|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3572/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3572/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 24
tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỔ SUNG MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU
VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THUẾ TÀI NGUYÊN
GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí:
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính Phủ; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày
16/10/2006 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Quyết định
của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
140/NQ-HĐND, Nghị quyết 141/NQ-HĐND ngày 17/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XIV kỳ họp thứ 11 về việc ban hành bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, thuế tài nguyên giữa
các cấp ngân sách ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh tỷ lệ (%)
phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên.
(Có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Kho bạc
Nhà nước tỉnh và các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn, triển
khai tổ chức thực hiện, bảo đảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2009.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TT, Tỉnh ủy;
- TT, HĐND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu VT, TM, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hạnh Phúc
|
BAN
HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ, TỈ LỆ ĐỂ LẠI VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN
THU VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THUẾ TÀI
NGUYÊN GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của UBND Tỉnh )
A. Phí, lệ phí
TT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
Sử dụng
|
Trong đó tỷ lệ nộp
NS (%)
|
|
|
Để lại đơn vị thu
(%)
|
Nộp NS (%)
|
NS Tỉnh
|
NS Huyện, T.Phố
|
NS Xã Ph. T.Tr
|
I
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
(biểu kèm theo)
|
|
30
|
70
|
|
40
|
30
|
|
Đối với chất thải rắn thông thường phát thải
từ các hoạt động cơ quan, cơ sở KD, DV, cơ sở SX công nghiệp, làng nghề
|
30.000
|
tấn
|
30
|
70
|
|
40
|
30
|
2
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
- Tỉnh thu
- Huyện, TP thu
- Xã, phường, thị trấn thu
|
0,02%
|
giá trị gói thầu
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
3
|
Phí bình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ
cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
30
|
70
|
70
|
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng
|
1.000.000
|
1 lần BT, CN
|
|
|
|
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống
|
2.000.000
|
1 lần BT, CN
|
|
|
|
|
|
4
|
Phí xây dựng (thu tỉ lệ % trên chi phí xây
dựng công trình (chi phí XDCT) không bao gồm chi phí thiết bị)
- Tỉnh thu
- Huyện, TP thu
|
|
|
10
|
90
|
90
|
90
|
|
|
- Đối với công trình nhóm A
|
0,2%/
|
Chi phí XD CT
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với công trình nhóm B
|
0,3%/
|
Chi phí XD CT
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với công trình nhóm C
|
0,5%/
|
Chi phí XD CT
|
|
|
|
|
|
II
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
70
|
30
|
|
|
30
|
|
- Đăng ký thường trú, tạm trú (không cấp hộ
khẩu) cho cả hộ hoặc 1 người
|
6.000
|
lần đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi hộ khẩu, sổ tạm trú
|
15.000
|
lần
|
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú theo
yêu cầu do NN thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
5.000
|
lần
|
|
|
|
|
|
|
- Đính chính lại các thay đổi trong hộ khẩu,
sổ tạm trú (không thu với trường hợp đính chính lại địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà xóa tên trong sổ hộ khẩu, tạm trú)
|
5.000
|
lần
|
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
- Huyện, TP thu
- Xã, phường, thị trấn thu
|
|
|
70
|
30
|
|
30
|
30
|
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000
|
bản
|
|
|
|
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính
|
1.000
|
trang
|
|
|
|
|
|
|
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang Tối đa
không quá 50.000đ/bản
|
500
|
trang
|
|
|
|
|
|
|
- Chứng thực chữ ký
|
5.000
|
trường hợp
|
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
10%
|
giá trị xe
|
|
|
|
|
|
|
(Ô tô dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe)
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tỷ lệ (%) phần trăm
phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên
TT
|
Danh mục
|
Tổng số (%)
|
NS tỉnh (%)
|
NS huyện (%)
|
NS thành phố (%)
|
NS xã (%)
|
NS thị trấn (%)
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn các xã trong huyện (có cả cơ
quan, đơn vị thuộc huyện quản lý)
|
100
|
|
30
|
|
70
|
|
|
(NSX thực hiện đền bù GPMB)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện (có cả
cơ quan, đơn vị thuộc huyện quản lý)
|
100
|
|
40
|
|
|
60
|
|
(NS thị trấn thực hiện đền bù GPMB)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng dự án khu dân cư tập trung do huyện
quản lý (NS huyện thực hiện đền bù GPMB)
|
100
|
|
70
|
|
30
|
30
|
|
- Trên địa bàn thành phố (đất do Thành phố
quản lý) giữ nguyên theo QĐ 3207/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh, NS TP
thực hiện đền bù GPMB)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Tiền SD đất của các cơ quan, đơn vị, DN thuộc
trung ương, các cơ quan đơn vị, DN tỉnh quản lý, các dự án khu đô thị, khu
dân cư tập trung quản lý.
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị tổ chức do huyện, thành phố
thu
|
100
|
|
30
|
|
70
|
|
|
- Đối với đơn vị DN do Cục Thuế thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
MỨC
THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND Tỉnh)
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn thông thường: 30.000đ/lần
Danh mục và mức thu đối với chất thải
rắn nguy hại:
Mã CTNH
|
Tên chất thải
|
Mã EC
|
Mã Basel (A/B)
|
Mã Basel (Y)
|
Tính chất nguy hại
chính
|
Trạng thái (thể) tồn
tại thông thường
|
Ngưỡng nguy hại
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (1000đ)
|
T.Phố, Thị trấn
|
Nông thôn
|
2
|
Chất thải từ ngành SX hóa chất vô cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 11
|
Chất thải từ quá trình chế biến hóa
chất vô cơ khác
|
06 13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 11 01
|
Hóa chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản
gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ
|
06 13 01
|
A3070
A4030
A4040
|
Y4
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
02 11 02
|
Than hoạt tính đã qua sử dụng
|
06 13 02
|
A4160
|
Y18
|
Đ, C
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
02 11 03
|
Chất thải từ quá trình chế biến amiăng
|
06 13 04
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
02 11 04
|
Bồ hóng
|
06 13 05
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
3
|
Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất
hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 02
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo
|
07 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 02 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã
lọc khác
|
07 02 10
|
A3070
A3160
|
Y39
Y42
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
03 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ
|
07 03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 03 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng
cất khác
|
07 03 08
|
A3070
A3160
A3190
|
Y39
Y42
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
03 03 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã
lọc khác
|
07 03 10
|
A3070
A3160
|
Y39
Y42
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
03 04
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng, sử dụng các loại sản phẩm thuộc bảo vệ thực vật, chất bảo quản
gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác
|
07 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 04 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng
cất khác
|
07 04 08
|
A3070
A3160
A3190
|
Y4
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
03 04 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã
lọc khác
|
07 04 10
|
A3070
A3160
|
Y4
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
03 05
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm
|
07 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 05 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng
cất khác
|
07 05 08
|
A3190
A4010
|
Y3
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
03 05 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã
lọc khác
|
07 05 10
|
A4010
|
Y3
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
03 06
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm
|
07 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 06 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng
cất khác
|
07 06 08
|
A3070
A3190
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
03 06 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã
lọc khác
|
07 06 10
|
A3070
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
03 07
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác
|
07 07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 07 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng
cất khác
|
07 07 08
|
A3070
A3190
|
Y6
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
03 07 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã
lọc khác
|
07 07 10
|
A3070
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
05
|
Chất thải từ ngành luyện kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 02
|
Chất thải từ quá trình luyện nhôm
|
10 03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 02 01
|
Xỉ từ qus trình sản xuất sơ cấp
|
10 03 04
|
B2100
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
05 02 02
|
Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp
|
10 03 08
|
B2100
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
05 02 03
|
Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp
|
10 03 09
|
B2100
|
Y32
Y33
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
05 11
|
Bùn thải và chất thải rắn từ quá
trình tôi luyện
|
11 03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 11 01
|
Chất thải có chứa xyanua
|
11 03 01
|
A4050
|
Y7
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn
|
**
|
Tấm/m3
|
2000
|
1500
|
05 11 02
|
Các loại chất thải khác
|
11 03 02
|
|
|
Đ
|
Bùn/rắn
|
**
|
Tấm/m3
|
2000
|
1500
|
7
|
Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ
bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 01
|
Chaats thải từ quá trình xử lý hóa học,
che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng
kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hóa)
|
11 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 01 04
|
Bùn thải của quá trình photphat hóa
|
11 01 08
|
A3130
|
Y17
|
Đ, AM
|
Bùn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
07 01 09
|
Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã
bão hòa
|
11 01 16
|
|
Y17
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
07 02
|
Chất thải từ quá trình mạ điện
|
11 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 02 01
|
Chất thải từ quá trình xử lý khí thải
|
11 05 03
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn/bùn
|
**
|
Tấm/m3
|
2000
|
1500
|
07 02 02
|
Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch
bề mặt
|
11 05 04
|
|
Y21
Y23
|
Đ, ĐS, AM
|
Bùn
|
**
|
Tấm/m3
|
2000
|
1500
|
07 03
|
Chất thải từ quá trình tạo hình và xử
lý cơ lý bề mặt kim loại và nhựa
|
12 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 03 06
|
Sáp và mỡ đã qua sử dụng
|
12 01 12
|
|
Y17
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
8
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng, sử dụng các sản che phủ (sơn, véc ni, men thủy tinh), chất kết
dính, chất bịt kín và mực in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều
chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩn chống thấm)
|
08 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 03 04
|
Các hợp chất isoxyanat thải
|
08 05 01
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
11
|
Chất thải xây dựng và phá dỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 03
|
Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm
có hắc ín thải
|
17 03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 03 02
|
Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín thải
|
17 03 03
|
A3070
A3190
|
Y11
|
Đ, AM, C
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12
|
Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử
lý, tiêu hủy chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 01
|
Chất thải từ quá trình thiêu hủy hoặc
nhiệt phân chất thải
|
19 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 01 01
|
Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải
|
19 01 05
|
A4100
|
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 01 03
|
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí
thải
|
19 01 07
|
A4100
|
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 01 04
|
Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình
xử lý khí thải
|
19 01 10
|
A4160
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 02
|
Chất thải từ quá trình xử lý, hóa-lý chất
thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hòa)
|
19 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 02 03
|
Dầu và chất cô từ quá trình phân tách
|
19 02 07
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 03
|
Chất thải đã được ổn định hóa/hóa rắn
|
19 03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 03 01
|
Chất thải nguy hại đã được ổn định hóa một
phần
|
19 03 04
|
|
|
Đ
|
Bùn
|
**
|
m3
|
2000
|
1500
|
12 03 02
|
Chất thải nguy hại đã được hóa rắn
|
19 03 06
|
|
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 04
|
Chất thải được thủy tinh hóa và chất
thải từ quá trình thủy tinh hóa
|
19 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 04 01
|
Tro bay và các loại chất thải từ quá trình
xử lý khí thải
|
19 04 02
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 04 01
|
Chất thải rắn chưa được thủy tinh hóa
|
19 04 03
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 06
|
Chất thải từ trạm xử lý nước thải
|
19 08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 06 01
|
Nhựa trao đổi ion đã bão hòa hay đã qua sử
dụng
|
19 08 06
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 06 02
|
Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh
cột trao đổi ion
|
19 08 07
|
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 06 03
|
Chất thải của hệ thống màng có chứa
|
19 08 08
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 07
|
Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi
dầu
|
19 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 07 01
|
Đất sét lọc đã qua sử dụng
|
19 11 01
|
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
12 07 02
|
Hắc ín axit thải
|
19 11 02
|
A4090
|
Y11
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
12 07 06
|
Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải
|
19 11 07
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
13
|
Chất thải từ ngành y tế và thú y (Trừ
chất thải sinh hoạt của ngành này)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 01
|
Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều
trị và phòng bệnh ở người
|
18 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 01 01
|
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm
|
18 01 03
|
A4020
|
Y1
|
LN, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
13 01 03
|
Các loại dược phẩm gây độc tế bào
(cytotoxic và cytostatic) thải
|
18 01 08
|
A4010
|
Y2
Y3
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
13 01 04
|
Chất hàn răng almagam thải
|
18 01 10
|
|
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4500
|
4000
|
13 02
|
Chất thải từ các hoạt động thú y
|
18 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 02 01
|
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm
|
18 02 02
|
A4020
|
Y1
|
LN, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
13 02 03
|
Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và
cytostatic) thải
|
18 02 07
|
A4020
|
Y2
Y3
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
14
|
Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 01
|
Chất thải từ việc sử dụng các hóa chất
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 01 04
|
Hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn
sử dụng
|
02 01 08
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
14 02
|
Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 02 01
|
Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)
|
|
|
|
LN, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
15
|
Thiết bị, phương tiện giao thông vật tải
đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị
phương tiện giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 01
|
Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
đã hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện
giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 01 02
|
Bộ lọc dầu đã qua sử dụng
|
16 01 07
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
15 01 05
|
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả
năng nổ (ví dụ túi khí)
|
16 01 10
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
15 02
|
Phương tiện giao thông vận tải đường thủy
hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao
thông vận tải đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 02 02
|
Bộ lọc dầu đã qua sử dụng
|
16 01 07
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
15 02 14
|
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải
khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống phóng catot và
các loại thủy tinh hoạt tính khác...)
|
20 01 35
|
A1180
A2010
|
Y26
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
16
|
Chất thải hộ gia đình và chất thải
sinh hoạt từ các nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 01
|
Các thành phần thải đã được thu gom
phân loại
|
20 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 01 03
|
Kiềm thải
|
20 01 15
|
A4090
|
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
1500
|
1000
|
16 01 04
|
Chất quang hóa thải
|
20 01 17
|
|
Y16
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
1500
|
1000
|
16 01 05
|
Thuốc diệt trừ các loại gây hại thải
|
20 01 19
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
16 01 06
|
Bóng đèn huỷnh quang thải và các loại chất
thải khác có chứa thủy ngân
|
20 01 21
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
16 01 07
|
Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC
|
20 01 23
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
16 01 08
|
Các loại dầu mỡ độc hại thải
|
20 01 26
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
3000
|
2500
|
16 01 11
|
Các loại dược phẩm gây độc tế bào
(cytotoxic và cytostatic) thải
|
20 01 31
|
A4010
|
Y3
|
DD
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
4000
|
3500
|
16 01 12
|
Pin, ắc quy thải
|
|
|
|
|
|
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
16 01 13
|
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải
khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống phóng catot và
các loại thủy tinh hoạt tính khác...)
|
20 01 35
|
A1180
A2010
|
Y26
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
17
|
Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng,
chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 05
|
Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước
|
13 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 05 01
|
Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ
phận khác của thiết bị tách dầu/nước
|
13 05 01
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
17 05 02
|
Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước
|
13 05 02
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
17 05 03
|
Bùn thải từ thiết bị chặn dầu
|
13 05 03
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
m3
|
2000
|
1500
|
17 05 06
|
Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các
bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước
|
13 05 08
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
17 07
|
Các loại dầu thải khác
|
13 08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 07 01
|
Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối
|
13 08 01
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Bùn
|
**
|
m3
|
2000
|
1500
|
17 08
|
Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất
lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí
|
14 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 08 04
|
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung
môi halogen
|
14 06 04
|
A3150
|
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Bùn/rắn
|
**
|
Tấn/m3
|
2000
|
1500
|
17 08 05
|
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các loại
dung môi khác
|
14 06 05
|
A3140
|
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Bùn/rắn
|
**
|
Tấn/m3
|
2000
|
1500
|
19
|
Các loại chất thải khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 01
|
Chất thải từ ngành phim ảnh
|
09 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 01 07
|
Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa
pin
|
09 01 11
|
A1170
|
Y26
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 02
|
Chất thải từ các thiết bị điện và điện
tử
|
16 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 02 06
|
Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị
thải
|
16 02 15
|
A1030
A2010
A3180
|
Y10
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 04
|
Chất nổ thải
|
16 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 04 01
|
Đạn dược thải
|
16 04 01
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
6000
|
5500
|
19 04 02
|
Pháo hoa thải
|
16 04 02
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
19 04 03
|
Các loại chất nổ thải khác
|
16 04 03
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
5000
|
4500
|
19 06
|
Pin và ắc quy thải
|
16 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 06 01
|
Pin/ắc quy chì thải
|
16 06 01
|
A1160
A1010
|
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 06 02
|
Pin Ni-Cd thải
|
16 06 02
|
A1170
A1010
|
Y26
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 06 03
|
Pin/ắc quy thải có chứa thủy ngân
|
16 06 03
|
A1170
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 06 04
|
Chất điện phân tử pin và ắc quy thải
|
16 06 06
|
A1180
|
Y31
Y34
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 09
|
Các chất oxi hóa thải
|
16 09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 09 01
|
Pemanganat thải
|
16 09 01
|
|
|
OH, Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 09 02
|
Cromat thải
|
16 09 02
|
A1040
|
Y21
|
OH, Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 09 03
|
Các hợp chất peroxit thải
|
16 09 03
|
A4120
|
|
OH, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
19 09 04
|
Các loại chất oxi hóa thải khác
|
16 09 04
|
|
|
OH, Đ
|
Rắn
|
**
|
Tấn
|
2000
|
1500
|
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3572/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
3.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|