|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Thái
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2013/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
15 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 28/2012/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 8 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng
11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế -
BộTài chính – Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số
14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động
- Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính
ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp (có các phụ lục kèm theo).
Bảng giá này áp dụng cho bệnh nhân đang điều trị nội
trú, ngoại trú, kể cả bệnh nhân có thẻ Bảo hiểm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký. Giao Sở Y tế triển khai, hướng dẫn tổ chức thực hiện, thường xuyên kiểm
tra, theo dõi việc thực hiện đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP CP (I,II)
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản (BTP);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh ĐT;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VP/UBND tỉnh;
- Công báo Tỉnh; Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/VX. Thủy.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Thái
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013
của UBND tỉnh Đồng Tháp)
1. BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN THIẾU SO VỚI
QUYẾT ĐỊNH 01/2009/QĐ- UBND:
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chiếu đèn tần phổ 30 phút
|
4,000
|
Không
|
2
|
Phá một nốt ruồi, mụn cóc lớn bằng laser CO 2
|
20,000
|
|
3
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc
)
|
10,000
|
|
4
|
Định lượng THYROXIN
|
18,000
|
|
5
|
Định lượng ALDOSTERON
|
45,000
|
|
6
|
Định lượng BARBITURATE
|
30,000
|
|
7
|
Điện di protein niệu
|
30,000
|
|
8
|
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai
|
30,000
|
|
9
|
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID
|
30,000
|
|
10
|
Định lượng OESTROGEN toàn phần
|
30,000
|
|
11
|
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL
|
30,000
|
|
12
|
Định lượng PORPHYRIN
|
30,000
|
|
13
|
Đinh lượng chì/Asen/ thủy ngân
|
30,000
|
|
14
|
Đo chuyển hóa cơ bản
|
15,000
|
|
15
|
Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE ( glucoza, fructoza,
galactoza, lactoza ).
|
30,000
|
|
16
|
Test dung nạp Glucagon
|
35,000
|
|
17
|
Soi, chiếu X quang
|
4,000
|
|
18
|
Sinh thiết thận dưới siêu âm
|
100,000
|
(Trường hợp dùng
kim chọc dò, sinh thiết)
|
19
|
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực
tĩnh mạch liên tục
|
400,000
|
|
20
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
65,000
|
(Trường hợp dùng
kim chọc dò, sinh thiết)
|
21
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1
ngày)
|
120,000
|
|
22
|
Testosteron
|
60,000
|
|
23
|
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng
|
50,000
|
|
24
|
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin
|
50,000
|
|
25
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô
|
50,000
|
|
26
|
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III
|
40,000
|
|
27
|
Sinh thiết, nhuộm Van Gieson
|
50,000
|
|
28
|
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian
|
50,000
|
|
29
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
40,000
|
|
30
|
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn
kháng nguyên
|
80,000
|
|
31
|
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06
kháng thể
|
185,000
|
|
32
|
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì
|
95,000
|
|
33
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm
|
60,000
|
|
34
|
Định lượng kim loại nặng
|
45,000
|
|
35
|
Định tính PBG trong nước tiểu
|
17,500
|
|
36
|
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
850,000
|
|
37
|
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật
|
850,000
|
|
38
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực
vật/độc vật)
|
70,000
|
|
39
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
700,000
|
|
40
|
Cắt u tiểu khung thuôc tử cung, buồng trứng to,
dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
1,500,000
|
|
41
|
Sao hồ sơ bệnh án (cấp giấy y chứng)
|
30,000
|
|
42
|
Bấm gai xương ổ răng
Bấm gai xương ổ răng không khâu (1-2 ổ răng)
|
40,000
|
|
43
|
Bấm gai xương ổ răng có khâu (1-2 ổ răng)
|
60,000
|
|
44
|
Protein/ đường niệu (test nhanh)
|
3,000
|
|
45
|
Nạo VA
|
100,000
|
(gây tê)
|
46
|
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng
bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)
|
1,500,000
|
|
47
|
Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp
|
500,000
|
|
48
|
Vá lỗ thông xoang hàm
|
600,000
|
|
49
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh
mạch cửa không nối mạch máu
|
1,000,000
|
|
50
|
Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết mạc Lấy
calci đông dưới kết mạc
|
70,000
|
|
51
|
Lấy dị vật hạ họng
|
50,000
|
|
52
|
Mão sứ quý kim
|
2,500,000
|
|
53
|
Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm
|
200,000
|
|
54
|
Đặt ống thông tá tràng
|
100,000
|
|
55
|
Chích áp xe thành bụng
|
100,000
|
|
56
|
Tìm trứng, tách trứng thụ tinh nhân tạo trong ống
nghiệm
|
600,000
|
|
57
|
Nạo, sinh thiết buồng tử cung
|
120,000
|
(gây tê)
|
58
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
120,000
|
Chỉ tính khâu TSM
ca sinh rớt vào cơ sở y tế
|
59
|
Bóc rau nhân tạo
|
100,000
|
|
60
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
500,000
|
|
61
|
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng
|
100,000
|
|
62
|
Máng bột lao cột sống (Kể cả bột)
|
150,000
|
|
63
|
Rút dẫn lưu lồng ngực
|
50,000
|
|
64
|
Băng chỉnh hình: băng số 8, chỉnh hình chân
khoèo, băng Desault
|
80,000
|
|
65
|
Kết hợp từ hai đến ba kĩ thuật lọc máu
|
1,200,000
|
|
66
|
Đặt catheter não đo áp lực trong não
|
600,000
|
|
67
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre
pulsation)
|
400,000
|
|
68
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
|
600,000
|
|
69
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
600,000
|
|
70
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần
|
600,000
|
|
71
|
Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Dung dịch Acetat)
|
300,000
|
|
72
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
500,000
|
|
73
|
Rửa màng tim
Chọc dò màng tim, rửa màng tim
|
500,000
|
|
74
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
350,000
|
|
75
|
Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu
tay để giảm đau
|
200,000
|
|
76
|
Đặt catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu
|
200,000
|
|
77
|
Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng
|
100,000
|
|
78
|
Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt nội khí
quản, mở khí quản, thở máy (1 ngày điều trị).
|
30,000
|
|
79
|
Lấy máu người cho máu
|
10,000
|
|
80
|
Truyền máu hoàn hồi
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
Lấy máu truyền lại bằng cell-saver (kể cả bộ lọc)
|
120,000
|
|
81
|
Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT
|
200,000
|
|
82
|
Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT
|
200,000
|
|
83
|
Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng
|
100,000
|
|
84
|
Nong rộng lỗ liên nhĩ
|
1,200,000
|
|
85
|
Nong rộng van tim
|
1,200,000
|
|
86
|
Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch,
chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư
gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong – xoang hang
|
1,200,000
|
|
87
|
Nút ống động mạch Botal
|
1,200,000
|
|
88
|
Chụp động mạch vành tim (kể cả thuốc cản quang -
chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch vành)
|
1,000,000
|
|
89
|
Chụp mạch não qua da (Seldinger)
|
150,000
|
|
90
|
Chụp mạch não chọc kim trực tiếp
|
400,000
|
|
91
|
Chụp não thất bơm hơi hoặc chất cản quang
|
400,000
|
|
92
|
Chụp động mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật
Seldinger
|
400,000
|
|
93
|
Chụp tĩnh mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật
Seldinger
|
400,000
|
|
94
|
Chụp bạch mạch
|
400,000
|
|
95
|
Chụp tĩnh mạch lách cửa đo áp lực
|
400,000
|
|
96
|
Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc
dẫn lưu qua siêu âm
|
300,000
|
(Trường hợp dùng
kim chọc dò, sinh thiết)
|
97
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt qua siêu âm
|
300,000
|
|
98
|
Chụp động mạch chủ, chọc kim trực tiếp
|
400,000
|
|
99
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi
|
250,000
|
|
100
|
Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ
|
250,000
|
|
101
|
Chụp khớp cản quang
|
250,000
|
|
102
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch ngoại vi
|
250,000
|
|
103
|
Chụp đĩa đệm cốt sống (Discography)
|
120,000
|
|
104
|
Chụp lách cửa
|
250,000
|
|
105
|
Siêu âm tim qua thực quản
|
200,000
|
|
106
|
Chụp bơm hơi sau phúc mạc
|
350,000
|
|
107
|
Chụp bơm hơi phúc mạc
|
350,000
|
|
108
|
Chụp tuyến nước bọt có cản quang
|
200,000
|
|
109
|
Bơm chụp tuyến mang tai
|
200,000
|
|
110
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
120,000
|
|
111
|
Sắc thuốc thang (1 thang)/ Gas sắc thuốc (1
thang)
|
2,000
|
|
112
|
Thử nghiệm TUBERCULIN/IDR
|
7,000
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH CÁC DVKT QĐ 28/2012/QĐ-UBND
CỦA TUYẾN XÃ (PHẦN III) CÓ GIÁ CAO HƠN SO VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHẦN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của
UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
DVKT theo QĐ
28/2012/QĐ-UBND
|
Số tiền theo QĐ
28 (đồng)
|
Số tiền điều chỉnh
(đồng)
|
1
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
29,000
|
27,000
|
2
|
Điện châm
|
26,000
|
24,000
|
3
|
Châm (các phương pháp châm)
|
25,000
|
24,000
|
4
|
Co cục máu đông
|
13,000
|
12,000
|
5
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm gram, nhuộm
methylen)
|
48,000
|
40,000
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ TÊN
TƯƠNG ĐƯƠNG DANH MỤC KỸ THUẬT THEO PHÂN TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013
của UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Phần
|
STT QĐ 28
|
DVKT theo QĐ
28/2012/QĐ-UBND
|
Số tiền (đồng)
|
Tên dịch vụ kỹ
thuật tương đương danh mục kỹ thuật theo phân tuyến chuyên môn ban hành kèm
theo Quyết định 23/QĐ-BYT
|
|
|
|
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
1
|
V
|
2
|
Khám sức khỏe học sinh
|
15,000
|
Khám sức khỏe cho trẻ đi nhà trẻ, mẫu giáo
|
|
2
|
I
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa (theo phân
hạng BV và cơ sở y tế)
|
|
Khám tuyển chọn người cho máu
Theo dõi và quản lý thai sản thường (1 lần khám)
|
|
|
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
3
|
I
|
50
|
Thông đái
|
62,000
|
Thông bàng quang
Đặt ống niệu đạo thông đái
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
Đặt ống thông bàng quang
|
|
4
|
I
|
52
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
58,000
|
Chọc hút hạch
Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào Chọc dò u ổ bụng
chẩn đoán tế bào Chọc dò u phổi, trung thất
Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào
Chọc hút nang vú, u nang vú
Chọc hút nang nước thừng tinh
(Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)
|
|
5
|
I
|
53
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
66,000
|
Chọc hút tuyến giáp
|
|
6
|
I
|
54
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
97,000
|
Chọc dò ổ bụngChọc dò màng bụng/ màng phổiChọc dịch
màng bụngChọc dò màng phổiChọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng
|
7
|
I
|
55
|
Chọc rửa màng phổi
|
130,000
|
Rửa màng phổi (Bơm rửa màng phổi)
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
8
|
I
|
56
|
Chọc hút khí màng phổi
|
86,000
|
Chọc hút khí màng phổi bằng kim
|
9
|
I
|
58
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
109,000
|
Rửa bàng quang
|
10
|
I
|
60
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser
CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
96,000
|
Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà
|
11
|
I
|
61
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
439,000
|
Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Dung dịch Bicarbonate)
|
12
|
I
|
63
|
Sinh thiết hạch, u
|
126,000
|
Sinh thiết hạch, cơ Sinh thiết u nông Sinh thiết
hốc mũi Sinh thiết u miệng
Sinh thiết u vùng khoang miệng
Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy dị vật
Sinh thiết màng phổi,màng hoạt dịch
Sinh thiết ruột
Sinh thiết thận
(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)
|
13
|
I
|
65
|
Nội soi ổ bụng
|
575,000
|
Soi ổ bụng chẩn đoán
Soi ổ bụng thăm dò
Nội soi chẩn đoán u hố thận và khung chậu
|
14
|
I
|
66
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
675,000
|
Soi ổ bụng +/- sinh thiết
|
15
|
I
|
69
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
185,000
|
Soi đại tràng
Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma
|
16
|
I
|
70
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
232,000
|
Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết
|
17
|
I
|
71
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
120,000
|
Soi hậu môn trực tràng
|
18
|
I
|
72
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
155,000
|
Sinh thiết u trực tràng
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
19
|
I
|
73
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
330,000
|
Soi bàng quangSoi chỉ thị màu bàng quang
|
20
|
I
|
75
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
(680)
|
680,000
|
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi
Soi bàng quang lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ
|
21
|
I
|
76
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
575,000
|
Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo kế hoạch
Soi và bơm rửa phế quản
|
22
|
I
|
77
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
475,000
|
Mở màng phổi tối thiểu Dẫn lưu dịch màng phổi Đặt
ống dẫn lưu màng phổi
Đặt catheter, ống dẫn lưu màng phổi để hút khí
Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi (bằng sonde các
loại) Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi
|
23
|
I
|
79
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
730,000
|
Nội soi niệu quản
|
24
|
I
|
80
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận,
vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
774,000
|
(Trường hợp sinh thiết bằng dụng cụ chuyên
khoa: kềm, súng cắt)
|
25
|
I
|
83
|
Đặt nội khí quản
|
400,000
|
Đặt ống nội khí quản
Đặt ống thông nội khí quản
Đặt nội khí quản sơ sinh
|
26
|
I
|
84
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
290,000
|
Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết
quả
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết
quả
|
27
|
I
|
87
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim
chọc hút tủy)
|
|
Chọc tủy xương làm tủy đồ
|
28
|
I
|
89
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
900,000
|
Sinh thiết khí phế quản
|
29
|
I
|
93
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80,000
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm Chọc hút nang gan
qua siêu âm Chọc hút tế bào gan qua siêu âm
(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)
|
30
|
I
|
94
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1,091,000
|
Chạy thận nhân tạo 1 lần (trọn gói)
|
31
|
II
|
4
|
Đốt mụn cóc
|
30,000
|
Đốt mụn cóc (<5 thương tổn)
|
32
|
II
|
7
|
Đốt hydradenome
|
30,000
|
Đốt hydradenoma (u tuyến mồ hôi) 1 bên
|
33
|
II
|
8
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
50,000
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi (<5 thương tổn)
|
34
|
II
|
9
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
70,000
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư (<5
thương tổn)
|
35
|
II
|
11
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
30,000
|
Đốt mắc cá chân KT <0,5cm
|
36
|
II
|
14
|
Móng quặp
|
50,000
|
Đốt laser móng chọc thịt ( móng quặp)
|
37
|
II
|
20
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
100,000
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật
|
38
|
II
|
21
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
200,000
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu
hóa cao để chẩn đoán và điều trị
Soi thực quản dạ dày, tiêm cầm máu
|
39
|
II
|
37
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
65,000
|
Đo áp lực bàng quang
|
40
|
III
|
415
|
Đặt thông dạ dày
|
138,000
|
Đặt ống thông dạ dày, đại tràng
Đặt ống thông dạ dày
|
41
|
Ivb
|
202
|
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ
|
400,000
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
Nong hậu môn dưới gây mê
|
|
|
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
42
|
I
|
230
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
47,000
|
Lấy cao răng và đánh bóng 1 hàm bằng máy siêu âm
|
43
|
I
|
231
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
83,000
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm bằng máy siêu âm
|
44
|
II
|
344
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
70,000
|
Phẫu thuật nhổ răng không có mở xương
|
45
|
II
|
345
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120,000
|
PT nhổ răng khó:răng dị dạng,chân móc, răng lợi
trùm, biến chứng khít hàm
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân
|
46
|
II
|
346
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60,000
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
47
|
II
|
347
|
Rạch áp xe trong miệng
|
30,000
|
Chích nạo áp xe lợi (Rạch áp xe trong miệng)
Trích nạo áp xe lợi (Rạch áp xe trong miệng)
|
48
|
II
|
351
|
Mổ lấy nang răng
|
140,000
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm (Mổ lấy nang
răng)
|
49
|
II
|
353
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
30,000
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng / 1
hàm
Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
50
|
II
|
358
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
300,000
|
Nhổ răng 8 ngầm
Nhổ răng 8 ngầm, có mở xương
|
51
|
II
|
365
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
350,000
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm
1 sextant)
|
52
|
II
|
374
|
Răng sâu ngà
|
110,000
|
Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà
|
53
|
II
|
381
|
Hàn composite cổ răng
|
250,000
|
Hàn Fuji, composite cổ răng
|
54
|
II
|
382
|
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
|
280,000
|
Nhựa quang trùng hợp
|
55
|
II
|
389
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
700,000
|
Mão răng sứ toàn phần (sườn kim loại)
|
56
|
II
|
390
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
1,000,000
|
Mão răng sứ inceram (sứ toàn bộ)
|
57
|
II
|
391
|
Một trụ thép
|
400,000
|
Mão răng kim lọai
|
58
|
II
|
392
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
450,000
|
Mão răng kim lọai có mặt nhựa
|
59
|
II
|
406
|
Làm lại hàm
|
200,000
|
Thay nền toàn bộ (1 hàm –nhựa nấu)
|
60
|
II
|
407
|
Sửa hàm
|
60,000
|
Vá hàm toàn bộ (1 hàm -nhựa tự cứng)
|
61
|
II
|
445
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
800,000
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy
răng
(Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp
răng hoặc răng ngầm)
|
62
|
II
|
451
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
|
1,000,000
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong
xương hàm
|
63
|
III
|
81
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 90 độ
|
852,000
|
PT nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi,
dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu
thuật
|
64
|
III
|
86
|
PT lấy chân răng sót chìm trong xương
|
676,000
|
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật
|
65
|
Iva
|
75
|
Thêm một móc
|
262,000
|
Tựa, cánh kim loại
|
|
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
66
|
I
|
199
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
130,000
|
Chích áp xe quanh Amidan
(Trích rạch apxe Amidan)
|
67
|
I
|
219
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
529,000
|
|
68
|
I
|
200
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
130,000
|
Chích áp xe thành sau họng
|
69
|
I
|
220
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
529,000
|
|
70
|
I
|
201
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
155,000
|
Mổ cắt amygdales gây tê hoặc gây mê
|
71
|
I
|
221
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
562,000
|
|
72
|
I
|
202
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
185,000
|
Chọc rửa xoang hàm (1 lần) Chọc xoang hàm
|
73
|
I
|
203
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây
tê)
|
195,000
|
Chọc thông xoang trán / xoang bướm
|
74
|
I
|
204
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
72,000
|
Lấy dị vật tai
Lấy dị vật trong tai
|
75
|
I
|
210
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
145,000
|
Soi thanh quản trực tiếp
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
Lấy dị vật thanh quản
|
76
|
I
|
217
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
443,000
|
Nội soi thanh quản bằng ống soi cứng
|
77
|
I
|
213
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
390,000
|
Phẫu thuật u phần mềm vùng đầu mặt cổ < 3cm (Lấy
u lành dưới
3cm)Phẫu thuật u phần mềm vùng đầu mặt cổ >
3cm (Lấy u lành trên 3cm) (Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm)
|
78
|
I
|
225
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
711,000
|
|
79
|
II
|
299
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
15,000
|
Làm thuốc tai
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
Làm thuốc tai, xông mũi/ thanh quản, hút dịch
xoang
Bơm thuốc thanh quản (chấm thuốc thanh quản)
|
80
|
II
|
300
|
Lấy dị vật họng
|
20,000
|
Lấy dị vật họng miệng
|
81
|
II
|
305
|
Trích màng nhĩ
|
30,000
|
Chích rạch màng nhĩ
|
82
|
III
|
50
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1,741,000
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
83
|
III
|
61
|
Phẫu thuật nội soi mũi xoang
|
1,666,000
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
|
|
|
|
MẮT
|
|
|
84
|
I
|
180
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
20,000
|
Lấy dị vật kết mạc (một mắt)
|
85
|
I
|
190
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
577,000
|
Lấy dị vật kết mạc giác mạc sâu, một mắt
Lấy dị vật giác mạc sâu
|
86
|
I
|
182
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
160,000
|
|
87
|
II
|
213
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10,000
|
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt
|
88
|
II
|
234
|
Phẫu thuật cắt bè
|
350,000
|
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)
|
89
|
II
|
249
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
800,000
|
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
90
|
II
|
294
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser
Excimer (01 mắt)
|
1,500,000
|
Laser excimer điều trị tật khúc xạ
|
|
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
91
|
I
|
157
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
590,000
|
Đỡ đẻ sinh đôi
(Kể cả xử lý thai thứ hai trong sinh đôi)
|
92
|
I
|
161
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc
nhiệt hoặc laser
|
46,000
|
Đốt điện cổ tử cung (kể cả bằng tia laser) Đốt
Laser cổ tử cung
Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, đốt
sùi âm hộ, âm đạo
|
93
|
I
|
166
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
600,000
|
Thu tinh nhân tạo IUI
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung
|
94
|
II
|
173
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80,000
|
Nạo, hút thai dưới 12 tuần
Phá thai dưới 12 tuần
Phá thai từ 8 đến 12 tuần
|
95
|
II
|
174
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
350,000
|
Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng
phương pháp nong và gắpNạo, phá thai trên 12 tuần Phá thai từ 13 tuần đến 22
tuần
|
96
|
II
|
188
|
Triệt sản nữ
|
150,000
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomeroy)
|
97
|
II
|
189
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
200,000
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
98
|
II
|
190
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700,000
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
99
|
II
|
191
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1,000,000
|
Phẫu thuật nội soi cắt, bóc u nang buồng trứng
|
100
|
II
|
198
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650,000
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
101
|
II
|
201
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
800,000
|
Chuyển phôi
|
102
|
II
|
204
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
1,200,000
|
Cắt u buồng trứng (trừ u nang buồng trứng), tử cung,
thông vòi trứng qua nội soi
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung Phẫu thuật nội soi
điều trị vô sinh Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
103
|
III
|
358
|
Phẫu thuật Crossen (gây mê)
|
1,804,000
|
Phẫu thuật Crossen trong mổ sa sinh dục
|
104
|
III
|
359
|
Phẫu thuật Crossen (gây tê)
|
1,666,000
|
|
105
|
IVa
|
37
|
Treo tử cung vào mỏm nhô qua ngã bụng trong điều
trị dãn sàn chậu do sa sinh dục
|
2,897,000
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
106
|
I
|
135
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối
(bột tự cán)
|
65,000
|
Nắn bó bột trật khớp gối
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân
Nắn trật khớp khuỷu
Nắn (bó bột) trật khớp khuỷu
|
107
|
I
|
136
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối
(bột liền)
|
165,000
|
|
108
|
I
|
139
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự
cán)
|
180,000
|
Bột chậu lưng chân (Kể cả bột)
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
109
|
I
|
140
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
550,000
|
|
110
|
I
|
141
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
70,000
|
Bột đùi cẳng bàn chân (Kể cả bột)
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (Kể cả bột)
|
111
|
I
|
142
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165,000
|
|
112
|
I
|
143
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
70,000
|
Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay
Nắn (bó bột) gãy cổ xương cánh tay Bột ngực vai
cánh tay (Kể cả bột) Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
113
|
I
|
144
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
165,000
|
|
114
|
I
|
145
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55,000
|
Bột cánh cẳng bàn tay (Kể cả bột)
Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn (Kể cả bột) Nắn
bó bột gãy hai xương cẳng tay
|
115
|
I
|
146
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165,000
|
|
116
|
I
|
147
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
55,000
|
Bột cổ bàn ngón tay (Kể cả bột) Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay
|
117
|
I
|
148
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
140,000
|
|
118
|
II
|
107
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120,000
|
Cắt u lành phần mềm
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm
Cắt u phần mềm đơn thuần
|
119
|
II
|
113
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1,800,000
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
Tán sỏi mật, tuỵ ngoài cơ thể
|
120
|
II
|
117
|
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung
(chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
900,000
|
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim
hoặc
điện cực màng trên tim (chưa bao gồm máy tạo nhịp,
máy phá
rung)
|
121
|
II
|
118
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao
gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1,000,000
|
Dẫn lưu não thất
|
122
|
II
|
133
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều
trị loét dạ dầy
|
1,500,000
|
Cắt dây thần kinh X qua nội soi
|
123
|
II
|
141
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua
đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
2,000,000
|
Nội soi đường mật qua da tán sỏi
|
124
|
II
|
147
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1,200,000
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson,
Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân
tạo
|
125
|
II
|
167
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch
liền
|
1,500,000
|
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống
|
126
|
II
|
168
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm
phương tiện cố định)
|
1,300,000
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
127
|
III
|
111
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
2,123,000
|
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày
|
128
|
III
|
135
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt (thắt) (gây mê )
|
2,000,000
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
129
|
III
|
136
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt (thắt) (gây tê )
|
2,000,000
|
|
130
|
III
|
167
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
2,441,000
|
Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
131
|
III
|
185
|
Mổ dẫn lưu túi mật
|
1,556,000
|
Dẫn lưu túi mật
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật
|
132
|
III
|
186
|
Mổ lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
1,556,000
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
133
|
III
|
187
|
Mổ dẫn lưu áp xe gan
|
1,205,000
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
134
|
III
|
198
|
Dẫn lưu thận qua da
|
1,615,000
|
Dẫn lưu đài bể thận qua daDẫn lưu thận
|
135
|
III
|
202
|
Cắt nối niệu quản
|
2,750,000
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
136
|
III
|
249
|
Phẫu thuật điều trị gãy dương vật ( gây mê )
|
1,422,000
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
137
|
III
|
250
|
Phẫu thuật điều trị gãy dương vật ( gây tê )
|
1,356,000
|
|
138
|
III
|
335
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
1,649,000
|
Cắt u xương lành
|
139
|
III
|
356
|
Chích áp xe phần mềm lớn (Gây tê)
|
978,000
|
Chích áp xe phần mềm lớn
Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu
|
140
|
III
|
357
|
Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu (Gây mê)
|
1,265,000
|
|
141
|
III
|
379
|
Phẫu thuật tạo vạt da chử Z trong tạo hình dương
vật
|
1,202,000
|
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
142
|
III
|
380
|
Mở thông bàng quang
|
1,227,000
|
Mở thông bàng quang (gây mê)
|
143
|
III
|
390
|
Phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo
|
1,692,000
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
144
|
III
|
392
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
|
1,612,000
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
145
|
III
|
400
|
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
|
2,276,000
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
146
|
III
|
401
|
Phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong điều
trị co thắt cơ tròn trong
|
2,239,000
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị
co thắt cơ tròn trong
|
147
|
III
|
407
|
Phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên
|
2,978,000
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
148
|
IVa
|
24
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống
thắt lưng
|
2,196,000
|
Gỉai phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
|
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
149
|
I
|
109
|
Điện từ trường
|
22,000
|
Điện từ trường cao áp
Chạy từ trường 30 phút
|
150
|
I
|
112
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
26,000
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
151
|
I
|
242
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
25,000
|
Định lượng Hemoglobine
|
152
|
I
|
243
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương
pháp thủ công)
|
32,000
|
Công thức máu
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
|
153
|
I
|
244
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
21,000
|
Hồng cầu lưới
|
154
|
I
|
245
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
14,000
|
Hematocrite
|
155
|
I
|
246
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
19,000
|
Máu lắng (phương pháp thủ công)
|
156
|
I
|
247
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
33,000
|
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
|
157
|
I
|
248
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
30,000
|
Số lượng tiểu cầu
|
158
|
I
|
249
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm;
trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34,000
|
Định nhóm máu hệ ABOĐịnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
159
|
I
|
252
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm,
phiến đá
|
27,000
|
Rh D
|
160
|
I
|
253
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
11,000
|
Thời gian máu chảy
|
161
|
I
|
254
|
Co cục máu đông
|
12,000
|
Co cục máu
|
162
|
I
|
257
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
47,000
|
Định lượng FIBRINOGEN
|
163
|
I
|
259
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động,
tự động
|
53,000
|
Thời gian Quick
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ
Pro/thời gian
Quick)
|
164
|
I
|
260
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
110,000
|
Tủy đồ
|
165
|
I
|
262
|
Định lượng Ca++ máu
|
16,000
|
Calci
|
166
|
I
|
267
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương
pháp thủ công
|
25,000
|
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét
Tìm KST sốt rét trong máu
|
167
|
I
|
268
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống
tự động hoàn toàn)
|
84,000
|
Bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết
nối với máy kéo lam kính tự động
|
168
|
I
|
271
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt
tính yếu tố IX
|
217,000
|
Yếu tố VIII/ yếu tố IX
|
169
|
I
|
275
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hay trực tiếp (bằng
một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel)
|
70,000
|
Coombs gián tiếp đa dòng (PP Thủ công ) Coombs
gián tiếp đa dòng (PP Gel Card ) Nghiệm pháp coombs
|
170
|
I
|
279
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
68,000
|
Định nhóm máu hệ ABO (PP Gel Card)
|
171
|
I
|
286
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
50,000
|
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu
|
172
|
I
|
293
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
22,000
|
Xác định máu trong phân
|
173
|
I
|
294
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường
ruột)
|
23,000
|
Soi tìm ký sinh trùng đường ruột
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong
phú
Soi tươi tìm KST trong dịch âm đạo
|
174
|
I
|
295
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh
Methylen)
|
40,000
|
Soi có nhuộm tiêu bản
Nhuộm soi trực tiếp
|
175
|
I
|
298
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông
thường
|
181,000
|
Nuôi cấy phân lậpNuôi cấyNuôi cấy vi khuẩnĐịnh
danh vi khuẩn gây bệnh hô hấp ngoài lao
|
176
|
I
|
299
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông
thường
|
174,000
|
Cấy nấm
Nuôi cấy định loại nấm da
|
177
|
I
|
301
|
RPR định tính
|
26,000
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR
|
178
|
I
|
302
|
TPHA định tính
|
41,000
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA
|
179
|
I
|
303
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
57,000
|
Xét nghiệm tế bào nước dịch
|
180
|
I
|
304
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm
số lượng tế bào
|
85,000
|
Đếm tế bào phân loại
|
181
|
I
|
311
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế
bào học
|
105,000
|
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học
|
182
|
II
|
456
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
30,000
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động
|
183
|
II
|
497
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
150,000
|
Định nhóm máu khó hệ ABO (PP Gel Card )
|
184
|
II
|
540
|
ASLO
|
55,000
|
Định lượng ASO
|
185
|
II
|
618
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
30,000
|
Tổng phân tích nước tiểu
|
186
|
II
|
479
|
Anti-HBs (ELISA)
|
50,000
|
Anti HBsAg
|
|
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
187
|
I
|
313
|
Điện tâm đồ
|
34,000
|
Ghi điện tim tại giường
Điện tâm đồ tại giường
|
188
|
I
|
316
|
Đo chức năng hô hấp
|
106,000
|
Chức năng hô hấp
|
|
|
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH Ảnh
|
|
|
|
|
|
SIÊU ÂM
|
|
|
189
|
I
|
3
|
Siêu âm
|
34,000
|
Siêu âm trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình
Siêu âm tại giường bệnh
Siêu âm tổng quát, tuyến giáp, tuyến vú, sản phụ
khoa…
|
190
|
|
650
|
Siêu âm nội soi
|
350,000
|
Siêu âm dạ dày thực quản qua nội soi
|
|
|
|
X QUANG
|
|
|
191
|
I
|
C1.2.1
|
X quang
|
|
X quang trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình
Chụp X-quang tại giường bệnh
|
192
|
I
|
13
|
Xương sọ (một tư thế)
|
35,000
|
Sọ mặt thường quy: Mặt phẳng/Mặt
nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch …Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng
|
193
|
I
|
17
|
Chụp ổ răng
|
30,000
|
Chụp răng thường
|
194
|
I
|
25
|
Tim phổi nghiêng
|
41,000
|
Chụp tim phổi chếch (T) (LAO) Chụp tim phổi chếch
(P) (RAO)
|
195
|
I
|
41
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
Chụp X quang có gắn hệ thống computer (CR)
|
196
|
I
|
42
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
83,000
|
|
197
|
I
|
43
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
105,000
|
|
198
|
II
|
654
|
Chụp khu trú Baltin
|
32,000
|
Chụp X-quang khu trú dị vật nội nhãn (Baltin)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND
5.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|