|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lữ Ngọc Cư
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2011/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 28 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số
45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 338/TTr-STC ngày 12 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh (Chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định
này được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với:
1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên nhưng chưa xác định được giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên, khai thác
tài nguyên nhưng không bán ra, hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán,
chứng từ kế toán theo chế độ quy định;
2. Tổ chức, cá nhân nộp thuế tài
nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản
lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác sàng tuyển, tiêu thụ
qua nhiều khâu độc lập nên không đủ căn cứ để xác định giá bán tài nguyên khai
thác.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và Thay thế Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày
16/6/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định giá tối thiểu gỗ tròn, các loại
khoáng sản, động vật rừng tự nhiên và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Giá - Bộ TC;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Báo Đắk Lắk;
- Đài PT&TH tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP.UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- Lưu VT, TCTM (N-TM)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Phần 1.
GỖ CÁC LOẠI
TT
|
Loại
tài nguyên
|
Quy
cách (đường kính)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế
|
I
|
Gỗ thông thường (Từ nhóm
I-VIII)
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
1
|
Trai
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
3.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
3.400.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.800.000
|
2
|
Cẩm liên
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
3.400.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
3.600.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
4.000.000
|
3
|
Muồng đen
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.500.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.800.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.200.000
|
4
|
Sơn huyết
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
4.500.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
5.000.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
5.500.000
|
|
Nhóm II
|
|
|
|
5
|
Sao
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
4.100.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
4.500.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
4.800.000
|
6
|
Căm xe
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
3.800.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
4.100.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
4.600.000
|
7
|
Kiền kiền
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.900.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
3.200.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.500.000
|
8
|
Nhóm II khác
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.700.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.900.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.000.000
|
|
Nhóm III
|
|
|
|
9
|
Bằng lăng
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
3.300.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
3.500.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.800.000
|
10
|
Dầu gió
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
3.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
3.300.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.600.000
|
11
|
Vên vên
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
3.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
3.300.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.600.000
|
12
|
Chò chỉ, cà chít
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.700.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.900.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.300.000
|
13
|
Nhóm III khác
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.200.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.500.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.900.000
|
|
Nhóm IV
|
|
|
|
14
|
Bạch tùng (thông nàng)
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.700.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.900.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.400.000
|
15
|
Dầu các loại
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.600.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.800.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.000.000
|
16
|
Sến, Bo bo
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.400.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.700.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.900.000
|
17
|
Thông
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
1.800.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.100.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.300.000
|
18
|
Nhóm IV khác
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
1.700.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.000.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.200.000
|
|
Nhóm V
|
|
|
|
19
|
Dầu đỏ, dầu nước, Dái ngựa
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.600.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.800.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
3.000.000
|
20
|
Dầu đồng
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.300.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.600.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.800.000
|
21
|
Chỏ xót
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
1.800.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.100.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.300.000
|
22
|
Gỗ Nhóm V khác
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
1.700.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.000.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.200.000
|
|
Nhóm VI
|
|
|
|
23
|
Xoan đào
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.200.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.400.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.700.000
|
24
|
Trám hồng
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.200.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.400.000
|
25
|
Nhón VI khác
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
1.600.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
1.800.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.200.000
|
|
Nhóm VII
|
|
|
|
26
|
Gáo vàng, trám trắng
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
2.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
2.100.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.300.000
|
27
|
Nhóm VII các loại
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
1.600.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
1.700.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.000.000
|
|
Nhóm VIII
|
|
|
|
28
|
Gỗ các loại
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
1.600.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
1.700.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
2.000.000
|
II
|
Gỗ quý hiếm (Nhóm IIA)
|
|
|
|
1
|
Trắc
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
25.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
27.500.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
30.000.000
|
2
|
Cẩm lai, Cẩm thị
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
16.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
18.000.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
22.000.000
|
3
|
Pơ mu
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
15.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
17.000.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
20.000.000
|
4
|
Hương, Cà te, Du sam
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
13.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
15.000.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
17.000.000
|
5
|
Gõ mật (Gụ)
|
Từ 35cm-49cm
|
đ/m3
|
6.000.000
|
Từ 50cm-64cm
|
đ/m3
|
9.000.000
|
Từ 65cm trở lên
|
đ/m3
|
11.000.000
|
III
|
Gốc, rễ, cành
|
|
|
1
|
Trắc
|
đ/m3
|
15.000.000
|
2
|
Cẩm lai, Cẩm thị, Pơ mu, Hương, Cà
te, Du sam
|
đ/m3
|
10.000.000
|
3
|
Gốc, rễ, cành nhóm IIa khác
|
đ/m3
|
5.000.000
|
4
|
Gốc các loại gỗ khác
|
đ/m3
|
1.800.000
|
+ Gỗ có đường kính từ 25cm đến dưới
35cm thì được tính bằng 80% giá gỗ cùng loại có đường kính từ 35cm-49cm.
+ Gỗ có đường kính dưới 25cm thì được
tính bằng 60% giá gỗ cùng loại có đường kính từ 35cm-49cm.
IV. Gỗ tròn tận thu, tận dụng và
củi
1. Gỗ tận dụng sau khai thác (cành,
ngọn, cây gãy đổ sau khai thác chính, cong, rỗng ruột).
+ Đường kính đầu to từ 25 đến dưới
35cm, giá tính thuế bằng 40% so với giá gỗ chính phẩm cùng loại có đường kính từ
35-49cm.
+ Đường kính đầu to dưới 25cm, giá
tính thuế bằng 30% so với giá gỗ chính phẩm cùng loại có đường kính từ 35-359cm
2. Gỗ tròn khai thác (Gỗ tận thu từ
xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi…)
+ Đường kính đầu to từ 25 đến dưới
35cm, giá tính thuế bằng 40% so với giá gỗ chính phẩm cùng loại có đường kính từ
35-49cm
+ Đường kính đầu to dưới 25cm, giá
tính thuế bằng 20% so với giá gỗ chính phẩm cùng loại có đường kính từ 35-49cm
+ Gỗ tròn có chiều dài từ 01m đến
dưới 02m, giá tính thuế bằng 80% của gỗ cùng cấp kính
+ Gỗ tròn có chiều dài dưới 01m,
giá tính thuế bằng 60% của gỗ cùng cấp kính
3. Củi
Có đường kính đầu to dưới 10cm được
xem là củi (không phải là gỗ nhóm IIA), giá tính thuế tài nguyên 100.000 đ/ste.
Phần 2.
LÂM SẢN PHỤ, KHOÁNG SẢN
TT
|
Loại
tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế
|
A
|
Lâm
sản phụ
|
|
|
1
|
Vàng đắng tươi
|
đ/kg
|
5.000
|
2
|
Vàng đắng khô
|
đ/kg
|
15.000
|
3
|
Chai cục
|
đ/kg
|
4.000
|
4
|
Dầu rái
|
đ/kg
|
6.000
|
5
|
Sa nhân tươi
|
đ/kg
|
10.000
|
6
|
Sa nhân khô
|
đ/kg
|
50.000
|
7
|
Song mây (song nước, song bột…)
|
đ/sợi
|
6.000
|
8
|
Mây sáo
|
đ/sợi
|
4.000
|
9
|
Kỳ nam (loại 1)
|
đ/kg
|
450.000.000
|
10
|
Kỳ nam (loại 2)
|
đ/kg
|
350.000.000
|
11
|
Vỏ quế
|
đ/kg
|
10.000
|
12
|
Dăm bột nhang gỗ thông thường
|
đ/kg
|
6.000
|
13
|
Nhựa thông
|
đ/kg
|
12.000
|
14
|
Tre các loại
|
đ/cây
|
10.000
|
15
|
Lồ ô
|
đ/cây
|
6.000
|
16
|
Nứa, le
|
đ/cây
|
4.000
|
17
|
Đót khô
|
đ/kg
|
12.000
|
18
|
Quả ươi tươi
|
đ/kg
|
10.000
|
19
|
Quả ươi khô
|
đ/kg
|
30.000
|
20
|
Quả cà na, Trám tươi
|
đ/kg
|
5.000
|
21
|
Cây thiên tuế tự nhiên
|
đ/cây
|
300.000
|
22
|
Riềng rừng (riềng gió) tươi
|
đ/kg
|
1.000
|
23
|
Quả sấu tươi
|
đ/kg
|
4.000
|
24
|
Gốc cây kiểng (Ф < 25cm)
|
đ/gốc
|
200.000
|
25
|
Tinh dầu xá xị
|
đ/kg
|
80.000
|
26
|
Than củi loại 1 (than hầm)
|
đ/kg
|
3.500
|
27
|
Than củi loại 2 (than hoa)
|
đ/kg
|
3.500
|
B
|
Khoáng
sản
|
|
|
I
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
350.000
|
2
|
Nước dưới đất
|
đ/m3
|
3.000
|
3
|
Nước mặt
|
đ/m3
|
2.000
|
II
|
Khoáng sản khác
|
|
|
1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp
công trình
|
đ/m3
|
27.000
|
2
|
Đất làm gạch
|
đ/m3
|
35.000
|
3
|
Đá các loại (SXCN & xây dựng):
|
|
|
+
|
Đá hộc
|
đ/m3
|
118.000
|
+
|
Đá 1 x 2
|
đ/m3
|
173.000
|
+
|
Đá 2 x 4
|
đ/m3
|
160.000
|
+
|
Đá 4 x 6
|
đ/m3
|
140.000
|
+
|
Đá dăm 0,5 x 1
|
đ/m3
|
136.000
|
4
|
Cát xây dựng
|
đ/m3
|
90.000
|
5
|
Quặng Felspat
|
đ/m3
|
330.000
|
6
|
Than bùn dùng làm phân hữu cơ vi
sinh
|
đ/m3
|
120.000
|
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
5.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|