|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 406/QĐ-BTC 2023 điều chỉnh Dự án Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế
Số hiệu:
|
406/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 406/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ ĐIỀU CHỈNH CỦA DỰ ÁN “HỖ TRỢ HIỆN ĐẠI HÓA HỆ THỐNG
THUẾ” DO CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN TÀI TRỢ ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-TTg ngày 05 tháng 06
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hỗ
trợ kỹ thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy
thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt nội dung Văn kiện Dự án hỗ trợ kỹ
thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác
qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BTC ngày 10 tháng 01
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao Tổng cục Thuế làm chủ Dự án “Hỗ
trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân
hàng Thế giới;
Căn cứ Hiệp định tài trợ ký kết giữa Chính phủ
Việt Nam và Ngân hàng Thế giới ngày 02 tháng 08 năm 2019 về Dự án hỗ trợ kỹ thuật
“Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”;
Căn cứ Quyết định số 1454/QĐ-BTC ngày 21 tháng 7
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh
của Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy
thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Thư của Ngân hàng Thế giới ngày 02 tháng
3 năm 2023 thông báo thống nhất với Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án “Hỗ
trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
và Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án “Hỗ trợ hiện
đại hóa hệ thống thuế” (sau đây gọi tắt là Dự án RARS) do Chính phủ Nhật Bản
tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới (Kế hoạch tổng thể điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Tổng cục Thuế chủ trì, phối hợp với Vụ Chính sách thuế và
các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch theo đúng quy định
hiện hành của Nhà nước và Nhà tài trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Giám đốc Ban Quản lý Dự án RARS và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KHĐT;
- Lưu: VT, HTQT (04b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Thành Hưng
|
KẾ
HOẠCH TỔNG THỂ ĐIỀU CHỈNH CỦA DỰ ÁN HỖ TRỢ HIỆN ĐẠI HÓA HỆ THỐNG THUẾ (P164410)
Kèm theo Quyết định
số 406/QĐ-BTC ngày 20/3/2023 của Bộ Tài chính
Hoạt động
|
Nguồn vốn
|
Dự toán (USD)
|
Thời gian và kinh phí thực hiện
|
Đơn vị chủ trì chuyên môn
|
Đơn vị phối hợp chuyên môn
|
Kết quả đầu ra dự kiến
|
Rủi ro
|
Các biện pháp phòng ngừa rủi ro
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
Kinh phí không sử dụng
|
A - Cấu phần 1 -
Phát triển thể chế
|
|
825.300
|
55.365
|
152.500
|
0
|
-
|
617.435
|
|
|
|
Chậm tiến độ do việc
thẩm định phê duyệt kéo dài. Không tuyển chọn được chuyên gia đáp ứng yêu cầu
|
Phối hợp với các Đơn
vị liên quan. Báo cáo Ban chỉ đạo dự án về các vấn đề phát sinh đối với các nội
dung công việc cần thẩm định phê duyệt
|
A. 1. Nghiên cứu
sửa đổi chính sách thuế
|
|
750.000
|
47.160
|
102.500
|
0
|
-
|
600.340
|
|
|
|
|
|
A.1.1. Đánh giá chỉ
tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu
|
|
369.400
|
47.160
|
102.500
|
0
|
-
|
219.740
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn
quốc tế về đánh giá chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu
|
PHRD
|
150.000
|
0
|
36.000
|
0
|
0
|
114.000
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
Báo cáo đánh giá về
chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu
|
|
|
Chuyên gia trong nước
về đánh giá chỉ tiêu thuế - Vị trí 01
|
PHRD
|
23.500
|
7.050
|
16.450
|
0
|
0
|
0
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
Báo cáo đánh giá về
chỉ tiêu thuế
|
|
|
Chuyên gia trong nước
về đánh giá chỉ tiêu thuế - Vị trí 02
|
PHRD
|
23.500
|
7.050
|
16.450
|
0
|
0
|
0
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
Báo cáo đánh giá về
chỉ tiêu thuế
|
|
|
Chuyên gia trong nước
về đánh giá nguồn thu - Vị trí 01
|
PHRD
|
24.000
|
7.200
|
16.800
|
0
|
0
|
0
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
Báo cáo đánh giá về
cơ cấu nguồn thu
|
|
|
Chuyên gia trong nước
về đánh giá nguồn thu - Vị trí 01
|
PHRD
|
24.000
|
7.200
|
16.800
|
0
|
0
|
0
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
Báo cáo đánh giá về
cơ cấu nguồn thu
|
|
|
Các Hội thảo/khảo
sát, dịch tài liệu về đánh giá chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu
|
PHRD
|
124.400
|
18.660
|
0
|
0
|
0
|
105.740
|
Ban QLDA, Vụ CST
|
|
Báo cáo hội thảo/khảo
sát
|
|
|
A.1.2 Nghiên cứu
đề xuất sửa đổi chính sách thuế (thuế liên quan đến tài sản, thuế bảo vệ môi
trường, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNDN, thuế TNCN, thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu và các khoản thu khác thuộc NSNN)
|
|
380.600
|
0
|
0
|
0
|
-
|
380.600
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
xây dựng, sửa đổi các luật thuế liên quan đến tài sản
|
PHRD
|
22.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.500
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
sửa đổi các luật thuế tài nguyên, thuế bảo vệ môi trường
|
PHRD
|
22.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.500
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
sửa đổi luật thuế GTGT
|
PHRD
|
22.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.500
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
sửa đổi luật thuế TTĐB
|
PHRD
|
22.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.500
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
sửa đổi luật thuế TNDN
|
PHRD
|
27.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27.500
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
sửa đổi luật thuế TNCN
|
PHRD
|
27.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27.500
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
sửa đổi các luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
PHRD
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.000
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về
sửa đổi chính sách liên quan đến các khoản thu khác của NSNN
|
PHRD
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.000
|
Vụ CST
|
Vụ PC, TCT
|
|
|
|
Các Hội thảo/khảo
sát dịch tài liệu về Nghiên cứu đề xuất sửa đổi chính sách thuế
|
PHRD
|
100.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
199.600
|
Ban QLDA, Vụ CST
|
|
|
|
|
A2. Tư vấn triển
khai tổ chức quản lý doanh nghiệp lớn với đủ chức năng thu
|
|
75.300
|
8.205
|
54.000
|
0
|
|
17.095
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn
xây dựng và phát triển mô hình tổ chức quản lý doanh nghiệp lớn
|
PHRD
|
50.000
|
0
|
50.000
|
|
|
0
|
TCT
|
TCT
|
Báo cáo kết quả mô
hình tổ chức quản lý doanh nghiệp lớn
|
|
|
Các hội thảo và dịch
tài liệu về Quản lý doanh nghiệp lớn
|
PHRD
|
25.300
|
8.205
|
0
|
|
|
17.095
|
TCT
|
TCT
|
Hội thảo được thực
hiện
|
|
|
B - Cấu phần 2 -
Phát triển nghiệp vụ quản lý thuế
|
|
2.766.800
|
0
|
0
|
429.463
|
1.853.492
|
483.845
|
|
|
|
Chậm tiến độ do việc
thẩm định phê duyệt kéo dài; Không tuyển chọn được chuyên gia đáp ứng yêu cầu.
|
Phối hợp với các Đơn
vị liên quan. Báo cáo Ban chỉ đạo dự án về các vấn đề phát sinh đối với các nội
dung công việc cần thẩm định, phê duyệt.
|
B1. Phát triển
năng lực quản lý rủi ro của cơ quan thuế
|
|
175.300
|
0
|
0
|
0
|
14.729
|
160.571
|
|
|
|
|
|
Tư vấn xây dựng
năng lực phân tích về quản lý rủi ro của hệ thống thuế
|
PHRD
|
150.000
|
0
|
0
|
0
|
14.729
|
135.271
|
TCT
|
TCT
|
Báo cáo đánh giá về
phân tích và quản lý rủi ro của hệ thống thuế
|
|
|
Các hội thảo và dịch
tài liệu về Khung quản lý rủi ro
|
PHRD
|
25.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.300
|
TCT
|
TCT
|
|
|
|
B2. Đánh giá quy
trình nghiệp vụ và tư vấn lộ trình công nghệ
|
|
2.591.500
|
0
|
0
|
429.463
|
1.838.763
|
323.274
|
|
|
|
|
|
B.2.1. Đánh giá
thực trạng và xác định yêu cầu tương lai quy trình nghiệp vụ quản lý thuế và
đề xuất tái thiết kế trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và yêu cầu
cải cách thủ tục thuế; tăng cường kết nối, trao đổi thông tin điện tử với các
ngành, Tư vấn kiến trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế
|
PHRD
|
2.309.500
|
0
|
0
|
429.463
|
1.717.851
|
162.186
|
|
|
|
|
|
Tư vấn tổng thể mô hình
quản lý thuế và tái thiết kế quy trình nghiệp vụ quản lý thuế, Tư vấn kiến
trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế; Tư vấn Kế toán thuế
|
PHRD
|
2.222.600
|
0
|
0
|
429.463
|
1.717.851
|
75.286
|
TCT
|
TCT, CT Hà Nội, CT Quảng Ninh, CT. Bắc Giang, CT. Hồ Chí
Minh, CT. Đà Nẵng
|
Báo cáo đánh giá,
thiết kế về Mô hình tổng thể quản lý thuế tái thiết kế quy trình nghiệp vụ quản
lý thuế, kiến trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế
|
|
|
Các Hội thảo vào dịch
tài liệu về: Tư vấn Mô hình tổng thể quản lý thuế và tái thiết kế qui trình
nghiệp vụ; Kiến trúc tổng thể hệ thống CNTT ngành thuế, Kế toán thuế
|
PHRD
|
86.900
|
0
|
0
|
|
0
|
86.900
|
TCT
|
TCT, CT. Hà Nội, CT. Quảng Ninh, CT. Bắc Giang, CT. Hồ
Chí Minh, CT. Đà Nẵng
|
|
|
|
B.2.2. Phát triển
hệ thống cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế và thí điểm tích hợp hệ
thống điện thoại tại Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh.
|
|
282.000
|
0
|
0
|
0
|
120.912
|
161.088
|
|
|
|
|
|
Tư vấn phát triển hệ
thống cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế và thí điểm tích hợp hệ thống
điện thoại tại Cục Thuế TP Hồ Chí Minh
|
PHRD
|
247.000
|
0
|
0
|
0
|
120.912
|
126.088
|
TCT
|
TCT, CT. TP Hồ Chí Minh
|
Báo cáo đánh giá về
phát triển cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế, kết quả triển khai
thí điểm tại CT TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
Các hội thảo và dịch
tài liệu về phát triển hệ thống CSDL tri thức hỗ trợ NNT và thí điểm tại TP.
HCM
|
PHRD
|
35.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.000
|
TCT
|
TCT, CT TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
C. Cấu phần 3 - Tăng
cường năng lực quản lý và triển khai dự án
|
|
937.705
|
215.814
|
259.353
|
157.292
|
99.929
|
205.317
|
|
|
|
Chậm tiến độ do việc
thẩm định phê duyệt kéo dài; Không tuyển chọn được chuyên gia đáp ứng yêu cầu.
|
Phối hợp với các
Đơn vị liên quan, Báo cáo Ban chỉ đạo dự án về các vấn đề phát sinh đối với
các nội dung công việc cần thẩm định, phê duyệt.
|
C.1. Hoạt động của
Ban QLDA
|
|
489.705
|
77.352
|
111.370
|
77.367
|
51.131
|
172.485
|
|
|
|
|
|
Tư vấn quản lý tài
chính
|
PHRD
|
100.000
|
9.484
|
20.640
|
7.615
|
0
|
62.261
|
TCT
|
|
Ký hợp đồng tư vấn
cá nhân về quản lý tài chính
|
|
|
Tư vấn mua sắm
|
PHRD
|
68.000
|
11.208
|
20.640
|
20.374
|
5.094
|
10.684
|
TCT
|
|
Ký hợp đồng tư vấn
cá nhân về mua sắm
|
|
|
Thư ký dự án
|
PHRD
|
51.200
|
7.544
|
18.060
|
6.663
|
0
|
18.933
|
TCT
|
|
Ký hợp đồng tư vấn cá
nhân về thư ký dự án
|
|
|
Tư vấn biên, phiên
dịch
|
PHRD
|
88.000
|
8.406
|
12.900
|
8.654
|
0
|
58.041
|
TCT
|
|
Ký hợp đồng tư vấn
cá nhân về biên, phiên dịch
|
|
|
Trợ lý hành chính
|
PHRD
|
51.200
|
8.406
|
15.480
|
11.461
|
0
|
15.854
|
TCT
|
|
Ký hợp đồng tư vấn cá
nhân về quản lý hành chính
|
|
|
Phần mềm kế toán
|
PHRD
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
0
|
TCT
|
|
Hợp đồng mua phần mềm
kế toán
|
|
|
Tư vấn kiểm toán
hàng năm, kiểm toán kết thúc dự án
|
PHRD
|
99.000
|
0
|
23.650
|
22.600
|
46.038
|
6.712
|
TCT
|
|
Hợp đồng tư vấn kiểm
toán
|
|
|
Mua thiết bị văn
phòng
|
PHRD
|
22.305
|
22.305
|
0
|
0
|
|
0
|
TCT
|
|
Thiết bị văn phòng
|
|
|
C.2. Tập huấn,
đào tạo, khảo sát, hội thảo… nâng cao năng lực quản lý và hỗ trợ triển khai dự
án
|
|
118.000
|
61.000
|
24.168
|
0
|
|
32.832
|
|
|
|
|
|
Đào tạo về quản lý,
triển khai dự án
|
PHRD
|
18.000
|
8.000
|
24.168
|
0
|
|
0
|
TCT
|
Vụ HTQT
|
Khóa đào tạo được
thực hiện
|
|
|
Đào tạo nâng cao
năng lực cán bộ tham gia dự án
|
PHRD
|
50.000
|
35.000
|
0
|
0
|
|
0
|
TCT
|
|
Khóa đào tạo được
thực hiện
|
|
|
Tập huấn, đào tạo
khác
|
PHRD
|
30.000
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
12.832
|
TCT
|
|
Khóa tập huấn, đào
tạo được thực hiện
|
|
|
Hội thảo quản lý sự
thay đổi đối với dự án
|
PHRD
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
TCT
|
|
|
|
|
C.3. Hỗ trợ triển
khai dự án, kết thúc dự án
|
|
330.000
|
77.462
|
123.815
|
79.925
|
48.798
|
0
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp quản lý dự án
|
Đối ứng
|
248.275
|
70.801
|
84.798
|
76.569
|
16.107
|
0
|
Ban QLDA
|
Vụ TVQT (TCT)
|
Chi trả phụ cấp quản
lý dự án
|
|
|
Chi phí văn phòng
|
Đối ứng
|
11.453
|
1.890
|
3.018
|
567
|
5.978
|
0
|
Ban QLDA
|
Vụ TVQT (TCT)
|
Chi trả chi phí văn
phòng trong thời gian thực hiện
|
|
|
Chi phí viễn thông
liên lạc
|
Đối ứng
|
17.744
|
1.559
|
7.950
|
369
|
7.866
|
0
|
Ban QLDA
|
Vụ TVQT (TCT)
|
Chi trả chi phí viễn
thông liên lạc trong thời gian thực hiện
|
|
|
Chi phí khác (bao gồm
thẩm định, kết thúc dự án,…)
|
Đối ứng
|
52.527
|
3.212
|
28.049
|
2.419
|
18.847
|
0
|
Ban QLDA
|
Vụ TVQT (TCT)
|
Chi trả các chi phí
khác trong thời gian thực hiện
|
|
|
Tổng nguồn PHRD
|
|
4.199.805
|
193.717
|
288.038
|
506.830
|
1.904.623
|
1.306.597
|
|
|
|
|
|
Tổng nguồn đối ứng
|
|
330.000
|
77.462
|
123.815
|
79.925
|
48.798
|
0
|
|
|
|
|
|
TỔNG NGÂN SÁCH DỰ
ÁN
|
|
4.529.805
|
271.179
|
411.853
|
586.755
|
1.953.421
|
1.306.597
|
|
|
|
|
|
Quyết định 406/QĐ-BTC năm 2023 phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án "Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế" do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 406/QĐ-BTC ngày 20/03/2023 phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án "Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế" do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
1.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|