Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 41/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Bùi Đức Long
Ngày ban hành: 20/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 41/2013/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU THUYỀN, XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;

Căn cứ giá tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Văn bản số 3483/CT-THNVDT ngày 02/12/2013 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1920/TTr-STC ngày 10/12/2013 về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế và các đơn vị liên quan theo dõi biến động giá mua, giá bán tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên thị trường đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014 và thay thế

Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND tỉnh Nam Định.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công an tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6
.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Bùi Đức Long

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU THUỶ

(Kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 20 /12/2013 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TBẠ
(Đã có thuế GTGT)

1

2

3

 

CHƯƠNG I: TÀU CHỞ HÀNG HOÁ

 

PHẦN I: TÀU CHỞ HÀNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA

1

Tàu vỏ thép

Dưới 100 tấn

2 triệu đồng/1 tấn

2

Tàu vỏ thép

Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn

2,5 triệu đồng/1 tấn

3

Tàu vỏ thép

Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn

3 triệu đồng/1 tấn

4

Tàu vỏ thép

Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn

3,5 triệu đồng/1 tấn

5

Tàu vỏ thép

Từ 800 tấn đến dưới 1000 tấn

4 triệu đồng/1 tấn

6

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1200 tấn

4,5 triệu đồng/1 tấn

7

Tàu vỏ thép

Từ 1200 tấn đến dưới 1500 tấn

5 triệu đồng/1 tấn

8

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

5,5 triệu đồng/1 tấn

9

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn trở lên

6 triệu đồng/1 tấn

10

XÀ LAN

đến 500 tấn

3 triệu đồng/1 tấn

11

XÀ LAN

Từ trên 500 tấn đến 1000 tấn

3,2 triệu đồng/1 tấn

12

TÀU KÉO, TÀU ĐẨY

 

4 triệu đồng/CV

 

 

 

 

 

PHẦN II: TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN TRONG NƯỚC

13

Tàu vỏ thép

Dưới 1000 tấn

5,5 triệu đồng/1 tấn

14

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn

6 triệu đồng/1 tấn

15

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

6,5 triệu đồng/1 tấn

16

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn

7,5 triệu đồng/1 tấn

17

Tàu vỏ thép

Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn

8 triệu đồng/1 tấn

18

Tàu vỏ thép

Từ 3000 tấn trở lên

8,5 triệu đồng/1 tấn

 

PHẦN III: TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ

19

Tàu vỏ thép

Dưới 1000 tấn

7 triệu đồng/1 tấn

20

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn

8 triệu đồng/1 tấn

21

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

8,5 triệu đồng/1 tấn

22

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn

9 triệu đồng/1 tấn

23

Tàu vỏ thép

Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn

10 triệu đồng/1 tấn

24

Tàu vỏ thép

Từ 3000 tấn đến dưới 4000 tấn

13 triệu đồng/1 tấn

25

Tàu vỏ thép

Từ 4000 tấn đến dưới 5000 tấn

14 triệu đồng/1 tấn

26

Tàu vỏ thép

Từ 5000 tấn đến dưới 6000 tấn

15 triệu đồng/1 tấn

27

Tàu vỏ thép

Từ 6000 tấn đến dưới 8000 tấn

16 triệu đồng/1 tấn

28

Tàu vỏ thép

Từ 8000 tấn trở lên

17 triệu đồng/1 tấn

 

CHƯƠNG II: VỎ TÀU THUỶ

29

Vỏ tàu thuỷ

tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng tàu và trọng tải

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III: TỔNG THÀNH MÁY TÀU THUỶ

30

Loại 15 đến dưới 30CV

Trung Quốc, VN sản xuất

0,25 triệu đồng/1 CV

31

Loại 30 đến 60CV

Trung Quốc, VN sản xuất

0,5 triệu đồng/1 CV

32

Loại trên 60 đến 90CV

Trung Quốc, VN sản xuất

0,5 triệu đồng/1 CV

33

Loại trên 90 đến 135 CV

Trung Quốc sản xuất

0,6 triệu đồng/1 CV

34

Loại 145CV

Trung Quốc sản xuất

0,8 triệu đồng/1 CV

35

Loại trên 145 đến 250CV

Trung Quốc sản xuất

0,9 triệu đồng/1 CV

36

Loại trên 250 CV trở lên

Trung Quốc sản xuất

1,1 triệu đồng/1 CV

37

Loại trên 250 CV trở lên

Mỹ, Nhật Bản sản xuất

2 triệu đồng/1 CV

38

Loại trên 250 CV trở lên

CHLB Đức sản xuất

2,5 triệu đồng/1 CV

39

Tổng thành máy tàu thuỷ

Liên Xô cũ sản xuất

1 triệu đồng/1 CV

40

Tổng thành máy tàu thuỷ

Tiệp Khắc cũ sản xuất

1 triệu đồng/1 CV

41

Tổng thành máy tàu thuỷ

Ba Lan sản xuất

1 triệu đồng/1 CV

 

 

 

 

Một số quy định về giá tính lệ phí trước bạ

1. Giá tính trước bạ ghi tại cột 3 là giá thanh toán tài sản mới 100% đã bao gồm thuế GTGT

2. Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ như sau:

2.1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

2.2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

- Tài sản mới: 100%.

- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.

b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):

- Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%

- Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: 70%

- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: 50%

- Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30%

- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%

c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;

- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.

3. Đối với các loại tàu, thuyền chưa có trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hoá đơn.

4. Trường hợp nếu giá ghi trên hoá đơn cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY

(Kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

GIÁ TÍNH LPTB (Đã bao gồm thuế GTGT)

 

XE CỦA HÃNG HONDA

-

1

HONDA DREAM II (CAO)

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

16,0

 

2003 - 2004

18,0

 

2005

22,0

2

HONDA DREAM II (KIỂU MỚI MÁY MSE)

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

16,0

 

2003 - 2004

17,1

 

2005

18,0

3

HONDA DREAM II (BÉO, MÁY MPE)

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

14,0

 

2003 - 2004

15,0

 

2005

18,0

4

Wave 100 cc Thái Lan.SX :

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

17,0

 

2003 - 2004

18,0

 

2005

20,0

5

Wave 110 cc Thái Lan SX :

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

17,0

 

2003 - 2004

19,0

 

2005

21,0

6

WAVE 125cc Thái Lan SX

34,0

7

@ 125cc

90,0

8

@ 150cc

111,4

9

@ STREAM (WH125T-2) 125cc

26,0

10

CLICK JF 18

27,5

11

CLICK JF 18 PLAY

28,0

12

CLICK 125CC Nhập khẩu

37,0

13

CUBTOM CM 125

55,0

14

DAME 100

15,0

15

DAMSELCL 100; CT 100

14,0

16

FOMAH DYLAN 125cc

90,0

17

FOMAH DYLAN 150cc

111,4

18

FUTURE 110 từ 2005 về trước

21,0

19

FUTURE NEO KVLS 125; KVLA

21,6

20

FUTURE NEO KVLS(D)

21,1

21

FUTURE NEO GT KTMJ, KVLS

21,6

22

FUTURE NEO FI 125cc

25,0

23

FUTURE NEO FI © 125cc

26,2

24

FUTURE NEO JC 35-64

24,0

25

FUTURE NEO JC 35-64 (D)

23,0

26

FUTURE JC53 X Vành nan hoa, phanh đĩa

24,7

27

FUTURE JC53X Vành nan hoa, phanh cơ

22,5

28

FUTURE JC53 FI

28,5

29

FUTURE JC53 FI (C)

29,5

30

FUTURE JC533 chế hoà khí (xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)

24,3

31

FUTURE JC534 vành nan, phanh đĩa (xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)

28,6

32

FUTURE JC535 vành đúc, phanh đĩa (xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)

29,5

33

HONDA AIRBLADE KVGF © 108

33,0

34

HONDA AIRBLADE KVG © REPSOL

33,0

35

HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU

41,0

36

HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU-SƠN TỪ TÍNH

36,0

37

HONDA AIRBLADE FI - HÀNG LẮP RÁP

38,0

38

HONDA AIRBLADE FI SPORT- HÀNG LẮP RÁP

37,0

39

HONDA AIRBLADE FI JF27 các màu còn lại

36,0

40

HONDA AIRBLADE FI JF27 đen xám, đỏ đen, trắng xám đen

38,5

41

HONDA AIRBLADE FI JF27 màu đen vàng, trắng đỏ đen, đen đỏ

40,5

42

HONDA AIRBLADE FI JF27 vàng bạc đen, xám bạc đen

40,5

43

HONDA AIRBLADE FI JF46 đen xám, đen đỏ, đen cam

41,0

44

HONDA AIRBLADE FI JF46 trắng xám

40,5

45

HONDA AIRBLADE FI JF46 vàng đen trắng, đỏ đen trắng, đỏ trắng đen

43,0

46

HONDA AIR BLADE FI Magnet

39,0

47

HONDA AIR BLADE JF46 phiên bản sơn từ tính 2 màu xám bạc đen, vàng đen

39,0

48

HONDA AIR BLADE 125cc JF46 phiên bản sơn từ tính 2 màu xám bạc đen, vàng đen

38,0

49

HONDA PS 125i Xuất sứ ITALIA

80,0

50

HONDA PS 150i Xuất sứ ITALIA

94,7

51

HONDA JOYING 125 Xuất sứ T.Quốc

31,0

52

HONDA MASIER (WH125-5) - T.Quốc

29,0

53

HONDA LEAD màu vàng nhạt đen

36,0

54

HONDA LEAD các màu còn lại

35,5

55

HONDA JF 240 LEAD vàng đen

37,2

56

HONDA JF 240 LEAD đỏ đen, trắng đen, xanh đen, nâu đen

35,2

57

HONDA JF 45 LEAD đen, trắng, xám, đỏ, vàng

35,7

58

HONDA JF 45 LEAD xanh vàng, vàng nhạt vàng

36,7

59

HONDA 150 cc ga Nhật

66,8

60

HONDA JF33 VISION các mầu

27,8

61

VISION phiên bản tiêu chuẩn JF33E (màu bạc xám, đen xám, đỏ xám)

27,3

62

VISION phiên bản thời trang JF33E (màu đen, trắng, đỏ, xanh, nâu)

27,5

63

HONDA GMN

14,5

64

HONDA JF43 PCX

51,0

65

HONDA JF30 PCX

55,5

66

REBEL 125 cc

50,0

67

REBEL 110cc MINI

20,0

68

SCR 110 (WH110T)

32,0

69

SH 125cc

108,0

70

SH 125cc - VIỆT NAM LẮP RÁP

105,6

71

SH 150cc - VIỆT NAM LẮP RÁP

133,9

72

SH 150

129,0

73

SH 150i

146,2

74

SH 125i JF42 125cc (mầu đỏ đen xám trắng, nâu đen xám trắng) - VN SX

66,9

75

SH 125i JF42 125cc (mầu trắng đen xám, xám đen trắng) – VN sản xuất

65,4

76

SH 125i JF42 125cc (mầu đen xám trắng) - Việt Nam SX

67,4

77

SH 150i KF14 150cc các mầu - Việt Nam SX

78,0

78

SH Mode JF51 SH MODE các màu đen, đen đỏ, trắng nâu, xanh nâu, đỏ đen, hồng nâu, vàng nhạt nâu

47,2

79

INJECTION SHI 150

111,4

80

SH 300i

122,5

81

SPACY 125 cc

80,0

82

SPACY GCCN 102 cc

29,5

83

SUPER DREAM KFVZ, KVVA-STD

16,0

84

SUPER DREAM

19,2

85

SUPER DREAM HA08

19,5

86

SUPER DREAM JA27 mầu nâu (R150)

17,8

87

WAVE 1 KTLZ

8,5

88

WAVE 110 S JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

15,6

89

WAVE 110 S(D) JC43 (Phanh cơ, vành nan hoa)

16,8

90

WAVE 110 S JC521 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

17,3

91

WAVE 110 S JC521 đen bạc; (đỏ,xám, xanh) bạc đen; trắng vàng đen

17,6

92

WAVE 110 S JC521 trắng đen, đỏ trắng đen

17,8

93

WAVE 110 S(D) JC521 (Phanh cơ, vành nan hoa)

16,4

94

WAVE 110 S(D) JC521 đen bạc, (đỏ, xanh, xám) bạc đen, trắng vàng đen

16,3

95

WAVE 110 S(D) JC521 trắng đen, đỏ trắng đen

16,7

96

WAVE 110 RSX JC52 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

19,3

97

WAVE 110 RSX JC52 trắng đen xám cam bạc, vàng đen nâu trắng bạc, xám bạc xanh trắng đen

19,4

98

WAVE 110 RSX JC52 trắng đen xám đỏ bạc, đen đỏ xám trắng bạc

19,8

99

WAVE 110 RSX(C) JC52 (Phanh đĩa, vành đúc)

21,0

100

WAVE JC52E RSX vành nan hoa (màu đen xám, đen đỏ, xám vàng đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen)

19,5

101

WAVE JC52E RSX (C) vành đúc (màu đen xám, đen đỏ, xám vàng đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen)

20,9

102

WAVE 110 S(D) JC51

16,5

103

WAVE 110 RS JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

15,6

104

WAVE 110 RS(C) JC43 (Phanh đĩa, vành đúc)

19,2

105

WAVE ALPHA+ KRSR 100cc, KVRP

13,5

106

WAVE ALPHA (KRSM, KTLK, KTLN, KTLZ) 100cc

13,0

107

WAVE ALPHA HC 12

16,2

108

WAVE ALPHA HC 120

15,8

109

WAVE Alpha HC121 các mầu xanh đen bạc, xám đen bạc, đen bạc, trắng đen bạc, đỏ đen bạc

16,2

110

Wave S(D) JC52E phanh cơ, vành nan (màu đen xám, đỏ đen, vàng đen)

16,9

111

Wave S JC52E phanh đĩa, vành nan ((màu đen xám, đỏ đen, vàng đen)

17,9

112

Wave S(D) Limited JC52E phanh cơ, vành nan (màu trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng)

17,1

113

Wave S Limited JC52E phanh đĩa, vành nan (màu trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng)

18,1

114

Wave RS JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ, trắng đen)

18,1

115

Wave RS(C) JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ, trắng đen)

19,5

116

WAVE a ZX; S KVRR 100cc

14,5

117

WAVE RSX; KVRP; S, KVRR; KVRV

20,0

118

WAVE RSX JC43

17,2

119

WAVE RSX JC43 (C)

20,0

120

WAVE RSX JC432

20,0

121

WAVE RSX JC432 ©

22,5

122

WAVE RSX FI AT

26,5

123

WAVE RSX FI AT (C)

27,5

124

WAVE S KVRP

14,5

125

WAVE S DRUM

14,5

126

WAVE RS KVRP (C)

16,5

127

WAVE RS JC43 (C)

17,5

128

WAVE RS JC520

17,8

129

WAVE RS JC520 ©

19,4

130

WAVE 100S KVRJ; WAVE RSX KVRV (C)

18,3

131

WAVE 125I Thái

22,7

132

Wesin Cap TD 100 W

15,0

133

HONDA BREEZE

19,5

134

HONDA CBR Thái

59,0

 

XE CỦA HÃNG SUZUKI

 

135

AMITY 125 UE125CT

25,5

136

AVENIS 150

66,8

137

AVENIS 125

37,0

138

AN 150

50,1

139

BEST 110 cc

19,0

140

FX 125; GN 125

25,0

141

SHOGUN FD125 XSD

22,0

142

RGV 120

23,0

143

JUARA FX 125

25,0

144

SMASH FD110 XCD 110cc

15,0

145

SMASH FD110XCSD 110cc

14,0

146

SMASH REVO FK110D

16,0

147

SMASH XCDL

13,0

148

SUZUKI HAYATE UW 125sc

22,0

149

SUZUKI HAYATE 12SS FI

29,5

150

SUZUKI X-BIKE FL125SD

22,0

151

SUZUKI X SKYDRIVE UK - 125cc

24,0

152

SUZUKI GZ125HS

19,8

153

SUZUKI GZ150-A

45,1

154

SUZUKI EN150-Afi

44,0

155

VIVA CDX; CSD; SJ 110cc

21,5

 

XE CỦA HÃNG YAMAHA

 

156

AVENUE; CYGNUS 125c - X.sứ - T.Quốc

32,0

157

BWs 1CN1 125cc (xe tay ga) - Nhập khẩu - Đài Loan

59,2

158

CYGNUS.125

51,0

159

CUXI 1DW1

31,9

160

EXCITER IS92; IS94; IS96

33,1

161

EXCITER 1S9A

35,9

162

EXCITER RC 55P1

38,9

163

EXCITER 55P1(55P2)

39,1

164

EXCITER 5P71

33,6

165

EXCITER 1S94

33,1

166

EXCITER IS91; IS93

36,0

167

EXCITER GP 55P1 (55P2)

39,2

168

FORCE 125cc

50,0

169

FOTSE X4V 125

46,0

170

JUPITER MX 2S01; 2S11

22,0

171

JUPITER MX 4B21

23,5

172

JUPITER MX 5B91; 5B94 phanh

22,7

173

JUPITER MX 5B92; 5B95 phanh đĩa

23,1

174

JUPITER MX 5B93, 5B96

23,8

175

JUPITER 5VT1, 5VT2

22,0

176

JUPITER 5VT7

26,0

177

JUPITER 100 cc 5SD Phanh đĩa

22,0

178

JUPITER 100 cc 5SD1 phanh đĩa vành đúc

23,0

179

JUPITER 100 cc 5SD2

21,0

180

JUPITER 110cc . 5VT1; 5VT2

21,5

181

JUPITER 110cc . 5VT3

24,0

182

JUPITER RC 31C5

26,7

183

JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh cơ 31C1

21,3

184

JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh đĩa 31C2

24,5

185

JUPITER GRAVITA Vành đúc 31C3

25,7

186

JUPITER GRAVITA 5B95

24,3

187

JUPITER GRAVITA 5B96

24,1

188

JUPITER GRAVITA STD 31C4

23,7

189

JUPITER GRAVITA FI phanh đĩa 1PB2

26,5

190

JUPITER GRAVITA FI vành đúc, phanh đĩa 1PB3

27,8

191

JUPITER RC 31C3,C5

25,7

192

MIO - Amore 5WP2; 5WP6

15,0

193

MIO - Amore 5WPE

16,5

194

MIO - Classico 5WP1; 5WP5

16,0

195

MIO - Classico 5WPA

15,0

196

MIO - Classico 4D11, 4D12, 23C1

22,6

197

MIO - Maximo 5WP4;5WP3;5WP5;5WPA

17,0

198

MIO ULTIMO 5WP9

17,0

199

MIO ULTIMO 4P84

18,7

200

MIO ULTIMO 4P83

20,9

201

MIO ULTIMO 23B2,B3

21,3

202

MIO MAXIMO 4P82, 4P83

20,0

203

MIO ULTIMO 23B3 VÀNH ĐÚC

21,1

204

MIO ULTIMO Cơ 23B1

19,3

205

LEXAM 15C1

24,1

206

LEXAM 15C2

25,6

207

LUVIAS 44S1

26,0

208

LUVIAS FI 1SK1

27,1

209

NOUVO 5VD1

21,0

210

NOUVO 2B51; 2B52; 2B56; 2B54 125CC

24,5

211

NOUVO 22S2

24,1

212

NOUVO 5P11

32,8

213

NOUVO 5P11RC/LTD

33,1

214

NOUVO LX-STD 5P15; 5P11

32,9

215

NOUVO LX-LTD/RC 5P15 5P11

33,1

216

NOUVO SX 1DB1

34,8

217

NOUVO SX STD 1DB1

34,9

218

NOUVO SX RC 1DB1

35,8

219

NOUVO SX GP 1DB1

36,3

220

NOZZA 1DR1

32,8

221

SIRIUS 101,8 CC 5HU3

20,5

222

SIRIUS 101,8 CC 5HU9

16,0

223

SIRIUS 101,8cc 5HU2

19,5

224

SIRIUS 101,8cc 5HU8

15,0

225

SIRIUS 3S31

15,0

226

SIRIUS 3S41

16,0

227

SIRIUS 5C61; 5C63

17,5

228

SIRIUS 5C62; 5C64

18,1

229

SIRIUS 5C64 -5C6F - Vành Đúc

20,5

230

SIRIUS 5C64 -5C6G - Vành Đúc

20,8

231

SIRIUS 5C64 -5C6D - Phanh Đĩa

18,4

232

Sirius FI 1FC1

22,3

233

SIRIUS 5C6K phanh đĩa, vành đúc

20,3

234

SIRIUS cơ 5C6J

17,3

235

SIRIUS đĩa 5C6H

18,3

236

TAURUS PHANH CƠ 16S2

15,5

237

TAURUS PHANH ĐĨA 16S1

16,5

238

TAURUS PHANH CƠ 16S4 (16SB)

15,5

239

TAURUS PHANH ĐĨA 16S3 (16SC)

16,5

240

YAMAHA 125

47,0

 

CÁC XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC CÓ NGUỒN GỐC TỪ TQ, ĐÀI LOAN, HÀN QUỐC

 

241

HUPPER SANTO

33,0

242

HUPPER MONTE

33,0

243

HUPPER ROMEO

36,3

244

ACE STAR C110-1

13,0

245

ACUMEN 100, 110

4,9

246

ADUKA 100; 110

5,0

247

AGASI

5,5

248

AILES SA7

9,5

249

ALISON 100cc; 110cc

4,8

250

AMAZE 100; 110

4,5

251

AMGIO 50W

4,5

252

AMGIO 110; 100

7,0

253

AMIGO 97 11(SA1)

10,0

254

ANGEL 100 cc VA2

12,0

255

ANGEL HI 85 CC

11,0

256

ANGEL II 100 cc VAG;VAD

11,5

257

ANGEL POWER; ANGEL POWER II 81,4 CC

10,0

258

ANGEL X VA6; VA8

9,0

259

ANGEL EZ 110 VD4; VD8

12,0

260

ANGOX

4,1

261

ANSSI 110

5,0

262

ARENA 100; 110

5,0

263

ARROW.6 và 7.9 (110, 110D)

7,0

264

ARROW.7 110-6

10,0

265

ARROW.7 110-5A

6,0

266

ASEAN FD 110 cc

20,0

267

ASTREA C110

5,8

268

ASYW 100;110

6,0

269

Attila 125cc M9B; M9N

21,5

270

Attila 125cc phanh đĩa M9T

23,5

271

Attila VICTORIA M9P 125cc

27,0

272

Attila VICTORIA M9R 125cc

25,0

273

Attila VICTORIA VT1 125c

27,0

274

Attila VICTORIA VT2 125cc

25,0

275

Attila VICTORIA VT6; VT7 125cc

28,0

276

Attila VICTORIA VTH 125cc

23,1

277

Attila ELIZABETH 125cc VTC

28,0

278

Attila ELIZABETH VTB 125cc

30,4

279

Attila VTV5 125cc

30,0

280

Attila ELIZABETH EFI VUA 125cc

33,6

281

AVONA 110

6,5

282

ATZ

5,0

283

AURIGA

4,1

284

AUCUMA 100, 110

4,9

285

AWARD

4,3

286

BACKHAND

12,0

287

BACKHAND SPORT 110

13,0

288

BALMY

6,0

289

BAZAN

4,5

290

BELITA

5,0

291

BELLE 110

7,0

292

BENDO 110

7,5

293

BEST WAY

5,0

294

BESTERY

6,0

295

BESTWAN

6,0

296

BET Win 150 nữ, tay ga Đài Loan

54,6

297

BETOT 100

7,5

298

BIANCO (125 cc ga - Hàn Quốc; Đài Loan)

27,0

299

BIZIL 100; 110

5,0

300

BONUS

14,0

301

BONNY 100, 110

4,9

302

BOSS SB4 100cc

9,0

303

CALYN

6,0

304

CANARY 100; 110

4,5

305

CAVALRY 110

4,7

306

CHICILONG 100; 110

5,0

307

CITI NEW 100; 110

5,8

308

CITIKOREV

5,8

309

CITIS

5,2

310

CITIS C110; @

5,8

311

CITICUP

4,7

312

CITY JAPAMDL 50

6,0

313

CPI BD 100-D; RD; DE

5,5

314

CPI BD 125 T-A

11,0

315

CPI LT 110-F

5,5

316

CTACIF 100, 110

4,5

317

CUPFA 100; 110

7,0

318

CUPMOTOR 110

6,0

319

DAEHAN 100

6,2

320

DAEHAN 125

7,0

321

DAEHAN 150

7,0

322

DAEHAN NOVA100; 110

5,0

323

DAEHAN ANTIC

22,0

324

DAEHAN APRA; II 100CC HQ

6,2

325

DAEHAN SM100

6,2

326

DAEHAN Smart 125cc

7,0

327

DAEHAN SUNNY 125cc

20,0

328

DAEHAN SUPER 100-B

6,2

329

DAEHAN C110, C50

5,8

330

DAELIM VS 125, xuất xứ HQ

24,0

331

DAEMOT

6,0

332

DAISAKI 110-6

6,5

333

DAM SAN 100H-1

6,0

334

DAME 100; 110

5,5

335

DAMSEL

6,0

336

DANIC 110-6

5,5

337

DAYANG DY

6,5

338

DAZAN 110

6,0

339

DEARY

5,5

340

DEDE 89 110

6,5

341

DETECH - 50, 100, 110 , xuất xứ Đài Loan

7,5

342

DIAMOND BLUE

16,0

343

DRAGON 110; 110

5,5

344

DRAMA

7,0

345

DRAO

4,5

346

DRASTIC

5,5

347

DRIN 100; 110

5,0

348

DRUM

6,5

349

DYLAN 125cc (Liên doanh Đài loan VN)

46,0

350

DYOR 110

6,0

351

DYOR 125

10,0

352

DYOR 150

31,7

353

DURAB

5,0

354

ELEGANT SA6 97,2cc

11,0

355

ELGO

4,2

356

ENJOY 125 Z1 (KAD)

16,0

357

ENGAAL

4,5

358

EPIRE 110

5,0

359

EQUAL 110; 100

4,5

360

ESPECIAL 100H; 110H

6,5

361

ESPERO 100; 110

7,0

362

ETS 100, 110

4,9

363

EVERY

5,5

364

EXCEL 150 H5K

35,6

365

EXCEL II VS1

42,9

366

EVERY 100; 110

5,0

367

EVROREIBEL - DD150E-8

22,7

368

EVROREIBEL - DD125E-8

18,8

369

FAIRY 110 cc

7,0

370

FAMOUS 100, 110S, 110F, 110J

4,7

371

FAMYLA

7,0

372

FANDAR 110-6

5,0

373

FANLIM 100, 110

4,9

374

FANTOM 100; 110

4,6

375

FASHION 110; 110 HM; 100; 50

9,5

376

FASHION 100; 100 HM-2

5,0

377

FASHION 125-1; 125-2

18,0

378

FASHION 125-4

27,5

379

FASHION TM KOREA, SM KOREA

9,0

380

FASHION SAPPHIRE 125

31,0

381

FASTEST C125, Xuất xứ TQ

14,0

382

FATAKI

4,5

383

FAVOUR 100, 110

4,9

384

FEELING

7,0

385

FERROLI 110E

5,0

386

FIONDASCR 110

6,0

387

FICITY 110

8,0

388

FIGO 100; 110

7,5

389

FILLY 100 nữ, tay ga Đài Loan

15,5

390

FINEHAND 100; 110

5,5

391

FINICAL 100, 110

4,9

392

FITURY

4,5

393

FLAME 125

50,0

394

FLASH 100; 110

5,5

395

FLYWAY

5,0

396

FOCOL 100; 110

7,0

397

FONDARS C50; C110

5,8

398

FOREHAND 100; 110

5,5

399

FORLIST 100, 110

4,9

400

FOSIC-67 100; 110

6,5

401

FOTRE 125

45,0

402

FOTSE 125 SR

45,0

403

FULAI 110

7,5

404

FUMIDO

5,5

405

FUMUDO 110

6,0

406

FUNEOMOTO 100; 110

6,3

407

FUNITURE 100; 110

7,0

408

FUNIDA 110-5

5,0

409

FUNIKI 110-6

5,0

410

FURIOUS

5,0

411

FUSACO 100CC ; 110CC

5,5

412

FUSIN 100; 110; 50; 125,

6,0

413

FUSIN 125 (ga)

16,0

414

FUSIN 125 (số)

12,0

415

FUSKI

6,0

416

FUTIRFI

4,6

417

FUZEKO

5,5

418

FUZIX

7,0

419

FYM. MAX 125

30,0

420

GABON 100, 110

4,9

421

GALAXY

9,0

422

GANASSI 110-1; 100cc

5,1

423

GENIE 100; 110

5,0

424

GENTLE

6,4

425

GENZO 100; 110

4,2

426

GLAD 100, 110

4,9

427

GLINT 100; 110

4,5

428

GSIM

5,3

429

GUANGTA 100, 110

9,5

430

GUIDA 100; 110

4,8

431

GX SANDAR

5,5

432

HADO SIVA 100Korea, xuất xứ HQ

12,0

433

HADO SIVA 50Korea, xuất xứ HQ

9,0

434

HADO SIVA JP 100,

11,0

435

HALLEY II 100-A

6,2

436

HaLim 50; 100; 110cc , xuất xứ HQ

9,0

437

HALIM máy DAESIN 125 (tay ga) HQ

22,5

438

HALIM XO 125

22,0

439

HAMADA

4,5

440

HAMCO 100; 110

6,5

441

HAN SOM 100

7,0

442

HAND @

7,5

443

HANDLE 100; 110; 110A

6,6

444

HANDO 100

8,0

445

HAOJUE BELAHJ 125-3, 124cc - T.Quốc

29,0

446

HAOJUE HJ 100T-3, 102cc - Ga - T.Quốc

18,0

447

HDBEST 100, 110

4,9

448

HD MALAI 100, 110

4,9

449

HAPHAT 100, 110

4,9

450

HAVICO 100cc , 110cc

6,5

451

HDMOTOR 110cc

5,0

452

HEASUN (ga) 125 F; F5

24,0

453

HEASUN (ga) 125 F2

26,0

454

HEASUN (ga) 125 F3

23,0

455

HEASUN (ga) 125 SP

20,0

456

HEASUN A100, 110, II

9,0

457

HENGE 110

6,5

458

HISUDA 100; 110

5,5

459

HOASUNG

4,5

460

HOIYDAZX

6,0

461

HOLDER

8,0

462

HOLEI 100; 110

9,5

463

HONDA @ STRIAM (TQ sản xuất)

26,0

464

HONDA CKD

5,8

465

HONDA SDH 125 (TQ sản xuất)

29,0

466

HONDA SHADOW 125 ga, Đài Loan

75,0

467

HONLEI 100; 110; 110-1

5,8

468

HONLEI VINA 110

5,5

469

HONOR 100, 110

5,5

470

HONPAR 110

6,0

471

HONSHA 100, 111

7,0

472

HONSUJ 100, 110

4,9

473

HUNDA JAPA 100

5,1

474

HUNDA CPI 100; 110

6,8

475

HUNDAX 100, 110

6,4

476

IMOTO

4,1

477

IMPRESSA 100, Xuất xứ TQ

7,5

478

INTERNAL

4,1

479

INTIMEX 100; 110

7,0

480

JACOSI 110RS

5,0

481

JAMOTO 100; 110

6,7

482

JAPOTO 110

5,5

483

JARGON

7,0

484

JASPER 110

13,0

485

JASPER 100 LF

5,0

486

JIU LONG (100cc - 110cc)

6,0

487

JL 100-6

4,5

488

JOCKEY 125 nữ, tay ga Đài Loan

27,0

489

JOLIMOTOR C110

5,8

490

JONQUIL 100; 110

5,0

491

JOY RIDE

27,5

492

JUMPETI 100, 110

4,9

493

JUNIKI 110-6

5,0

494

JUNON 100; 110

9,0

495

KAISER 100; 110

7,0

496

KWASAKKI

4,7

497

KIMCO Dance 100; 110; 110D

13,0

498

KIMCO CANDY - Đĩa - 110c

17,7

499

KIMCO CANDY - 50CC

17,2

500

KIMCO CANDY Hi 50 - 50CC phanh đĩa

18,1

501

KIMCO CANDY Dulexe, Deluxe-4U phanh đĩa

17,7

502

KIMCO CANDY Deluxe-4U(Hi) phanh đĩa

18,7

503

Kymco Candy Hi50 -50cc phanh đùm

19,7

504

Kymco Pepple S 125cc phanh đĩa

41,5

505

KIMPO CK100

5,0

506

KINER

4,5

507

KITAFU 100

6,5

508

KOBE 100, 110

6,5

509

KORESIAM 110

6,5

510

KOZUMI 110

5,5

511

KRIS

6,5

512

KSHAHI

4,5

513

KWANG YANG 150

31,2

514

KWASHAKI C50; C110

5,8

515

KYMCO SOLONA 125

45,8

516

KYMCO VIVIO 125

25,0

517

KYMCO ZING 150

55,7

518

KYMCO JOCKEY 125

18,2

519

KYMCO JOCKEY SR 125

17,2

520

KYMCO JOCKEY SR 125 SH

16,2

521

KYMCO Like Fi phanh đĩa

33,2

522

KYMCO Like ALA5 phanh đĩa

30,0

523

KYMCO People 16Fi phanh đĩa 125cc

38,7

524

KYMCO Like Many Fi phanh đĩa 125cc

31,2

525

KYMCO Like Many Fi phanh đùm 125cc

29,9

526

LANDA

8,0

527

LANKHOA 100; 110

5,0

528

LFM 110

7,0

529

LENOVA 100; 110

7,5

530

LEVER

6,5

531

LEVIN

4,8

532

LIFAN 100, 110; AONE 110; GM 110

7,5

533

LIFAN 125

16,0

534

LIFAN LF 150

22,3

535

LIFAN V

21,0

536

LOTUS

5,0

537

LiSoHaKa 100cc; 110cc

7,0

538

LISOHAKA 125 cc

11,5

539

LISOHAKA 150cc

17,8

540

LONG BOLB 150T-26 X.xứ TQ

26,7

541

LONSTAR LX, 110

6,0

542

LUCKY 110

9,0

543

LUCKY 125 - ZS1

28,0

544

LUXARY 100; 110

5,0

545

MAGIC II VAH

12,5

546

MAGIC R 110 phanh cơ VAA

12,0

547

MAGIC RR 110 phanh đĩa VA9

14,0

548

MAGIC RR 110 vành đúc, phanh đĩa VA1

14,0

549

MAJESTY 100; 110

7,5

550

MAX III PLUS

7,0

551

MAXWAY 100, 110

8,5

552

MBK.FLAME 125cc

50,0

553

MICAX 100; 110

5,0

554

MICADO 100E

6,0

555

MILKYWAY 100; 110

4,5

556

MODEL II 110

7,0

557

MOTOSTAR 110 phanh đĩa-M3G

15,5

558

MOTOSTAR 110 phanh cơ-M3H

14,5

559

MOTOSTAR Met-in 100cc-VR3

14,0

560

MOVIE 150 ga, Đài Loan

51,2

561

NAGAKI 100; 110

4,4

562

NAGAKI 125

20,0

563

NAGAKI 50

9,0

564

NAGOASI

4,7

565

NAKADO 110

4,5

566

NAKASEI 100; 110

4,4

567

NAKITA

6,5

568

NAORI 50; 100; 110

5,0

569

NASSZA 100, 110

4,5

570

NATURE 100

5,5

571

NAVAL 100, 110

4,9

572

NEOMOTO 100; 110

6,2

573

NEW MOTOSTAR 110 VAE

13,5

574

NEWSIM

7,0

575

NEWWAVE 100; 110

6,2

576

NEWEI 100; 110

5,5

577

NEWINDO 100; 110

4,5

578

NOKYO 110

6,5

579

NOMUZA 100; 110

6,0

580

NORIS 100, 110

4,9

581

NOUBON

10,0

582

NOVEL

6,0

583

ORIENTAL 100, 100A, 110

6,5

584

OREAD 100, 110

4,9

585

ORIGIN 100, 110

4,9

586

OSTRICH 100, 110

4,9

587

OYEM 100; 110

5,5

588

PARISA 100, 110

4,5

589

PELICAN 100, 110

4,9

590

PENMAN

4,5

591

PERROLI 50

4,5

592

PIOGO - DX - 110 VIETNAM

11,0

593

PIOGO - DX

5,1

594

PITURY 100cc; 110cc

5,1

595

PLATCO

7,0

596

PLAZIX

5,5

597

PLUS

5,0

598

POLISH 100, 110

4,9

599

PRASE 100, 110

4,9

600

PREAN II 100cc-110cc (Xuất xứ ĐL-HQ)

8,0

601

PRESENT - 110

6,5

602

PRIME 100, 110

4,9

603

@ MOTO

7,0

604

PS MOTO 110cc; 100cc; 110F; 110J

4,7

605

PS MOTO 100

4,6

606

PLUCO

4,5

607

REIONDA 110

6,0

608

RENDO 100; 110

8,0

609

RETOT 100;110

7,5

610

RIVER

6,5

611

RIMA

5,8

612

ROMEO

4,5

613

ROONEY 110TH1

5,5

614

ROSSINO

4,5

615

RS1 110cc

10,0

616

RS II SA4

8,0

617

RUPI

5,1

618

RUBITHA'S

7,0

619

RXIM

5,5

620

S.PHONDA 125

8,0

621

SADOKA 100,110,110A

6,5

622

SAGAWA 100; 110

5,5

623

SAKA 110

6,0

624

SALUT SA2

9,0

625

SAMWEI 110-5

8,0

626

SAMWEI 110-6

7,5

627

SAPHIRE

20,0

628

SAVAHA 100, 110

4,9

629

SAVANT 100, 110

4,9

630

SAVI 110 @ ; II

13,0

631

SAVI 100@; 110; WIN 100

8,0

632

SAVI UBOX 110

7,5

633

SCR - VAMAI-LA C110

5,8

634

SCR - YAMAHA

5,8

635

SEAWAY

5,5

636

SEWU 100, 110

5,0

637

SHARK 125

42,0

638

SHHOLDAR

6,1

639

SHLX@

5,1

640

SHMOTO 110

4,5

641

SHOZUKA 110TH1

5,5

642

SHUZA

5,0

643

SIGNAX 125

14,0

644

SIHAMOTOR

4,3

645

SILVA110

5,0

646

SIMBA 100-110, xuất xứ TQ

5,5

647

SIMBA 97cc - Hàn Quốc

9,5

648

SINDY 125 @, Xuất xứ TQ

24,0

649

SINDY 125Y , Xuất xứ TQ

20,0

650

SINDY 125Z, Xuất xứ TQ

21,0

651

SINDY 50(I) xuất xứ TQ; C50 (I, II)

8,0

652

SINO STAR V124

8,5

653

SINO STAR W; X; B; XZ 110cc

7,0

654

SINUDA

11,5

655

SINVA 110, Xuất xứ TQ

7,5

656

SIRENA 50; 100; 110

8,0

657

SKY GO 110; V110

7,0

658

SOCO 100

4,5

659

SONKA 100, 110

4,5

660

SOEM 110

6,0

661

SONHA 100; 110

5,0

662

SOTHAI 100; 110

8,5

663

SPACEMAN 100

5,0

664

SPARI @ 125

16,0

665

SPARI@ 110

5,0

666

STEED 100, 110

4,9

667

STORM 100; 110

4,1

668

SUBITO 100

6,0

669

SUCCESSFUL 100cc; 110cc

5,0

670

SUFAT (BACKHAND) 110cc; 100CC

9,0

671

SUFAT 100, 110cc

8,0

672

SUKAWA 100cc; 110cc

6,0

673

SUNDAR 110cc; 100cc

5,5

674

SUNLUX 100, 110

4,5

675

SUMAN

5,5

676

SUNGGU

4,5

677

SUNTAN

6,0

678

SUPE HALIM 125 - Hàn Quốc

24,0

679

SUPER B

5,5

680

Super HALIM 100

13,0

681

SUPER MA C100

21,0

682

SUPER MALAYS 100; 110

5,5

683

SUPER Si va 100cc Delim, xuất xứ HQ

13,0

684

SUPER SIVA 50Korea , xuất xứ HQ

9,5

685

SUPER STAR 100, 110

5,0

686

SUPOPORT 97cc - Hàn Quốc

9,0

687

SUPPORT 100-110, Xuất xứ TQ

8,5

688

SUSUKULX 110

6,0

689

SURDA 110-6

7,0

690

SURUMA

9,5

691

SUVINA

4,5

692

SYM CELLO XS125-12

15,5

693

SYM ANGELA-VCA

15,8

694

SYMAX 110; 100

6,8

695

SYMECAX 110; 100

5,0

696

SYMECOX 110; 100

5,0

697

SVN 100, 110

8,0

698

SWAN 110S

5,0

699

SWEAR 110 cc, xuất xứ TQ

7,0

700

TALENT 100; 110

6,5

701

TAMIS - 110

5,5

702

TEAM 100cc; 110cc;

6,0

703

TEAM 100cc; 110cc;

6,0

704

TECHNIC

4,5

705

TELLO 110

5,0

706

TELLO 125

6,5

707

TENDER

5,0

708

TIAN

5,1

709

TIANMA

5,5

710

TIRANA

6,5

711

TOXIC 110

6,0

712

TRAENCOMOTOR

6,5

713

T&T ALURE 100, 110

4,9

714

UNION 125

7,0

715

UNION 150

7,0

716

VARLET 110

5,5

717

VALENTI 110

4,5

718

VAMAHA 110; 100

5,5

719

VANILLA

5,1

720

VCM

5,0

721

VESSEL

5,0

722

VIDAGIS

4,5

723

VICTORY

6,0

724

VYEM 110cc; 100cc

5,5

725

DAEMACO X110, V110 Vành đúc, thường

8,0

726

STAR FA Kiểu W, DR

5,5

727

VALOUR 100, 110

4,9

728

VEMVIPI 100, 110

4,9

729

VICKY Kiểu W, DR

5,5

730

VIGOUR 100, 110

4,9

731

VIEXIM 110

6,0

732

VIEWAY 100, 110

6,5

733

VINAMOTO 100; 110

7,0

734

VINASHIN 100; 110

6,0

735

VINAWIN

5,0

736

VIOLET

6,0

737

VIRGO SS1

18,0

738

VISOUL 110

4,5

739

VIVI D 110

12,0

740

VVav @

7,0

741

VVT O @ 110

5,5

742

W.GRAND 100; 110

4,5

743

WAIT

6,3

744

WAKE UP

6,0

745

WALLET 110

5,0

746

WAMUS

6,0

747

WANA 100,110

8,0

748

WANHAI 100, 110

4,9

749

WANLI 110

7,0

750

WARAI-RX 100; 110

5,5

751

WARLIKE 110

5,5

752

WARM

6,0

753

WAROVA C100, C110,

5,4

754

WATER

5,0

755

WATI

7,0

756

WAVINA 110; 100A; 100CC

6,5

757

WAVINA - NADA 110 (Máy MSE; MPE)

18,0

758

WAWEJP

5,5

759

WAXEN 100

6,5

760

WAXIN 11OTH

7,0

761

WAYMOTO 100, 110

4,5

762

WAYEC

5,0

763

WAYMAN 110

5,5

764

WAYTHAI 110

5,0

765

WAZEHUNDA 100, 110

4,5

766

WEDDING 100, 110

4,9

767

WELL 110

5,0

768

WENDY

8,0

769

WHING 125

29,0

770

WINDOW 100; 110

5,0

771

WIRUCO 100; 110

8,5

772

WISE WS 110

6,5

773

WISH 100; 110

5,5

774

WIVERN 100, 110

4,9

775

WOANTA

4,5

776

WOHDA 100

6,0

777

WRENA 100, 110

4,9

778

WTO @

4,5

779

WUSPOR

8,5

780

XEMAVY

4,5

781

XINHA

8,0

782

XIONGSHI 125

17,0

783

XO 125

27,0

784

YAMAHA .ZY 125 (TQ sản xuất)

29,0

785

YAMAHA MAX SV 125 (TQ sản xuất)

21,0

786

YAMAHA.GTR BXC125

40,0

787

YAMAI - TAX

7,3

788

YAMALLA

5,0

789

YAMALLAV

5,8

790

YAMIKI

5,0

791

YAMOTOR 100; 110

6,3

792

YASUTA

4,5

793

YATTAHA

6,0

794

YMT

7,0

795

YOSHIDA 50; 110

4,5

796

YUMATI

8,0

797

ZAPPY

6,0

798

ZEKKO

4,5

799

ZINDA

4,5

800

ZONLY

4,5

801

ZONAM 100; 110

4,5

802

ZONOX 110; 100

4,5

803

ZUKEN

6,5

804

ZYMAS 100; 110

4,8

805

Loại xe 100 cc, 110 cc khác

7,0

806

Loại xe 125 cc khác

16,0

807

Loại xe 150 cc khác

29,0

808

Loại xe 50 cc khác

9,0

809

SYMEN

4,7

810

NEW SIVA - xuất xứ Trung Quốc

5,5

811

SUPER SIVA - xuất xứ Trung Quốc

5,5

812

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E

5,4

813

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100

5,4

814

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E lz

5,9

815

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100 lz

5,9

816

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E lz

5,9

817

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110 lz

5,9

818

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E

5,4

819

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110

5,4

820

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R cơ lz

6,3

821

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R cơ

5,8

822

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100-R cơ lz

6,3

823

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100-R cơ

5,8

824

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R đĩa lz

6,5

825

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-R đĩa lz

6,5

826

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-R đĩa

5,9

827

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-R đĩa

5,9

828

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E-RW cơ lz

6,2

829

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-RW cơ lz

6,2

830

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E-RW cơ

5,8

831

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-RW cơ

5,8

832

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-RW đĩa lz

6,3

833

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-RW đĩa lz

6,3

834

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-RW đĩa

6,0

835

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-RW đĩa

6,0

836

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S cơ lz

5,9

837

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-S cơ lz

5,9

838

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S cơ

5,4

839

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-S cơ

5,4

840

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S đĩa lz

6,0

841

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-S đĩa lz

6,0

842

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-S đĩa

5,6

843

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-S đĩa

5,6

844

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-TR cơ lz

6,6

845

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-TR cơ lz

6,6

846

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-TR đĩa lz

6,7

847

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-TR đĩa lz

6,7

848

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 110E-W lz

6,6

849

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 110-W lz

6,6

850

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1EWA lz

6,1

851

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1WA lz

6,1

852

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1EWA

5,5

853

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1WA

5,5

854

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED lz

6,0

855

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-2D lz

6,0

856

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED

5,5

857

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-2D

5,5

858

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER cơ lz

6,5

859

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1R cơ lz

6,5

860

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER cơ

5,9

861

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1R cơ

5,9

862

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER đĩa lz

6,7

863

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1R đĩa lz

6,7

864

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ER đĩa

6,0

865

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1R đĩa

6,0

866

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW cơ lz

6,3

867

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1RW cơ lz

6,3

868

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW cơ

6,0

869

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1RW cơ

6,0

870

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW đĩa lz

6,5

871

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1RW đĩa lz

6,5

872

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ERW đĩa

6,1

873

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1RW đĩa

6,1

874

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES cơ lz

6,0

875

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1S cơ lz

6,0

876

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES cơ

5,6

877

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1S cơ

5,6

878

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES đĩa lz

6,2

879

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1S đĩa lz

6,2

880

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ES đĩa

5,8

881

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1S đĩa

5,8

882

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR cơ lz

6,7

883

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1TR cơ lz

6,7

884

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR cơ

6,3

885

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1TR cơ

6,3

886

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR đĩa lz

6,9

887

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1TR đĩa lz

6,9

888

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ETR đĩa

6,4

889

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-1TR đĩa

6,4

890

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E super 01

5,7

891

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100 super 01

5,7

892

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED super 01

5,8

893

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-2 super 01

5,8

894

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E super 02

5,8

895

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100 super 02

5,8

896

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED super 02

5,9

897

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-2 super 02

5,9

898

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E super 01 lz

6,0

899

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100 super 01 lz

6,0

900

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 100E super 02 lz

6,0

901

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 100 super 02 lz

6,0

902

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED super 01 lz

6,1

903

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-2 super 01 lz

6,1

904

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLI, FERVOR, GUIDA, YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMGIO 50-1ED super 02 lz

6,2

905

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO 50-2 super 02 lz

6,2

906

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100M, 110M

5,4

907

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100M lz, 110M lz

5,9

908

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R cơ

5,8

909

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R đĩa

5,9

910

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R cơ lz

6,3

911

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-R đĩa lz

6,5

912

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW cơ

5,8

913

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW đĩa

5,9

914

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW cơ lz

6,2

915

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-RW đĩa lz

6,3

916

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-F cơ

5,6

917

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-F đĩa

5,8

918

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S cơ

5,4

919

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S đĩa

5,6

920

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S cơ lz

5,9

921

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-S đĩa lz

6,0

922

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR cơ

6,1

923

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR đĩa

6,3

924

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR cơ lz

6,6

925

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-TR đĩa lz

6,7

926

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-W

6,0

927

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 110M-W lz

6,6

928

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWA, 50-1MD

5,5

929

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWA lz, 50-1MD lz

6,0

930

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MF cơ

5,8

931

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MF đĩa

6,0

932

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR cơ

5,9

933

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR đĩa

6,1

934

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR cơ lz

6,5

935

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MR đĩa lz

6,7

936

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR cơ

6,0

937

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR đĩa

6,1

938

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR cơ lz

6,3

939

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MWR đĩa lz

6,5

940

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS cơ

5,6

941

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS đĩa

5,8

942

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS cơ lz

6,0

943

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MS đĩa lz

6,2

944

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR cơ

6,3

945

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR đĩa

6,4

946

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR cơ lz

6,7

947

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MTR đĩa lz

6,9

948

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 01

5,7

949

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MD super 01

5,8

950

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 02

5,8

951

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MD super 02

5,9

952

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 01 lz

6,0

953

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 100 M super 02 lz

6,0

954

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO 50-1MD super 01 lz

6,1