|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
41/2011/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 17 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số
80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày
12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày
26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh
Nghệ An tại Tờ trình số 1132/TTr-CT ngày 10/8/2011 về việc ban hành sửa đổi, bổ
sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa
bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ
phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ
phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
(Có Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
Các nội dung khác không sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định
số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I- XE NHẬP KHẨU
STT
|
LOẠI
XE
|
Giá
xe mới
100%
(triệu)
|
1-
HIỆU DAEWOO
|
DAEWOO
LACETTI
|
1
|
CHEVROLET CRUZE LT 1.6, số sàn
|
561
|
2-
HIỆU DONGFENG
|
1
|
Xe tải ben DONGFENG LZ3330M1
|
950
|
|
Xe tải ben DONGFENG DFL3258
AX6A
|
1
112
|
2
|
Xe ôtô tải thùng
DONGFENG-LZ1200PCS
|
560
|
3
|
Xe ôtô tải có mui DONGFENG
-EQ1200GE1
|
640
|
4
|
Xe ôtô xitec chở nhiên liệu
DONGFENG CLW508GYY/GYJ3
|
1
055
|
5
|
Xe ôtô xitec chở nhiên liệu
DONGFENG SLA5161GJDFL6 dung tích tec 22m3
|
1
055
|
6
|
Xe ôtô xitec chở nhiên liệu
DONGFENG SLA5161GJDFL6 dung tích tec 16m3
|
805
|
3-
HIỆU FORD
|
RANGGER
|
1
|
Ford Ranger UF5F902,pickup,
cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT
|
708,2
|
2
|
Ford Ranger UF5F901,pickup,
cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL
|
622,2
|
4
|
Ford Ranger UF5FLAA,pickup,
cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL
|
595,2
|
3
|
Ford Ranger UF5FLAB,pickup,
cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT
|
681,2
|
6
|
Ford Ranger UF4MLAC,pickup,
cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT
|
670,2
|
5
|
Ford Ranger UF4M901,pickup,
cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL
|
696
|
7
|
Ford Ranger UF4L901,pickup,
cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL
|
582,2
|
8
|
Ford Ranger UF4LLAD,pickup,
cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL
|
557,2
|
9
|
Ford Ranger UG6F901, pickup,
cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak
|
718,2
|
FIESTA
|
1
|
FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự
động, dung tích 1.6
|
606
|
2
|
FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự
động, dung tích 1.6
|
572
|
3
|
FORD FIESTA JA8 4D M6JA, số
sàn, dung tích 1.4
|
489
|
4-
HIỆU HYUNDAI
|
VELOSTER
|
1
|
VELOSTER GDi 1.6
|
898
|
ÔTÔ
TẢI, XE KHÁCH
|
1
|
Hyundai HD65 tải thùng 2,5 tấn
(thùng đông lạnh)
|
680
|
2
|
Hyundai HD72 tải thùng 3,5 tấn
|
530
|
3
|
Hyundai County 29 chỗ
|
1
142
|
4
|
Hyundai County loại từ 30-40
chỗ
|
1
471
|
5-
HIỆU KIA
|
CERATO
|
1
|
CERATO SX 1.6
|
628
|
MORNING
|
1
|
MORNING 1.0
|
480
|
SPORTAGE
|
1
|
SPORTAGE (KNAPC811AB)
|
774
|
2
|
SPORTAGE (KNAPC811BB)
|
799
|
3
|
SPORTAGE R Limited
|
885
|
6-
HIỆU MERCEDES BENZ
|
1
|
Mercedes SLK200
|
2
088
|
2
|
Mercedes GL450 4MATIC
|
4
514
|
3
|
Mercedes S500L (S500
BlueEffiency)
|
5
643
|
4
|
Mercedes R300L
|
3
114
|
5
|
Mercedes CL500
|
6
876
|
6
|
Mercedes SL350
|
5
204
|
7-
HIỆU MITSUBISHI
|
PAJERO
|
1
|
Mitsubishi Pajero GLS; số tự động
|
2
139
|
2
|
Mitsubishi Pajero GLS; số sàn
|
2
067
|
3
|
Mitsubishi Pajero GL
|
1
815
|
4
|
Mitsubishi Pajero cứu thương 5
chỗ, dung tích 2972cc
|
983
|
5
|
Mitsubishi Pajero cứu thương
(L300)
|
724
|
8
|
Mitsubishi Pajero V31VNDLVT
|
504
|
9
|
Mitsubishi Pajero Supreme V45
WG,
|
860
|
10
|
Mitsubishi Pajero XX-
GLV6V33VH,
|
650
|
11
|
Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V,
|
645
|
TRITON
|
1
|
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự
động; (Pickup)
|
674
|
2
|
Mitsubishi Triton DC GLS; số
sàn; (Pickup)
|
647
|
3
|
Mitsubishi Triton DC GLX
(Pickup)
|
564
|
4
|
Mitsubishi Triton DC GL
(Pickup)
|
528
|
8-
HIỆU RENAULT
|
1
|
Renault 21 dung tích từ 1.8 trở
lên
|
670
|
2
|
Renault -Samsung QM5, một cầu,
số tự động, dung tích 2.5
|
786
|
9-
HIỆU SAMSUNG
|
4
|
SAMSUNG SM5 2.0
|
746
|
10-
HIỆU SUZUKI
|
1
|
GRANVITARA 2.0
|
766
|
11-
HIỆU TOYOTA
|
LEXUS
|
1
|
Lexus IS 250
|
2
100
|
HIGHLANDER
|
1
|
Toyota HighLander 2.7
|
1
650
|
2
|
Toyota HighLander SE
|
1
700
|
YARIS
|
1
|
Yaris Fleet 1.3, số tự động
|
630
|
2
|
Yaris Fleet 1.3, số sàn
|
600
|
12-
HIỆU VOLKSWAGEN
|
1
|
Volkswagen new beetle 1.6 mui
cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009)
|
995
|
2
|
Volkswagen new beetle 1.6 mui
cứng, 6 số tự động;
|
1
055
|
3
|
Volkswagen new beetle 2.0 mui
cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009)
|
1
168
|
4
|
Volkswagen new beetle 2.0 mui
cứng, 6 số tự động;
|
1
168
|
5
|
Volkswagen Tiguan, 6 số tự động
(sản xuất 2009)
|
1
495
|
6
|
Volkswagen Tiguan, 6 số tự động
(sản xuất 2010)
|
1
525
|
7
|
Volkswagen Tiguan, 6 số tự động
(sản xuất 2011)
|
1
555
|
8
|
Volkswagen Tiguan 2.0, TSI
4Motion, 7 số tự động
|
1
555
|
9
|
Volkswagen Passat; số tự động;
(sản xuất 2009)
|
1
359
|
10
|
Volkswagen Passat CC, 6 số tự động,
(sản xuất 2009)
|
1
595
|
11
|
Volkswagen Passat CC Sport (sản
xuất 2009)
|
1
661
|
12
|
Volkswagen CC số tự động (sản
xuất 2010)
|
1
661
|
13
|
Volkswagen Scirocco Sport
1394cc
|
796
|
14
|
Volkswagen Scirocco 2.0 TSI
Sport
|
1
394
|
13-
HIỆU CHENGLONG
|
1
|
Xe tải ben CHENGLONG-
LZ3253QDJ
|
1
060
|
2
|
Xe ôtô tải có mui CHENGLONG-
LZ1310PEL
|
960
|
14-
HIỆU CNHTC-HOWO
|
1
|
CNTHC ZZ3313N4261C
|
1
378
|
2
|
HOWO-Sinotruck ZZ1317N3867A
|
760
|
3
|
HOWO ZZ3257N3647B 6x4 tải ben
|
1
000
|
4
|
HOWO ZZ3317N3567W 8x4 tải ben
|
1
250
|
5
|
HOWO ZZ3317N3061 tải ben
|
1
260
|
6
|
HOWO ZZ3257N3647B tải ben
|
1
005
|
7
|
HOWO ZZ3257M3241 tải ben
|
1
005
|
8
|
HOWO ZZ3257N3847A tải ben
|
1
000
|
9
|
HOWO ZZ3257N3647A tải ben
|
980
|
10
|
HOWO ZZ3257N2947A tải ben
|
1
070
|
11
|
HOWO ZZ3167M3811 tải ben
|
1
030
|
12
|
HOWO-7 (8x4) xe tải thùng
|
1
100
|
13
|
HOWO 3-371HP20T tải ben
|
1
020
|
14
|
HOWO 4-371HP25T tải ben
|
1
090
|
15
|
HOWO 4x2 Tipper ZZ3167381L
|
555
|
16
|
HOWO 6x4 Tipper ZZ3257M3241M
|
1
020
|
17
|
HOWO 8x4 Tipper ZZ3317N3567/W
|
1
200
|
18
|
HOWO 6x4 Tipper
ZZ3257N3647/SOW
|
990
|
19
|
HOWO 6x4 Tipper ZZ3257M3847W/M
tải ben
|
1
020
|
20
|
HOWO 6x4 Tipper
ZZ3257N3647/NOW tải ben
|
1
000
|
21
|
HOWO Tipper ZZ3317N3061/NOW
8x4 tải ben
|
1
115
|
22
|
HOWO Tipper ZZ3257N3847A/NOW tải
ben
|
1
050
|
23
|
HOWO-7 6x4 CARGO tải thùng
|
902
|
24
|
HOWO-7 6x4 tải thùng
|
920
|
25
|
HOWO ZZ5257GJBM32341, xe trộn
bê tông
|
1
250
|
PHẦN II. XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT
|
LOẠI
XE
|
Giá
xe mới
100%
(triệu)
|
1-
CÔNG TY MEKONG
|
1
|
JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990
SEC, ôtô sát xi tải
|
141
|
2
|
JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990
SES, ôtô tải
|
150
|
2-CÔNG
TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)
|
CANTER
|
1
|
Mitsubishi Canter 7.5 Great
C&C -FE85PG6SLDD1
|
642
|
2
|
Mitsubishi Canter 7.5 Great
T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)
|
674
|
3
|
Mitsubishi Canter 7.5 Great
T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)
|
699
|
4
|
Mitsubishi Canter 6.5 Widet
C&C-FE84PE6SLDD1
|
615
|
5
|
Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1
(TC)
|
644
|
6
|
Mitsubishi Canter 6.5 Widet
T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)
|
666
|
7
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW
C&C-FE73PE6SLDD1
|
569
|
8
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1
(TC)
|
598
|
9
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW
T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)
|
620
|
GRANDIS
|
1
|
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT
|
1
033
|
2
|
Mitsubishi Grandis Limited
NA4WLRUYLVT
|
1
075
|
PAJERO
|
1
|
Pajero Sport D.4WD, số sàn
(KH4WGNMZL VT2)
|
871
|
2
|
Pajero Sport D.2WD, số tự động
(KH4WGRMZL VT2)
|
861
|
ZINGER
|
1
|
Mitsubishi Zinger GLS; số tự động;
8 chỗ
|
742
|
2
|
Mitsubishi Zinger GLS; số sàn;
8 chỗ
|
707
|
3-
CÔNG TY ÔTÔ HOÀ BÌNH
|
1
|
Nissan Grand Livina L10A
|
705
|
2
|
Nissan Grand Livina L10M
|
654
|
4-
CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM
|
CAMRY
|
1
|
CAMRY GLi dung tích 2164cm3
|
450
|
COROLLA
|
1
|
COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0
CVT; số tự động (Corolla Altis)
|
842
|
2
|
COROLLA ZRE 142L-GEXGKH 1.8
CVT; số tự động (Corolla Altis)
|
773
|
3
|
COROLLA ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số
sàn (Corolla Altis)
|
723
|
FORTUNER
|
1
|
FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7
(FORTUNER V TRD Sportivo)
|
1
060
|
2
|
FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7
(FORTUNER V)
|
1
012
|
5-
FORD
|
TRANSIT
|
1
|
Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ
|
798
|
2
|
Ford Transit FCC6 PHFA
|
770
|
3
|
Ford Transit FAC6 PHFA
|
599
|
ESSCAPE
|
1
|
Ford Escape EV24 - XLT 4x4
(hai cầu)
|
829
|
2
|
Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một
cầu)
|
752
|
MONDEO
|
1
|
Ford Mondeo BA7
|
994,2
|
EVEREST
|
1
|
Ford Everest UW151-7
|
845
|
2
|
Ford Everest UW151-2
|
796
|
3
|
Ford Everest UW851-2
|
966
|
FOCUS
|
1
|
Ford Focus DA3 G6DH; số tự động;
|
787
|
2
|
Ford Focus DA3 AODB; số tự động;
|
720
|
3
|
Ford Focus DA3 QQDD; số tự động;
|
643
|
4
|
Ford Focus DB3 QQDD; số sàn
(ICA2)
|
603
|
6-
MERCEDES-BENZ
|
1
|
Mercedes C200 BlueEfficiency
|
1
315
|
1
|
Mercedes C250 BlueEfficiency
|
1
409
|
2
|
Mercedes GLK300 4MATIC
|
1
618
|
3
|
Mercedes C300
|
1
607
|
4
|
Mercedes E250 CGI
|
1
963
|
5
|
Mercedes Sprinter Panel VAN
311 CDI (tải van)
|
673
|
6
|
Mercedes Sprinter Business 311
CDI , 16 chỗ
|
909
|
7
|
Mercedes Sprinter Executive 313
CDI, 16 chỗ
|
961
|
7-
HIỆU JRD
|
1
|
JRD SUV II DAILY- II 4x 2,
dung tích 2.8
|
244
|
2
|
JRD STORM-I tải 980kg,
STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg
|
166
|
3
|
JDR MANJIA-II tải 420kg
|
150
|
4
|
JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn,
EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL- I/TMB tải trọng 1,25 tấn
|
200
|
5
|
JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn;
EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL- C/TM tải trọng 1,7 tấn
|
226
|
6
|
JRD EXCEL-S tải trọng 4 tấn
|
330
|
8
- HIỆU CỬU LONG
|
Xe
tải thùng
|
1
|
Cuulong ZB3812T3N tải thùng
1,2 tấn
|
180
|
2
|
Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng
mui phủ 1 tấn
|
180
|
3
|
Cuulong DFA3810T-MB tải thùng
có mui phủ 850 kg
|
125
|
4
|
Cuulong ZB3810T1 950 Kg
|
155
|
5
|
Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg
|
155
|
6
|
Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn
|
175
|
7
|
Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng
có mui phủ 1tấn
|
175
|
8
|
Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn
|
205
|
9
|
Cuulong DFA4215T-MB tải thùng
có mui phủ 1,25 Tấn
|
205
|
10
|
Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn
|
205
|
11
|
Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng
có mui phủ 1,05 tấn
|
205
|
12
|
Cuulong DFA6027T 2,5 tấn
|
228
|
13
|
Cuulong DFA6027T-MB tải thùng
có mui phủ
|
228
|
14
|
Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn
|
275
|
15
|
Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45
tấn
|
275
|
16
|
Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn
|
275
|
17
|
Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng
có mui phủ 3,2 tấn
|
275
|
18
|
Cuulong DFA7050T tải 4,95 tấn
|
275
|
19
|
Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn
|
275
|
20
|
Cuulong DFA7050T-MB tải thùng
có mui phủ 4,7 tấn
|
275
|
21
|
Cuulong DFA7050T-MB/LK tải
thùng có mui phủ 4,7 tấn
|
275
|
22
|
Cuulong 9650T2 tải, hai cầu, 5
tấn
|
385
|
23
|
Cuulong 9650T2-MB tải thùng có
mui phủ, hai cầu 4,75 tấn
|
385
|
24
|
Cuulong DFA9975T-MB tải thùng
có mui phủ 7,2 tấn
|
358
|
Xe
tải ben một cầu
|
1
|
Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2
Tấn
|
207
|
2
|
Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ
2,5 tấn
|
251
|
3
|
Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ
2,5 tấn
|
260
|
4
|
Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5
tấn
|
265
|
5
|
Cuulong KC8135D tải tự đổ 3,45
tấn
|
330
|
6
|
Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ
3,45 tấn
|
330
|
7
|
Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ
3,45 tấn
|
330
|
8
|
Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn
|
331
|
9
|
Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ
4,95 tấn
|
355
|
10
|
Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ
4,95 tấn
|
355
|
11
|
Cuulong KC9060D-T600 tải tự đổ
6 tấn
|
355
|
12
|
Cuulong KC9060D-T700 tải tự đổ
6 tấn
|
355
|
13
|
Cuulong DFA9950D-T700 tải ben
4,95 tấn
|
400
|
14
|
Cuulong DFA9950D-T850 tải ben
4,95 tấn
|
402
|
15
|
Cuulong DFA3805 tải tự đổ
950kg
|
175
|
16
|
Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ
6,8 tấn
|
440
|
17
|
Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ
6,8 tấn
|
440
|
18
|
Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ
6,8 tấn
|
440
|
19
|
Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ
6,8 tấn
|
440
|
20
|
Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ
7 tấn
|
440
|
21
|
Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ
7 tấn
|
440
|
22
|
Cuulong DFA12080D tải tự đổ
7,86 tấn
|
500
|
23
|
Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ
7,86 tấn
|
500
|
24
|
Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben
một cầu 1,2 tấn
|
200
|
Xe
tải ben hai cầu
|
1
|
Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ
2,35 Tấn
|
243
|
2
|
Cuulong KC6025D2-PD tải tự đổ
2,5 tấn
|
280
|
3
|
Cuulong KC6025D2-PH tải tự đổ
2,5 tấn
|
287
|
4
|
Cuulong KC6625D2 tải tự đổ 2,5
tấn
|
298
|
5
|
Cuulong KC8135D2 tải tự đổ
3,45 tấn
|
385
|
6
|
Cuulong KC8135D2-T550 tải tự đổ
3,45 tấn
|
385
|
7
|
Cuulong KC8135D2-T650 tải tự đổ
3,45 tấn
|
385
|
8
|
Cuulong KC8135D2-T650A tải tự
đổ 3,45 tấn
|
385
|
9
|
Cuulong KC8135D2-T750 tải tự đổ
3,45 tấn
|
385
|
10
|
Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ
4,95 tấn
|
410
|
11
|
Cuulong KC9050D2-T700 tải tự đổ
4,95 tấn
|
410
|
12
|
Cuulong KC9060D2-T600 tải tự đổ
6 tấn
|
392
|
13
|
Cuulong KC9060D2-T700 tải tự đổ
6 tấn
|
392
|
14
|
Cuulong 9670D2A tải tự đổ 6,8
tấn
|
435
|
15
|
Cuulong 9670D2A-TT tải tự đổ
6,8 tấn
|
435
|
9
- HIỆU VEAM
|
Loại
do nhà máy lắp ráp
|
1
|
Hyundai HD65 tải thùng
|
474
|
2
|
Hyundai HD65 chassi
|
453
|
3
|
Hyundai HD72 tải thùng
|
495
|
4
|
Hyundai HD72 Chassi
|
471
|
5
|
Maz 437041 tải thùng, ký hiệu
trọng tải VM 5050
|
499
|
6
|
Maz 533603 tải thùng, ký hiệu
trọng tải VM 8300
|
699
|
7
|
Maz 630305 tải thùng, ký hiệu
trọng tải VM 1300
|
899
|
8
|
Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu
trọng tải VM 9800
|
599
|
9
|
Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu
trọng tải VM 9800
|
635
|
10
|
Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng
tải VM 20000
|
999
|
11
|
Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng
tải VM 19000
|
1
090
|
12
|
Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng
tải VM 36000
|
635
|
13
|
Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng
tải VM 44000
|
818
|
14
|
Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng
tải VM 52000
|
863
|
10
- THACO- HYUNDAI
|
1
|
THACO FC450- MBB; ôtô tải có
mui phủ 4,5 tấn
|
300
|
2
|
THACO FLC125
|
200
|
3
|
THACO FLC800
|
446
|
4
|
THACO FLC800-4WD-MBB
|
566
|
5
|
THACO FTC345-MBB; ôtô tải có
mui 3,05 tấn
|
462
|
6
|
THACO FTC345-MBM; ôtô tải có
mui 3,2 tấn
|
463
|
7
|
THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng
kín 3 tấn
|
464
|
8
|
THACO FTC450-MBB; ôtô tải có
mui 4 tấn
|
462
|
9
|
THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn
|
496
|
10
|
THACO TC450; ôtô tải 4,5 tấn
|
304
|
11
|
THACO TD600
|
386
|
12
|
THACO TD600-4WD (hai cầu)
|
446
|
13
|
THACO TOWNER700-TB; ôtô tải tự
đổ 700 kg
|
154
|
14
|
THACO HD65; tải 2,5 tấn
|
457
|
15
|
THACO HD65-MBB; ôtô tải thùng
có mui phủ 2 tấn
|
494
|
16
|
THACO HD65-TK; ôtô tải thùng
kín 2 tấn
|
490
|
17
|
THACO HD72; tải 3,5 tấn
|
477
|
18
|
THACO HD72-MBB; ôtô tải thùng
có mui phủ 3 tấn
|
498
|
19
|
THACO HD72-TK; ôtô tải thùng
kín 3 tấn
|
536
|
20
|
THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ
12,7 tấn
|
1
540
|
21
|
THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ
12,7 tấn
|
1
570
|
22
|
THACO HD270/D380A; ôtô tải 12
tấn
|
1
570
|
23
|
THACO OLLIN800-MBB
|
508
|
24
|
THACO JB70 28 chỗ
|
749
|
11-
HIỆU TRƯỜNG GIANG
|
1
|
Xe Trường Giang -DFM
EQ3.45T4x4-KM, hai cầu, tải thùng
|
385
|
2
|
Xe Trường Giang -DFM EQ3.8T-KM
tải thùng 3250 kg
|
257
|
3
|
Xe Trường Giang -DFM
EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn
|
340
|
4
|
Xe Trường Giang -DFM
EQ4.98T-KM6511 tải thùng 6500kg
|
340
|
5
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA
tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số
|
430
|
6
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-TMB
tải thùng 6885kg
|
323
|
7
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM
tải thùng 6900 kg, cầu gang 5 số (2010)
|
338
|
8
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM
tải thùng 6900 kg, cầu thép 5 số (2010)
|
351
|
9
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM
tải thùng 6900 kg, cầu thép 6 số (2010)
|
361
|
10
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM
tải thùng 6900 kg, cầu gang 6 số (2010)
|
348
|
11
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TB-KM
cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn
|
400
|
12
|
Xe Trường Giang -DFM TD0.97TA
tự đổ 0,97 tấn
|
195
|
13
|
Xe Trường Giang -DFM TD1.25B tự
đổ 1250 kg
|
200
|
14
|
Xe Trường Giang -DFM TD2.5B, tự
đổ 2500kg
|
235
|
15
|
Xe Trường Giang -DFM TD3.45B,
tự đổ 3,45 tấn
|
280
|
16
|
Xe Trường Giang -DFM TD3.45M,
tự đổ 3,45 tấn
|
285
|
17
|
Xe Trường Giang -DFM TD6,5B;
xe tự đổ 6500 kg
|
400
|
18
|
Xe Trường Giang -DFM TD6,9B;
xe tự đổ 6900 kg
|
365
|
19
|
Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải
ben 6,95 tấn, 6 số, cầu thép
|
460
|
20
|
Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA,
tự đổ 7,5 tấn (một cầu, sản xuất 2010)
|
465
|
21
|
Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA,
tự đổ 7,5 tấn (một cầu, sản xuất 2011)
|
475
|
22
|
Xe Trường Giang -DFM TD8180, tự
đổ 7300kg
|
600
|
23
|
Xe Trường Giang -DFM TL900A tải
thùng 900kg
|
150
|
24
|
Xe Trường Giang -DFM TL900A/KM
tải thùng 680kg
|
150
|
25
|
Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA
tải thùng 1250 kg
|
200
|
26
|
Xe Trường Giang -DFM
TT1.25TA/KM tải thùng 1250 kg
|
200
|
27
|
Xe Trường Giang -DFM TT1.850B
tải thùng 1850 kg
|
200
|
28
|
Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA tải
thùng 1800 kg
|
222
|
29
|
Xe Trường Giang -DFM
TT1.8TA/KM tải thùng 1800 kg
|
222
|
30
|
Xe Trường Giang -DFM TT1.5B tải
thùng 2500kg
|
222
|
31
|
Xe Trường Giang -DFM TT3.8B tải
thùng 3800kg
|
257
|
12
-XE HIỆU TRANSICO
|
1
|
TRANSICO BAHAI CA29
|
715
|
2
|
TRANSICO BAHAI K42UNIVERSE
|
1
340
|
13-
CÁC HIỆU KHÁC
|
1
|
Xe do công ty cổ phần ôtô Đô
Thành lắp ráp
|
|
|
Xe tải Hyundai Mighty HD65
|
499
|
|
Xe tải Hyundai Mighty HD65
thùng kín
|
499
|
|
Xe tải Hyundai Mighty HD65
thùng mui bạt
|
499
|
|
Xe tải Hyundai Mighty HD72
|
519
|
|
Xe tải Hyundai Mighty HD72
thùng kín
|
519
|
|
Xe tải Hyundai Mighty HD72
thùng mui bạt
|
519
|
|
Xe ôtô khách hiệu HD K29-K29
|
920
|
|
Xe ôtô tải tự đổ LD1800 nhãn
hiệu Fusin tải trọng 1,8 tấn
|
157
|
|
Xe ôtô tải tự đổ hiệu FusinZD2000
tải trọng 2 tấn
|
157
|
|
Xe ôtô tải tự đổ hiệu
FusinLD3450 tải trọng 3,45 tấn
|
292
|
2
|
Khác
|
|
I
|
Dongfeng DB1020D2
|
170
|
PHẦN III: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC
1. Đối với xe ô tô có thùng chở hàng
kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải
thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2. Đối với xe tải chỉ có
chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng
năm sản xuất.
3. Đối với xe tải có gắn cần cẩu
tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
4. Đối với lốc máy (tổng thành
máy), khung xe ô tô:
a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với
lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng
loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay
đã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm
sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được
thay máy.
b) Khung xe: Cách xác định giá
tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ
lệ 70%.
5. Đối với xe tải đầu kéo
sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng
70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính
bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
6. Đối với xe tải ben (xe có
thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải
thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
PHỤ LỤC 02:
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
hãng
|
Nguồn
gốc
|
Giá
xe mới (1000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
HÃNG
HONDA
|
1
|
AIR BLADE
|
Nhập
khẩu
|
61
000
|
2
|
AIR BLADE FI Repsol
|
Việt
Nam
|
39
000
|
3
|
JC 520 WAVE RS phanh đĩa, vành
nan hoa
|
Việt
Nam
|
18
000
|
4
|
JC520 WAVE RS (C) vành đúc
|
Việt
Nam
|
19
500
|
5
|
JC521 WAVE S (D) phanh cơ,
vành nan hoa
|
Việt
Nam
|
16
800
|
6
|
JC521 WAVE S phanh đĩa, vành
nan hoa
|
Việt
Nam
|
17
800
|
7
|
HA08 SUPER DREAM
|
Việt
Nam
|
17
000
|
8
|
HC120 WAVE α
|
Việt
Nam
|
16
000
|
9
|
JC432 WAVE 110 RSX vành nan
hoa
|
Việt
Nam
|
20
200
|
10
|
JC432 WAVE 110 RSX (C) vành
đúc
|
Việt
Nam
|
24
000
|
11
|
JC43 WAVE RSX phanh đĩa vành
nan hoa
|
Việt
Nam
|
18
800
|
12
|
JA08 WAVE RSX FI AT vành nan
hoa
|
Việt
Nam
|
29
600
|
13
|
JA08 WAVE RSX FI AT (C) vành
đúc
|
Việt
Nam
|
30
600
|
14
|
JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc,
trắng bạc đen, đỏ bạc đen)
|
Việt
Nam
|
37
000
|
15
|
JF27 AIR BLADE FI (màu trắng đỏ
đen, đen đỏ)
|
Việt
Nam
|
38
000
|
16
|
SH 150
|
Việt
Nam
|
122
000
|
17
|
MOJET 125 (SDH125-28)
|
Nhập
khẩu
|
40
000
|
18
|
STALENE (VT1300CRA)
|
Nhập
khẩu
|
464
000
|
18
|
HONDA BREEZE (WH110T-3)
|
Nhập
khẩu
|
40
000
|
HÃNG
KYMCO
|
1
|
JOCKEY 125, phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
21
200
|
2
|
JOCKEY SR 125, phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
21
200
|
3
|
JOCKEY SR 125 H, phanh cơ
|
Việt
Nam
|
20
200
|
4
|
KYMCO CANDY 50
|
Việt
Nam
|
17
000
|
HÃNG
PIAGGIO
|
1
|
LIBERTY 125 i.e-100
|
Việt
Nam
|
56
800
|
2
|
LIBERTY 150 i.e-200
|
Việt
Nam
|
70
700
|
3
|
FLY 125
|
Nhập
khẩu
|
51
000
|
4
|
ZIP 100
|
Nhập
khẩu
|
35
000
|
5
|
VESPA PX125
|
Nhập
khẩu
|
122
800
|
HÃNG
SYM
|
1
|
ANGEL +EZ110R-VDB
|
Việt
Nam
|
12
000
|
2
|
ANGELA phanh cơ
|
Việt
Nam
|
15
400
|
3
|
ANGELA phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
16
800
|
4
|
ANGEL EZ phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
13
700
|
5
|
ANGEL EZ phanh cơ
|
Việt
Nam
|
12
700
|
6
|
ANGEL VCA
|
Việt
Nam
|
15
900
|
7
|
BOSS
|
Việt
Nam
|
9
000
|
8
|
ELEGANT II phanh cơ
|
Việt
Nam
|
11
200
|
9
|
ELIZABETH EFI
|
Việt
Nam
|
36
000
|
10
|
ELIZABETH phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
31
000
|
11
|
ELIZABETH phanh cơ
|
Việt
Nam
|
29
000
|
12
|
ELEGANT (SAC)
|
Việt
Nam
|
9
800
|
13
|
ENJOY-KAD
|
Việt
Nam
|
15
900
|
14
|
JOYRIDE-VWB
|
Việt
Nam
|
26
000
|
15
|
JOYRIDE-VWE
|
Việt
Nam
|
29
500
|
16
|
JOYRIDE-VWD
|
Việt
Nam
|
29
000
|
17
|
JOYRIDE-VWA
|
Việt
Nam
|
28
000
|
18
|
JOYRIDE phun xăng điện tử
(EFI)
|
Việt
Nam
|
31
000
|
19
|
SHARK 170-VVC
|
Việt
Nam
|
60
000
|
20
|
SHARK 125
|
Việt
Nam
|
47
000
|
21
|
VICTORIA phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
26
000
|
22
|
VICTORIA phanh cơ
|
Việt
Nam
|
24
000
|
HÃNG
YAMAHA
|
1
|
BW's
|
Việt
Nam
|
60
000
|
2
|
CUXI (FI)
|
Việt
Nam
|
32
900
|
3
|
EXCITER R phanh đĩa, vành đúc,
côn tự động (1S9A)
|
Việt
Nam
|
37
000
|
4
|
EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc,
côn tay (55P1)
|
Việt
Nam
|
39
000
|
5
|
EXCITER GP phanh đĩa, vành
đúc, côn tay (55P2)
|
Việt
Nam
|
39
200
|
6
|
JUPITER MX 5B94 phanh cơ
|
Việt
Nam
|
22
100
|
7
|
JUPITER RC phanh đĩa, vành đúc
|
Việt
Nam
|
27
300
|
8
|
JUPITER MX phanh cơ, vành nan
hoa (2009)
|
Việt
Nam
|
23
100
|
9
|
JUPITER MX phanh đĩa, vành nan
hoa (2009)
|
Việt
Nam
|
24
400
|
10
|
GRAVITA 5B95
|
Việt
Nam
|
23
400
|
11
|
GRAVITA 5B96 vành đúc
|
Việt
Nam
|
23
700
|
12
|
GRAVITA phanh cơ, vành nan hoa
|
Việt
Nam
|
22
200
|
13
|
GRAVITA phanh đĩa, vành nan
hoa
|
Việt
Nam
|
24
900
|
14
|
GRAVITA phanh cơ, vành nan hoa
(2009)
|
Việt
Nam
|
23
100
|
15
|
GRAVITA phanh đĩa, vành nan
hoa (2009)
|
Việt
Nam
|
24
400
|
16
|
LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt
Nam
|
25
000
|
17
|
LEXAM phanh đĩa, vành đúc
|
Việt
Nam
|
25
500
|
18
|
LUVIAS 44S1vành đúc, phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
26
900
|
19
|
MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành
tăm
|
Việt
Nam
|
20
000
|
20
|
MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa,
vành đúc
|
Việt
Nam
|
22
000
|
21
|
MIO CLASSICO 23C1 vành đúc,
phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
23
500
|
22
|
NOUVO LX 135
|
Việt
Nam
|
33
900
|
23
|
NOUVO LX-RC/LTD 5P15
|
Việt
Nam
|
34
200
|
24
|
SIRIUS 5C63 phanh cơ, vành tăm
|
Việt
Nam
|
17
500
|
25
|
SIRIUS 5C64 phanh đĩa, vành
tăm
|
Việt
Nam
|
18
500
|
26
|
SIRIUS 5C64 phanh đĩa, vành
đúc
|
Việt
Nam
|
20
300
|
27
|
SIRIUS RL 5C64 phanh đĩa, vành
đúc
|
Việt
Nam
|
20
600
|
28
|
TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu
16SC
|
Việt
Nam
|
15
400
|
29
|
TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu
16SB
|
Việt
Nam
|
16
400
|
30
|
TAURUS 16S2 phanh cơ
|
Việt
Nam
|
14
800
|
31
|
TAURUS 16S1 phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
15
800
|
CÁC
LOẠI XE KHÁC
|
1
|
SAPPHIRE BELLA 125
|
|
23
000
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND ngày 17/08/2011 sửa đổi bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
5.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|