|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Đơn
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2013/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 19 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI
CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của
liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước; Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn
triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT
ngày 18/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế -
Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 6 về ban hành
bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối
với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 1565/TTr-SYT ngày 05/8/2013 về việc ban hành bổ sung giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum: Chi tiết tại phụ lục I, II và III đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Y tế, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- BHXH Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Lưu: VT, KTTH3-VX5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Đơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ
SUNG
(Trong mục C1, Phần C Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
đồng
STT
|
Tên
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
1
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
55.000
|
|
2
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
79.000
|
|
3
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
103.000
|
|
4
|
Chụp tử
cung-vòi trứng bằng số hóa
|
290.000
|
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang số hóa
|
147.000
|
|
6
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
185.000
|
|
7
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang số hóa
|
395.000
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ
SUNG
(Trong Mục C4, Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế
- Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên
phẫu thuật
|
Loại
phẫu thuật
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1. KHỐI U
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
2
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
3
|
Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
4
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
1.600.000
|
|
5
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
|
A
|
|
|
2.700.000
|
|
7
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch
máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
8
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh
Basedow
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
9
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
10
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
|
B
|
|
|
2.800.000
|
|
11
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
12
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc
xương ức
|
|
|
B
|
|
1.200.000
|
|
13
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
14
|
Dẫn lưu màng
tim qua đường Marfan
|
|
|
|
x
|
1.000.000
|
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống
cổ, mỏm nha
|
x
|
|
|
|
4.000.000
|
|
16
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
17
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
|
A
|
|
1.200.000
|
|
4. MẮT
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng
tử bằng laser YAG
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
19
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng
AV
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
20
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
21
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi:
Dupuy-Dutemps
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
22
|
Tạo cùng đồ bằng
da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
|
B
|
|
|
3.000.000
|
|
23
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
24
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần
phòng bong võng mạc
|
|
|
B
|
|
1.200.000
|
|
25
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
|
|
|
x
|
1.000.000
|
|
5. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
27
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
28
|
Cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
29
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
30
|
Thắt động mạch sàn
|
|
A
|
|
|
2.500.000
|
|
31
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
32
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
33
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
34
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
35
|
Vi phẫu thuật
thanh quản
|
|
|
A
|
|
1.200.000
|
|
36
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
|
|
A
|
|
1.700.000
|
|
37
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
6. RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chuyển trụ filatov, dính trụ filatov
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cắt một thùy
hay một phân thùy phổi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
40
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ
cặn màng phổi (Schede)
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
41
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
42
|
Mở màng phổi tối
đa
|
|
|
A
|
|
1.700.000
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
44
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
9. GAN-MẬT-TỤY
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
46
|
Cắt hạ phân thùy gan phải
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
47
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr,
phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous
|
|
A
|
|
|
3.400.000
|
|
49
|
Cắt cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
2.800.000
|
|
50
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
11. PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Cắt tử cung người
bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng
trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
52
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu
trong tiểu khung.
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
12. NHI
|
|
|
|
|
|
|
|
A- Sơ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Tim mạch - Lồng ngực
|
|
|
|
|
|
|
|
D- Tiêu hóa
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Phẫu thuật phình
đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel. Soave đơn
thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
54
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường
bụng kết hợp đường sau
trực tràng
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
55
|
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
56
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng
đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
|
B
|
|
|
2.800.000
|
|
57
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn
trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
|
B
|
|
|
3.200.000
|
|
58
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
59
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
|
|
|
x
|
1.400.000
|
|
|
Đ - Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một
quai hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
4.000.000
|
|
61
|
Phẫu thuật điều
trị chảy máu đường mật, cắt gan
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
|
E - Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Phẫu thuật
bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng
theo kiểu Duhamel
|
|
A
|
|
|
2.500.000
|
|
63
|
Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu
quản trong thận niệu quản đôi
|
|
B
|
|
|
2.500.000
|
|
64
|
Đóng dẫn lưu niệu
quản hai bên
|
|
C
|
|
|
3.000.000
|
|
65
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
|
|
|
x
|
1.300.000
|
|
|
G- Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
|
|
|
x
|
1.400.000
|
|
|
H - Tạo
hình
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột
|
|
A
|
|
|
2.350.000
|
|
68
|
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng
ruột
|
|
A
|
|
|
2.350.000
|
|
69
|
Tạo hình phần nối bể thận niệu quản
|
|
B
|
|
|
2.350.000
|
|
70
|
Tạo hình lồng ngực
|
|
B
|
|
|
2.350.000
|
|
71
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
72
|
Tạo hình cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
2.700.000
|
|
73
|
Tạo hình hậu môn nắp (Pterygium Brown)
|
|
|
A
|
|
1.500.000
|
|
74
|
Tạo hình một phần âm vật
|
|
|
B
|
|
1.500.000
|
|
13. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Ghép xương chấn thương cột sống cổ
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
76
|
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
77
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
78
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
79
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi
trên, chi dưới)
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
80
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
81
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
14. TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt
lìa, 4 ngón trở
|
x
|
|
|
|
4.200.000
|
|
83
|
Tạo hình âm đạo
|
x
|
|
|
|
4.000.000
|
|
84
|
Tạo vành tai
|
|
A
|
|
|
2.700.000
|
|
85
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng,
từ 4 răng trở
|
|
|
A
|
|
1.500.000
|
|
86
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật
bẩm sinh
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
87
|
Tạo hình điều chỉnh mào xương
ổ răng dưới 3 răng
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
15. NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Cắt phân thùy phổi qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
89
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
90
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
91
|
Cắt u bàng quang tái phát qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
92
|
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông
vòi trứng qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
93
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ
SUNG
(Trong Mục C4, Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
|
1. KHỐI U
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
x
|
|
|
|
1.600.000
|
|
2
|
Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
3
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân
|
|
|
x
|
|
540.000
|
|
4
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ
quan quí trong trường chiếu xạ
|
|
|
x
|
|
540.000
|
|
2. MẮT
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
|
|
x
|
|
720.000
|
|
6
|
Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
3. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chọc xoang hàm
|
|
|
|
x
|
360.000
|
|
4. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
9
|
Nắn tiền hàm
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
10
|
Implant cắm
ghép trụ răng từ 4 răng trở lên
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
11
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3
răng
|
|
|
x
|
|
720.000
|
|
5. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
6. TIÊU HÓA - GAN - MẬT -
TỤY
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đặt ống thông Blackemore, Linton
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
13
|
Cắt lọc điều
trị ung thư qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1.000.000
|
|
14
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
|
x
|
|
|
1.000.000
|
|
7. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
16
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu
cục tránh phẫu thuật
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
8. PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thay máu sơ sinh
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
18
|
Chọc dò tủy sống
sơ sinh
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
19
|
Tháo dụng cụ tử cung khó
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
20
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung
(IUI)
|
|
|
|
x
|
340.000
|
|
9. NHI
|
|
|
|
|
|
|
10. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH
HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nắn trong bong
sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
22
|
Bó bột ống
trong gãy xương bánh chè
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
11. BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thay băng bỏng diện tích 60% diện tích cơ thể
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
24
|
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59%
diện tích cơ thể
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
25
|
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39%
diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
360.000
|
|
12.
HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đặt máy tạo nhịp
cấp cứu
|
x
|
|
|
|
1.600.000
|
|
27
|
Rửa màng tim/chọc dò màng tim
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
28
|
Dẫn lưu khí, dịch
màng phổi bằng sonde các
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
29
|
Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị
|
|
|
x
|
|
760.000
|
|
30
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do
chảy máu
|
|
|
|
x
|
340.000
|
|
13.
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
14. NỘI
SOI
|
|
|
|
|
|
|
15.
HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Chọc hạch làm hạch đồ
|
|
|
|
x
|
360.000
|
|
16. GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối
u
|
|
|
|
x
|
320.000
|
|
33
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung
bướu
|
|
|
|
x
|
320.000
|
|
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/08/2013 bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum
4.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|