|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
35/2006/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 22 tháng 8 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài
Chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm
2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 về việc quy định mức
thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XV, kỳ họp thứ 8;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (có bản
phụ lục kèm theo).
1. Phí vệ
sinh: Phí thu gom rác thải tại địa bàn thành phố Đồng Hới.
2. Học phí
của ngành Giáo dục:
- Học phí
trường mầm non
- Học phí học
ngoại ngữ
- Phí dự thi,
dự tuyển
3. Phí thuê
bến bãi, mặt nước
4. Phí thuê
mặt bằng sản xuất kinh doanh
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2006. Các mức thu
phí trên quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục
Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài Chính;
- Cục Quản lý giá (BTC);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo QB, Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT, TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Bích Lựa
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo
Quyết định số 35/2006 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
I. PHÍ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI
TT
|
Tên
khoản mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
1
|
Phí thu gom
rác thải
|
|
|
1.1
|
Hộ dân ở
các xã, phường
|
Đ/tháng
|
10.000
|
1.2
|
Văn phòng
các cơ quan hành chính sự nghiệp, Lực lượng lượng vũ trang, Công an, xã,
phường
|
-
|
50.000
|
1.3
|
Chợ, ga tàu
|
|
|
|
- Chợ Chợ
Nam Lý, Chợ Đồng Hới
|
-
|
4.000.000
|
|
Chợ Cộn
|
-
|
1.000.000
|
|
Các chợ khác
|
-
|
400.000
|
1.4
|
Trường học
|
-
|
|
|
Trường mầm
non, nhà trẻ xã
|
-
|
40.000
|
|
Trường mầm
non, nhà trẻ phường
|
-
|
80.000
|
|
Trường tiểu
học
|
-
|
100.000
|
|
Trường
THCS, trường dân tộc nội trú
|
-
|
100.000
|
|
Trường
THPT, T.T giáo dục thường xuyên, T.T hướng nghiệp dạy nghề
|
-
|
100.000
|
|
Trung học
chuyên nghiệp, cao đẳng
|
-
|
100.000
|
1.5
|
Bệnh viện
|
Đ/m3
|
100.000
|
1.6
|
Trung tâm y
tế thành phố
|
-
|
100.000
|
1.7
|
Vận chuyển
rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng
|
Đ/m3
|
100.000
|
1.8
|
Khách sạn,
nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp
|
Đ/m3
|
100.000
|
1.9
|
Bến xe khách
|
Đ/tháng
|
250.000
|
2
|
Phí dịch vụ
vận chuyển rác thải
|
|
|
|
Xe ép rác
2,5 - 3 tấn (trong thành phố)
|
Đ/chuyến
|
400.000
|
II. MỨC THU HỌC PHÍ
1
|
Học
phí mầm non
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
1.1
|
Học không
bán trú
|
|
|
|
- Thành phố
Đồng Hới
|
|
|
|
Các
phường
|
Đ/tháng
|
45.000
|
|
Các
xã
|
-
|
35.000
|
|
- Huyện
đồng bằng
|
|
|
|
Thị
trấn huyện
|
-
|
30.000
|
|
Xã
đồng bằng, trung du
|
-
|
25.000
|
|
Xã
miền núi, bãi ngang
|
-
|
20.000
|
|
- Huyện
miền núi
|
|
|
|
Thị
trấn huyện
|
-
|
25.000
|
|
Xã
núi thấp
|
-
|
20.000
|
1.2
|
Học bán trú
|
|
|
|
- Thành phố
Đồng Hới
|
|
|
|
Các
phường
|
Đ/tháng
|
60.000
|
|
Các
xã
|
-
|
55.000
|
|
- Huyện
đồng bằng
|
|
|
|
Thị
trấn huyện
|
-
|
55.000
|
|
Xã
đồng bằng, trung du
|
-
|
40.000
|
|
Xã
miền núi, bãi ngang
|
-
|
30.000
|
|
- Huyện
miền núi
|
|
|
|
Thị
trấn huyện
|
-
|
45.000
|
|
Xã
núi thấp
|
-
|
25.000
|
2
|
Học ngoại
ngữ ở Trung tâm ngoại ngữ
|
|
|
2.1
|
Chứng chỉ A
|
Đ/buổi
|
|
|
Thành
phố
|
-
|
4.000
|
|
Huyện
đồng bằng
|
-
|
3.000
|
|
Huyện
miền núi
|
-
|
2.000
|
2.2
|
Chứng chỉ B
|
|
|
|
Thành
phố
|
-
|
5.000
|
|
Huyện
đồng bằng
|
-
|
4.000
|
|
Huyện
miền núi
|
-
|
2.500
|
2.3
|
Chứng chỉ C
|
|
|
|
Thành
phố
|
-
|
5.000
|
|
Huyện
đồng bằng
|
-
|
4.000
|
|
Huyện
miền núi
|
-
|
2.500
|
3
|
Phí dự thi,
dự tuyển
|
|
|
3.1
|
Phí xét
tuyển vào THPT, BTTHPT
|
Đ/học
sinh
|
6.000
|
3.2
|
Phí thi và
cấp chứng chỉ A, B, C ngoại ngữ và tin học
|
Đ/chứng
chỉ
|
30.000
|
3.3
|
Phí thi
tuyển công chức và công chức dự bị
|
|
|
|
Dưới 100
thí sinh dự thi
|
Đ/thí
sinh
|
150.000
|
|
Từ 100 đến
dưới 500 thí sinh
|
-
|
120.000
|
3.4
|
Thi nâng
ngạch chuyên viên và tương đương
|
|
|
|
Dưới 100
thí sinh dự thi
|
Đ/thí
sinh
|
220.000
|
|
Từ 100 đến
dưới 500 thí sinh
|
-
|
200.000
|
III. PHÍ THUÊ BẾN BÃI, MẶT NƯỚC
1
|
Xe chở hàng
qua cảng cá Nhật Lệ, sông Gianh
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
|
Xe máy, xe
thồ, xe ba gác
|
Đ/lượt
|
2.000
|
|
Tàu có công
suất 150 CV đến dưới 300 CV
|
-
|
25.000
|
|
Tàu có công
suất 90 CV đến dưới 150 CV
|
-
|
20.000
|
|
Tàu có công
suất 30 CV đến dưới 90 CV
|
-
|
15.000
|
2
|
Phí dịch vụ
hàng hóa qua cảng
|
|
|
|
Hàng hải
sản tươi có giá trị thấp
|
Đ/tấn
|
15.000
|
IV. PHÍ THUÊ MẶT BẰNG KINH DOANH
|
1
|
Thuê kiốt
tại chợ Cửa khẩu Chalo
|
Đ/m2/
tháng
|
6.000
|
2
|
Thuê cửa
hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Chalo
|
-
|
7.000
|
Quyết định 35/2006/QĐ-UBND quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2006/QĐ-UBND ngày 22/08/2006 quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|