Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3855/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh danh mục tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè Vũng Tàu
Số hiệu:
3855/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành:
23/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3855/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng Tàu , ngày 23 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục các tuyến
đường được phép thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành
phố Vũng Tàu;
Theo đề nghị của UBND thành phố
Vũng Tàu tại Tờ trình số 9339/TTr-UBND ngày 23/11/2020 về việc điều chỉnh danh
mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng
vỉa hè theo phụ lục 2 Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử
dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu: 110 tuyến. (Đính kèm theo danh
mục các tuyến đường thu phí vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu).
+ Lý do điều chỉnh: Trong quá trình
triển khai ra hiện trường có một số nội dung cần điều chỉnh để phù hợp với thực
tế.
+ Các nội dung khác giữ nguyên theo
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước
về quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải, Xây dựng; Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế;
Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Thọ
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
VŨNG TÀU
(Đính kèm theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐỊA
ĐIỂM LÝ TRÌNH
CHIỀU
RỘNG
CHIỀU
DÀI
LOẠI
ĐƯỜNG
MỨC
THU
ĐIỂM
ĐẦU
ĐIỂM
CUỐI
LÒNG
ĐƯỜNG
VỈA
HÈ
ĐƯỜNG
HT
(từ)
(đến)
(m)
(m)
(Km)
(ĐỒNG/M2)
1
30 Tháng 4
Ẹo
Ông Từ
Nguyễn
Hữu Cảnh
16,00
Từ 0,5
- 4,5
5,62
2
23.000
2
Nguyễn Hữu Cảnh
đường
30/4
Bình
Giã
14,00
4,40
1,682
3
16.000
Bình
Giã
đường
3/2
22,00
6,00
0,273
4
11.000
3
Huyền Trân Công Chúa
Lê Hồng
Phong
Đội
Cấn
10,00
5,50
1,127
2
23.000
4
Ba Cu
Quang
Trung
Lê Hồng
Phong
9,00
4,00
1,570
1
33.000
5
Trần H ưng Đạo
Lê Lợi
Hoàng
Hoa Thám
10,50
7,25
1,160
1
33.000
6
3 Tháng 2
Nguyễn
An Ninh
Đài
Liệt Sỹ
27,50
9,00
1,275
1
33.000
7
Võ Nguyên Giáp
Ẹo
Ông Từ
Nút
giao 51B-51C
48,00
8,50
1,210
3
16.000
8
Nguyễn Thái Học
Lê Hồng
Phong
Nguyễn
An Ninh
27,00
7,00
1,160
1
33.000
9
Lý Thường Kiệt
Nguyễn
Trường Tộ
Phạm
Ngũ Lão
7,00
6,00
0,610
2
23.000
Phạm
Ngũ Lão
Lê
Quý Đôn
7,00
4,00
0,450
1
33.000
10
Lê
Quý Đôn
Bà
Tri ệu
7,00
6,00
0,230
2
23.000
11
Hạ Long
Quang
Trung
Thùy
Vân
24,00
4,50
3,760
1
33.000
12
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Lê Hồng
Phong
Trần
Đồng
14,00
5,00
1,150
1
33.000
13
Trương Công Định
Ngã
3 Hạ Long - Quang Trung
Lê
Lai
9,00
4,50
0,360
2
23.000
Lê
Lai
Ngã
5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định
12,00
3,00
0,450
1
33.000
Ngã
5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định
Nguyễn
An Ninh
7,00
5,50
0,380
1
33.000
Nguyễn
An Ninh
Sân
bay
12,00
9,00
0,270
2
23.000
14
Nguyễn An Ninh
Thùy
vân
Ngã
tư Giếng nước
21,00
6,00
2,743
1
33.000
Ngã
tư Giếng nước
Lê Lợi
10,50
5,00
0,767
1
33.000
15
Lê Hồng Phong
Lê Lợi
Thùy
Vân
Lê Lợi
Đài
Liệt sỹ
21,00
6,00
2,300
1
33.000
Đài
Liệt Sỹ
Thùy
Vân
23,00
5,50
0,436
1
33.000
16
Nguyễn Tri Phương
Trương
C.Định
Chợ
VCSB
14,00
3,50
0,204
1
33.000
Chợ
VCSB
Ngô
Đức Kế
14,00
3,50
0,700
1
33.000
17
Ngô Quyền
Nguy ễn H Cảnh
Nơ
Trang Long
7,50
3,00
0,850
3
16.000
18
Thi Sách
Đài
Liệt sỹ
Thùy
Vân
15,00
4,50
0,712
1
33.000
19
Võ Thị Sáu
Lê Hồng
Phong
Phan
Chu Trinh
14,00
6,00
2,262
2
23.000
20
Phạm Hồng Thái
Lê Lợi
Ngã
Tư Giếng Nước
10,50
4,75
0,885
2
23.000
21
Nguyễn Thiện Thuật
Lê
Q.Định
Đường
30/4
Lê Q.Định
Nguyễn
Hữu Cảnh
14,00
7.0-9.0
1,825
3
16.000
22
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn
An Ninh
Nguyễn
T.Phương
9,00
5,00
0,550
2
23.000
23
Nguyễn Trường Tộ
Trương
Công Định
Phan
Chu Trinh
10,50
2,8-5,25
0,585
2
23.000
24
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Lê Hồng
Phong
Hoàng
H.Thám
10,00
5,00
1,780
2
23.000
25
Nguyễn Văn Trỗi
Lê Hồng
Phong
Lý
Thường Kiệt
10,00
3,50
0,850
1
33.000
26
Quang Trung
Trần
Phú
Hạ
Long
21,00
5,50
0,720
1
33.000
27
Thùy Vân
Nguyễn
An Ninh
Hạ
Long
21,00
4,6-7,5
3,350
1
33.000
28
Lương Thế Vinh
Trương
Công Định
Đường
nội bộ khu Bến Đình 2
10,00
5,00
1,560
2
23.000
29
Phạm Ngọc Thạch
Nguyễn
An Ninh
Lương
Thế Vinh
10,50
5,00
0,36
2
23.000
30
Nguyễn Du
Quang
Trung
Trần
Hưng Đạo
7,80
3,60
0,12
1
33.000
31
Tr ần Hưng Đạo
Lê
Lai
7,00
4,00
0,48
2
23.000
32
Lý Tự Trọng
Lê Lợi
Lê
Lai
4,00
9,00
0,50
1
33.000
Lê
Lai
Hẻm
45, 146 Lý Tự Trọng
3,00
9,00
0,64
2
23.000
Đoạn
còn lại
3,00
9,00
0,32
3
16.000
33
Trương Văn Bang
Nguyễn
A.Ninh
Nguyễn
Tri Phương
14,00
5,00
0,48
1
33.000
34
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn
An Ninh
Lương
Th ế Vinh
7,00
4,00
0,44
2
23.000
Lương
Thế Vinh
Lý
Thái Tông
7,00
3,00
0,32
3
16.000
35
Nguyễn Thái Bình
Phạm
Ngọc Thạch
Nguyễn
Văn Cừ
7,00
4,00
0,32
3
16.000
36
Lê Thánh Tông
Lê
Quang Định
Võ
Văn Tần
7,00
3,50
1,04
4
11.000
37
Lê Văn Tám
Trưng
Nhị
Ba
Cu
6,00
3,00
0,08
2
23.000
38
Thành Thái
Trần
Phú
Lê
Ngọc Hân
6,00
3,00
0,22
2
23.000
39
Đội Cấn
Nguyễn
An Ninh
Huyền
T.C.Chúa
11,00
5,00
0,29
2
23.000
40
Huỳnh Khương An
Phan
Đăng Lưu
Khu
dân cư
6,00
3,00
0,30
3
16.000
41
Sương Nguyệt Ánh
Lê
Văn Lộc
Tống
Duy Tân
7,50
3,75
0,08
3
16.000
42
Phan Kế B ính
30
Tháng 4
Tăng
Bạt Hổ
6,00
3,00
0,36
3
16.000
43
Nguyễn Hữu Cầu
Nam
Kỳ KN
Khu
dân cư
10,50
3,00
0,22
2
23.000
44
Trịnh Hoài Đức
Nguyễn
An Ninh
Trương
Văn Bang
6,00
3,00
0,28
2
23.000
45
Phan Đăng Lưu
Nam
Kỳ KN
Khu
dân cư
10,50
3,00
0,16
2
23.000
46
Lạc Long Quân
Võ
Thị Sáu
Khu
dân cư
9,50
4,50
0,33
3
16.000
47
Nguyễn Chí Thanh
Võ
Thị Sáu
Thùy
vân
8,50
3,00
0,40
2
23.000
48
Tôn Thất T huyết
Lê
Văn Lộc
Phan
Kế B ính
6,00
3,00
0,30
4
11.000
49
Tôn Th ất Tùng
Nguyễn
Tri Phương
Cao
Thắng
10,50
3,00
0,17
1
33.000
50
Trần Cao Vân
Võ
Trường Toản
Nguyễn
Đức Cảnh
7,00
5,00
0,29
4
11.000
51
Tạ Uyên
Nam
Kỳ KN
Khu
dân cư
14,00
5,00
0,26
2
23.000
52
Pastuer
Nguyễn
Thái Học
Ngô Đức
Kế 5
8,00
3,00
0,12
2
23.000
53
Yersin
Nguyễn
Thái Học
Ngô
Đức K ế
8,00
3,00
0,18
2
23.000
54
Lê Văn Lộc
30/4
Lê
Thị Riêng
10,50
7,00
0,42
3
16.000
Lê
Thị Riêng
Bờ
Kè Rạch Bến Đình
10,50
7,00
0,18
4
11.000
56
Chí Linh 7
Đường
3/2
Đường
2/9
11,00
4,50
1,04
4
11.000
57
Ch í Linh 12
Nguyễn
Hữu Cảnh
Chí
Linh 1
11,00
4,50
0,98
4
11.000
58
Chí Linh 18
Chí
Linh 21
Chí
Linh 07
11,00
4,50
0,54
4
11.000
59
Chí Linh 26
Nguyễn
Hữu Cảnh
Chí
Linh 7
11,00
4,50
0,49
4
11.000
60
Lương Văn Nho
Đường
30/4
Tôn Đức
Thắng
6,00
4,00
0,52
3
16.000
61
Nguyễn Thông
Nguyễn
Đức Cảnh
Tố Hữu
5,00
3,00
0,22
4
11.000
62
Võ Trường Toản
Đường
30/4
Trần
Cao Vân
11,00
5,00
0,39
2
23.000
Trần
Cao Vân
Tôn
Đức Thắng
11,00
4,00
0,39
3
16.000
63
Hồ Biểu Chánh
Đường
30/4
Tôn Đức
Thắng
6,00
3,50
0,50
3
16.000
64
Ngô Gia Tự
Ngô
Tất Tố
Ông Ích
Khiêm
5,00
3,00
0,28
4
11.000
65
Nguyễn Bá Lân
Hoàng
Minh Giám
Lê
Văn Lộc
6,00
3,00
0,45
4
11.000
66
Nguyễn Đức Cảnh
Hàm
Nghi
Ông
Ích Khiêm
5,00
3,00
0,14
4
11.000
67
Nguyễn Phi Khanh
Đường
30/4
Tôn
Đức Thắng
8,00
3,00
0,33
3
16.000
68
Nguyễn Thị Định
Đường
30/4
Tôn
Đức Thắng 1
7,00
3,00
0,43
3
16.000
69
Nguyễn Thị Thập
Lương
Văn Nho
Hẻm
nối Ông Ích Khiêm - Trần Quang Diệu
5,00
3,00
0,40
4
11.000
70
Hàm Nghi
Tố Hữu
Cảng
Bến Đình
5,00
3,00
0,28
4
11.000
71
Tố Hữu
Đường
30/4
Tôn
Đức Thắng
9,00
3,00
0,28
3
16.000
72
Tôn Đức Thắng
Đường
ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9)
Ngư
Phủ
7,00
3,00
1,30
3
16.000
73
Bến Đình 1
Lê
Văn Lộc
Thế
Lữ
7,00
3,00
0,42
3
16.000
74
Bến Đình 4
Tôn
Đức Thắng
B ến Đình 2
5,00
3,00
0,11
3
16.000
75
Bến Đình 8
Thế
L ữ
Ngư
Phủ
5,00
3,00
0,11
3
16.000
76
Hoàng Minh Giám
Lương
Văn Nho
Tôn
Đức Thắng
7,00
4,00
0,54
4
11.000
77
Thái Văn Lung
Phan
Huy Ích
Bàu
Sen 8
7,00
4,00
0,52
4
11.000
78
Hàng Điều 5
Hà
Huy Tập
Trần
Xuân Soạn
11,00
4,00
0,25
3
16.000
79
Hà Huy Tập
Đường
3/2
Ven
Biển
16,00
5,00
0,79
3
16.000
80
Th ùy D ương 6
Th ùy Dương 5
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
7,00
5,00
0,25
4
11.000
81
Th ùy Dương 8
Th ùy Dương 5
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
7,00
5,00
0,28
4
11.000
82
Số 7 _CDC Đồi 2
Mương
Nước
Đường
số 11
11,00
6,00
0,11
3
16.000
83
Số 8_KDC Đồi 2
Đường
s ố 1
Đường
Số 5
8,00
5,00
0,20
4
11.000
84
Lê Quang Định
Đường
30/4
Đường
2/9
9,00
4.00-8.00
2,15
3
16.000
85
Mạc Thanh Đạm
Th ùy Vân
Bùi
Công Minh (QH)
11,00
5,00
0,51
2
23.000
86
Nguyễn Hữu Tiến
Nguyễn
An Ninh
Mạc
Thanh Đạm
6,00
3,00
0,22
4
11.000
87
Đường 2/9
Lê Hồng
Phong
Nguyễn
An Ninh
27,00
9,00
1,31
1
33.000
88
Sư Vạn Hạnh
Lê
Văn Thọ
Nguyễn
Chí Thanh
7,00
4,00
0,48
4
11.000
89
Hồ Thị Kỷ
Đường
30/4
Chợ Rạch
Dừa
6,00
3,00
0,24
3
16.000
90
Lê Văn Thọ
Th ùy Vân
Nguyễn
Biểu
7,00
4,00
0,25
2
23.000
91
Nguyễn Kiệm
Trương
Văn Bang
Ngô
Đức K ế
6,00
3,00
0,29
2
23.000
92
Nguyễn Oanh
Phùng
Chí Kiên
Nguyễn
Kiệm
6,00
5,00
0,13
2
23.000
93
Phạm Hữu Lầu
Bình
Giã
Trần
Đình Xu
7,00
3,00
0,29
2
23.000
94
Phan Xích Long
Bình
Giã
Trần
Đình Xu
7,00
3,00
0,29
2
23.000
95
Trần Đình Xu
Đường
30/4
Đống
Đa
10,00
5,00
0,27
3
16.000
96
Phùng Chí Kiên
Nguyễn
Thái Học
Phạm
Hồng Thái
6,00
3,00
0,32
2
23.000
97
Trần Cao Vân (nối dài)
Tố Hữu
Nguyễn
Đức Cảnh
5,00
3,00
0,22
2
23.000
98
Trần Diệu Quang
Lương
Văn Nho
Lê
Văn L ộc
5,00
3,00
0,54
3
16.000
99
Út Tịch
Nguyễn
Xí
Lê
Duẩn
7,00
5,00
1,10
2
23.000
100
Xuân Diệu
Nguyễn
Thái Học
Ngô
Đức K ế
6,00
5,00
0,10
2
23.000
101
Lương Văn Can
Hoàng
Hoa Thám
Phan
Chu Trinh
9,00
4,00
1,20
3
16.000
102
Phước Th ắng
Võ
Văn Kiệt
Võ
Nguyên Giáp
7,00
7,20
0,90
4
11.000
103
Lê Lợi
Bà
Triệu
Lê Hồng
Phong
9,00
4,00
1,25
1
33.000
Lê Hồng
Phong
Bến
đò Cầu Quan
9,00
3,00
0,85
1
33.000
104
Lê Quý Đôn
Quang
Trung
Ngã
3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
6,00
4,00
0,30
1
33.000
Ngã
3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
Nguyễn
Văn Trỗi
6,00
3,00
0,30
2
23.000
105
Nguyễn Trãi
Quang
Trung
Trần
Hưng Đạo
9,00
4,00
0,45
1
33.000
106
Đồ Chiểu
Lý
Thường Kiệt
Lê
Lai
9,00
3,00
0,79
1
33.000
Lê
Lai
Hẻm
114 Đồ Chiểu
7,00
3,00
1,25
3
16.000
107
Trưng Nhị
Lý
Thường Kiệt
Lê Lợi
6,00
3,00
0,75
1
33.000
108
Phan Chu Trinh
Thùy
vân
Võ
Thị Sáu
14,00
5,00
0,90
1
33.000
109
Hoàng Hoa Thám
Thùy
Vân
Võ
Thị Sáu
14,00
7,00
0,50
1
33.000
Võ
Thị Sáu
Trần
Hưng Đạo
14,00
4,50
1,20
1
33.000
110
Lê Lai
Lê
Quý Đôn
Thống
Nhất
5,00
3,00
0,80
2
23.000
Thống
Nhất
Trương
Công Định
5,00
0,00
0,40
3
16.000
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [3 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực, ngành:
Thuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành:
23/12/2020
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [5 ]
In lược đồ
Quyết định 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.725
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng