Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 38/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Bùi Văn Khắng
Ngày ban hành: 03/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2019/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 03 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghđịnh số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/2/2019 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4790/TTr-STC ngày 30/10/2019 và báo cáo thm định số 235/BC-STP ngày 17/10/2019 của Sở Tư pháp;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:

- Bảng giá xây dựng mới nhà ở (phụ lục số 01);

- Bảng giá xây dựng mới nhà xưởng, nhà kho (phụ lục số 02);

- Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà (phụ lục số 03)

Trên cơ sở chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng công bố, khi giá nhà ở trên thị trường biến động tăng, giảm trên 20%, giao Sở Xây dựng đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế.

Một số trường hợp cụ thể ngoài quy định trên đây được áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà theo điểm c, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

Đối với những công trình nhà đặc thù, khác so với các loại nhà phổ biến quy định tại Quyết định này, thì cơ quan thuế căn cứ vào quyết toán công trình hoặc quyết toán hạng mục công trình được phê duyệt theo quy định để xác định giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với công trình hoặc hạng mục công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2019 và thay thế quy định giá tối thiểu nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng nhà để tính lệ phí trước bạ tại phụ lục số 5 Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 và Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh.

Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát sinh chưa có trong Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn tỉnh quy định tại Quyết định này gửi Sở Tài chính để chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan báo cáo bổ sung đơn giá, trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT.UBND t
nh;
- V
0-3, XD, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
10 bản, QĐ32

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: Đồng

stt

Tên công trình

Đơn giá 1m2 sàn

1

Chung cư

 

 

số tầng ≤ 5

6.520.000

 

5 < số tng ≤ 7

8.440 000

 

7 < số tầng ≤ 20

 

 

7 < số tầng ≤ 10

8.690.000

 

10 < số tầng ≤ 15

9.090.000

 

15 < số tầng ≤ 18

9.750.000

 

18 < số tng ≤ 20

10.160.000

 

Số tầng > 20

 

 

20 < số tầng ≤ 25

11.310.000

 

25 < số tầng ≤ 30

11.880.000

 

30 < số tầng ≤ 35

12.990.000

 

35 < số tầng ≤ 40

13.950.000

 

40 < stầng ≤ 45

14.930.000

 

45 < số tng ≤ 50

15.890.000

2

Nhà đa năng

 

 

Số tầng ≤ 7

 

 

số tầng ≤ 5

6.820.000

 

5 < số tầng ≤ 7

8.810.000

 

7 < số tầng ≤ 20

 

 

7 < số tầng ≤ 10

9.080.000

 

10 < số tầng ≤ 15

9.510.000

 

15 < số tầng ≤ 18

10.190.000

 

18 < số tầng ≤ 20

10.610.000

 

Số tầng > 20

 

 

20 < số tầng ≤ 25

11.820.000

 

25 < số tầng ≤ 30

12.420.000

 

30 < số tầng ≤ 35

13.580.000

 

35 < stầng ≤ 40

14.590.000

 

40 < số tầng ≤ 45

15.590.000

 

45 < stầng ≤ 50

16.610.000

3

Nhà ở riêng lẻ

 

 

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn,.. và các mái tương tự khác

2.689.000

 

Nhà 1 tầng có hiên tây, mạng thượng, lợp mái ngói, mái tôn...và các mái tương tự khác

3.089.000

 

Nhà 1 tầng, sàn mái bằng bê tông cốt thép

3.986.000

 

Nhà từ 2 tầng trở lên, sàn mái bằng bê tông cốt thép

5.410.000

 

Nhà biệt thự 2 tầng tr lên, sàn mái bng bng bê tông cốt thép

8.951.000

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc

 

 

Số tầng ≤ 5

7.990.000

 

5 < Số tầng ≤ 7

8.820.000

 

7 < Số tầng ≤ 15

10.350.000

Ghi chú:

- Giá xây dựng mi đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 65% giá xây dựng nhà ở mới.

- Giá tính lệ phí trước bạ nhà vườn: Nhà biệt thự 2 tầng trở lên, sàn mái bằng bằng bê tông cốt thép.

- Giá tính lệ phí trước bạ nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng bằng giá xây dựng mới của nhà ở riêng l, nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.

- Đối với công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc có số tầng từ 16-20 tầng: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng công trình bằng giá xây dựng mới công trình trụ s, cơ quan văn phòng làm việc có số tầng từ trên 7 tầng đến 15 tầng.

- Đối với công trình trung tâm thương mại: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng mới công trình trụ sở cơ quan, văn phòng theo tầng cao tương ứng.

- Đối với tầng hầm của loại nhà ở riêng lẻ và nhà kiểu biệt thự được tính như tầng nổi.

- Đối với nhà chung cư, nhà đa năng, trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc: Đơn giá xây dựng mới tính cho công trình chưa có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì bổ sung chi phí xây dựng tầng hầm như sau:

Đơn vị tính: đồng/1m2 tầng hầm

Stầng hầm của công trình

Tầng hầm sử dụng làm khu đỗ xe

Tầng hầm sử dụng làm khu thương mại

1 tầng

13.010.000

13.840.000

2 tầng

13.670.000

14.530.000

3 tầng

14.630.000

15.550.000

4 tầng

15.590.000

16.570.000

5 tầng

16.550.000

17.590.000

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO
(Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên công trình

Giá 01 m2 sàn xây dựng

1

Nhà xưởng sản xuất

 

a

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

 

 

Tường gch thu hồi mái ngói

1.720.000

 

Tường gch thu hồi mái tôn

1.720.000

 

ờng gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

1.990.000

 

Tường gạch, mái bằng

2.310.000

 

Ct bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.750.000

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

2.950.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.500.000

b

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục

 

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

4.620.000

 

Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.350.000

 

Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

4.060.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.030.000

 

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

3.960.000

 

Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

3.760.000

c

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn

 

 

Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

4.920.000

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

5.230.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.660.000

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

5.530.000

 

Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

4.500.000

 

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

4.840.000

d

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn

 

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

7.540.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

7.840.000

2

Kho chuyên dụng

 

a

Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn)

 

 

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

2.950.000

 

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

1.770.000

 

Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

2.750.000

 

Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

1.590.000

b

Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)

 

 

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

2.790.000

 

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

3.010.000

 

Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

3.690.000

 

Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn

2.360.000

 

PHỤ LỤC 03

BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Thời gian đã sử dụng

Bit th (%)

Công trình cấp I (%)

Công trình cấp II (%)

Công trình cấp III (%)

Công trình cấp IV (%)

- Dưới 5 năm

95

90

90

80

80

- Từ 5 đến 10 năm

85

80

80

65

65

- Trên 10 năm đến 20 năm

70

60

55

35

35

- Trên 20 năm đến 50 năm

50

40

35

25

25

- Trên 50 năm

30

25

25

20

20

Ghi chú:

- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;

- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.

- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng ca nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

- Quy định về loại, cấp công trình: Quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.261

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.62.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!