|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
395/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lương Thành
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
395/2013/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
28 tháng 10 năm 2013.
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh về
việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của sở Tài chính Bắc Ninh tại Tờ trình số 188/TTr-STC ngày
05.9.2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, Bổ
sung giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản tại Bảng giá tính lệ
phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của
UBND tỉnh Bắc Ninh (chi tiết trong phụ lục a1, a2,a3 đính kèm ).
Giá
tính lệ phí trước bạ của các loại tài sản khác thực hiện theo Bảng giá tính lệ phí
trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của
UBND tỉnh.
Điều 2: Uỷ quyền cho
Sở Tài chính ban hành Bảng giá để sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ.
Trong
quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc
nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản
chưa phù hợp với việc xác định giá quy định tại Thông tư này hoặc giá tài sản
đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương thì Cục
Thuế phải có ý kiến đề xuất kịp thời (chậm nhất là năm ngày làm việc) gửi Sở
Tài chính để sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Cục Thuế Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ TC, Bộ TP (b/c);
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, PVPTH, CVP (4), TH 22b.
|
TM.UBND TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lương Thành
|
Phụ lục số: a3
SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC
LOẠI TÀI SẢN
( Kèm theo Quyết định số
395/2013 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)
TT
|
Loại Phương
tiện
|
Số chỗ ngồi,
dung tích xi lanh
(hoặc tải
trọng)
|
Năm sản
xuất (hoặc nhập khẩu)
|
Giá đề
xuất thu lệ phí trước bạ
(Triệu
đồng)
|
I
|
Xe ô tô nhập
khẩu từ nước ngoài, chở người dưới 10 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
(kể cả vừa chở
người vừa chở hàng hóa )
|
|
|
|
|
Xe do các
hãng Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
|
( Sửa đổi 1 số
tiết trong chương V, mục B, Phần I-phụ lục số 01)
|
|
|
|
1
|
NHÃN HIỆU
HYUNDAI
|
|
|
|
|
Hyundai Getz
|
05 chỗ; 1.1
|
2009-2010
|
335
|
2
|
NHÃN HIỆU
KIA
|
|
|
|
2.1
|
Kia Morning LX
|
05 chỗ; 1.0
|
2009 đến 2011
|
330
|
2.2
|
Kia Morning
|
05 chỗ; 1.0
|
2009 đến 2012
|
380
|
2.3
|
Kia Morning (Tải
van)
|
02 chỗ; 1.0
|
2010
|
310
|
II
|
Xe Máy sản
xuất từ năm 1999 trở về sau, do Nhật Bản, Ytalia, Thái Lan sản xuất
|
|
|
|
|
( Sửa đổi 1 số
tiết trong mục D, Phần I - phụ lục số 01)
|
|
|
|
1
|
Xe máy
hãng Honda
|
|
|
|
1.1
|
Honda SH (Nhật
Bản; Italia)
|
125 cc
|
|
130
|
1.2
|
Honda SH (Nhật
Bản; Italia)
|
150 cc
|
|
150
|
1.3
|
Honda
Airblade (Nhật Bản; Thái Lan)
|
108 cc
|
|
60
|
Phụ lục số: a2
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
CÁC LOẠI TÀI SẢN
TT
|
Loại tài sản
Tàu,
thuyền vỏ thép Việt Nam đóng mới
|
Giá đề
xuất thu lệ phí trước bạ theo mức mới
(Triệu
đồng/ Tấn)
|
1
|
- Dưới 100 tấn
|
2.0
|
2
|
- Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn
|
2.5
|
3
|
- Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn
|
3.0
|
4
|
- Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn
|
3.5
|
5
|
- Từ 800 tấn đến dưới 1.000 tấn
|
4.0
|
6
|
- Từ 1.000 tấn đến dưới 1.200 tấn
|
4.5
|
7
|
- Từ 1.200 tấn đến dưới 1.500 tấn
|
5.0
|
8
|
- Từ 1.500 tấn đến dưới 2.000 tấn
|
5.5
|
9
|
- Từ 2.000 tấn trở lên
|
6.0
|
Phụ lục số: a1
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
CÁC LOẠI TÀI SẢN CHƯA CÓ
TT
|
Tên loại
phương tiện
|
Số chỗ
ngồi, dung tích xi lanh
(hoặc tải
trọng)
|
Năm sản
xuất
(hoặc nhập
khẩu)
|
Giá đề
xuất thu lệ phí trước bạ
(Triệu
đồng)
|
I
|
Xe ô tô nhập khẩu từ nước ngoài, chở
người dưới 10 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hóa)
|
|
|
|
1
|
Xe do các hãng Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương I, mục B, Phần I-phụ lục số
01)
|
|
|
|
1.1
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
1.1.1
|
Toyota Highlanderse
|
07 chỗ; 2.7
|
2012
|
1,130
|
1.1.2
|
Toyota Prius - Hybrld
|
05 chỗ; 1.5
|
2008
|
900
|
1.2
|
NHÃN HIỆU MAZDA
|
|
|
|
1.2.1
|
Mazda 3 (Số tự động 4 cấp; 05 cửa)
|
05 chỗ; 1.6
|
2013
|
840
|
1.2.2
|
Mazda 3 (Số sàn 6 cấp; 05 cửa)
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
820
|
1.2.3
|
Mazda 5
|
05 chỗ; 2.2
|
2010
|
1,052
|
1.2.4
|
Mazda 6 (Số tự động 6 cấp; 04 cửa)
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
1,130
|
1.2.5
|
Mazda 6 (Số tự động 6 cấp; 04 cửa)
|
05 chỗ; 2.5
|
2013
|
1,246
|
1.2.6
|
Mazda BT-50 (Pickup cabin kép,số sàn 6
cấp)
|
05 chỗ; 2.2
|
2013
|
650
|
1.2.7
|
Mazda BT-50 (Pickup cabin kép,số tự động 6
cấp)
|
05 chỗ; 3.2
|
2013
|
760
|
1.2.8
|
Mazda CX-9 AWD(Số tự động 6 cấp; 04 cửa)
|
07 chỗ; 3.7
|
2013
|
1,715
|
1.2.9
|
Mazda CX-9
|
07 chỗ; 3.8
|
2012
|
1,721
|
1.2.10
|
Mazda BT-50 (Pickup ca bin kép)
|
05 chỗ; 2.2
|
2013
|
640
|
1.2.11
|
Mazda BT-50 (Pickup ca bin kép)
|
05 chỗ; 3.2
|
2013
|
760
|
1.2.12
|
Mazda MX-5 (Số tự động 6 cấp; 02 cửa)
|
02 chỗ; 2.0
|
2013
|
1,590
|
2
|
Xe do các hãng Đức sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương II, mục B, Phần I-phụ lục số
01)
|
|
|
|
2.1
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ
|
|
|
|
2.1.1
|
Mercedes Benz A200
|
05 chỗ; 1.6
|
2013
|
1,264
|
2.1.2
|
Mercedes Benz A250
|
05 chỗ; 1.9
|
2013
|
1,623
|
2.1.3
|
Mercedes Benz A45 AMG
|
05 chỗ; 1.9
|
2013
|
2,002
|
2.1.4
|
Mercedes Benz R300L
|
07 chỗ; 3.0
|
2011
|
2,987
|
2.1.5
|
Mercedes Benz R350
|
05 chỗ; 3.5
|
2012
|
2,890
|
2.1.6
|
Mercedes Benz S300
|
05 chỗ; 3.0
|
2011; 2012
|
4,132
|
2.1.7
|
Mercedes Benz S500
|
05 chỗ; 5.0
|
2011
|
5,400
|
2.1.8
|
Mercedes Benz S550
|
05 chỗ; 5.5
|
2011
|
5,612
|
2.1.9
|
Mercedes Benz CL500
|
04 chỗ; 4.7
|
2010
|
4,940
|
2.1.10
|
Mercedes Benz SL350
|
02 chỗ; 3.5
|
2010
|
3,563
|
2.1.11
|
Mercedes Benz SL350
|
02 chỗ; 3.5
|
2012
|
4,577
|
2.1.12
|
Mercedes Benz GL350 Bluetec Efficiency
|
07 chỗ; 3.0
|
2011
|
3,361
|
2.1.13
|
Mercedes Benz GLK280 4Matic
|
05 chỗ; 3.0
|
2009
|
1,618
|
2.1.14
|
Mercedes Benz ML250 CDI 4Matic
|
05 chỗ; 2.1
|
2012; 2013
|
3,081
|
2.1.15
|
Mercedes Benz ML350 CDI 4Matic
|
05 chỗ; 3.5
|
2012
|
3,397
|
2.1.16
|
Mercedes Benz E350 CDI 4Matic
|
04 chỗ; 3.5
|
2010
|
2,000
|
2.1.17
|
Mercedes Benz GL450 4Matic
|
07 chỗ; 4,7
|
2013
|
3,874
|
2.2
|
NHÃN HIỆU BMW
|
|
|
|
2.2.1
|
BMW X3 xDrive 28i
|
05 chỗ; 3.0
|
2011
|
2,299
|
2.2.2
|
BMW X3 xDrive 20i
|
05 chỗ; 2.0
|
2012
|
2,098
|
2.2.3
|
BMW X5 4.8L
|
05 chỗ; 4.8
|
2007
|
2,096
|
2.2.4
|
BMW X6
|
05 chỗ; 3.0
|
2008
|
2,390
|
2.2.5
|
BMW X6 xDrive 35i
|
05 chỗ; 3.0
|
2013
|
3,298
|
2.2.6
|
BMW 116i
|
05 chỗ; 2.0
|
2010
|
1,262
|
2.2.7
|
BMW 320i
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
1,397
|
2.2.8
|
BMW 320i Sport
|
05 chỗ; 2.0
|
2012
|
1,497
|
2.2.9
|
BMW 320i Modem
|
05 chỗ; 2.0
|
2012
|
1,497
|
2.2.10
|
BMW 320i Luxury
|
05 chỗ; 2.0
|
2012
|
1,497
|
2.2.11
|
BMW 320i Cabrio
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
2,414
|
2.2.12
|
BMW 325i Cabrio
|
05 chỗ; 2.5
|
2013
|
2,754
|
2.2.13
|
BMW 328i
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
1,686
|
2.2.14
|
BMW 520i
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
2,094
|
2.2.15
|
BMW 528i
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
2,578
|
2.2.16
|
BMW 530i
|
05 chỗ; 3.0
|
2013
|
2,800
|
2.2.17
|
BMW 535i GT (Granturismo)
|
05 chỗ; 3.0
|
2011; 2012
|
3,259
|
2.2.18
|
BMW 535i GT
|
05 chỗ; 3.0
|
2013
|
3,259
|
2.2.19
|
BMW 640i Gran Coupe
|
05 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,749
|
2.2.20
|
BMW 640i Gran Coupe M Sport
|
05 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
4,040
|
2.2.21
|
BMW 730 Li
|
05 chỗ; 3.0
|
2011 => 2013
|
4,110
|
2.2.22
|
BMW 750 Li
|
05 chỗ; 4.4
|
2013
|
5,588
|
2.2.23
|
BMW 760 Li
|
05 chỗ; 6.0
|
2013
|
6,598
|
2.3
|
NHÃN HIỆU AUDI
|
|
|
|
2.3.1
|
Audi A3 Sportback Tfsi
|
05 chỗ; 1.4
|
2011
|
1,577
|
2.3.2
|
Audi A3 Quattro
|
05 chỗ; 2.0
|
2012-2013
|
1,640
|
2.3.3
|
Audi A3 Tfsi Quattro
|
05 chỗ; 2.0
|
2012-2013
|
1,640
|
2.3.4
|
Audi A4 - TFSI
|
05 chỗ; 1.8
|
2011
|
1,504
|
2.3.5
|
Audi A5 Spostback Tfsi Quattro
|
04 chỗ; 2.0
|
2012; 2013
|
2,040
|
2.3.6
|
Audi A5 Tfsi Quattro
|
04 chỗ; 2.0
|
2012; 2013
|
2,040
|
2.3.7
|
Audi A5 Quattro
|
05 chỗ; 2.0
|
2012; 2013
|
2,120
|
2.3.8
|
Audi A5 Tfsi Quattro
|
05 chỗ; 2.0
|
2012; 2013
|
2,120
|
2.3.9
|
Audi A5 SB Tfsi Quattro
|
04 chỗ; 2.0
|
2012; 2013
|
2,040
|
2.3.10
|
Audi A6
|
05 chỗ; 2.0
|
2012; 2013
|
2,160
|
2.3.11
|
Audi A6 - TFSI
|
05 chỗ; 2.0
|
2011
|
2,192
|
2.3.12
|
Audi A6 Quattro
|
05 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,040
|
2.3.13
|
Audi A6 Tfsi Quattro
|
05 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,040
|
2.3.14
|
Audi A7 Quattro
|
04 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,060
|
2.3.15
|
Audi A7 Tfsi Quattro
|
04 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,060
|
2.3.16
|
Audi A7 Spostback Tfsi Quattro
|
04 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,060
|
2.3.17
|
Audi A7 Quattro
|
07 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,100
|
2.3.18
|
Audi A7 Tfsi Quattro
|
07 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,100
|
2.3.19
|
Audi A7 Quattro Sline
|
07 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,300
|
2.3.20
|
Audi A7 Tfsi Quattro Sline
|
07 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
3,300
|
2.3.21
|
Audi A8L Quattro
|
05 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
4,730
|
2.3.22
|
Audi A8L Tfsi Quattro
|
05 chỗ; 3.0
|
2012; 2013
|
4,730
|
2.3.23
|
Audi Q3 Quattro
|
05 chỗ; 2.0T
|
2012-2013
|
1,640
|
2.3.24
|
Audi Q3 Tfsi Quattro
|
05 chỗ; 2.0
|
2012-2013
|
1,640
|
2.3.25
|
Audi Q5 Quattro
|
05 chỗ; 2.0T
|
2012-2013
|
2,120
|
2.3.26
|
Audi Q5 Tfsi Quattro
|
05 chỗ; 2.0
|
2012-2013
|
2,120
|
2.3.27
|
Audi Q7 Quattro
|
07 chỗ; 3.0T
|
2012-2013
|
3,100
|
2.3.28
|
Audi Q7 Tfsi Quattro
|
07 chỗ; 3.0
|
2012-2013
|
3,100
|
2.3.29
|
Audi Q7 Quattro Sline
|
07 chỗ; 3.0T
|
2012-2013
|
3,300
|
2.3.30
|
Audi Q7 Tfsi Quattro Sline
|
07 chỗ; 3.0
|
2012-2013
|
3,300
|
3
|
Xe do các hãng Anh, Pháp, Ý, Mỹ sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương IV, mục B, Phần I-phụ lục số
01)
|
|
|
|
3.1
|
NHÃN HIỆU JAGUAR
|
|
|
|
|
Jaguar XJL Supercharged
|
05 chỗ; 5.0
|
2011
|
4,704
|
3.2
|
NHÃN HIỆU PEUGEOT
|
|
|
|
|
PeuGeot 107
|
04 chỗ; 1.0
|
2011
|
583
|
3.3
|
NHÃN HIỆU RENAULT
|
|
|
|
3.3.1
|
Renault Latiture
|
05 chỗ; 2.0
|
2012
|
1,200
|
3.3.2
|
Renault Latiture
|
05 chỗ; 2,5
|
2012
|
1,300
|
3.3.3
|
Renault Megane RS
|
05 chỗ; 2.0
|
2012
|
1,220
|
3.4
|
NHÃN HIỆU FIAT
|
|
|
|
3.4.1
|
Fiat Grande Punto
|
05 chỗ; 1.2
|
2007
|
420
|
3.4.2
|
Fiat Grande Punto
|
05 chỗ; 1.4
|
2009
|
530
|
3.4.3
|
Fiat 500 (POP)
|
05 chỗ; 1.2
|
2009
|
590
|
3.4.4
|
Fiat 500 (LOUNGE)
|
05 chỗ; 1.2
|
2009
|
620
|
3.4.5
|
Fiat Bravo
|
05 chỗ; 1.4
|
2009
|
770
|
3.4.6
|
Fiat Alfa Romeo GT
|
05 chỗ; 2.0
|
2008
|
1,050
|
4
|
Xe do các hãng Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương V, mục B, Phần I-phụ lục số
01)
|
|
|
|
4.1
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
|
|
|
4.1.1
|
Hyundai Eon (số sàn 5 cấp)
|
05 chỗ; 0,8
|
2011 => 2013
|
345
|
4.1.2
|
Hyundai I10 (Số sàn 5 cấp)
|
05 chỗ; 1.1
|
2013
|
333
|
4.1.3
|
Hyundai I10 (Số tự động)
|
05 chỗ; 1.1
|
2013
|
365
|
4.1.4
|
Hyundai I20 (số tự động)
|
05 chỗ; 1.4
|
2012
|
512
|
4.1.5
|
Hyundai I20 (Số tự động 4 cấp)
|
05 chỗ; 1.4
|
2013
|
520
|
4.1.6
|
Hyundai I20 (Số tự động 6 cấp)
|
05 chỗ; 1.6
|
2013
|
722
|
4.1.7
|
Hyundai I30 (Số tự động)
|
05 chỗ; 1.6
|
2012
|
722
|
4.1.8
|
Hyundai Accent (Số sàn 5 cấp)
|
05 chỗ; 1.4
|
2013
|
519
|
4.1.9
|
Hyundai Accent (Số tự động 4 cấp)
|
05 chỗ; 1.4
|
2012; 2013
|
550
|
4.1.10
|
Hyundai Accent Blue (Số tự động 4 cấp)
|
05 chỗ; 1.4
|
2013
|
571
|
4.1.11
|
Hyundai Sonata Y20 (Số tự động 6 cấp)
|
05 chỗ; 2.0
|
2012; 2013
|
940
|
4.1.12
|
Hyundai Geneis (Số tự động 6 cấp)
|
04 chỗ; 2.0
|
2013
|
1,119
|
4.1.13
|
Hyundai Geneis
|
05 chỗ; 3.3
|
2012
|
1,880
|
4.1.14
|
Hyundai Tucson 4 WD (tự động)
|
05 chỗ; 2.0
|
2011 => 2013
|
930
|
4.1.15
|
Hyundai Santafe FE (Số tự động 6 cấp)
|
07 chỗ; 2.2
|
2011 => 2013
|
1,267
|
4.1.16
|
Hyundai Santafe FE
|
07 chỗ; 2.4
|
2011
|
1,190
|
4.1.17
|
Hyundai Santafe FE (Số tự động 6 cấp)
|
07 chỗ; 2.4
|
2012; 2013
|
1,237
|
4.1.18
|
Hyundai Equus VS380
|
05 chỗ; 3.8
|
2013
|
2,689
|
4.1.19
|
Hyundai Equus VS460
|
05 chỗ; 4.6
|
2013
|
3,206
|
4.1.20
|
Hyundai Equus VL500
|
04 chỗ; 5.0
|
2013
|
3,935
|
4.1.21
|
Hyundai Equus VL500 Limousine
|
04 chỗ; 5.0
|
2013
|
3,935
|
4.1.22
|
Hyundai H1
|
09 chỗ; 2.4
|
2012; 2013
|
825
|
4.1.23
|
Hyundai H1
|
06 chỗ; 2.4
|
2013
|
724
|
4.1.24
|
Hyundai H1
|
05 chỗ; 2.5
|
2012
|
724
|
4.1.25
|
Hyundai H1
|
09 chỗ; 2.5
|
2013
|
848
|
4.1.26
|
Hyundai H1 (Tải van)
|
03 chỗ; 2.5
|
2013
|
666
|
4.1.27
|
Hyundai Veloster
|
05 chỗ; 1.6
|
2011
|
715
|
4.1.28
|
Hyundai Veloster (tự động)
|
04 chỗ; 1.6
|
2013
|
817
|
4.1.29
|
Hyundai Grand starex CVX (tải van)
|
03 chỗ; 2.5
|
2008
|
689
|
4.1.30
|
Hyundai Grand starex CVX (tải van)
|
05 chỗ; 2.5
|
2008
|
730
|
4.1.31
|
Hyundai Elantra GLS (Số sàn 6 cấp)
|
05 chỗ; 1.8
|
2013
|
666
|
4.1.32
|
Hyundai Elantra GLS (Số tự động 6 cấp)
|
05 chỗ; 1.8
|
2013
|
720
|
4.2
|
NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
|
4.2.1
|
Kia Morning AT
|
05 chỗ; 1.0
|
2011
|
440
|
4.2.2
|
Kia Morning TA 12G E2 MT (EXMTH)
|
05 chỗ; 1.2
|
2012
|
377
|
4.2.3
|
Kia Rio
|
05 chỗ; 1.4
|
2011; 2012
|
539
|
4.2.4
|
Kia Rio 4DR GAS AT
|
05 chỗ; 1.4
|
2012
|
529
|
4.2.5
|
Kia Rio 1.4L AT
|
05 chỗ; 1.4
|
2013
|
564
|
4.2.6
|
Kia Accent
|
05 chỗ; 1.4
|
2012
|
550
|
4.2.7
|
Kia Cerato SLX AT
|
05 chỗ; 1.4
|
2012
|
650
|
4.2.8
|
Kia Cerato 1.6 GAT
|
05 chỗ; 1.6
|
2011; 2012
|
656
|
4.2.9
|
Kia Picanto AT
|
05 chỗ; 1.1
|
2012
|
317
|
4.2.10
|
Kia Picanto
|
05 chỗ; 1.2
|
2011; 2012
|
365
|
4.2.11
|
Kia Picanto AT
|
05 chỗ; 1.2
|
2012
|
444
|
4.2.12
|
Kia Picanto (KNABX512)
|
05 chỗ; 1.2
|
2012
|
434
|
4.2.13
|
Kia Picanto EX
|
05 chỗ; 1.1
|
2012
|
440
|
4.2.14
|
Kia MA7
|
05 chỗ; 2.0
|
2012
|
400
|
4.2.15
|
Kia Optima 2.0 L
|
05 chỗ; 2.0
|
2011; 2012
|
915
|
4.2.16
|
Kia Optima 2.0 GAT
|
05 chỗ; 2.0
|
2011; 2012
|
925
|
4.2.17
|
Kia Optima 2.0 AT
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
910
|
4.2.18
|
Kia Sportage 2.0L AT 2WD
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
870
|
4.2.19
|
Kia Sportage 2.0 GAT 2WS
|
05 chỗ; 2.0
|
2011; 2012
|
839
|
4.2.20
|
Kia Sportage 2.0 GAT 4WS
|
05 chỗ; 2.0
|
2011; 2012
|
875
|
4.2.21
|
Kia Cadenza AT
|
05 chỗ; 3.5
|
2011 => 2013
|
1,330
|
4.2.22
|
Kia Koup AT
|
05 chỗ; 2.0
|
2011; 2012
|
668
|
4.2.23
|
Kia Koup AT
|
05 chỗ; 2.0
|
2013
|
729
|
4.2.24
|
Kia Ray
|
05 chỗ; 1.0
|
2011; 2012
|
468
|
4.2.25
|
Kia Hatcback 1.6 AT
|
05 chỗ; 1.6
|
2013
|
661
|
4.2.26
|
Kia Xtrek LX
|
07 chỗ; 2.0
|
2004
|
247
|
4.2.27
|
Kia Forte Koup
|
05 chỗ; 1.6
|
2011
|
693
|
4.3
|
NHÃN HIỆU DAEWOO
|
|
|
|
|
Daewoo Lacetti
|
05 chỗ; 1.6
|
2011
|
474
|
5
|
Xe do Thái Lan sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương VII, mục B, Phần I - phụ lục
số 01)
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU FORD RANGGER
|
|
|
|
|
Ford Rangger XL
|
05 chỗ; 3.0
|
2011
|
557
|
6
|
Xe do các hãng Trung Quốc, Đài Loan sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương VIII, mục B, Phần I - phụ lục
số 01)
|
|
|
|
6.1
|
NHÃN HIỆU MG
|
|
|
|
6.1.1
|
MG3 (Trung Quốc); 1.3
|
05 chỗ; 1.3
|
2012
|
209
|
6.1.2
|
MG3 (Trung Quốc); 1.5
|
05 chỗ; 1.5
|
2012
|
225
|
6.1.3
|
MG3 Xross (Trung Quốc)
|
05 chỗ; 1.5
|
2012
|
231
|
6.1.4
|
MG350C (Trung Quốc)
|
05 chỗ; 1.5
|
2012
|
255
|
6.1.5
|
MG5 (Trung Quốc)
|
05 chỗ; 1.5
|
2012
|
255
|
6.1.6
|
MG550 (Trung Quốc)
|
05 chỗ; 1.8
|
2012
|
295
|
6.1.7
|
MG6 (Trung Quốc)
|
05 chỗ; 1.8
|
2012
|
270
|
6.1.8
|
MG6 Fast- Back (Trung Quốc)
|
05 chỗ; 1.8
|
2012
|
280
|
6.1.9
|
MG6 Magnette (Trung Quốc)
|
05 chỗ; 1.8
|
2012
|
280
|
6.2
|
NHÃN HIỆU LUXGEN
|
|
|
|
|
Luxgen U7 22T 2.2
|
07 chỗ; 2.2
|
2011
|
700
|
II
|
Xe ô tô vận tải các loại, nhập khẩu từ nước
ngoài
|
|
|
|
1
|
Xe do các hãng Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương V, mục B, Phần I - phụ lục số
01)
|
|
|
|
1.1
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
|
|
|
1.1.1
|
Hyundai E mighty
|
2,5 tấn
|
2012
|
923
|
1.1.2
|
Hyundai Mega
|
5 tấn
|
2009
|
615
|
2
|
Các hãng do Thái Lan sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung chương VII, mục B, Phần I - phụ lục
số 01)
|
|
|
|
2.1
|
NHÃN HIỆU MAZDA BT50
|
775 Kg (Tải
Pick up)
|
2012
|
760
|
2.2
|
NHÃN HIỆU ISUZU D-MAX LX
|
665 Kg (Tải
Pick up)
|
2011
|
649
|
2.3
|
NHÃN HIỆU MITSUBISH TRITON GLX
|
605 Kg (Tải
Pick up)
|
2013
|
570
|
III
|
Các loại tài sản chưa được quy định tại mục
|
|
|
|
|
A, mục B - phần I - phụ lục 01
|
|
|
|
|
( bổ sung mục C, Phần I - phụ lục số 01)
|
|
|
|
1
|
XE TRỘN BÊ TÔNG
|
|
|
|
1.1
|
Chassit zz1257 GJBN 3841W
|
|
2011
|
1,195
|
1.2
|
Model Chassit zz5257 GJBN 3641W
|
|
2011
|
1,295
|
2
|
XE CHỞ TIỀN
|
|
|
|
2.1
|
Ford Everest
|
05 chỗ; 1.6
|
2012
|
840
|
2.2
|
Huyndai H1
|
06 chỗ; 2.4;
505 kg
|
2011
|
724
|
3
|
Xe Máy sản xuất từ năm 1999 trở về sau, do
Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
|
( bổ sung mục D, Phần I - phụ lục số 01)
|
|
|
|
|
Honda Breeze
|
108 cc
|
|
20
|
Quyết định 395/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 395/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
4.122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|