|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2006/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày 06
tháng 4 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày
21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết
định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày
26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ
phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ
trình số 665/TTr-CT ngày 23/3/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này “Bảng giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định”.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về
giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình
UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số
190/2002/QĐ-UB ngày 25/12/2002 và Quyết định số 87/2004/QĐ-UB ngày 21/9/2004 của
UBND tỉnh. Các quy định khác trái với các quy định tại Quyết định này đều không
có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh
xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
BẢNG
GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
1.000 đồng
STT
|
ĐẶC ĐIỂM CỦA
TÀI SẢN
|
Giá trị tài sản
mới 100%
|
NHÃN HIỆU
|
SỐ LOẠI
|
A
/
|
CÁC LOẠI XE GA
|
|
1
|
ATTILA
|
M9B
|
24.350
|
2
|
ATTILA
|
M9T
|
26.450
|
3
|
ATTILA
|
VICTORIA M9P
|
30.750
|
4
|
ATTILA
|
VICTORIA M9R
|
28.650
|
5
|
BET& WIN 150
|
-
|
53.000
|
6
|
CPI 125
|
-
|
18.000
|
7
|
CPI 125T-A
|
-
|
17.300
|
8
|
DAEHAN
|
SMART 125
|
23.050
|
9
|
DAEHAN
|
SUNNY 125
|
24.350
|
10
|
DAEHAN
|
SMART 125-A
|
23.400
|
11
|
DAESIN HALIM
|
-
|
23.500
|
12
|
DIO
|
-
|
33.800
|
13
|
DYOR
|
-
|
29.700
|
14
|
ESH @
|
-
|
24.200
|
15
|
ESH @
|
C125
|
21.750
|
16
|
EXCEL
|
H5K
|
34.450
|
17
|
EXCEL II
|
VS1
|
42.750
|
18
|
FASHION
|
125
|
16.250
|
19
|
FASHION
|
125-1
|
18.000
|
20
|
FASHION
|
125-2
|
16.300
|
21
|
FASHION
|
125-PMI
|
27.500
|
22
|
FASHION
|
125-ZS
|
16.000
|
23
|
FASHION
|
125-4; SAPPHIRE 125
|
22.800
|
24
|
FILLY 100
|
-
|
35.000
|
25
|
FLAME
|
-
|
23.300
|
26
|
FUSIN XSTAR
|
-
|
22.700
|
27
|
HAESUN
|
125 F1
|
17.400
|
28
|
HAESUN
|
125 F2
|
23.850
|
29
|
HAESUN
|
125 F3
|
16.300
|
30
|
HAESUN
|
125 F5
|
17.350
|
31
|
HAESUN
|
125 F6
|
18.400
|
32
|
HAESUN
|
125F
|
20.500
|
33
|
HAESUN
|
125SP
|
17.000
|
34
|
HAESUN
|
F
|
28.200
|
35
|
HAESUN
|
-
|
24.000
|
36
|
HALIM
|
FOLIO 125
|
28.650
|
37
|
HALIM
|
XO 125
|
28.450
|
38
|
HONDA
|
@150SE
|
73.500
|
39
|
HONDA
|
@STREAM(WH125T-2)
|
25.550
|
40
|
HONDA
|
CBR 150R
|
55.100
|
41
|
HONDA
|
DYLAN 125(SES 125)
|
58.000
|
42
|
HONDA
|
DYLAN 150(SES 150)
|
75.500
|
43
|
HONDA
|
SDH 125T-22
|
23.950
|
44
|
HONDA
|
SH 125
|
55.500
|
45
|
HONDA
|
SH 150
|
75.500
|
46
|
HONDA
|
SH 125i
|
64.800
|
47
|
HONDA
|
SH 150i
|
75.600
|
48
|
HONDA
|
SPACE GCCN
|
34.500
|
49
|
JOCKEY
|
C125
|
46.750
|
50
|
JOCKEY
|
SR 125
|
31.250
|
51
|
JOCKEY 125
|
-
|
44.000
|
52
|
JOYRIDE
|
M9A
|
53.000
|
53
|
KEEWAY
|
125F2
|
26.450
|
54
|
KEEWAY
|
F25
|
21.750
|
55
|
KIMCO
|
ZING 150
|
50.700
|
56
|
KIMCO
|
SOLONA 125
|
48.500
|
57
|
KIMCO VIVIO 125
|
VIVIO 125
|
24.350
|
58
|
LIFAN
|
125-A6
|
14.000
|
59
|
LIFAN
|
LF125T-2DF
|
17.800
|
60
|
LIFAN
|
LF125T-6A
|
14.200
|
61
|
LISOHAKA 125, 150
|
-
|
11.100
|
62
|
LONGBO
|
LB150T-26
|
26.150
|
63
|
MALAGUTI
|
MADISON 150
|
43.500
|
64
|
MOVIE 150
|
C150
|
51.250
|
65
|
NAGAKI
|
125
|
21.750
|
66
|
SANYANG(SYM)
|
HD170
|
37.150
|
67
|
SAVI
|
-
|
15.450
|
68
|
SHARK
|
H3B
|
47.000
|
69
|
SINDY 125
|
-
|
18.000
|
70
|
SINDY 125J (HONDA)
|
-
|
24.500
|
71
|
SINDY 125Y (AVENIC)
|
-
|
21.500
|
72
|
SINDY 125Z (ZONGSHEN)
|
-
|
25.000
|
73
|
SINDY 50 I
|
-
|
8.000
|
74
|
SINDY 50 II
|
-
|
9.200
|
75
|
STREAM - PRIDE
|
-
|
16.500
|
76
|
STREAM I
|
125
|
28.850
|
77
|
STYLUX 125
|
-
|
17.200
|
78
|
SUZUKI
|
UH150
|
53.350
|
79
|
SUZUKI
|
BURGMAN 150
|
32.300
|
80
|
SUZUKI
|
UE 125 TA
|
28.850
|
81
|
SUZUKI
|
150
|
32.300
|
82
|
UNION
|
125
|
21.200
|
83
|
UNION
|
150
|
30.350
|
84
|
WUYANG
|
-
|
22.150
|
85
|
XIONGSHI 125
|
-
|
15.000
|
86
|
YAMAHA
|
BREEZE XC50BR
|
40.400
|
87
|
YAMAHA
|
CYGNUSX (NX125A)
|
44.100
|
88
|
YAMAHA
|
CYGNUSX (NXC125A)
|
44.400
|
89
|
YAMAHA
|
CYGNUSX NXC125T
|
25.500
|
90
|
YAMAHA
|
CYGNUSX SR 125
(NXC125A)
|
44.100
|
91
|
YAMAHA
|
FORCE 125 (XC125N)
|
33.250
|
92
|
YAMAHA
|
Mio- Amore 5wp6, 5wp2
|
16.250
|
93
|
YAMAHA
|
Mio- Amore 5WPE
|
17.850
|
94
|
YAMAHA
|
Mio- Classical 5wp5, 5wp1
|
17.300
|
95
|
YAMAHA
|
Mio- Classical 5wpA
|
16.250
|
96
|
YAMAHA
|
Mio- Maximo 5wp3, 5wp4
|
18.500
|
97
|
YAMAHA
|
Mio- UTIMO 5WP9
|
18.500
|
98
|
YAMAHA
|
NOUVO 2B51
|
24.850
|
99
|
YAMAHA
|
NOUVO 2B52
|
25.900
|
100
|
YAMAHA
|
NOUVO 5VD1
|
21.750
|
101
|
YAMAHA
|
VINO XC50TD
|
20.700
|
102
|
YAMAHA
|
ZY125T-3
|
22.800
|
I/
|
Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong
mục A
|
|
|
1/
|
Các loại xe khác
|
|
|
1.1
|
Loại xe có dung tích từ 50cm3 đến
100cm3
|
|
25.000
|
1.2
|
Loại xe có dung tích từ trên 100cm3 đến
125cm3
|
|
45.000
|
1.3
|
Loại xe có dung tích từ trên 125cm3 đến
150cm3
|
|
80.000
|
1.4
|
Loại xe có dung tích từ trên 150cm3 đến
175cm3
|
|
95.000
|
1.5
|
Loại xe có dung tích trên 175cm3
|
|
100.000
|
2/
|
Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam
|
|
|
2.1
|
Loại xe có dung tích từ 50cm3 đến
100cm3
|
|
15.000
|
2.2
|
Loại xe có dung tích từ trên 100cm3 đến
125cm3
|
|
35.000
|
2.3
|
Loại xe có dung tích từ trên 125cm3 đến
150cm3
|
|
50.000
|
2.4
|
Loại xe có dung tích từ trên 150cm3 đến
175cm3
|
|
65.000
|
2.5
|
Loại xe có dung tích trên 175cm3
|
|
80.000
|
B
/
|
CÁC LOẠI XE SỐ
|
|
I/
|
Các loại xe có dung tích xi lanh đến 50cm3
|
|
|
1/
|
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
7.000
|
2/
|
Các loại xe khác
|
|
10.000
|
II/
|
Các loại xe
có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111cm3
|
|
|
1
|
ACE STAR
|
C110-1
|
7.200
|
2
|
AMA
|
110
|
6.500
|
3
|
AMA
|
110SS
|
7.850
|
4
|
AMA
|
C100M
|
15.300
|
5
|
AMA
|
-
|
7.900
|
6
|
AMIGO
|
SM1
|
11.200
|
7
|
AMIGO
|
II(SA1)
|
9.650
|
8
|
ANBER
|
110
|
6.600
|
9
|
ANGEL
|
II(VAD)
|
13.200
|
10
|
ANGEL
|
II(VAG)
|
13.700
|
11
|
ANGEL
|
-
|
13.850
|
12
|
ANGEL 100
|
VA2
|
13.050
|
13
|
ANGEL X
|
VA6
|
12.450
|
14
|
ANGEL X
|
VA8
|
12.800
|
15
|
ARROW
|
-
|
7.550
|
16
|
ARROW
|
110-5A
|
6.550
|
17
|
ARROW
|
100-6
|
6.000
|
18
|
ARROW.6
|
110D
|
8.500
|
19
|
ATHERA
|
|
7.450
|
20
|
ATLANTIC
|
-
|
5.700
|
21
|
ATLANTIE
|
-
|
5.600
|
22
|
AVONA
|
-
|
5.500
|
23
|
AWARD
|
100
|
5.000
|
24
|
AWARD
|
-
|
5.200
|
25
|
BACKHAND
|
II 100
|
7.700
|
26
|
BACKHAND
|
110
|
8.750
|
27
|
BACKHAND
|
-
|
9.600
|
28
|
BALMY
|
-
|
5.000
|
29
|
BECKAM
|
-
|
5.850
|
30
|
BEGIN
|
110
|
5.150
|
31
|
BELITA
|
C110
|
5.150
|
32
|
BELITA
|
-
|
5.550
|
33
|
BEST FAIRY
|
-
|
5.450
|
34
|
BEST FAIRY
|
C110-1
|
6.500
|
35
|
BEST SWAN
|
-
|
6.400
|
36
|
BESTERY
|
-
|
7.700
|
37
|
BIMDA
|
-
|
6.050
|
38
|
BOSS
|
SB1
|
8.550
|
39
|
BOSS
|
VKLX100, SB4
|
9.150
|
40
|
CALYN
|
-
|
7.400
|
41
|
CANARY
|
-
|
5.150
|
42
|
CHAIYO LALITA
|
S 120
|
18.750
|
43
|
CHICILONG
|
110
|
5.600
|
44
|
CICERO
|
-
|
6.000
|
45
|
CIRIZ
|
-
|
8.100
|
46
|
COMELY
|
110
|
6.000
|
47
|
CPI
|
100
|
6.650
|
48
|
CPI
|
-
|
6.200
|
49
|
CPI
|
110F
|
7.800
|
50
|
CPI
|
BD100-D
|
7.600
|
51
|
CUPFA
|
-
|
7.600
|
52
|
CYBER
|
-
|
5.350
|
53
|
DAEHAN
|
-
|
10.500
|
54
|
DAEHAN
|
A, 110A
|
8.600
|
55
|
DAEHAN
|
NOVA 100
|
10.000
|
56
|
DAEHAN
|
NOVA 110
|
11.900
|
57
|
DAEHAN
|
II 100-A
|
10.500
|
58
|
DAEHAN
|
II 100-B
|
9.300
|
59
|
DAEHAN
|
SUPER 100-A
|
8.850
|
60
|
DAEHAN
|
SUPER 100-B
|
7.300
|
61
|
DAELIM SUPER HALIM
|
-
|
14.000
|
62
|
DAEMOT
|
-
|
7.000
|
63
|
DAESIN HALIM
|
-
|
11.100
|
64
|
DAISAKI
|
110-6
|
5.700
|
65
|
DAME
|
-
|
7.050
|
66
|
DAMSAN
|
110
|
6.150
|
67
|
DAMSAN
|
-
|
6.050
|
68
|
DAMSAN
|
100H-3
|
6.050
|
69
|
DAMSAN
|
110B
|
5.700
|
70
|
DAMSAN
|
110B-2
|
5.200
|
71
|
DAMSAN
|
100H-4
|
5.900
|
72
|
DAMSAN
|
100H-5
|
5.700
|
73
|
DAMSEL
|
-
|
6.100
|
74
|
DAYANG
|
100-D
|
7.650
|
75
|
DAYANG
|
DY 100-1
|
6.150
|
76
|
DAYANG
|
-
|
7.000
|
77
|
DAZE
|
-
|
5.800
|
78
|
DAZE
|
100
|
5.100
|
79
|
DELIGHT
|
-
|
5.700
|
80
|
DEMAND
|
-
|
7.800
|
81
|
DENRIM
|
-
|
7.350
|
82
|
DERRY
|
-
|
5.750
|
83
|
DETECH
|
-
|
7.100
|
84
|
DETECH
|
DT 110- T
|
7.600
|
85
|
DINAMO
|
-
|
6.800
|
86
|
DRAGON
|
-
|
5.600
|
87
|
DRAGON
|
II 100
|
6.500
|
88
|
DRAHA
|
-
|
6.700
|
89
|
DRAMA
|
-
|
5.400
|
90
|
DRASTIC
|
110
|
5.900
|
91
|
DRIN
|
-
|
5.500
|
92
|
DRINI
|
-
|
5.550
|
93
|
DRINIOI
|
-
|
5.700
|
94
|
DRUM
|
-
|
5.600
|
95
|
DUCAL
|
100TB1
|
5.650
|
96
|
DUCAL
|
110TB
|
5.950
|
97
|
DUCAL
|
-
|
6.900
|
98
|
ELATED
|
110
|
6.400
|
99
|
EMFIRE
|
-
|
5.450
|
100
|
EMPIRE
|
100, 110
|
5.000
|
101
|
ESPECIAL
|
100, 110
|
6.050
|
102
|
ESPECIAL
|
100V
|
5.450
|
103
|
ESPECIAL
|
-
|
7.550
|
104
|
ESPECIAL
|
110V
|
5.700
|
105
|
ESPERO
|
-
|
7.150
|
106
|
ESPERO
|
110
|
7.700
|
107
|
FAIRY
|
110
|
5.700
|
108
|
FANLIM
|
-
|
5.800
|
109
|
FANLIM II
|
-
|
8.550
|
110
|
FANTOM
|
-
|
5.050
|
111
|
FASHION
|
-
|
7.850
|
112
|
FASHION
|
100
|
7.300
|
113
|
FASHION
|
100HM
|
7.300
|
114
|
FASHION
|
110S-1
|
8.200
|
115
|
FASTER
|
-
|
6.600
|
116
|
FAVOUR
|
-
|
4.950
|
117
|
FERVOR
|
-
|
5.150
|
118
|
FERVOR
|
-
|
5.200
|
119
|
FIMEX
|
-
|
8.900
|
120
|
FIMEX
|
110A
|
8.250
|
121
|
FIMEX V
|
110
|
10.000
|
122
|
FLASH
|
110
|
5.400
|
123
|
FLOTUS
|
-
|
8.700
|
124
|
FLOWER
|
|
7.350
|
125
|
FOCOL
|
100; 110; 110D
|
5.100
|
126
|
FOCOL
|
-
|
5.300
|
127
|
FOREHAND
|
100
|
6.650
|
128
|
FOREHAND
|
-
|
6.700
|
129
|
FREEWAY
|
-
|
6.700
|
130
|
FUGIAR
|
C100
|
5.550
|
131
|
FULJIR
|
-
|
7.300
|
132
|
FUNNY
|
-
|
6.600
|
133
|
FUSACO
|
-
|
6.050
|
134
|
FUSIN
|
-
|
8.700
|
135
|
FUSIN
|
C100-C
|
7.700
|
136
|
FUSIN
|
C100-C; C110-A
|
7.200
|
137
|
FUSIN
|
C100-FF1
|
8.750
|
138
|
FUSIN ( KIỂU DREAM)
|
IIIC100-FS
|
8.500
|
139
|
FUZIX
|
110
|
6.500
|
140
|
FWZIX
|
|
6.500
|
141
|
GCV
|
C100-L1
|
6.900
|
142
|
GCV
|
-
|
8.100
|
143
|
GENIE
|
100A
|
5.650
|
144
|
GENIE
|
-
|
5.850
|
145
|
GENZO
|
-
|
4.700
|
146
|
GHINT
|
-
|
5.450
|
147
|
GLAD
|
-
|
5.050
|
148
|
GLINT
|
-
|
5.500
|
149
|
GUANGTA
|
100, 110
|
7.400
|
150
|
GUIDA
|
-
|
5.450
|
151
|
GUIDA
|
GD100
|
5.000
|
152
|
HAARMONY
|
-
|
5.350
|
153
|
HADO
|
-
|
12.500
|
154
|
HAESUN
|
-
|
10.000
|
155
|
HAESUN
|
A
|
9.000
|
156
|
HAESUN
|
F14
|
11.200
|
157
|
HAESUN
|
F14-F
|
10.900
|
158
|
HAESUN
|
F14-Fs
|
11.400
|
159
|
HAESUN
|
II (RC)
|
10.350
|
160
|
HAESUN
|
II
|
10.000
|
161
|
HAESUN
|
F14-FH
|
10.800
|
162
|
HALIM
|
-
|
9.300
|
163
|
HALIM
|
100-I
|
8.800
|
164
|
HALIM
|
100-VI
|
9.000
|
165
|
HALLEY
|
II 100
|
7.550
|
166
|
HALONG
|
-
|
6.300
|
167
|
HALONG
|
110
|
7.150
|
168
|
HALONG
|
110A
|
7.700
|
169
|
HAMCO
|
-
|
6.900
|
170
|
HAMCO
|
100N
|
7.300
|
171
|
HAMCO
|
110
|
7.650
|
172
|
HAMSON
|
-
|
8.750
|
173
|
HAND @
|
-
|
7.950
|
174
|
HANDA
|
-
|
7.950
|
175
|
HANDLE
|
100
|
7.200
|
176
|
HANDLE
|
-
|
7.300
|
177
|
HANMUN
|
-
|
8.200
|
178
|
HANMUN SPEED
|
-
|
7.450
|
179
|
HANSOM
|
-
|
8.000
|
180
|
HAVICO
|
-
|
6.000
|
181
|
HAVICO
|
HV100
|
8.550
|
182
|
HECMEC
|
-
|
5.700
|
183
|
HECMEC
|
100, 110
|
5.700
|
184
|
HISUDA
|
-
|
6.000
|
185
|
HOASUNG
|
-
|
6.600
|
186
|
HONCITI
|
-
|
5.700
|
187
|
HONDA
|
WAVE ALPHA KTLK
|
12.900
|
188
|
HONDA
|
WAVE ALPHA KTLN
|
12.900
|
189
|
HONDA
|
WAVE ALPHA KRSR
|
13.300
|
190
|
HONDA
|
WAVE RS KTLN
|
14.900
|
191
|
HONDA
|
SUPER DREAM KFVN
|
21.900
|
192
|
HONDA
|
FUTURE KFLR
|
24.900
|
193
|
HONDA
|
FUTURE KFLS
|
24.900
|
194
|
HONDA
|
FUTURE KFLP
|
26.900
|
195
|
HONDA
|
WAVE ALPHA KRSM
|
12.900
|
196
|
HONDA
|
WAVE ZX KTLK
|
14.400
|
197
|
HONDA
|
SUPER DREAM KFVW
|
17.000
|
198
|
HONDA
|
SUPER DREAM KFVZ-STD
|
15.900
|
199
|
HONDA
|
SUPER DREAM KFVZ-LTD
|
16.900
|
200
|
HONDA
|
-
|
25.000
|
201
|
HONDA GMN
|
-
|
15.000
|
202
|
HONGCIN
|
C100
|
5.350
|
203
|
HONGCIN
|
-
|
5.550
|
204
|
HONLEI
|
-
|
6.600
|
205
|
HONLEI
|
100-A1
|
7.200
|
206
|
HONLEI
|
110
|
7.050
|
207
|
HONOR
|
110
|
5.550
|
208
|
HONOR
|
100
|
5.700
|
209
|
HOPE
|
-
|
7.000
|
210
|
HUANGHE
|
-
|
6.500
|
211
|
INTERNAL
|
110, 100
|
5.100
|
212
|
INTIMEX
|
-
|
6.050
|
213
|
INTIMEX
|
FX110A
|
7.550
|
214
|
JAMOTO
|
110
|
7.100
|
215
|
JARGON
|
-
|
4.600
|
216
|
JIULONG
|
-
|
6.100
|
217
|
JOLAX
|
-
|
5.350
|
218
|
JUNON
|
-
|
6.850
|
219
|
KAISER
|
-
|
7.050
|
220
|
KAZU
|
-
|
6.800
|
221
|
KIMPO
|
-
|
5.900
|
222
|
KITAFU
|
100
|
6.800
|
223
|
KITOSU
|
-
|
5.750
|
224
|
KITOSU
|
110
|
6.050
|
225
|
KOBE
|
|
7.300
|
226
|
KOKOLI
|
-
|
6.400
|
227
|
KRIS
|
100; 110
|
6.650
|
228
|
KRIS
|
C110
|
6.650
|
229
|
KRIS
|
-
|
6.800
|
230
|
KWA
|
CKD 110
|
7.650
|
231
|
LANDA
|
-
|
5.600
|
232
|
LANKHOA
|
100; 110
|
4.950
|
233
|
LEVER
|
100
|
7.300
|
234
|
LEVER
|
100 I
|
7.500
|
235
|
LEVIN
|
110
|
5.150
|
236
|
LEVIN
|
-
|
5.550
|
237
|
LIFAN
|
LF110-4C
|
7.800
|
238
|
LIFAN
|
GM 110
|
8.900
|
239
|
LIFAN
|
-
|
6.750
|
240
|
LIFAN
|
LF100-4C
|
6.750
|
241
|
LIFAN
|
LF100
|
6.650
|
242
|
LIFAN
|
LF100-3B
|
6.800
|
243
|
LIFAN
|
LF110-2
|
6.800
|
244
|
LIFAN (Minh Thành)
|
LF110-4
|
6.750
|
245
|
LINDA
|
110
|
6.150
|
246
|
LINDA
|
LD110
|
6.150
|
247
|
LINDA
|
-
|
7.400
|
248
|
LINDA LIFAN
|
-
|
5.900
|
249
|
LISOHAKA
|
100-A, 100-A1, 100-A2
|
4.800
|
250
|
LISOHAKA
|
PRETY PT110
|
5.350
|
251
|
LISOHAKA
|
PRETY PT100
|
5.550
|
252
|
LISOHAKA
|
-
|
5.200
|
253
|
LISOHAKA
|
PRETYPT100, PT100-IIA1
|
4.950
|
254
|
LONCSTARLX
|
110
|
6.650
|
255
|
LUSARY
|
110
|
6.300
|
256
|
LUXARY
|
-
|
6.450
|
257
|
MAGIC 110
|
VAA
|
16.050
|
258
|
MAGIC 110R
|
VA9
|
17.750
|
259
|
MAGIC 110RR
|
VA1
|
19.200
|
260
|
MAJESTY
|
FT100
|
4.950
|
261
|
MAJESTY
|
-
|
5.400
|
262
|
MANCE
|
MC100, MC110
|
6.000
|
263
|
MANGOSTIN
|
-
|
5.700
|
264
|
MEDAL
|
-
|
5.500
|
265
|
MEGYC
|
-
|
6.300
|
266
|
MERITUS
|
-
|
5.100
|
267
|
METALIC
|
110
|
5.550
|
268
|
METALIC
|
-
|
5.700
|
269
|
METALLIC
|
-
|
5.700
|
270
|
METALLICSTAR
|
100
|
5.700
|
271
|
METALLISTAR
|
-
|
5.550
|
272
|
MIKADO
|
-
|
5.000
|
273
|
MILKYWAY
|
-
|
5.000
|
274
|
MINGXING
|
100II, 100II-U
|
7.700
|
275
|
MINGXING
|
100B-U
|
8.000
|
276
|
MINGXING
|
MX110SC
|
8.100
|
277
|
MINGXING
|
MX100-II
|
7.650
|
278
|
MINGXING
|
MX 100B-U
|
7.850
|
279
|
MODELL
|
110
|
5.900
|
280
|
MOTO STAR 110
|
M3H
|
18.000
|
281
|
MOTO STAR 110
|
M3G
|
18.500
|
282
|
MOTO STAR MET-IN
|
VR3
|
14.800
|
283
|
NAGAKI
|
-
|
7.300
|
284
|
NAKASEI
|
-
|
5.000
|
285
|
NAKASEL
|
-
|
5.150
|
286
|
NAKITA
|
-
|
6.700
|
287
|
NAORI
|
-
|
5.650
|
288
|
NARCATO
|
-
|
6.650
|
289
|
NATURE
|
-
|
6.100
|
290
|
NESTA
|
-
|
4.700
|
291
|
NEW ANGEL HI
|
M4B
|
13.200
|
292
|
NEW ANGEL HI
|
M5B
|
13.400
|
293
|
NEW VMC
|
110
|
6.950
|
294
|
NEWE
|
-
|
8.050
|
295
|
NEWEI
|
-
|
7.800
|
296
|
NEWEI
|
110
|
7.950
|
297
|
NEWEI
|
110-5
|
7.200
|
298
|
NEWEI
|
110-6
|
5.750
|
299
|
NONGSAN
|
-
|
5.900
|
300
|
NORINCO
|
110
|
6.050
|
301
|
NORINCO
|
-
|
6.150
|
302
|
NOVEL FORCE
|
-
|
5.750
|
303
|
NOVIA
|
-
|
6.500
|
304
|
OASIS
|
-
|
6.100
|
305
|
ORIENTAL
|
-
|
7.000
|
306
|
PANLIM
|
II
|
6.300
|
307
|
PASSION
|
-
|
5.600
|
308
|
PENMAN
|
-
|
5.500
|
309
|
PLASMA
|
-
|
7.950
|
310
|
PLAYER
|
-
|
8.500
|
311
|
PLUS
|
-
|
4.900
|
312
|
PLYER
|
-
|
7.500
|
313
|
POLISH
|
-
|
5.000
|
314
|
POLISH
|
110
|
5.200
|
315
|
POMUSPACYAN
|
-
|
5.250
|
316
|
PREALM
|
-
|
7.350
|
317
|
PREALM
|
C100-3
|
7.450
|
318
|
PREALM II
|
CR100-3
|
5.750
|
319
|
PRETY
|
-
|
6.900
|
320
|
PRIME
|
-
|
5.000
|
321
|
PUSAN
|
-
|
8.050
|
322
|
PUZEKO
|
-
|
5.750
|
323
|
QUANGTA
|
-
|
7.300
|
324
|
QUICK NEWWAVE 110
|
110
|
12.700
|
325
|
QUNIMEX
|
-
|
5.200
|
326
|
RECORD
|
100
|
5.700
|
327
|
REMEX
|
-
|
6.400
|
328
|
RIVER
|
-
|
6.000
|
329
|
RIVER
|
110S
|
6.250
|
330
|
ROBOT
|
110
|
5.050
|
331
|
ROBOT
|
-
|
5.500
|
332
|
ROMATIC
|
-
|
7.800
|
333
|
ROONEY
|
-
|
6.300
|
334
|
ROSSINO
|
-
|
5.350
|
335
|
ROSSINO
|
100
|
6.300
|
336
|
RS110
|
RS1
|
10.200
|
337
|
RUBITHAI'S
|
110
|
6.450
|
338
|
SADOKA
|
-
|
7.300
|
339
|
SAMWEI
|
110-5
|
5.800
|
340
|
SAVAHA
|
-
|
5.400
|
341
|
SAVANT
|
110
|
5.100
|
342
|
SAVI
|
100
|
7.700
|
343
|
SAVI
|
-
|
7.950
|
344
|
SEASPORT
|
-
|
5.950
|
345
|
SEASPORTS
|
-
|
6.000
|
346
|
SEAWAY
|
-
|
5.600
|
347
|
SHOZUKA
|
-
|
6.850
|
348
|
SIDO
|
-
|
8.700
|
349
|
SILVA
|
-
|
5.600
|
350
|
SIMBA
|
-
|
10.500
|
351
|
SINOSTAR
|
X110
|
6.250
|
352
|
SINOSTAR
|
X
|
7.400
|
353
|
SINUDA
|
-
|
7.000
|
354
|
SINUDA
|
C110
|
6.650
|
355
|
SINUDA
|
110
|
7.700
|
356
|
SINVA
|
-
|
9.400
|
357
|
SINVA 110
|
-
|
9.000
|
358
|
SIRENA
|
110
|
5.850
|
359
|
SIRENA
|
-
|
6.000
|
360
|
SKYGO
|
LF110-12
|
7.200
|
361
|
SKYWAY
|
-
|
7.050
|
362
|
SKYWAY
|
C100A-X
|
7.050
|
363
|
SOCO
|
-
|
5.600
|
364
|
SOCO
|
100
|
5.950
|
365
|
SOLID
|
110
|
6.500
|
366
|
STEED
|
100, 110
|
5.050
|
367
|
STEED
|
-
|
5.300
|
368
|
STORM
|
-
|
4.800
|
369
|
STREAM
|
EX
|
6.450
|
370
|
STREAM
|
-
|
11.500
|
371
|
STREAM
|
ST 100-2
|
6.500
|
372
|
STREAM
|
ST 100-1
|
6.900
|
373
|
STREAM
|
JD
|
7.000
|
374
|
STREAM I
|
EX
|
6.400
|
375
|
SUCCESSFUL
|
-
|
6.000
|
376
|
SUCCESSFUL
|
C100-SF1
|
5.600
|
377
|
SUCCESSFUL
|
C100-LFS
|
6.150
|
378
|
SUCCESSFUL
|
C110-SF
|
6.150
|
379
|
SUCCESSFUL
|
C110-F
|
6.450
|
380
|
SUCCESSFUL
|
C100F1
|
6.650
|
381
|
SUFAT
|
100
|
6.650
|
382
|
SUFAT
|
-
|
7.200
|
383
|
SUMOTO
|
-
|
6.400
|
384
|
SUNFAT
|
110
|
7.750
|
385
|
SUNGGU
|
-
|
7.450
|
386
|
SUNKI
|
110
|
6.650
|
387
|
SUNKI
|
-
|
6.800
|
388
|
SUNTAN
|
-
|
5.300
|
389
|
SUNTAN
|
110S
|
5.450
|
390
|
SUPER HAESUN
|
-
|
9.200
|
391
|
SUPER HALIM
|
100
|
11.550
|
392
|
SUPER HALIM
|
I, II
|
11.750
|
393
|
SUPERB
|
-
|
5.750
|
394
|
SUPPORT
|
-
|
9.000
|
395
|
SURIKA BEST
|
110
|
11.250
|
396
|
SUSABEST
|
-
|
4.900
|
397
|
SUVINA
|
-
|
6.400
|
398
|
SUZUKI
|
SMASH FD110 XCD
|
14.450
|
399
|
SUZUKI
|
SMASH FD110 XCSD
|
15.450
|
400
|
SUZUKI
|
SMASH FD110 XCDL
|
14.550
|
401
|
SUZUKI
|
VIVA FD110 CDX
|
21.100
|
402
|
SUZUKI
|
VIVA FD110 TSD
|
22.500
|
403
|
SUZUKI
|
VIVA FD110 CSD
|
22.300
|
404
|
SUZUKI
|
-
|
22.500
|
405
|
SWAN
|
II 100
|
4.850
|
406
|
SWAN
|
110S
|
5.150
|
407
|
SWAN
|
-
|
5.300
|
408
|
SWAN
|
110LF-D
|
5.850
|
409
|
SWEAR
|
-
|
6.250
|
410
|
SYW POWER HI
|
X23
|
12.700
|
411
|
TALENT
|
100;110
|
5.150
|
412
|
TEAM
|
-
|
6.000
|
413
|
TECHINIC
|
-
|
5.500
|
414
|
TENGFA
|
-
|
5.900
|
415
|
TENSIN
|
-
|
6.600
|
416
|
TIANMA
|
-
|
6.150
|
417
|
TIANMA
|
TM100-1
|
6.400
|
418
|
TIANMA
|
TM100-6
|
6.450
|
419
|
TIANMA
|
TM100-3
|
8.200
|
420
|
TIANMA
|
100
|
7.050
|
421
|
TIRANA
|
110
|
5.700
|
422
|
TIRANA
|
-
|
5.800
|
423
|
TMEC
|
-
|
6.850
|
424
|
VALOUR
|
110
|
5.000
|
425
|
VECSTAR
|
110 VN
|
5.400
|
426
|
VECSTAR
|
-
|
6.150
|
427
|
VECSTAR
|
110 LC-T
|
7.500
|
428
|
VESSEL
|
-
|
5.200
|
429
|
VESSEL
|
110
|
5.750
|
430
|
VICTORY
|
-
|
6.200
|
431
|
VICTORY
|
110 S1
|
5.950
|
432
|
VIDID
|
C110
|
6.100
|
433
|
VIGOUR
|
-
|
5.850
|
434
|
VINA
|
-
|
5.800
|
435
|
VINA MOTOR
|
100
|
8.650
|
436
|
VINA MOTOR
|
110
|
9.000
|
437
|
VINASHIN
|
-
|
5.350
|
438
|
VINAWIN
|
-
|
5.450
|
439
|
VYEM
|
-
|
6.300
|
440
|
WAIT
|
100A
|
7.100
|
441
|
WAIT
|
-
|
7.200
|
442
|
WANA
|
-
|
6.350
|
443
|
WANA
|
CR110-6, 110
|
6.750
|
444
|
WANA PUSAN
|
CR110-1, CR110-2
|
8.350
|
445
|
WAND
|
-
|
5.500
|
446
|
WANHAI
|
-
|
5.400
|
447
|
WANHAI
|
110
|
5.050
|
448
|
WARE
|
-
|
5.000
|
449
|
WARE
|
110
|
5.350
|
450
|
WARM
|
-
|
5.700
|
451
|
WAROVA
|
-
|
6.050
|
452
|
WAROVA
|
C110
|
6.200
|
453
|
WAVINA
|
-
|
5.200
|
454
|
WAVINA
|
110-A
|
5.750
|
455
|
WAVINA
|
100
|
5.800
|
456
|
WAVINA
|
110
|
6.050
|
457
|
WAYEC
|
-
|
5.650
|
458
|
WAYMAN
|
110TH3
|
5.700
|
459
|
WAYMAN
|
-
|
5.800
|
460
|
WAYMAN
|
TH1
|
7.300
|
461
|
WAYSEA
|
110
|
6.000
|
462
|
WAYTEC
|
C100-1,C110-1
|
5.550
|
463
|
WAYTEC
|
-
|
6.800
|
464
|
WAYTHAI
|
-
|
5.600
|
465
|
WAYXIN
|
-
|
5.350
|
466
|
WAZELET
|
-
|
6.150
|
467
|
WAZELET
|
100A
|
8.800
|
468
|
WELCOME
|
-
|
9.700
|
469
|
WELCOME
|
LF110
|
9.000
|
470
|
WELL
|
-
|
5.600
|
471
|
WIFE
|
-
|
5.450
|
472
|
WINDOW
|
100
|
4.900
|
473
|
WIRUCO
|
-
|
7.000
|
474
|
WISE
|
-
|
5.300
|
475
|
WISE
|
WS 110
|
6.700
|
476
|
WISH
|
110
|
6.050
|
477
|
WISH
|
-
|
6.350
|
478
|
WONDER
|
-
|
6.500
|
479
|
WUSPOR
|
|
6.800
|
480
|
WUSPOS
|
110
|
6.200
|
481
|
XINHA
|
-
|
5.250
|
482
|
XIONGSHI
|
-
|
5.950
|
483
|
XIONGSHI
|
100
|
6.200
|
484
|
XIONGSHI
|
110
|
7.750
|
485
|
YAMAHA
|
-
|
25.700
|
486
|
YAMAHA
|
JUPITER 5SD2
|
24.200
|
487
|
YAMAHA
|
JUPITER - 2S01
|
24.150
|
488
|
YAMAHA
|
JUPITER - 2S11
|
23.100
|
489
|
YAMAHA
|
JUPITER - 4B21
|
25.700
|
490
|
YAMAHA
|
JUPITER - 5SD1
|
25.000
|
491
|
YAMAHA
|
JUPITER - 5SD4
|
26.200
|
492
|
YAMAHA
|
JUPITER - 5VT1
|
22.350
|
493
|
YAMAHA
|
JUPITER - 5VT2
|
23.400
|
494
|
YAMAHA
|
JUPITER - 5VT3
|
24.650
|
495
|
YAMAHA
|
JUPITER - 5VT7
|
27.500
|
496
|
YAMAHA
|
SIRIUS - 3S31
|
15.850
|
497
|
YAMAHA
|
SIRIUS - 3S41
|
16.900
|
498
|
YAMAHA
|
SIRIUS 5HU8
|
13.000
|
499
|
YAMAHA
|
SIRIUS 5HU9
|
14.000
|
500
|
YAMAHA
|
SIRIUS 5HU2
|
19.800
|
501
|
YAMAHA
|
SIRIUS 5HU3
|
21.500
|
502
|
YAMEN
|
100-110
|
5.000
|
503
|
YAMEN
|
-
|
6.700
|
504
|
YASUTA
|
-
|
7.200
|
505
|
YASUTA
|
100TT02
|
6.650
|
506
|
YINXIANG
|
-
|
5.850
|
507
|
YUMATI
|
110
|
7.150
|
508
|
ZALUKA
|
-
|
5.000
|
509
|
ZALUKA
|
100, 110
|
6.200
|
510
|
ZEKKO
|
-
|
5.300
|
511
|
ZIPSTAR
|
-
|
7.500
|
512
|
ZONGSHEN
|
-
|
8.100
|
513
|
ZUKEN
|
-
|
4.900
|
514
|
ZYMAS
|
110
|
6.300
|
II.1/
|
Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong
mục II
|
|
|
1/
|
Các loại xe khác
|
|
|
1.1
|
Loại xe có dung tích từ 50cm3 đến 90cm3
|
|
15.000
|
1.2
|
Loại xe có dung tích từ 90cm3 đến
111cm3
|
|
23.000
|
2/
|
Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam
|
|
7.500
|
III /
|
Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111cm3
đến 125cm3
|
|
|
1
|
FUSIN
|
C125i;C125-i1
|
10.900
|
2
|
HONDA
|
FUTURE II KTMA
|
22.500
|
3
|
HONDA
|
FUTURE NEO KTMJ
|
22.500
|
4
|
SAVI
|
125A
|
15.350
|
5
|
SAVI (KIỂU WAVE)
|
-
|
8.925
|
6
|
SUZUKI
|
SHOGUN FD125 XSD
|
23.000
|
III.1/
|
Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong
mục III
|
|
|
1/
|
Các loại xe khác
|
|
30.000
|
2/
|
Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam
|
|
25.000
|
IV/
|
Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125cm3
đến 150cm3
|
|
|
1
|
YAMAHA
|
EXCITER - 1S91
|
28.150
|
2
|
YAMAHA
|
EXCITER - 1S92
|
29.650
|
IV.1/
|
Các loại xe khác không có tên nhãn hiệu trong
mục IV
|
|
|
1
|
Các loại xe khác
|
|
45.000
|
2
|
Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam
|
|
35.000
|
V/
|
Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 150cm3
đến 175cm3
|
|
|
1
|
Các loại xe khác
|
|
70.000
|
2
|
Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam
|
|
55.000
|
VI/
|
Các loại xe có dung tích xi lanh trên 175cm3
|
|
90.000
|
C
/
|
CÁC LOẠI XE MÔ TÔ 3 BÁNH
|
|
1/
|
Các loại xe khác
|
|
40.000
|
2/
|
Các loại xe khác sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam
|
|
25.000
|
Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/04/2006 về bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
6.477
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|