Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 41/2013/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 20 tháng 12 năm
2013
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU THUYỀN, XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NAM ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;
Căn cứ giá tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn
tỉnh;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Văn bản số 3483/CT-THNVDT
ngày 02/12/2013 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1920/TTr-STC ngày 10/12/2013 về
việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế và các đơn vị liên
quan theo dõi biến động giá mua, giá bán tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên
thị trường đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ
cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014 và thay thế
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng
Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đối tượng nộp lệ phí trước bạ
và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài
chính, Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công an tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Bùi Đức Long
|
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU THUỶ
(Kèm theo Quyết định số
41/2013/QĐ-UBND ngày 20 /12/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TBẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
1
|
2
|
3
|
|
CHƯƠNG I: TÀU CHỞ HÀNG HOÁ
|
|
PHẦN I: TÀU CHỞ HÀNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA
|
1
|
Tàu vỏ thép
|
Dưới 100 tấn
|
2 triệu đồng/1 tấn
|
2
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn
|
2,5 triệu đồng/1 tấn
|
3
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn
|
3 triệu đồng/1 tấn
|
4
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn
|
3,5 triệu đồng/1 tấn
|
5
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 800 tấn đến dưới 1000 tấn
|
4 triệu đồng/1 tấn
|
6
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1000 tấn đến dưới 1200 tấn
|
4,5 triệu đồng/1 tấn
|
7
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1200 tấn đến dưới 1500 tấn
|
5 triệu đồng/1 tấn
|
8
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn
|
5,5 triệu đồng/1 tấn
|
9
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2000 tấn trở lên
|
6 triệu đồng/1 tấn
|
10
|
XÀ LAN
|
đến 500 tấn
|
3 triệu đồng/1 tấn
|
11
|
XÀ LAN
|
Từ trên 500 tấn đến
1000 tấn
|
3,2 triệu đồng/1 tấn
|
12
|
TÀU KÉO, TÀU ĐẨY
|
|
4 triệu đồng/CV
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN TRONG NƯỚC
|
13
|
Tàu vỏ thép
|
Dưới 1000 tấn
|
5,5 triệu đồng/1 tấn
|
14
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn
|
6 triệu đồng/1 tấn
|
15
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn
|
6,5 triệu đồng/1 tấn
|
16
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn
|
7,5 triệu đồng/1 tấn
|
17
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn
|
8 triệu đồng/1 tấn
|
18
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 3000 tấn trở lên
|
8,5 triệu đồng/1 tấn
|
|
PHẦN III: TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ
|
19
|
Tàu vỏ thép
|
Dưới 1000 tấn
|
7 triệu đồng/1 tấn
|
20
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn
|
8 triệu đồng/1 tấn
|
21
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn
|
8,5 triệu đồng/1 tấn
|
22
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn
|
9 triệu đồng/1 tấn
|
23
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn
|
10 triệu đồng/1 tấn
|
24
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 3000 tấn đến dưới 4000 tấn
|
13 triệu đồng/1 tấn
|
25
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 4000 tấn đến dưới 5000 tấn
|
14 triệu đồng/1 tấn
|
26
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 5000 tấn đến dưới 6000 tấn
|
15 triệu đồng/1 tấn
|
27
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 6000 tấn đến dưới 8000 tấn
|
16 triệu đồng/1 tấn
|
28
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 8000 tấn trở lên
|
17 triệu đồng/1 tấn
|
|
CHƯƠNG II: VỎ TÀU THUỶ
|
29
|
Vỏ tàu thuỷ
|
tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng tàu và trọng tải
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG III: TỔNG THÀNH MÁY TÀU THUỶ
|
30
|
Loại 15 đến dưới 30CV
|
Trung Quốc, VN sản
xuất
|
0,25 triệu đồng/1 CV
|
31
|
Loại 30 đến 60CV
|
Trung Quốc, VN sản
xuất
|
0,5 triệu đồng/1 CV
|
32
|
Loại trên 60 đến 90CV
|
Trung Quốc, VN sản
xuất
|
0,5 triệu đồng/1 CV
|
33
|
Loại trên 90 đến 135 CV
|
Trung Quốc sản xuất
|
0,6 triệu đồng/1 CV
|
34
|
Loại 145CV
|
Trung Quốc sản xuất
|
0,8 triệu đồng/1 CV
|
35
|
Loại trên 145 đến 250CV
|
Trung Quốc sản xuất
|
0,9 triệu đồng/1 CV
|
36
|
Loại trên 250 CV trở lên
|
Trung Quốc sản xuất
|
1,1 triệu đồng/1 CV
|
37
|
Loại trên 250 CV trở lên
|
Mỹ, Nhật Bản sản xuất
|
2 triệu đồng/1 CV
|
38
|
Loại trên 250 CV trở lên
|
CHLB Đức sản xuất
|
2,5 triệu đồng/1 CV
|
39
|
Tổng thành máy tàu thuỷ
|
Liên Xô cũ sản xuất
|
1 triệu đồng/1 CV
|
40
|
Tổng thành máy tàu thuỷ
|
Tiệp Khắc cũ sản xuất
|
1 triệu đồng/1 CV
|
41
|
Tổng thành máy tàu thuỷ
|
Ba Lan sản xuất
|
1 triệu đồng/1 CV
|
|
|
|
|
Một số quy định về giá tính lệ phí trước bạ
1. Giá tính trước bạ ghi tại cột 3 là giá thanh toán tài sản mới
100% đã bao gồm thuế GTGT
2. Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại của tài sản trước bạ như sau:
2.1. Giá trị tài sản mới (100%) xác
định theo bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
2.2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của tài sản trước bạ được quy
định cụ thể như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%.
- Tài sản đã qua sử dụng nhập
khẩu vào Việt Nam: 85%.
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển
nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà
nước):
- Thời gian đã sử dụng trong 1 năm:
85%
- Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3
năm: 70%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến
6 năm: 50%
- Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30%
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%
c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
- Đối với tài sản được sản xuất tại
Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất
tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước
bạ;
- Đối với tài sản mới (100%) nhập
khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm)
nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai
lệ phí trước bạ.
Trường hợp không xác định được thời
điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm
(năm) sản xuất ra tài sản đó.
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở
đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản
đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá
tính lệ phí trước bạ là giá của loại
tài sản tương ứng do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.
3. Đối với các loại tàu, thuyền chưa có trong bảng giá thì
giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hoá đơn.
4. Trường hợp nếu giá ghi trên hoá đơn cao hơn giá do Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số
41/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
TÊN,
LOẠI XE
|
GIÁ
TÍNH LPTB (Đã bao gồm thuế GTGT)
|
|
XE CỦA HÃNG HONDA
|
-
|
1
|
HONDA DREAM II (CAO)
|
|
|
Sản xuất từ năm 2002 về trước
|
16,0
|
|
2003 - 2004
|
18,0
|
|
2005
|
22,0
|
2
|
HONDA DREAM II (KIỂU MỚI MÁY MSE)
|
|
|
Sản xuất từ năm 2002 về trước
|
16,0
|
|
2003 - 2004
|
17,1
|
|
2005
|
18,0
|
3
|
HONDA DREAM II (BÉO, MÁY MPE)
|
|
|
Sản xuất từ năm 2002 về trước
|
14,0
|
|
2003 - 2004
|
15,0
|
|
2005
|
18,0
|
4
|
Wave 100 cc Thái Lan.SX :
|
|
|
Sản xuất từ năm 2002 về trước
|
17,0
|
|
2003 - 2004
|
18,0
|
|
2005
|
20,0
|
5
|
Wave 110 cc Thái Lan SX :
|
|
|
Sản xuất từ năm 2002 về trước
|
17,0
|
|
2003 - 2004
|
19,0
|
|
2005
|
21,0
|
6
|
WAVE 125cc Thái Lan SX
|
34,0
|
7
|
@ 125cc
|
90,0
|
8
|
@ 150cc
|
111,4
|
9
|
@ STREAM (WH125T-2) 125cc
|
26,0
|
10
|
CLICK JF 18
|
27,5
|
11
|
CLICK JF 18 PLAY
|
28,0
|
12
|
CLICK 125CC Nhập khẩu
|
37,0
|
13
|
CUBTOM CM 125
|
55,0
|
14
|
DAME 100
|
15,0
|
15
|
DAMSELCL 100; CT 100
|
14,0
|
16
|
FOMAH DYLAN 125cc
|
90,0
|
17
|
FOMAH DYLAN 150cc
|
111,4
|
18
|
FUTURE 110 từ 2005 về trước
|
21,0
|
19
|
FUTURE NEO KVLS 125; KVLA
|
21,6
|
20
|
FUTURE NEO KVLS(D)
|
21,1
|
21
|
FUTURE NEO GT KTMJ, KVLS
|
21,6
|
22
|
FUTURE NEO FI 125cc
|
25,0
|
23
|
FUTURE NEO FI © 125cc
|
26,2
|
24
|
FUTURE NEO JC 35-64
|
24,0
|
25
|
FUTURE NEO JC 35-64 (D)
|
23,0
|
26
|
FUTURE JC53 X Vành nan hoa, phanh đĩa
|
24,7
|
27
|
FUTURE JC53X Vành nan hoa,
phanh cơ
|
22,5
|
28
|
FUTURE JC53 FI
|
28,5
|
29
|
FUTURE JC53 FI (C)
|
29,5
|
30
|
FUTURE JC533 chế hoà khí (xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)
|
24,3
|
31
|
FUTURE JC534 vành nan, phanh đĩa (xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)
|
28,6
|
32
|
FUTURE JC535 vành đúc, phanh đĩa
(xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)
|
29,5
|
33
|
HONDA AIRBLADE KVGF © 108
|
33,0
|
34
|
HONDA AIRBLADE KVG © REPSOL
|
33,0
|
35
|
HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU
|
41,0
|
36
|
HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU-SƠN TỪ TÍNH
|
36,0
|
37
|
HONDA AIRBLADE FI - HÀNG LẮP RÁP
|
38,0
|
38
|
HONDA AIRBLADE FI SPORT- HÀNG LẮP RÁP
|
37,0
|
39
|
HONDA AIRBLADE FI JF27 các màu còn lại
|
36,0
|
40
|
HONDA AIRBLADE FI JF27 đen xám, đỏ đen, trắng xám đen
|
38,5
|
41
|
HONDA AIRBLADE FI JF27 màu đen vàng, trắng đỏ đen, đen
đỏ
|
40,5
|
42
|
HONDA AIRBLADE FI JF27 vàng bạc đen, xám bạc đen
|
40,5
|
43
|
HONDA AIRBLADE FI JF46 đen xám, đen đỏ, đen cam
|
41,0
|
44
|
HONDA AIRBLADE FI JF46 trắng xám
|
40,5
|
45
|
HONDA AIRBLADE FI JF46 vàng đen trắng, đỏ đen trắng, đỏ
trắng đen
|
43,0
|
46
|
HONDA AIR BLADE FI Magnet
|
39,0
|
47
|
HONDA AIR BLADE JF46 phiên bản sơn từ tính 2 màu xám bạc đen, vàng đen
|
39,0
|
48
|
HONDA AIR BLADE 125cc JF46 phiên bản sơn từ tính 2 màu xám bạc đen, vàng đen
|
38,0
|
49
|
HONDA PS 125i Xuất sứ ITALIA
|
80,0
|
50
|
HONDA PS 150i Xuất sứ ITALIA
|
94,7
|
51
|
HONDA JOYING 125 Xuất sứ T.Quốc
|
31,0
|
52
|
HONDA MASIER (WH125-5) - T.Quốc
|
29,0
|
53
|
HONDA LEAD màu vàng nhạt đen
|
36,0
|
54
|
HONDA LEAD các màu còn lại
|
35,5
|
55
|
HONDA JF 240 LEAD vàng đen
|
37,2
|
56
|
HONDA JF 240 LEAD đỏ đen, trắng đen, xanh đen, nâu đen
|
35,2
|
57
|
HONDA JF 45 LEAD đen, trắng, xám, đỏ, vàng
|
35,7
|
58
|
HONDA JF 45 LEAD xanh vàng, vàng nhạt vàng
|
36,7
|
59
|
HONDA 150 cc ga Nhật
|
66,8
|
60
|
HONDA JF33 VISION các mầu
|
27,8
|
61
|
VISION phiên bản tiêu chuẩn JF33E (màu bạc xám, đen
xám, đỏ xám)
|
27,3
|
62
|
VISION phiên bản thời trang JF33E (màu đen, trắng, đỏ, xanh, nâu)
|
27,5
|
63
|
HONDA GMN
|
14,5
|
64
|
HONDA JF43 PCX
|
51,0
|
65
|
HONDA JF30 PCX
|
55,5
|
66
|
REBEL 125 cc
|
50,0
|
67
|
REBEL 110cc MINI
|
20,0
|
68
|
SCR 110 (WH110T)
|
32,0
|
69
|
SH 125cc
|
108,0
|
70
|
SH 125cc - VIỆT NAM LẮP RÁP
|
105,6
|
71
|
SH 150cc - VIỆT NAM LẮP RÁP
|
133,9
|
72
|
SH 150
|
129,0
|
73
|
SH 150i
|
146,2
|
74
|
SH 125i JF42 125cc (mầu đỏ đen xám trắng, nâu đen xám trắng) - VN SX
|
66,9
|
75
|
SH 125i JF42 125cc (mầu trắng đen xám, xám đen trắng) – VN
sản xuất
|
65,4
|
76
|
SH 125i JF42 125cc (mầu đen xám trắng) - Việt Nam SX
|
67,4
|
77
|
SH 150i KF14 150cc các mầu - Việt Nam SX
|
78,0
|
78
|
SH Mode JF51 SH MODE các màu đen, đen đỏ, trắng nâu, xanh
nâu, đỏ đen, hồng nâu, vàng nhạt nâu
|
47,2
|
79
|
INJECTION SHI 150
|
111,4
|
80
|
SH 300i
|
122,5
|
81
|
SPACY 125 cc
|
80,0
|
82
|
SPACY GCCN 102 cc
|
29,5
|
83
|
SUPER DREAM KFVZ, KVVA-STD
|
16,0
|
84
|
SUPER DREAM
|
19,2
|
85
|
SUPER DREAM HA08
|
19,5
|
86
|
SUPER DREAM JA27 mầu nâu (R150)
|
17,8
|
87
|
WAVE 1 KTLZ
|
8,5
|
88
|
WAVE 110 S JC43 (Phanh đĩa, vành
nan hoa)
|
15,6
|
89
|
WAVE 110 S(D) JC43 (Phanh cơ, vành nan hoa)
|
16,8
|
90
|
WAVE 110 S JC521 (Phanh đĩa, vành
nan hoa)
|
17,3
|
91
|
WAVE 110 S JC521 đen bạc; (đỏ,xám,
xanh) bạc đen; trắng vàng đen
|
17,6
|
92
|
WAVE 110 S JC521 trắng đen, đỏ
trắng đen
|
17,8
|
93
|
WAVE 110 S(D) JC521 (Phanh cơ, vành nan hoa)
|
16,4
|
94
|
WAVE 110 S(D) JC521 đen bạc, (đỏ, xanh, xám) bạc đen, trắng
vàng đen
|
16,3
|
95
|
WAVE 110 S(D) JC521 trắng đen, đỏ trắng đen
|
16,7
|
96
|
WAVE 110 RSX JC52 (Phanh đĩa, vành nan hoa)
|
19,3
|
97
|
WAVE 110 RSX JC52 trắng đen xám cam bạc, vàng đen nâu trắng bạc, xám bạc xanh trắng đen
|
19,4
|
98
|
WAVE 110 RSX JC52 trắng đen xám đỏ bạc, đen đỏ xám trắng bạc
|
19,8
|
99
|
WAVE 110 RSX(C) JC52 (Phanh đĩa, vành đúc)
|
21,0
|
100
|
WAVE JC52E RSX vành
nan hoa (màu
đen xám, đen
đỏ, xám vàng đen, đỏ đen,
trắng xanh đen, trắng đỏ đen)
|
19,5
|
101
|
WAVE JC52E RSX (C) vành đúc (màu đen xám, đen đỏ, xám vàng đen, đỏ đen, trắng xanh đen,
trắng đỏ đen)
|
20,9
|
102
|
WAVE 110 S(D) JC51
|
16,5
|
103
|
WAVE 110 RS JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa)
|
15,6
|
104
|
WAVE 110 RS(C) JC43 (Phanh đĩa, vành đúc)
|
19,2
|
105
|
WAVE ALPHA+ KRSR 100cc, KVRP
|
13,5
|
106
|
WAVE ALPHA (KRSM, KTLK, KTLN, KTLZ) 100cc
|
13,0
|
107
|
WAVE ALPHA HC 12
|
16,2
|
108
|
WAVE ALPHA HC 120
|
15,8
|
109
|
WAVE Alpha HC121 các
mầu xanh đen
bạc, xám đen
bạc, đen bạc, trắng đen bạc, đỏ đen bạc
|
16,2
|
110
|
Wave S(D) JC52E phanh cơ, vành nan (màu đen xám, đỏ đen, vàng đen)
|
16,9
|
111
|
Wave S JC52E phanh đĩa, vành nan ((màu đen xám, đỏ đen, vàng đen)
|
17,9
|
112
|
Wave S(D) Limited JC52E phanh cơ, vành nan (màu trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng)
|
17,1
|
113
|
Wave S Limited JC52E phanh đĩa, vành nan (màu trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng)
|
18,1
|
114
|
Wave RS JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ, trắng đen)
|
18,1
|
115
|
Wave RS(C) JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ, trắng đen)
|
19,5
|
116
|
WAVE a ZX; S KVRR 100cc
|
14,5
|
117
|
WAVE RSX; KVRP; S, KVRR; KVRV
|
20,0
|
118
|
WAVE RSX JC43
|
17,2
|
119
|
WAVE RSX JC43 (C)
|
20,0
|
120
|
WAVE RSX JC432
|
20,0
|
121
|
WAVE RSX JC432 ©
|
22,5
|
122
|
WAVE RSX FI AT
|
26,5
|
123
|
WAVE RSX FI AT (C)
|
27,5
|
124
|
WAVE S KVRP
|
14,5
|
125
|
WAVE S DRUM
|
14,5
|
126
|
WAVE RS KVRP (C)
|
16,5
|
127
|
WAVE RS JC43 (C)
|
17,5
|
128
|
WAVE RS JC520
|
17,8
|
129
|
WAVE RS JC520 ©
|
19,4
|
130
|
WAVE 100S KVRJ; WAVE RSX KVRV (C)
|
18,3
|
131
|
WAVE 125I Thái
|
22,7
|
132
|
Wesin Cap TD 100 W
|
15,0
|
133
|
HONDA BREEZE
|
19,5
|
134
|
HONDA CBR Thái
|
59,0
|
|
XE CỦA HÃNG SUZUKI
|
|
135
|
AMITY 125 UE125CT
|
25,5
|
136
|
AVENIS 150
|
66,8
|
137
|
AVENIS 125
|
37,0
|
138
|
AN 150
|
50,1
|
139
|
BEST 110 cc
|
19,0
|
140
|
FX 125; GN 125
|
25,0
|
141
|
SHOGUN FD125 XSD
|
22,0
|
142
|
RGV 120
|
23,0
|
143
|
JUARA FX 125
|
25,0
|
144
|
SMASH FD110 XCD 110cc
|
15,0
|
145
|
SMASH FD110XCSD 110cc
|
14,0
|
146
|
SMASH REVO FK110D
|
16,0
|
147
|
SMASH XCDL
|
13,0
|
148
|
SUZUKI HAYATE UW 125sc
|
22,0
|
149
|
SUZUKI HAYATE 12SS FI
|
29,5
|
150
|
SUZUKI X-BIKE FL125SD
|
22,0
|
151
|
SUZUKI X SKYDRIVE UK - 125cc
|
24,0
|
152
|
SUZUKI GZ125HS
|
19,8
|
153
|
SUZUKI GZ150-A
|
45,1
|
154
|
SUZUKI EN150-Afi
|
44,0
|
155
|
VIVA CDX; CSD; SJ 110cc
|
21,5
|
|
XE CỦA HÃNG YAMAHA
|
|
156
|
AVENUE; CYGNUS 125c - X.sứ - T.Quốc
|
32,0
|
157
|
BWs 1CN1 125cc (xe tay ga) - Nhập khẩu - Đài Loan
|
59,2
|
158
|
CYGNUS.125
|
51,0
|
159
|
CUXI 1DW1
|
31,9
|
160
|
EXCITER IS92; IS94; IS96
|
33,1
|
161
|
EXCITER 1S9A
|
35,9
|
162
|
EXCITER RC 55P1
|
38,9
|
163
|
EXCITER 55P1(55P2)
|
39,1
|
164
|
EXCITER 5P71
|
33,6
|
165
|
EXCITER 1S94
|
33,1
|
166
|
EXCITER IS91; IS93
|
36,0
|
167
|
EXCITER GP 55P1 (55P2)
|
39,2
|
168
|
FORCE 125cc
|
50,0
|
169
|
FOTSE X4V 125
|
46,0
|
170
|
JUPITER MX 2S01; 2S11
|
22,0
|
171
|
JUPITER MX 4B21
|
23,5
|
172
|
JUPITER MX 5B91; 5B94 phanh cơ
|
22,7
|
173
|
JUPITER MX 5B92; 5B95 phanh đĩa
|
23,1
|
174
|
JUPITER MX 5B93, 5B96
|
23,8
|
175
|
JUPITER 5VT1, 5VT2
|
22,0
|
176
|
JUPITER 5VT7
|
26,0
|
177
|
JUPITER 100 cc 5SD Phanh đĩa
|
22,0
|
178
|
JUPITER 100 cc 5SD1 phanh đĩa vành đúc
|
23,0
|
179
|
JUPITER 100 cc 5SD2
|
21,0
|
180
|
JUPITER 110cc . 5VT1; 5VT2
|
21,5
|
181
|
JUPITER 110cc . 5VT3
|
24,0
|
182
|
JUPITER RC 31C5
|
26,7
|
183
|
JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh
cơ 31C1
|
21,3
|
184
|
JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh
đĩa 31C2
|
24,5
|
185
|
JUPITER GRAVITA Vành đúc 31C3
|
25,7
|
186
|
JUPITER GRAVITA 5B95
|
24,3
|
187
|
JUPITER GRAVITA 5B96
|
24,1
|
188
|
JUPITER GRAVITA STD 31C4
|
23,7
|
189
|
JUPITER GRAVITA FI phanh đĩa
1PB2
|
26,5
|
190
|
JUPITER GRAVITA FI vành đúc,
phanh đĩa 1PB3
|
27,8
|
191
|
JUPITER RC 31C3,C5
|
25,7
|
192
|
MIO - Amore 5WP2; 5WP6
|
15,0
|
193
|
MIO - Amore 5WPE
|
16,5
|
194
|
MIO - Classico 5WP1; 5WP5
|
16,0
|
195
|
MIO - Classico 5WPA
|
15,0
|
196
|
MIO - Classico 4D11, 4D12, 23C1
|
22,6
|
197
|
MIO - Maximo 5WP4;5WP3;5WP5;5WPA
|
17,0
|
198
|
MIO ULTIMO 5WP9
|
17,0
|
199
|
MIO ULTIMO 4P84
|
18,7
|
200
|
MIO ULTIMO 4P83
|
20,9
|
201
|
MIO ULTIMO 23B2,B3
|
21,3
|
202
|
MIO MAXIMO 4P82, 4P83
|
20,0
|
203
|
MIO ULTIMO 23B3 VÀNH ĐÚC
|
21,1
|
204
|
MIO ULTIMO Cơ 23B1
|
19,3
|
205
|
LEXAM 15C1
|
24,1
|
206
|
LEXAM 15C2
|
25,6
|
207
|
LUVIAS 44S1
|
26,0
|
208
|
LUVIAS FI 1SK1
|
27,1
|
209
|
NOUVO 5VD1
|
21,0
|
210
|
NOUVO 2B51; 2B52; 2B56; 2B54 125CC
|
24,5
|
211
|
NOUVO 22S2
|
24,1
|
212
|
NOUVO 5P11
|
32,8
|
213
|
NOUVO 5P11RC/LTD
|
33,1
|
214
|
NOUVO LX-STD 5P15; 5P11
|
32,9
|
215
|
NOUVO LX-LTD/RC 5P15 5P11
|
33,1
|
216
|
NOUVO SX 1DB1
|
34,8
|
217
|
NOUVO SX STD 1DB1
|
34,9
|
218
|
NOUVO SX RC 1DB1
|
35,8
|
219
|
NOUVO SX GP 1DB1
|
36,3
|
220
|
NOZZA 1DR1
|
32,8
|
221
|
SIRIUS 101,8 CC 5HU3
|
20,5
|
222
|
SIRIUS 101,8 CC 5HU9
|
16,0
|
223
|
SIRIUS 101,8cc 5HU2
|
19,5
|
224
|
SIRIUS 101,8cc 5HU8
|
15,0
|
225
|
SIRIUS 3S31
|
15,0
|
226
|
SIRIUS 3S41
|
16,0
|
227
|
SIRIUS 5C61; 5C63
|
17,5
|
228
|
SIRIUS 5C62; 5C64
|
18,1
|
229
|
SIRIUS 5C64 -5C6F - Vành Đúc
|
20,5
|
230
|
SIRIUS 5C64 -5C6G - Vành Đúc
|
20,8
|
231
|
SIRIUS 5C64 -5C6D - Phanh Đĩa
|
18,4
|
232
|
Sirius FI 1FC1
|
22,3
|
233
|
SIRIUS 5C6K phanh đĩa, vành đúc
|
20,3
|
234
|
SIRIUS cơ 5C6J
|
17,3
|
235
|
SIRIUS đĩa 5C6H
|
18,3
|
236
|
TAURUS PHANH CƠ 16S2
|
15,5
|
237
|
TAURUS PHANH ĐĨA 16S1
|
16,5
|
238
|
TAURUS PHANH CƠ 16S4 (16SB)
|
15,5
|
239
|
TAURUS PHANH ĐĨA 16S3 (16SC)
|
16,5
|
240
|
YAMAHA 125
|
47,0
|
|
CÁC XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC CÓ NGUỒN GỐC TỪ
TQ, ĐÀI LOAN, HÀN QUỐC
|
|
241
|
HUPPER SANTO
|
33,0
|
242
|
HUPPER MONTE
|
33,0
|
243
|
HUPPER ROMEO
|
36,3
|
244
|
ACE STAR C110-1
|
13,0
|
245
|
ACUMEN 100, 110
|
4,9
|
246
|
ADUKA 100; 110
|
5,0
|
247
|
AGASI
|
5,5
|
248
|
AILES SA7
|
9,5
|
249
|
ALISON 100cc; 110cc
|
4,8
|
250
|
AMAZE 100; 110
|
4,5
|
251
|
AMGIO 50W
|
4,5
|
252
|
AMGIO 110; 100
|
7,0
|
253
|
AMIGO 97 11(SA1)
|
10,0
|
254
|
ANGEL 100 cc VA2
|
12,0
|
255
|
ANGEL HI 85 CC
|
11,0
|
256
|
ANGEL II 100 cc VAG;VAD
|
11,5
|
257
|
ANGEL POWER; ANGEL POWER II 81,4 CC
|
10,0
|
258
|
ANGEL X VA6; VA8
|
9,0
|
259
|
ANGEL EZ 110 VD4; VD8
|
12,0
|
260
|
ANGOX
|
4,1
|
261
|
ANSSI 110
|
5,0
|
262
|
ARENA 100; 110
|
5,0
|
263
|
ARROW.6 và 7.9 (110, 110D)
|
7,0
|
264
|
ARROW.7 110-6
|
10,0
|
265
|
ARROW.7 110-5A
|
6,0
|
266
|
ASEAN FD 110 cc
|
20,0
|
267
|
ASTREA C110
|
5,8
|
268
|
ASYW 100;110
|
6,0
|
269
|
Attila 125cc M9B; M9N
|
21,5
|
270
|
Attila 125cc phanh đĩa M9T
|
23,5
|
271
|
Attila VICTORIA M9P 125cc
|
27,0
|
272
|
Attila VICTORIA M9R 125cc
|
25,0
|
273
|
Attila VICTORIA VT1 125c
|
27,0
|
274
|
Attila VICTORIA VT2 125cc
|
25,0
|
275
|
Attila VICTORIA VT6; VT7 125cc
|
28,0
|
276
|
Attila VICTORIA VTH 125cc
|
23,1
|
277
|
Attila ELIZABETH 125cc VTC
|
28,0
|
278
|
Attila ELIZABETH VTB 125cc
|
30,4
|
279
|
Attila VTV5 125cc
|
30,0
|
280
|
Attila ELIZABETH EFI VUA 125cc
|
33,6
|
281
|
AVONA 110
|
6,5
|
282
|
ATZ
|
5,0
|
283
|
AURIGA
|
4,1
|
284
|
AUCUMA 100, 110
|
4,9
|
285
|
AWARD
|
4,3
|
286
|
BACKHAND
|
12,0
|
287
|
BACKHAND SPORT 110
|
13,0
|
288
|
BALMY
|
6,0
|
289
|
BAZAN
|
4,5
|
290
|
BELITA
|
5,0
|
291
|
BELLE 110
|
7,0
|
292
|
BENDO 110
|
7,5
|
293
|
BEST WAY
|
5,0
|
294
|
BESTERY
|
6,0
|
295
|
BESTWAN
|
6,0
|
296
|
BET Win 150 nữ, tay ga Đài
Loan
|
54,6
|
297
|
BETOT 100
|
7,5
|
298
|
BIANCO (125 cc ga - Hàn Quốc; Đài Loan)
|
27,0
|
299
|
BIZIL 100; 110
|
5,0
|
300
|
BONUS
|
14,0
|
301
|
BONNY 100, 110
|
4,9
|
302
|
BOSS SB4 100cc
|
9,0
|
303
|
CALYN
|
6,0
|
304
|
CANARY 100; 110
|
4,5
|
305
|
CAVALRY 110
|
4,7
|
306
|
CHICILONG 100; 110
|
5,0
|
307
|
CITI NEW 100; 110
|
5,8
|
308
|
CITIKOREV
|
5,8
|
309
|
CITIS
|
5,2
|
310
|
CITIS C110; @
|
5,8
|
311
|
CITICUP
|
4,7
|
312
|
CITY JAPAMDL 50
|
6,0
|
313
|
CPI BD 100-D; RD; DE
|
5,5
|
314
|
CPI BD 125 T-A
|
11,0
|
315
|
CPI LT 110-F
|
5,5
|
316
|
CTACIF 100, 110
|
4,5
|
317
|
CUPFA 100; 110
|
7,0
|
318
|
CUPMOTOR 110
|
6,0
|
319
|
DAEHAN 100
|
6,2
|
320
|
DAEHAN 125
|
7,0
|
321
|
DAEHAN 150
|
7,0
|
322
|
DAEHAN NOVA100; 110
|
5,0
|
323
|
DAEHAN ANTIC
|
22,0
|
324
|
DAEHAN APRA; II 100CC HQ
|
6,2
|
325
|
DAEHAN SM100
|
6,2
|
326
|
DAEHAN Smart 125cc
|
7,0
|
327
|
DAEHAN SUNNY 125cc
|
20,0
|
328
|
DAEHAN SUPER 100-B
|
6,2
|
329
|
DAEHAN C110, C50
|
5,8
|
330
|
DAELIM VS 125, xuất xứ HQ
|
24,0
|
331
|
DAEMOT
|
6,0
|
332
|
DAISAKI 110-6
|
6,5
|
333
|
DAM SAN 100H-1
|
6,0
|
334
|
DAME 100; 110
|
5,5
|
335
|
DAMSEL
|
6,0
|
336
|
DANIC 110-6
|
5,5
|
337
|
DAYANG DY
|
6,5
|
338
|
DAZAN 110
|
6,0
|
339
|
DEARY
|
5,5
|
340
|
DEDE 89 110
|
6,5
|
341
|
DETECH - 50, 100, 110 , xuất xứ Đài Loan
|
7,5
|
342
|
DIAMOND BLUE
|
16,0
|
343
|
DRAGON 110; 110
|
5,5
|
344
|
DRAMA
|
7,0
|
345
|
DRAO
|
4,5
|
346
|
DRASTIC
|
5,5
|
347
|
DRIN 100; 110
|
5,0
|
348
|
DRUM
|
6,5
|
349
|
DYLAN 125cc (Liên doanh Đài loan VN)
|
46,0
|
350
|
DYOR 110
|
6,0
|
351
|
DYOR 125
|
10,0
|
352
|
DYOR 150
|
31,7
|
353
|
DURAB
|
5,0
|
354
|
ELEGANT SA6 97,2cc
|
11,0
|
355
|
ELGO
|
4,2
|
356
|
ENJOY 125 Z1 (KAD)
|
16,0
|
357
|
ENGAAL
|
4,5
|
358
|
EPIRE 110
|
5,0
|
359
|
EQUAL 110; 100
|
4,5
|
360
|
ESPECIAL 100H; 110H
|
6,5
|
361
|
ESPERO 100; 110
|
7,0
|
362
|
ETS 100, 110
|
4,9
|
363
|
EVERY
|
5,5
|
364
|
EXCEL 150 H5K
|
35,6
|
365
|
EXCEL II VS1
|
42,9
|
366
|
EVERY 100; 110
|
5,0
|
367
|
EVROREIBEL - DD150E-8
|
22,7
|
368
|
EVROREIBEL - DD125E-8
|
18,8
|
369
|
FAIRY 110 cc
|
7,0
|
370
|
FAMOUS 100, 110S, 110F, 110J
|
4,7
|
371
|
FAMYLA
|
7,0
|
372
|
FANDAR 110-6
|
5,0
|
373
|
FANLIM 100, 110
|
4,9
|
374
|
FANTOM 100; 110
|
4,6
|
375
|
FASHION 110; 110 HM; 100; 50
|
9,5
|
376
|
FASHION 100; 100 HM-2
|
5,0
|
377
|
FASHION 125-1; 125-2
|
18,0
|
378
|
FASHION 125-4
|
27,5
|
379
|
FASHION TM KOREA, SM KOREA
|
9,0
|
380
|
FASHION SAPPHIRE 125
|
31,0
|
381
|
FASTEST C125, Xuất xứ TQ
|
14,0
|
382
|
FATAKI
|
4,5
|
383
|
FAVOUR 100, 110
|
4,9
|
384
|
FEELING
|
7,0
|
385
|
FERROLI 110E
|
5,0
|
386
|
FIONDASCR 110
|
6,0
|
387
|
FICITY 110
|
8,0
|
388
|
FIGO 100; 110
|
7,5
|
389
|
FILLY 100 nữ, tay ga Đài Loan
|
15,5
|
390
|
FINEHAND 100; 110
|
5,5
|
391
|
FINICAL 100, 110
|
4,9
|
392
|
FITURY
|
4,5
|
393
|
FLAME 125
|
50,0
|
394
|
FLASH 100; 110
|
5,5
|
395
|
FLYWAY
|
5,0
|
396
|
FOCOL 100; 110
|
7,0
|
397
|
FONDARS C50; C110
|
5,8
|
398
|
FOREHAND 100; 110
|
5,5
|
399
|
FORLIST 100, 110
|
4,9
|
400
|
FOSIC-67 100; 110
|
6,5
|
401
|
FOTRE 125
|
45,0
|
402
|
FOTSE 125 SR
|
45,0
|
403
|
FULAI 110
|
7,5
|
404
|
FUMIDO
|
5,5
|
405
|
FUMUDO 110
|
6,0
|
406
|
FUNEOMOTO 100; 110
|
6,3
|
407
|
FUNITURE 100; 110
|
7,0
|
408
|
FUNIDA 110-5
|
5,0
|
409
|
FUNIKI 110-6
|
5,0
|
410
|
FURIOUS
|
5,0
|
411
|
FUSACO 100CC ; 110CC
|
5,5
|
412
|
FUSIN 100; 110; 50; 125,
|
6,0
|
413
|
FUSIN 125 (ga)
|
16,0
|
414
|
FUSIN 125 (số)
|
12,0
|
415
|
FUSKI
|
6,0
|
416
|
FUTIRFI
|
4,6
|
417
|
FUZEKO
|
5,5
|
418
|
FUZIX
|
7,0
|
419
|
FYM. MAX 125
|
30,0
|
420
|
GABON 100, 110
|
4,9
|
421
|
GALAXY
|
9,0
|
422
|
GANASSI 110-1; 100cc
|
5,1
|
423
|
GENIE 100; 110
|
5,0
|
424
|
GENTLE
|
6,4
|
425
|
GENZO 100; 110
|
4,2
|
426
|
GLAD 100, 110
|
4,9
|
427
|
GLINT 100; 110
|
4,5
|
428
|
GSIM
|
5,3
|
429
|
GUANGTA 100, 110
|
9,5
|
430
|
GUIDA 100; 110
|
4,8
|
431
|
GX SANDAR
|
5,5
|
432
|
HADO SIVA 100Korea, xuất xứ HQ
|
12,0
|
433
|
HADO SIVA 50Korea, xuất xứ HQ
|
9,0
|
434
|
HADO SIVA JP 100,
|
11,0
|
435
|
HALLEY II 100-A
|
6,2
|
436
|
HaLim 50; 100; 110cc , xuất xứ HQ
|
9,0
|
437
|
HALIM máy DAESIN 125 (tay ga) HQ
|
22,5
|
438
|
HALIM XO 125
|
22,0
|
439
|
HAMADA
|
4,5
|
440
|
HAMCO 100; 110
|
6,5
|
441
|
HAN SOM 100
|
7,0
|
442
|
HAND @
|
7,5
|
443
|
HANDLE 100; 110; 110A
|
6,6
|
444
|
HANDO 100
|
8,0
|
445
|
HAOJUE BELAHJ 125-3, 124cc - T.Quốc
|
29,0
|
446
|
HAOJUE HJ 100T-3, 102cc - Ga -
T.Quốc
|
18,0
|
447
|
HDBEST 100, 110
|
4,9
|
448
|
HD MALAI 100, 110
|
4,9
|
449
|
HAPHAT 100, 110
|
4,9
|
450
|
HAVICO 100cc , 110cc
|
6,5
|
451
|
HDMOTOR 110cc
|
5,0
|
452
|
HEASUN (ga) 125 F; F5
|
24,0
|
453
|
HEASUN (ga) 125 F2
|
26,0
|
454
|
HEASUN (ga) 125 F3
|
23,0
|
455
|
HEASUN (ga) 125 SP
|
20,0
|
456
|
HEASUN A100, 110, II
|
9,0
|
457
|
HENGE 110
|
6,5
|
458
|
HISUDA 100; 110
|
5,5
|
459
|
HOASUNG
|
4,5
|
460
|
HOIYDAZX
|
6,0
|
461
|
HOLDER
|
8,0
|
462
|
HOLEI 100; 110
|
9,5
|
463
|
HONDA @ STRIAM (TQ sản xuất)
|
26,0
|
464
|
HONDA CKD
|
5,8
|
465
|
HONDA SDH 125 (TQ sản xuất)
|
29,0
|
466
|
HONDA SHADOW 125 ga, Đài Loan
|
75,0
|
467
|
HONLEI 100; 110; 110-1
|
5,8
|
468
|
HONLEI VINA 110
|
5,5
|
469
|
HONOR 100, 110
|
5,5
|
470
|
HONPAR 110
|
6,0
|
471
|
HONSHA 100, 111
|
7,0
|
472
|
HONSUJ 100, 110
|
4,9
|
473
|
HUNDA JAPA 100
|
5,1
|
474
|
HUNDA CPI 100; 110
|
6,8
|
475
|
HUNDAX 100, 110
|
6,4
|
476
|
IMOTO
|
4,1
|
477
|
IMPRESSA 100, Xuất xứ TQ
|
7,5
|
478
|
INTERNAL
|
4,1
|
479
|
INTIMEX 100; 110
|
7,0
|
480
|
JACOSI 110RS
|
5,0
|
481
|
JAMOTO 100; 110
|
6,7
|
482
|
JAPOTO 110
|
5,5
|
483
|
JARGON
|
7,0
|
484
|
JASPER 110
|
13,0
|
485
|
JASPER 100 LF
|
5,0
|
486
|
JIU LONG (100cc - 110cc)
|
6,0
|
487
|
JL 100-6
|
4,5
|
488
|
JOCKEY 125 nữ, tay ga Đài
Loan
|
27,0
|
489
|
JOLIMOTOR C110
|
5,8
|
490
|
JONQUIL 100; 110
|
5,0
|
491
|
JOY RIDE
|
27,5
|
492
|
JUMPETI 100, 110
|
4,9
|
493
|
JUNIKI 110-6
|
5,0
|
494
|
JUNON 100; 110
|
9,0
|
495
|
KAISER 100; 110
|
7,0
|
496
|
KWASAKKI
|
4,7
|
497
|
KIMCO Dance 100; 110; 110D
|
13,0
|
498
|
KIMCO CANDY - Đĩa - 110c
|
17,7
|
499
|
KIMCO CANDY - 50CC
|
17,2
|
500
|
KIMCO CANDY Hi 50 - 50CC phanh đĩa
|
18,1
|
501
|
KIMCO CANDY Dulexe, Deluxe-4U phanh đĩa
|
17,7
|
502
|
KIMCO CANDY Deluxe-4U(Hi) phanh đĩa
|
18,7
|
503
|
Kymco Candy Hi50 -50cc phanh đùm
|
19,7
|
504
|
Kymco Pepple S 125cc phanh đĩa
|
41,5
|
505
|
KIMPO CK100
|
5,0
|
506
|
KINER
|
4,5
|
507
|
KITAFU 100
|
6,5
|
508
|
KOBE 100, 110
|
6,5
|
509
|
KORESIAM 110
|
6,5
|
510
|
KOZUMI 110
|
5,5
|
511
|
KRIS
|
6,5
|
512
|
KSHAHI
|
4,5
|
513
|
KWANG YANG 150
|
31,2
|
514
|
KWASHAKI C50; C110
|
5,8
|
515
|
KYMCO SOLONA 125
|
45,8
|
516
|
KYMCO VIVIO 125
|
25,0
|
517
|
KYMCO ZING 150
|
55,7
|
518
|
KYMCO JOCKEY 125
|
18,2
|
519
|
KYMCO JOCKEY SR 125
|
17,2
|
520
|
KYMCO JOCKEY SR 125 SH
|
16,2
|
521
|
KYMCO Like Fi phanh đĩa
|
33,2
|
522
|
KYMCO Like ALA5 phanh đĩa
|
30,0
|
523
|
KYMCO People 16Fi phanh đĩa 125cc
|
38,7
|
524
|
KYMCO Like Many Fi phanh đĩa 125cc
|
31,2
|
525
|
KYMCO Like Many Fi phanh đùm 125cc
|
29,9
|
526
|
LANDA
|
8,0
|
527
|
LANKHOA 100; 110
|
5,0
|
528
|
LFM 110
|
7,0
|
529
|
LENOVA 100; 110
|
7,5
|
530
|
LEVER
|
6,5
|
531
|
LEVIN
|
4,8
|
532
|
LIFAN 100, 110; AONE 110; GM 110
|
7,5
|
533
|
LIFAN 125
|
16,0
|
534
|
LIFAN LF 150
|
22,3
|
535
|
LIFAN V
|
21,0
|
536
|
LOTUS
|
5,0
|
537
|
LiSoHaKa 100cc; 110cc
|
7,0
|
538
|
LISOHAKA 125 cc
|
11,5
|
539
|
LISOHAKA 150cc
|
17,8
|
540
|
LONG BOLB 150T-26 X.xứ TQ
|
26,7
|
541
|
LONSTAR LX, 110
|
6,0
|
542
|
LUCKY 110
|
9,0
|
543
|
LUCKY 125 - ZS1
|
28,0
|
544
|
LUXARY 100; 110
|
5,0
|
545
|
MAGIC II VAH
|
12,5
|
546
|
MAGIC R 110 phanh cơ VAA
|
12,0
|
547
|
MAGIC RR 110 phanh đĩa VA9
|
14,0
|
548
|
MAGIC RR 110 vành đúc, phanh đĩa VA1
|
14,0
|
549
|
MAJESTY 100; 110
|
7,5
|
550
|
MAX III PLUS
|
7,0
|
551
|
MAXWAY 100, 110
|
8,5
|
552
|
MBK.FLAME 125cc
|
50,0
|
553
|
MICAX 100; 110
|
5,0
|
554
|
MICADO 100E
|
6,0
|
555
|
MILKYWAY 100; 110
|
4,5
|
556
|
MODEL II 110
|
7,0
|
557
|
MOTOSTAR 110 phanh đĩa-M3G
|
15,5
|
558
|
MOTOSTAR 110 phanh cơ-M3H
|
14,5
|
559
|
MOTOSTAR Met-in 100cc-VR3
|
14,0
|
560
|
MOVIE 150 ga, Đài Loan
|
51,2
|
561
|
NAGAKI 100; 110
|
4,4
|
562
|
NAGAKI 125
|
20,0
|
563
|
NAGAKI 50
|
9,0
|
564
|
NAGOASI
|
4,7
|
565
|
NAKADO 110
|
4,5
|
566
|
NAKASEI 100; 110
|
4,4
|
567
|
NAKITA
|
6,5
|
568
|
NAORI 50; 100; 110
|
5,0
|
569
|
NASSZA 100, 110
|
4,5
|
570
|
NATURE 100
|
5,5
|
571
|
NAVAL 100, 110
|
4,9
|
572
|
NEOMOTO 100; 110
|
6,2
|
573
|
NEW MOTOSTAR 110 VAE
|
13,5
|
574
|
NEWSIM
|
7,0
|
575
|
NEWWAVE 100; 110
|
6,2
|
576
|
NEWEI 100; 110
|
5,5
|
577
|
NEWINDO 100; 110
|
4,5
|
578
|
NOKYO 110
|
6,5
|
579
|
NOMUZA 100; 110
|
6,0
|
580
|
NORIS 100, 110
|
4,9
|
581
|
NOUBON
|
10,0
|
582
|
NOVEL
|
6,0
|
583
|
ORIENTAL 100, 100A, 110
|
6,5
|
584
|
OREAD 100, 110
|
4,9
|
585
|
ORIGIN 100, 110
|
4,9
|
586
|
OSTRICH 100, 110
|
4,9
|
587
|
OYEM 100; 110
|
5,5
|
588
|
PARISA 100, 110
|
4,5
|
589
|
PELICAN 100, 110
|
4,9
|
590
|
PENMAN
|
4,5
|
591
|
PERROLI 50
|
4,5
|
592
|
PIOGO - DX - 110 VIETNAM
|
11,0
|
593
|
PIOGO - DX
|
5,1
|
594
|
PITURY 100cc; 110cc
|
5,1
|
595
|
PLATCO
|
7,0
|
596
|
PLAZIX
|
5,5
|
597
|
PLUS
|
5,0
|
598
|
POLISH 100, 110
|
4,9
|
599
|
PRASE 100, 110
|
4,9
|
600
|
PREAN II 100cc-110cc (Xuất xứ ĐL-HQ)
|
8,0
|
601
|
PRESENT - 110
|
6,5
|
602
|
PRIME 100, 110
|
4,9
|
603
|
@ MOTO
|
7,0
|
604
|
PS MOTO 110cc; 100cc; 110F; 110J
|
4,7
|
605
|
PS MOTO 100
|
4,6
|
606
|
PLUCO
|
4,5
|
607
|
REIONDA 110
|
6,0
|
608
|
RENDO 100; 110
|
8,0
|
609
|
RETOT 100;110
|
7,5
|
610
|
RIVER
|
6,5
|
611
|
RIMA
|
5,8
|
612
|
ROMEO
|
4,5
|
613
|
ROONEY 110TH1
|
5,5
|
614
|
ROSSINO
|
4,5
|
615
|
RS1 110cc
|
10,0
|
616
|
RS II SA4
|
8,0
|
617
|
RUPI
|
5,1
|
618
|
RUBITHA'S
|
7,0
|
619
|
RXIM
|
5,5
|
620
|
S.PHONDA 125
|
8,0
|
621
|
SADOKA 100,110,110A
|
6,5
|
622
|
SAGAWA 100; 110
|
5,5
|
623
|
SAKA 110
|
6,0
|
624
|
SALUT SA2
|
9,0
|
625
|
SAMWEI 110-5
|
8,0
|
626
|
SAMWEI 110-6
|
7,5
|
627
|
SAPHIRE
|
20,0
|
628
|
SAVAHA 100, 110
|
4,9
|
629
|
SAVANT 100, 110
|
4,9
|
630
|
SAVI 110 @ ; II
|
13,0
|
631
|
SAVI 100@; 110; WIN 100
|
8,0
|
632
|
SAVI UBOX 110
|
7,5
|
633
|
SCR - VAMAI-LA C110
|
5,8
|
634
|
SCR - YAMAHA
|
5,8
|
635
|
SEAWAY
|
5,5
|
636
|
SEWU 100, 110
|
5,0
|
637
|
SHARK 125
|
42,0
|
638
|
SHHOLDAR
|
6,1
|
639
|
SHLX@
|
5,1
|
640
|
SHMOTO 110
|
4,5
|
641
|
SHOZUKA 110TH1
|
5,5
|
642
|
SHUZA
|
5,0
|
643
|
SIGNAX 125
|
14,0
|
644
|
SIHAMOTOR
|
4,3
|
645
|
SILVA110
|
5,0
|
646
|
SIMBA 100-110, xuất xứ TQ
|
5,5
|
647
|
SIMBA 97cc - Hàn Quốc
|
9,5
|
648
|
SINDY 125 @, Xuất xứ TQ
|
24,0
|
649
|
SINDY 125Y , Xuất xứ TQ
|
20,0
|
650
|
SINDY 125Z, Xuất xứ TQ
|
21,0
|
651
|
SINDY 50(I) xuất xứ TQ; C50 (I, II)
|
8,0
|
652
|
SINO STAR V124
|
8,5
|
653
|
SINO STAR W; X; B; XZ 110cc
|
7,0
|
654
|
SINUDA
|
11,5
|
655
|
SINVA 110, Xuất xứ TQ
|
7,5
|
656
|
SIRENA 50; 100; 110
|
8,0
|
657
|
SKY GO 110; V110
|
7,0
|
658
|
SOCO 100
|
4,5
|
659
|
SONKA 100, 110
|
4,5
|
660
|
SOEM 110
|
6,0
|
661
|
SONHA 100; 110
|
5,0
|
662
|
SOTHAI 100; 110
|
8,5
|
663
|
SPACEMAN 100
|
5,0
|
664
|
SPARI @ 125
|
16,0
|
665
|
SPARI@ 110
|
5,0
|
666
|
STEED 100, 110
|
4,9
|
667
|
STORM 100; 110
|
4,1
|
668
|
SUBITO 100
|
6,0
|
669
|
SUCCESSFUL 100cc; 110cc
|
5,0
|
670
|
SUFAT (BACKHAND) 110cc; 100CC
|
9,0
|
671
|
SUFAT 100, 110cc
|
8,0
|
672
|
SUKAWA 100cc; 110cc
|
6,0
|
673
|
SUNDAR 110cc; 100cc
|
5,5
|
674
|
SUNLUX 100, 110
|
4,5
|
675
|
SUMAN
|
5,5
|
676
|
SUNGGU
|
4,5
|
677
|
SUNTAN
|
6,0
|
678
|
SUPE HALIM 125 - Hàn Quốc
|
24,0
|
679
|
SUPER B
|
5,5
|
680
|
Super HALIM 100
|
13,0
|
681
|
SUPER MA C100
|
21,0
|
682
|
SUPER MALAYS 100; 110
|
5,5
|
683
|
SUPER Si va 100cc Delim, xuất xứ HQ
|
13,0
|
684
|
SUPER SIVA 50Korea , xuất xứ HQ
|
9,5
|
685
|
SUPER STAR 100, 110
|
5,0
|
686
|
SUPOPORT 97cc - Hàn Quốc
|
9,0
|
687
|
SUPPORT 100-110, Xuất xứ TQ
|
8,5
|
688
|
SUSUKULX 110
|
6,0
|
689
|
SURDA 110-6
|
7,0
|
690
|
SURUMA
|
9,5
|
691
|
SUVINA
|
4,5
|
692
|
SYM CELLO XS125-12
|
15,5
|
693
|
SYM ANGELA-VCA
|
15,8
|
694
|
SYMAX 110; 100
|
6,8
|
695
|
SYMECAX 110; 100
|
5,0
|
696
|
SYMECOX 110; 100
|
5,0
|
697
|
SVN 100, 110
|
8,0
|
698
|
SWAN 110S
|
5,0
|
699
|
SWEAR 110 cc, xuất xứ TQ
|
7,0
|
700
|
TALENT 100; 110
|
6,5
|
701
|
TAMIS - 110
|
5,5
|
702
|
TEAM 100cc; 110cc;
|
6,0
|
703
|
TEAM 100cc; 110cc;
|
6,0
|
704
|
TECHNIC
|
4,5
|
705
|
TELLO 110
|
5,0
|
706
|
TELLO 125
|
6,5
|
707
|
TENDER
|
5,0
|
708
|
TIAN
|
5,1
|
709
|
TIANMA
|
5,5
|
710
|
TIRANA
|
6,5
|
711
|
TOXIC 110
|
6,0
|
712
|
TRAENCOMOTOR
|
6,5
|
713
|
T&T ALURE 100, 110
|
4,9
|
714
|
UNION 125
|
7,0
|
715
|
UNION 150
|
7,0
|
716
|
VARLET 110
|
5,5
|
717
|
VALENTI 110
|
4,5
|
718
|
VAMAHA 110; 100
|
5,5
|
719
|
VANILLA
|
5,1
|
720
|
VCM
|
5,0
|
721
|
VESSEL
|
5,0
|
722
|
VIDAGIS
|
4,5
|
723
|
VICTORY
|
6,0
|
724
|
VYEM 110cc; 100cc
|
5,5
|
725
|
DAEMACO X110, V110 Vành đúc, thường
|
8,0
|
726
|
STAR FA Kiểu W, DR
|
5,5
|
727
|
VALOUR 100, 110
|
4,9
|
728
|
VEMVIPI 100, 110
|
4,9
|
729
|
VICKY Kiểu W, DR
|
5,5
|
730
|
VIGOUR 100, 110
|
4,9
|
731
|
VIEXIM 110
|
6,0
|
732
|
VIEWAY 100, 110
|
6,5
|
733
|
VINAMOTO 100; 110
|
7,0
|
734
|
VINASHIN 100; 110
|
6,0
|
735
|
VINAWIN
|
5,0
|
736
|
VIOLET
|
6,0
|
737
|
VIRGO SS1
|
18,0
|
738
|
VISOUL 110
|
4,5
|
739
|
VIVI D 110
|
12,0
|
740
|
VVav @
|
7,0
|
741
|
VVT O @ 110
|
5,5
|
742
|
W.GRAND 100; 110
|
4,5
|
743
|
WAIT
|
6,3
|
744
|
WAKE UP
|
6,0
|
745
|
WALLET 110
|
5,0
|
746
|
WAMUS
|
6,0
|
747
|
WANA 100,110
|
8,0
|
748
|
WANHAI 100, 110
|
4,9
|
749
|
WANLI 110
|
7,0
|
750
|
WARAI-RX 100; 110
|
5,5
|
751
|
WARLIKE 110
|
5,5
|
752
|
WARM
|
6,0
|
753
|
WAROVA C100, C110,
|
5,4
|
754
|
WATER
|
5,0
|
755
|
WATI
|
7,0
|
756
|
WAVINA 110; 100A; 100CC
|
6,5
|
757
|
WAVINA - NADA 110 (Máy MSE; MPE)
|
18,0
|
758
|
WAWEJP
|
5,5
|
759
|
WAXEN 100
|
6,5
|
760
|
WAXIN 11OTH
|
7,0
|
761
|
WAYMOTO 100, 110
|
4,5
|
762
|
WAYEC
|
5,0
|
763
|
WAYMAN 110
|
5,5
|
764
|
WAYTHAI 110
|
5,0
|
765
|
WAZEHUNDA 100, 110
|
4,5
|
766
|
WEDDING 100, 110
|
4,9
|
767
|
WELL 110
|
5,0
|
768
|
WENDY
|
8,0
|
769
|
WHING 125
|
29,0
|
770
|
WINDOW 100; 110
|
5,0
|
771
|
WIRUCO 100; 110
|
8,5
|
772
|
WISE WS 110
|
6,5
|
773
|
WISH 100; 110
|
5,5
|
774
|
WIVERN 100, 110
|
4,9
|
775
|
WOANTA
|
4,5
|
776
|
WOHDA 100
|
6,0
|
777
|
WRENA 100, 110
|
4,9
|
778
|
WTO @
|
4,5
|
779
|
WUSPOR
|
8,5
|
780
|
XEMAVY
|
4,5
|
781
|
XINHA
|
8,0
|
782
|
XIONGSHI 125
|
17,0
|
783
|
XO 125
|
27,0
|
784
|
YAMAHA .ZY 125 (TQ sản xuất)
|
29,0
|
785
|
YAMAHA MAX SV 125 (TQ sản xuất)
|
21,0
|
786
|
YAMAHA.GTR BXC125
|
40,0
|
787
|
YAMAI - TAX
|
7,3
|
788
|
YAMALLA
|
5,0
|
789
|
YAMALLAV
|
5,8
|
790
|
YAMIKI
|
5,0
|
791
|
YAMOTOR 100; 110
|
6,3
|
792
|
YASUTA
|
4,5
|
793
|
YATTAHA
|
6,0
|
794
|
YMT
|
7,0
|
795
|
YOSHIDA 50; 110
|
4,5
|
796
|
YUMATI
|
8,0
|
797
|
ZAPPY
|
6,0
|
798
|
ZEKKO
|
4,5
|
799
|
ZINDA
|
4,5
|
800
|
ZONLY
|
4,5
|
801
|
ZONAM 100; 110
|
4,5
|
802
|
ZONOX 110; 100
|
4,5
|
803
|
ZUKEN
|
6,5
|
804
|
ZYMAS 100; 110
|
4,8
|
805
|
Loại xe 100 cc, 110 cc khác
|
7,0
|
806
|
Loại xe 125 cc khác
|
16,0
|
807
|
Loại xe 150 cc khác
|
29,0
|
808
|
Loại xe 50 cc khác
|
9,0
|
809
|
SYMEN
|
4,7
|
810
|
NEW SIVA - xuất xứ Trung Quốc
|
5,5
|
811
|
SUPER SIVA - xuất xứ Trung Quốc
|
5,5
|
812
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E
|
5,4
|
813
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100
|
5,4
|
814
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E lz
|
5,9
|
815
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100
lz
|
5,9
|
816
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E lz
|
5,9
|
817
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110
lz
|
5,9
|
818
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E
|
5,4
|
819
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110
|
5,4
|
820
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R
cơ lz
|
6,3
|
821
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R
cơ
|
5,8
|
822
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
100-R cơ lz
|
6,3
|
823
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
100-R cơ
|
5,8
|
824
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R
đĩa lz
|
6,5
|
825
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-R đĩa lz
|
6,5
|
826
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R
đĩa
|
5,9
|
827
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-R đĩa
|
5,9
|
828
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E-RW
cơ lz
|
6,2
|
829
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-RW cơ lz
|
6,2
|
830
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E-RW
cơ
|
5,8
|
831
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-RW cơ
|
5,8
|
832
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-RW
đĩa lz
|
6,3
|
833
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-RW đĩa lz
|
6,3
|
834
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-RW
đĩa
|
6,0
|
835
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-RW đĩa
|
6,0
|
836
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S
cơ lz
|
5,9
|
837
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-S cơ lz
|
5,9
|
838
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S
cơ
|
5,4
|
839
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-S cơ
|
5,4
|
840
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S
đĩa lz
|
6,0
|
841
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-S đĩa lz
|
6,0
|
842
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S
đĩa
|
5,6
|
843
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-S đĩa
|
5,6
|
844
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-TR
cơ lz
|
6,6
|
845
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-TR cơ lz
|
6,6
|
846
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI,
FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR,
CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-TR
đĩa lz
|
6,7
|
847
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-TR đĩa lz
|
6,7
|
848
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-W
lz
|
6,6
|
849
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
110-W lz
|
6,6
|
850
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1EWA
lz
|
6,1
|
851
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1WA lz
|
6,1
|
852
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME,
TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1EWA
|
5,5
|
853
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1WA
|
5,5
|
854
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED
lz
|
6,0
|
855
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-2D lz
|
6,0
|
856
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED
|
5,5
|
857
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-2D
|
5,5
|
858
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER
cơ lz
|
6,5
|
859
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1R cơ lz
|
6,5
|
860
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER
cơ
|
5,9
|
861
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1R cơ
|
5,9
|
862
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER
đĩa lz
|
6,7
|
863
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1R đĩa lz
|
6,7
|
864
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER
đĩa
|
6,0
|
865
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1R đĩa
|
6,0
|
866
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW
cơ lz
|
6,3
|
867
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1RW cơ lz
|
6,3
|
868
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW
cơ
|
6,0
|
869
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1RW cơ
|
6,0
|
870
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW
đĩa lz
|
6,5
|
871
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1RW đĩa lz
|
6,5
|
872
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW
đĩa
|
6,1
|
873
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1RW đĩa
|
6,1
|
874
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES
cơ lz
|
6,0
|
875
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1S cơ lz
|
6,0
|
876
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES
cơ
|
5,6
|
877
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1S cơ
|
5,6
|
878
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI,
FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR,
CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES
đĩa lz
|
6,2
|
879
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1S đĩa lz
|
6,2
|
880
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES
đĩa
|
5,8
|
881
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1S đĩa
|
5,8
|
882
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR
cơ lz
|
6,7
|
883
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1TR cơ lz
|
6,7
|
884
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR
cơ
|
6,3
|
885
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1TR cơ
|
6,3
|
886
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR
đĩa lz
|
6,9
|
887
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1TR đĩa lz
|
6,9
|
888
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR
đĩa
|
6,4
|
889
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-1TR đĩa
|
6,4
|
890
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E
super 01
|
5,7
|
891
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100
super 01
|
5,7
|
892
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED
super 01
|
5,8
|
893
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-2 super 01
|
5,8
|
894
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E
super 02
|
5,8
|
895
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100
super 02
|
5,8
|
896
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED
super 02
|
5,9
|
897
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-2 super 02
|
5,9
|
898
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E
super 01 lz
|
6,0
|
899
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100
super 01 lz
|
6,0
|
900
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E
super 02 lz
|
6,0
|
901
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100
super 02 lz
|
6,0
|
902
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED
super 01 lz
|
6,1
|
903
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-2 super 01 lz
|
6,1
|
904
|
CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR,
FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA,
HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO,
SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED
super 02 lz
|
6,2
|
905
|
BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO
50-2 super 02 lz
|
6,2
|
906
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100M, 110M
|
5,4
|
907
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100M lz, 110M lz
|
5,9
|
908
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R cơ
|
5,8
|
909
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R đĩa
|
5,9
|
910
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R cơ lz
|
6,3
|
911
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R đĩa lz
|
6,5
|
912
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW cơ
|
5,8
|
913
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW đĩa
|
5,9
|
914
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW cơ lz
|
6,2
|
915
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW đĩa lz
|
6,3
|
916
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-F cơ
|
5,6
|
917
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-F đĩa
|
5,8
|
918
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S cơ
|
5,4
|
919
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S đĩa
|
5,6
|
920
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S cơ lz
|
5,9
|
921
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S đĩa lz
|
6,0
|
922
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR cơ
|
6,1
|
923
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR đĩa
|
6,3
|
924
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR cơ lz
|
6,6
|
925
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR đĩa lz
|
6,7
|
926
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-W
|
6,0
|
927
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-W lz
|
6,6
|
928
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWA, 50-1MD
|
5,5
|
929
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO
50-1MWA lz, 50-1MD lz
|
6,0
|
930
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MF cơ
|
5,8
|
931
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MF đĩa
|
6,0
|
932
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR cơ
|
5,9
|
933
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR đĩa
|
6,1
|
934
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR cơ lz
|
6,5
|
935
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR đĩa lz
|
6,7
|
936
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR cơ
|
6,0
|
937
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR đĩa
|
6,1
|
938
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR cơ lz
|
6,3
|
939
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR đĩa lz
|
6,5
|
940
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS cơ
|
5,6
|
941
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS đĩa
|
5,8
|
942
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS cơ lz
|
6,0
|
943
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS đĩa lz
|
6,2
|
944
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR cơ
|
6,3
|
945
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR đĩa
|
6,4
|
946
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR cơ lz
|
6,7
|
947
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR đĩa lz
|
6,9
|
948
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 01
|
5,7
|
949
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MD super 01
|
5,8
|
950
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 02
|
5,8
|
951
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MD super 02
|
5,9
|
952
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 01 lz
|
6,0
|
953
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 02 lz
|
6,0
|
954
|
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO
50-1MD super 01 lz
|
6,1
|
|