|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục giá tối thiểu tính thuế tài nguyên Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3968/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3968/2015/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
tài nguyên; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
3558/TTr-STC ngày 21/9/2015 và Tờ tình số 3751/TTr-STC ngày 02/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên
theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên
địa bàn của tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân đã được
UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đơn giá tạm tính,
báo cáo UBND tỉnh.
4. Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị
trường biến động tăng hoặc giảm lớn hơn 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên
trên thị trường và tham mưu phương án điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên, gửi
Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1349/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 và Quyết định số
4660/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tư
pháp; Chánh Thanh tra tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng
Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số: 3968/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Loại tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
thiểu
|
Ghi chú
|
A
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn nhóm I
|
1.000đ/m3
|
|
|
|
Gỗ Trắc
|
"
|
35.000
|
|
|
Gỗ Gụ
|
"
|
16.000
|
|
|
Gỗ Giáng hương và Hương tía
|
"
|
14.000
|
|
|
Gỗ Sơn huyết
|
"
|
10.000
|
|
|
Gỗ Pơmu
|
"
|
10.000
|
|
|
Gỗ tròn nhóm I khác
|
"
|
12.000
|
|
2
|
Gỗ tròn nhóm II
|
|
|
|
|
Lim xanh
|
"
|
10.000
|
|
|
Táu mật, nghiến (kiêng)
|
"
|
8.000
|
|
|
Gỗ tròn nhóm II khác
|
"
|
8.000
|
|
3
|
Gỗ tròn nhóm III
|
|
|
|
|
Dổi, Chò chỉ
|
"
|
9.000
|
|
|
Gỗ nhóm III khác
|
"
|
6.000
|
|
4
|
Gỗ tròn nhóm IV
|
|
|
|
|
De, Vàng tâm
|
"
|
6.000
|
|
|
Thông lông gà
|
"
|
4.500
|
|
|
Gỗ tròn nhóm IV khác
|
"
|
5.000
|
|
5
|
Gỗ tròn nhóm V
|
"
|
4.000
|
|
|
Riêng: Sa mu, Sa mộc
|
"
|
4.500
|
|
6
|
Gỗ tròn nhóm VI
|
"
|
3.000
|
|
7
|
Gỗ tròn nhóm VII
|
"
|
2.500
|
|
8
|
Gỗ tròn nhóm VIII
|
|
2.000
|
|
|
Gỗ cành, ngọn N2, N8
|
"
|
2.500
|
|
|
Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim
|
"
|
4.000
|
|
9
|
Củi Pơmu tận dụng
|
1.000đ/ste
|
700
|
|
10
|
Củi thường
|
"
|
500
|
|
11
|
Phôi ván trang trí nội thất Pơmu
|
1.000đ/m3
|
15.000
|
|
12
|
Hạt thảm Pơmu
|
"
|
40.000
|
|
13
|
Nứa cây
|
1.000đ/cây
|
8
|
|
|
- Loại 1
|
"
|
7
|
|
|
- Loại 2
|
"
|
6
|
|
|
- Loại 3
|
"
|
3
|
|
|
- Nứa tép
|
"
|
|
|
14
|
Nứa giấy
|
1.000đ/tấn
|
1.000
|
|
15
|
Vầu cây
|
1.000đ/cây
|
|
|
|
- Loại 1
|
"
|
12.000
|
|
|
- Loại 2
|
"
|
10.000
|
|
|
- Loại 3
|
"
|
8.000
|
|
16
|
Nan thanh
|
1.000đ/tấn
|
|
|
|
Trong đó: - Nan cưa
|
"
|
1.400
|
|
|
- Nan chặt
|
"
|
1.200
|
|
17
|
Cót lá
|
1.000đ/m2
|
5
|
|
B
|
Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường và than bùn
|
1
|
Đất (đất lẫn đá các loại) dùng san lấp, đắp
công trình
|
Đồng/m3
|
30.000
|
|
2
|
Cát
|
Đồng/m3
|
|
|
2.1
|
Cát sông dùng để xây, trát, san lấp
|
Đồng/m3
|
75.000
|
|
2.2
|
Cát sông dùng làm bê tông
|
Đồng/m3
|
96.000
|
|
2.3
|
Cát biển dùng để san lấp
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
2.4
|
Cát xay từ đá
|
Đồng/m3
|
65.000
|
|
3
|
Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2)
|
Đồng/m3
|
150.000
|
|
4
|
Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6)
|
Đồng/m3
|
120.000
|
|
5
|
Đá (đá cát kết, đá Bazan) làm VLXD thông thường
|
Đồng/m3
|
65.000
|
|
6
|
Đá Spilit làm VLXD thông thường
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
7
|
Than bùn
|
Đồng/tấn
|
115.000
|
|
C
|
Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng
|
I
|
Khoáng sản chịu lửa
|
|
|
|
1
|
Đất sét ruộng làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
55.000
|
|
2
|
Đất sét đồi làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
3
|
Đá sét kết, bột kết phong hóa
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
4
|
Sét cao lanh
|
Đồng/tấn
|
75.000
|
|
5
|
Cao lanh
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
|
6
|
Sét bentonit
|
Đồng/m3
|
150.000
|
|
7
|
Đá Fenspat
|
Đồng/m3
|
200.000
|
|
8
|
Đá Pezit
|
Đồng/tấn
|
75.000
|
|
II
|
Đá trắng
|
|
|
|
1
|
Đá khối (Blốc) xuất khẩu
|
Đồng/m3
|
20.000.000
|
|
2
|
Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến
hàng thủ công mỹ nghệ
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
|
3
|
Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu
mịn (1m3 = 2,7 tấn)
|
Đồng/m3
|
220.000
|
|
4
|
Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7
tấn)
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
5
|
Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ
|
|
|
|
5.1
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2
trở lên
|
Đồng/m3
|
12.000.000
|
|
5.2
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2
đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
5.3
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,5m2
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
|
5.4
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới
0,1m2.
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
|
III
|
Đá màu (trừ đá trắng tại mục II)
|
|
|
|
1
|
Đá khối (Blốc) xuất khẩu
|
Đồng/m3
|
8.500.000
|
|
2
|
Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến
hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
2.1
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
2.2
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3
đến 3m3
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
2.3
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ dưới 1m3
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
|
3
|
Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ
|
|
|
|
3.1
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
3.2
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
3.3
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
|
Đồng/m3
|
2.500.000
|
|
3.4
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2.
|
Đồng/m3
|
1.200.000
|
|
3.5
|
Đá khối tận thu làm đá ốp lát
|
Đồng/m3
|
2.100.000
|
|
IV
|
Đá Đôlômít vân gỗ
|
|
|
|
1
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
2
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
|
3
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2.
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
|
D
|
Nhóm khoáng sản kim loại
|
1
|
Vàng sa khoáng
|
1.000đồng/kg
|
750.000
|
|
2
|
Quặng Crôm
|
|
|
|
|
- Hàm lượng Cr>=40%
|
Đồng/tấn
|
3.000.000
|
|
3
|
Quặng sắt
|
Đồng/tấn
|
|
|
3.1
|
- Quặng sắt Limonit hàm lượng 35<Fe<=50%
|
"
|
450.000
|
|
3.2
|
- Quặng sắt Limonit hàm lượng >50%
|
"
|
550.000
|
|
3.3
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng <=35%
|
"
|
150.000
|
|
3.4
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng 35% <Fe<50%
|
"
|
550.000
|
|
3.5
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng 50%<Fe<=60%
|
"
|
750.000
|
|
3.6
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng >60%
|
"
|
1.000.000
|
|
4
|
Quặng Manga:
|
Đồng/tấn
|
|
|
4.1
|
- Manga có Hàm lượng <17%
|
"
|
420.000
|
|
4.2
|
- Manga có Hàm lượng từ 17% đến 23%
|
"
|
500.000
|
|
4.3
|
- Manga có Hàm lượng từ 24% đến 30%
|
"
|
1.400.000
|
|
4.4
|
- Manga có Hàm lượng >30%
|
"
|
1.600.000
|
|
5
|
Quặng Imenit (titan) TiO2>=40%
|
Đồng/tấn
|
1.800.000
|
|
6
|
Quặng chì kẽm
|
Đồng/tấn
|
7.000.000
|
|
7
|
Quặng thiếc
|
Đồng/tấn
|
100.000.000
|
|
8
|
Vonfram
|
Đồng/tấn
|
100.000.000
|
|
9
|
Quặng đồng
|
Đồng/tấn
|
16.000.000
|
|
10
|
Quặng Apatit
|
Đồng/tấn
|
500.000
|
|
E
|
Nhóm khoáng sản nguyên liệu
|
I
|
Vật liệu làm nguyên liệu xi măng
|
|
|
|
1
|
Đất, đá giàu sắt (giàu Silic) làm phụ gia xi măng
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
|
2
|
Cát Silic
|
Đồng/tấn
|
96.000
|
|
3
|
Đá nung vôi, đá vôi, đá Bazan sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
85.000
|
|
4
|
Đá sét, đá phiến sét đen sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
80.000
|
|
II
|
Nguyên liệu phân bón, hóa chất…
|
|
|
|
1
|
Đất sét làm phụ gia phân bón
|
Đồng/m3
|
80.000
|
|
2
|
Than bùn làm phân bón
|
Đồng/tấn
|
120.000
|
|
3
|
Photphorit
|
Đồng/m3
|
500.000
|
|
4
|
Đá Seccpentin
|
Đồng/tấn
|
200.000
|
|
5
|
Quặng Barit
|
|
|
|
5.1
|
Quặng Barit, tỷ trọng >2,3 tấn/m3
|
Đồng/m3
|
700.000
|
|
5.2
|
Quặng Barit, tỷ trọng <2,3 tấn/m3
|
Đồng/m3
|
600.000
|
|
F
|
Nhóm khoáng sản đá quý, đá bán quý
|
1
|
Đá Quý, bán quý (Thạch anh, Canxedon…)
|
Đồng/kg
|
Theo giá trúng
thầu
|
|
2
|
Đá quarzit
|
Đồng/m3
|
1.500.000
|
|
G
|
Nhóm khoáng sản nước khoáng, nước nóng
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
lộ thiên.
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
khai thác từ lòng đất
|
Đồng/m3
|
600.000
|
|
3
|
Nước dưới đất để sản xuất nước sạch sinh hoạt
|
Đồng/m3
|
1.500
|
|
Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
4.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|