|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2010/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 07 tháng 9 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
ĐIỀU CHỈNH TĂNG 20% MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
SỐ 26/2007/TT-BTC, NGÀY 03-4-2007, CỦA BỘ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP,
ngày 03-6-2002, của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí
và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định 54/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC
ngày 03-4-2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học
phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ ý kiến thống nhất tại cuộc
họp giao ban của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 26-8-2010;
Xét đề nghị của Trường Trung cấp
nghề tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-TrTCN ngày 28-4-2010 về việc xin tăng mức thu
phí đào tạo lái xe ô tô; ý kiến của Sở Giao thông - Vận tải (văn bản số
296/SGTVT-QLPT&NL ngày 21-5-2010) và của Sở Tài chính (văn bản số
1226/STC-QLNS ngày 19-7-2010),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô các hạng
quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03-4-2007 của Bộ Tài chính (biểu
mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô kèm theo).
Điều 2. Chế độ miễn, giảm học phí cho các đối tượng thuộc diện chính sách xã
hội thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
- Các cơ sở đào tạo lái xe ô tô
thực hiện việc thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới
đường bộ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Sở Giao thông-Vận tải chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về việc thu,
sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại các cơ sở đào tạo lái xe,
bảo đảm sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính, Sở Giao thông - Vận tải tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh;
Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quang Vinh
|
BIỂU
MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND, ngày 07/9/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
STT
|
Hạng giấy phép
lái xe
|
Chương trình đào tạo
|
Mức thu theo
Thông tư 26/2007/TT-BTC) (đồng)
|
Mức thu tăng
lên 20% (đồng)
|
|
|
1
|
Ô tô con hạng B1 (Ô tô khách đến 9 chỗ ngồi,
ô tô tải, đầu kéo có một rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500 kg không kinh doanh
vận tải).
|
- Học Luật GTĐB
|
130.000
|
156.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
110.000
|
132.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
2.035.000
|
2.442.000
|
|
Tổng cộng
|
2.275.000
|
2.730.000
|
|
2
|
Ô tô con hạng B2 (Ô tô khách đến 9 chỗ ngồi,
ô tô tải, đầu kéo có một rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500 kg có kinh doanh vận
tải).
|
- Học Luật GTĐB
|
130.000
|
156.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
160.000
|
192.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
2.420.000
|
2.904.000
|
|
Tổng cộng
|
2.710.000
|
3.252.000
|
|
3
|
Ô tô tải hạng C (Ô tô tải, đầu kéo có
rơ-moóc có trọng tải từ 3.500 kg trở lên).
|
- Học Luật GTĐB
|
130.000
|
156.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
200.000
|
240.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
3.545.000
|
4.254.000
|
|
Tổng cộng
|
3.875.000
|
4.650.000
|
|
4
|
Chuyển cấp từ B1 lên B2
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
60.000
|
72.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
200.000
|
240.000
|
|
Tổng cộng
|
360,000.0
|
432,000.0
|
|
5
|
Chuyển cấp từ B2 lên C (3.500kg trở lên)
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
120.000
|
144.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.280.000
|
1.536.000
|
|
Tổng cộng
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
6
|
Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10
đến 30 người)
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
150.000
|
180.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.900.000
|
2.280.000
|
|
Tổng cộng
|
2.150.000
|
2.580.000
|
|
7
|
Chuyển cấp từ C lên D
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
120.000
|
144.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.280.000
|
1.536.000
|
|
Tổng cộng
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
8
|
Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người)
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
150.000
|
180.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.900.000
|
2.280.000
|
|
Tổng cộng
|
2.150.000
|
2.580.000
|
|
9
|
Chuyển cấp từ D lên E
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
120.000
|
144.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.280.000
|
1.536.000
|
|
Tổng cộng
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
10
|
Chuyển cấp Fb (hạng B2 có kéo moóc rơ
moóc)
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
120.000
|
144.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.280.000
|
1.536.000
|
|
Tổng cộng
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
11
|
Chuyển cấp Fc (hạng C có kéo moóc rơ moóc)
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
120.000
|
144.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.280.000
|
1.536.000
|
|
Tổng cộng
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
12
|
Chuyển cấp Fd (hạng D có kéo moóc rơ moóc)
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
120.000
|
144.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.280.000
|
1.536.000
|
|
Tổng cộng
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
13
|
Chuyển cấp Fe (hạng E có kéo moóc rơ moóc)
|
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
120.000
|
|
- Học các môn cơ sở
|
120.000
|
144.000
|
|
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe
|
1.280.000
|
1.536.000
|
|
Tổng cộng
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/09/2010 điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC do tỉnh Kon Tum ban hành
2.925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|