STT
|
STT
(TT04)
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ
|
Biểu
giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
Phần A: Khung giá
khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
(Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế)
|
|
|
1
|
A1
|
Khám
lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
1
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
12.000
|
2
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
8.000
|
3
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vưc
|
5.500
|
4
|
|
5
|
Trạm
y tế xã
|
4.000
|
5
|
|
A3
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
80.000
|
6
|
|
A4
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
80.000
|
7
|
|
A5
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm,
X-quang)
|
240.000
|
|
2
|
|
Phần B: Khung giá
một ngày giường bệnh:
|
|
8
|
|
B1
|
Ngày
điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (áp dụng
đối với bệnh viện hạng II)
|
260.000
|
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
9
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
80.000
|
10
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
56.000
|
11
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
40.000
|
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B.3.1
|
Loại
1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
12
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
51.000
|
13
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
32.000
|
14
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
24.000
|
|
|
B.3.2
|
Loại
2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
15
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
40.000
|
16
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
28.000
|
17
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
18.000
|
|
|
B3.3
|
Loại
3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
18
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
28.000
|
19
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
20.000
|
20
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16.000
|
|
|
B4
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại
1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
21
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
96.000
|
|
|
B4.2
|
Loại
2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
22
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
64.000
|
23
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
48.000
|
|
|
B4.3
|
Loại
3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ
3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
24
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
60.000
|
25
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
40.000
|
|
|
B4.4
|
Loại
4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
26
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
40.000
|
27
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
28.000
|
28
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
22.000
|
29
|
|
B5
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
16.000
|
30
|
|
B6
|
Ngày
giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
9.500
|
|
|
|
Phần C: Khung giá
các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:
|
|
|
|
C1
|
Chẩn đoán bằng hình
ảnh
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU
ÂM
|
|
31
|
3
|
1
|
Siêu
âm
|
28.000
|
32
|
4
|
2
|
Siêu
âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
245.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP X.QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp
X.quang các chi
|
|
33
|
7
|
1
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
28.500
|
34
|
8
|
2
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
28.500
|
35
|
9
|
3
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
33.500
|
36
|
10
|
4
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
28.500
|
37
|
11
|
5
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
33.500
|
38
|
12
|
6
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
33.500
|
39
|
13
|
7
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
33.500
|
40
|
14
|
8
|
Khung
chậu
|
33.500
|
|
|
C1.2.2
|
Chụp
X.quang vùng đầu
|
|
41
|
15
|
1
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
28.500
|
42
|
16
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
28.500
|
43
|
17
|
3
|
Xương
đá (một tư thế)
|
28.500
|
44
|
18
|
4
|
Khớp
thái dương-hàm
|
28.500
|
45
|
19
|
5
|
Chụp
ổ răng
|
28.500
|
|
|
C1.2.3
|
Chụp
X.quang cột sống
|
|
46
|
20
|
1
|
Các
đốt sống cổ
|
28.500
|
47
|
21
|
2
|
Các
đốt sống ngực
|
33.500
|
48
|
22
|
3
|
Cột
sống thắt lưng-cùng
|
33.500
|
49
|
23
|
4
|
Cột
sống cùng-cụt
|
30.000
|
50
|
24
|
5
|
Chụp
2 đoạn liên tục
|
30.000
|
51
|
25
|
6
|
Đánh
giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
28.500
|
|
|
C1.2.4
|
Chụp
X.quang vùng ngực
|
|
52
|
26
|
1
|
Tim
phổi thẳng
|
33.500
|
53
|
27
|
2
|
Tim
phổi nghiêng
|
33,500
|
54
|
28
|
3
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
33.500
|
|
|
C1.2.5
|
Chụp
X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
55
|
29
|
1
|
Chụp
hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
33.500
|
56
|
30
|
2
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
316.000
|
57
|
31
|
3
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
308.000
|
58
|
32
|
4
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
33.500
|
59
|
33
|
5
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang
|
69.500
|
60
|
34
|
6
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
81.500
|
61
|
35
|
7
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
113.500
|
|
|
C1.2.6
|
Một
số kỹ thuật chụp X.quang khác
|
|
62
|
36
|
1
|
Chụp
tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
212.000
|
63
|
37
|
2
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
236.000
|
64
|
41
|
6
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
400.000
|
65
|
42
|
7
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
696.000
|
66
|
51
|
16
|
Chụp
X-quang số hóa 1 phim
|
46.000
|
67
|
52
|
17
|
Chụp
X-quang số hóa 2 phim
|
66.000
|
68
|
53
|
18
|
Chụp
X-quang số hóa 3 phim
|
86.000
|
69
|
54
|
19
|
Chụp
tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
244.000
|
70
|
55
|
20
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
372.000
|
71
|
56
|
21
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số
|
336.000
|
72
|
57
|
22
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
124.000
|
73
|
58
|
23
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
124.000
|
74
|
59
|
24
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
156.000
|
75
|
60
|
25
|
Chụp
tủy sống cố thuốc cản quang số hóa
|
300.000
|
76
|
63
|
28
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy - Bao gồm cả thuốc cản quang
|
1.184.000
|
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu
thủ thuật, Nội soi
|
|
77
|
65
|
1
|
Thông
đái (bao gồm cả sonde)
|
45.000
|
78
|
66
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
32.000
|
79
|
67
|
3
|
Chọc
hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)
|
46.000
|
80
|
68
|
4
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
57.000
|
81
|
69
|
5
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
77.500
|
82
|
70
|
6
|
Chọc
rửa màng phổi
|
100.000
|
83
|
71
|
7
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
68.000
|
84
|
72
|
8
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
40.000
|
85
|
73
|
9
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
93.500
|
86
|
74
|
10
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả Sonde)
|
116.000
|
87
|
75
|
11
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
100.000
|
88
|
76
|
12
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
368.000
|
89
|
77
|
13
|
Lọc
màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
240.000
|
90
|
78
|
14
|
Lọc
màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
580.000
|
91
|
79
|
15
|
Lọc
màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
305.000
|
92
|
80
|
16
|
Sinh
thiết da
|
60.000
|
93
|
81
|
17
|
Sinh
thiết hạch, u
|
94.000
|
94
|
82
|
18
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
85.000
|
95
|
83
|
19
|
Sinh
thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
265.000
|
96
|
84
|
20
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
320.000
|
97
|
85
|
21
|
Nội
soi ổ bụng
|
460.000
|
98
|
86
|
22
|
Nội
soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết)
|
540.000
|
99
|
87
|
23
|
Nội
soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
118.000
|
100
|
88
|
24
|
Nội
soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
176.000
|
101
|
89
|
25
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
148.000
|
102
|
90
|
26
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
212.000
|
103
|
91
|
27
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
96.000
|
104
|
92
|
28
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
156.000
|
105
|
93
|
29
|
Nội
soi bàng quang không sinh thiết
|
264.000
|
106
|
94
|
30
|
Nội
soi bàng quang có sinh thiết
|
320.000
|
107
|
95
|
31
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...(bao gồm cả chi phí kìm gắp
dùng nhiều lần
|
544.000
|
108
|
96
|
32
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
460.000
|
109
|
97
|
33
|
Điều
trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều
trị)
|
33.500
|
110
|
98
|
34
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống Kendan)
|
400.000
|
111
|
99
|
35
|
Mở
khí quản (bao gồm cả Canuyn)
|
452.000
|
112
|
100
|
36
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần)
|
350.000
|
113
|
101
|
37
|
Nội
soi bàng quang - Nội soi niệu quản (bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều
lần)
|
584.000
|
114
|
102
|
38
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
628.000
|
115
|
103
|
39
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)
|
824.000
|
116
|
104
|
40
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)
|
650.000
|
117
|
105
|
41
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
336.000
|
118
|
106
|
42
|
Đặt
nội khí quản
|
332.000
|
119
|
108
|
44
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)
|
232.000
|
120
|
109
|
45
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1.300.000
|
121
|
110
|
46
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhỉều lần).
|
750.000
|
122
|
111
|
47
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
69.500
|
123
|
112
|
48
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
83.000
|
124
|
113
|
49
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
900.000
|
125
|
114
|
50
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) - Kim chọc hút tủy
tính theo thực tế sử dụng
|
54.000
|
126
|
115
|
51
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)
|
376.000
|
127
|
116
|
52
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
720.000
|
128
|
117
|
53
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.792.000
|
129
|
118
|
54
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
450.000
|
130
|
119
|
55
|
Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi (bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)
|
576.000
|
131
|
120
|
56
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
176.000
|
132
|
121
|
57
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
64.000
|
133
|
122
|
58
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính, chưa tính thuốc cản quang)
|
600.000
|
134
|
123
|
59
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.064.000
|
|
|
|
Y
HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
135
|
124
|
60
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
66.000
|
136
|
125
|
61
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
24.000
|
137
|
126
|
62
|
Điện
châm
|
25.000
|
138
|
127
|
63
|
Thuỷ
châm (không kể tiền thuốc)
|
20.000
|
139
|
128
|
64
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
20.000
|
140
|
129
|
65
|
Hồng
ngoại
|
18.000
|
141
|
130
|
66
|
Điện
phân
|
19.000
|
142
|
131
|
67
|
Sóng
ngắn
|
21.500
|
143
|
132
|
68
|
Laser
châm
|
29.000
|
144
|
133
|
69
|
Tử
ngoại
|
10.000
|
145
|
134
|
70
|
Điện
xung
|
20.000
|
146
|
135
|
71
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
16.500
|
147
|
136
|
72
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
16.500
|
148
|
137
|
73
|
Siêu
âm điều trị
|
27.000
|
149
|
138
|
74
|
Điện
tử trường
|
20.000
|
150
|
139
|
75
|
Bó
Parafin
|
35.000
|
151
|
140
|
76
|
Cứu
(Ngải cứu /túi chườm)
|
14.000
|
152
|
141
|
77
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
20.000
|
|
|
C3
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật theo chuyên khoa
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
153
|
142
|
1
|
Cắt
chỉ
|
36.000
|
154
|
143
|
2
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
45.000
|
155
|
144
|
3
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
64.000
|
156
|
145
|
4
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
84.000
|
157
|
146
|
5
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
92.000
|
158
|
147
|
6
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
125.000
|
159
|
148
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
150.000
|
160
|
149
|
8
|
Tháo
bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
14.000
|
161
|
150
|
9
|
Tháo
bột khác
|
11.000
|
162
|
151
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
91.500
|
163
|
152
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
128.000
|
164
|
153
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
168.000
|
165
|
154
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
184.000
|
166
|
155
|
14
|
Cắt
bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
144.000
|
167
|
156
|
15
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
84.000
|
168
|
157
|
16
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
64.000
|
169
|
158
|
17
|
Cắt
phymosis
|
144.000
|
170
|
159
|
18
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
176.000
|
171
|
160
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
40.000
|
172
|
161
|
20
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
188.000
|
173
|
162
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
50.000
|
174
|
163
|
22
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
180.000
|
175
|
164
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
50.000
|
176
|
165
|
24
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
132.000
|
177
|
166
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
130.000
|
178
|
167
|
26
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
560.000
|
179
|
168
|
27
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
130.000
|
180
|
169
|
28
|
Nắn,
bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
425.000
|
181
|
170
|
29
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
50.000
|
182
|
171
|
30
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
132.000
|
183
|
172
|
31
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
50.000
|
184
|
173
|
32
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
132.000
|
185
|
174
|
33
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
40.000
|
186
|
175
|
34
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
132.000
|
187
|
176
|
35
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
40.000
|
188
|
177
|
36
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
112.000
|
189
|
178
|
37
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
100.000
|
190
|
179
|
38
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
476.000
|
191
|
180
|
39
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
248.000
|
192
|
181
|
40
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
396.000
|
|
|
C3.2 .
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
193
|
183
|
1
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
84.000
|
194
|
184
|
2
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
180.000
|
195
|
185
|
3
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
420.000
|
196
|
186
|
4
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
464.000
|
197
|
187
|
5
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
512.000
|
198
|
188
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
424.000
|
199
|
189
|
7
|
Soi
cổ tử cung
|
35.000
|
200
|
191
|
9
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
34.000
|
201
|
192
|
10
|
Chích
apxe tuyến vú
|
90.000
|
202
|
193
|
11
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
172.000
|
203
|
194
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu (gây tê tuỷ sống)
|
1.240.000
|
204
|
|
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu (gây mê)
|
1.240.000
|
205
|
195
|
13
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây tê tuỷ sống)
|
1.280.000
|
206
|
|
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây mê)
|
1.280.000
|
207
|
197
|
15
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
124.000
|
208
|
198
|
16
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
329.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
209
|
199
|
1
|
Đo
nhãn áp
|
12.500
|
210
|
200
|
2
|
Đo
Javal
|
12.000
|
211
|
201
|
3
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
11.000
|
212
|
202
|
4
|
Thử
kính loạn thị
|
8.500
|
213
|
203
|
5
|
Soi
đáy mắt
|
17.500
|
214
|
204
|
6
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt (chưa tính thuốc tiêm)
|
14.000
|
215
|
205
|
7
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt (chưa tính thuốc tiêm)
|
14.000
|
216
|
206
|
8
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
25.000
|
217
|
207
|
9
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
45.000
|
218
|
208
|
10
|
Chích
chắp/lẹo
|
35.000
|
219
|
209
|
11
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
20.500
|
220
|
210
|
12
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20.500
|
221
|
211
|
13
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tố)
|
170.000
|
222
|
212
|
14
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối, đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
480.000
|
223
|
213
|
15
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
280.000
|
224
|
214
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
370.000
|
225
|
215
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
480.000
|
226
|
216
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
530.000
|
227
|
217
|
19
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01
lần, chỉ khâu các loại)
|
370.000
|
228
|
218
|
20
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần,
chỉ khâu các loại)
|
810.000
|
229
|
219
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01
lần, chỉ khâu các loại)
|
400.000
|
230
|
220
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01
lần, chỉ khâu các loại)
|
840.000
|
231
|
221
|
23
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng
01 lần, chỉ khâu các loại)
|
480.000
|
232
|
222
|
24
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) - (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng
01 lần, chỉ khâu các loại)
|
576.0001
|
233
|
223
|
25
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối, đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
944.000
|
234
|
224
|
26
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
696.000
|
235
|
225
|
27
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
800.000
|
236
|
226
|
28
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
928.000
|
237
|
227
|
29
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
1.024.000
|
|
|
C3.4
|
TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
238
|
228
|
1
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
104.000
|
239
|
229
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
104.000
|
240
|
230
|
3
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
120.000
|
241
|
231
|
4
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
148.000
|
242
|
232
|
5
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
156.000
|
243
|
233
|
6
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
60.000
|
244
|
234
|
7
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
120.000
|
245
|
235
|
8
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
100.000
|
246
|
236
|
9
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
424.000
|
247
|
237
|
10
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
104.000
|
248
|
238
|
11
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
140.000
|
249
|
239
|
12
|
Lấy
dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
116.000
|
250
|
240
|
13
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
184.000
|
251
|
241
|
14
|
Nội
soi cắt polype mũi gây tê
|
164.000
|
252
|
242
|
15
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
241.000
|
253
|
243
|
16
|
Nạo VA
gây mê
|
388.000
|
254
|
244
|
17
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
376.000
|
255
|
245
|
18
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
392.000
|
256
|
246
|
19
|
Lấy
dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
376.000
|
257
|
247
|
20
|
Nội
soi cắt polype mũi gây mê
|
316.000
|
258
|
248
|
21
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
456.000
|
259
|
249
|
22
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
456.000
|
260
|
250
|
23
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
528.000
|
261
|
251
|
24
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê) - Bao gồm cả Comblator
|
1.544.000
|
262
|
252
|
25
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
350.000
|
263
|
253
|
26
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
424.000
|
264
|
254
|
27
|
Mổ
cắt bổ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
550.000
|
|
|
C3.5
|
RĂNG
-HÀM –MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các
kỹ thuật về răng, miệng
|
|
265
|
256
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
16.500
|
266
|
257
|
2
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
84.000
|
267
|
258
|
3
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
134.000
|
268
|
259
|
4
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
40.000
|
269
|
260
|
5
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
72.000
|
270
|
261
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
24.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng
giả tháo lắp
|
|
271
|
262
|
7
|
Một
răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)
|
|
|
|
C3.5.3
|
Răng
giả cố định
|
180.000
|
272
|
263
|
8
|
Răng
chốt đơn giản
|
180.000
|
273
|
264
|
9
|
Mũ
chụp nhựa
|
200.000
|
274
|
265
|
10
|
Mũ
chụp kim loại
|
220.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
275
|
266
|
11
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
110.000
|
276
|
267
|
12
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
134.000
|
277
|
268
|
13
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
152.000
|
278
|
269
|
14
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
200.000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Khung
giá đã bao gồm thuốc, các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật
nhưng chưa bao gồm các vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử
dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
279
|
270
|
1
|
Nối
vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây tê)
|
1.300.000
|
280
|
|
2
|
Nối
vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây mê)
|
2.270.000
|
281
|
|
3
|
Phẫu
thuật cắt u bán cầu đại não
|
2.880.000
|
282
|
|
4
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm
|
2.715.000
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH
|
|
283
|
278
|
1
|
Huyết
đổ (bằng phương pháp thủ công)
|
45.500
|
284
|
282
|
5
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
12.000
|
285
|
283
|
6
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
15.000
|
286
|
284
|
7
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
26.000
|
287
|
285
|
8
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
24.000
|
288
|
286
|
9
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
27.000
|
289
|
292
|
15
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
21.500
|
290
|
295
|
18
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8.500
|
291
|
296
|
19
|
Co
cục máu đông
|
10.000
|
292
|
297
|
20
|
Thời
gian Howell
|
21-500
|
293
|
299
|
22
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
39.000
|
294
|
302
|
25
|
Thời
gian Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
44.000
|
295
|
303
|
26
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)
|
102.000
|
296
|
304
|
27
|
Xét
nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)
|
33.500
|
297
|
311
|
34
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
30.000
|
298
|
312
|
35
|
Định
lượng Ca++ máu
|
15.000
|
|
313
|
36
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)
|
|
299
|
|
|
Acid
Uric
|
20.500
|
300
|
|
|
Ure
|
20.500
|
301
|
|
|
Glucose
|
20.000
|
302
|
|
|
Creatinine
|
20.000
|
303
|
|
|
Protein
toàn phần
|
20.000
|
304
|
|
|
Albumine
|
20.000
|
305
|
|
|
Cilobulin
|
20.000
|
306
|
|
|
Amylase
|
20.500
|
307
|
314
|
37
|
Định
lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh
|
33.500
|
308
|
315
|
38
|
Các
xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm
các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...
|
20.000
|
|
316
|
39
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesnol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
|
309
|
|
|
Cholesterol
toàn phần
|
23.000
|
310
|
|
|
Triglycerid
|
23.000
|
311
|
|
|
HDL-Cholesterol
|
23.000
|
312
|
|
|
LDL-Cholesterol
|
23.000
|
313
|
319
|
42
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
25.000
|
314
|
343
|
46
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) tất cả các
thông số
|
73.500
|
|
|
|
MỘT
SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
315
|
346
|
9
|
Đường
máu mao mạch
|
17.500
|
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
316
|
351
|
2
|
HbA1C
|
75.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
317
|
358
|
3
|
Calci
niệu
|
18.000
|
318
|
361
|
6
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
10.000
|
319
|
362
|
7
|
Tế
bào cặn nước tiểu hoăc cặn Adis
|
19.000
|
|
363
|
8
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
|
320
|
|
|
Ure
niệu
|
15.000
|
321
|
|
|
Axit
Uric niệu
|
15.000
|
322
|
|
|
Creatinin
niệu
|
15.000
|
323
|
364
|
9
|
Amylase
niệu
|
30.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
324
|
376
|
4
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu; bạch cầu trong phân
|
25.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT
NGIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não
tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
325
|
378
|
1
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
25.000
|
326
|
379
|
2
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
39.000
|
327
|
381
|
4
|
Kháng
sinh đồ
|
132.000
|
328
|
382
|
5
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
160.000
|
329
|
383
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
150.000
|
330
|
389
|
12
|
RPR
định tính
|
22.000
|
331
|
391
|
14
|
TPHA
định tính
|
28.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
332
|
393
|
1
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
45.500
|
333
|
394
|
2
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,..) có đếm số lượng tế bào
|
68.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
334
|
396
|
1
|
Protein
dịch
|
10.000
|
335
|
397
|
2.
|
Glucose
dịch
|
13.500
|
336
|
398
|
3
|
Clo
dịch
|
16.500
|
337
|
399
|
4
|
Phản
ứng Pandy
|
6.000
|
338
|
400
|
5
|
Rivalta
|
6.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
339
|
401
|
1
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
164.000
|
340
|
409
|
9
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Phương
pháp Hematocylin Eosin)
|
156.000
|
341
|
414
|
14
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
84.000
|
342
|
415
|
15
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
124.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
343
|
419
|
19
|
Xét
nghiệm sàng lọc và định tính 1 loại ma tuý (Morphin)
|
37.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
344
|
426
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
28.000
|
345
|
427
|
2
|
Điện
não đồ
|
48.000
|
346
|
428
|
3
|
Lưu
huyết não
|
24.000
|
347
|
429
|
4
|
Đo
chức năng hô hấp
|
80.000
|