|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Võ Duy Khương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2011/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ
phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 3 quy định, điều chỉnh, bổ sung một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 2252/STC- QLNS ngày 30 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quyết định này quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng.
Điều 2.
Đối tượng nộp phí vệ sinh
Đối tượng nộp phí vệ sinh là các
hộ gia đình, hộ sản xuất kinh doanh, cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được
cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải và xử lý (đối với rác nguy hại),
kể cả các hộ dân cư ở các đường phố chưa có tên hoặc đã có tên nhưng chưa phân
loại.
Điều 3.
Mức thu phí vệ sinh và cơ quan thu
1. Mức thu phí vệ sinh quy định
tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Cơ quan thu phí:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Môi trường Đô thị Đà Nẵng.
b) Các đơn vị, tổ chức cá nhân
khác có hoạt động cung ứng dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải và xử
lý đối với rác thải nguy hại.
Điều 4.
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu phí vệ sinh
1. Chế độ thu nộp: Thực hiện
theo quy định của Luật Quản lý thuế, Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và
Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
2. Chế độ quản lý và sử dụng tiền
phí vệ sinh thu được: Cơ quan thu phí được sử dụng số tiền phí thu được để
trang trải chi phí phục vụ công tác thu phí; hoạt động thu gom, vận chuyển rác
thải; xử lý (đối với rác thải nguy hại) và thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy
định hiện hành của pháp luật về thuế.
Điều 5.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và
các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này.
Điều 6.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, được áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết định số 51/2010/QĐ- UBND ngày 31
tháng 12 năm 2010 của UBND thành phố Đà Nẵng định mức thu, quản lý và sử dụng
phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 7.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường; Cục trưởng Cục thuế thành phố; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch
UBND các quận, huyện; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi
trường đô thị Đà Nẵng và thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Duy Khương
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng12 năm 2011 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
Số
TT
|
Đối
tượng
|
Mức
thu
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
I
|
Hộ gia đình không sản xuất,
kinh doanh
|
|
|
1
|
Hộ mặt đường, tầng trệt nhà tập
thể cao tầng
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
2
|
Hộ trong kiệt, hẻm; Hộ chung
cư, nhà tập thể cao tầng (trừ tầng trệt)
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
3
|
Hộ chung cư thu nhập thấp,
phòng trọ, nhà tạm
|
đồng/hộ/
tháng
|
10.000
|
II
|
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh
tại nhà ở
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1,2
|
đồng/hộ/tháng
|
60.000
|
2
|
Đường phố loại 3, 4, 5; Đường
phố chưa phân loại; Đường phố chưa đặt tên
|
đồng/hộ/tháng
|
45.000
|
3
|
Kiệt, hẻm
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
III
|
Trường học, nhà trẻ, cơ quan
HCSN, KTX sinh viên, doanh trại lực lượng vũ trang
|
|
|
1
|
Lượng rác thải dưới 01m3/
tháng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
2
|
Lượng rác thải từ 1m3/ tháng
trở lên
|
đồng/m3
rác
|
125.000
|
IV
|
Doanh nghiệp, cửa hàng, khách
sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
V
|
Bệnh viện, cơ sở y tế
|
|
|
1
|
Rác thải sinh hoạt tại trạm y
tế phường, xã
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
2
|
Rác thải sinh hoạt tại Bệnh viện
và các cơ sở y tế khác
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
VI
|
Nhà máy, cơ sở sản xuất
|
|
|
|
Rác thải sinh hoạt
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
VII
|
Nhà ga, bến tàu, bến xe và
khu vực khác
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
VIII
|
Các hộ buôn bán nhỏ vỉa hè
|
đồng/hộ/ngày
|
1.500
|
IX
|
Rác thải nguy hại
|
|
|
1
|
Rác thải y tế nguy hại
|
|
|
1.1
|
Bệnh viện; Trung tâm y tế quận,
huyện.
|
đồng/kg
|
10.000
|
1.2
|
Trạm y tế xã
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
200.000
|
1.3
|
Trạm y tế phường
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
300.000
|
1.4
|
Cơ sở y tế tư nhân có thực hiện
thủ thuật
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
300.000
|
1.5
|
Cơ sở y tế tư nhân không thực
hiện thủ thuật
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
200.000
|
2
|
Rác thải công nghiệp nguy hại
|
|
|
2.1
|
Xử lý bằng phương pháp đốt
|
đồng/kg
|
6.000
|
2.2
|
Xử lý bằng phương pháp đóng rắn
|
đồng/kg
|
5.000
|
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
5.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|