA 300,ABS (Thái Lan )
|
165.300.000
|
54
|
KTM 200 DUKE (Ấn Độ)
|
59.000.000
|
55
|
KTM 1190 Adventure, dung tích 1.195cc, nhập khẩu
từ Áo
|
312.000.000
|
56
|
HARLEY-DAVIDSON,dung tích 1.690cc, nhập khẩu từ Mỹ
|
618.150.000
|
57
|
BAJAJPULSAR 200NS, dung tích 199,5cc, nhập khẩu
từ Ấn Độ
|
38.500.000
|
58
|
DAELIMIKD dung tích 50cc
|
9.050.000
|
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/08/2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
4.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|