|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
342/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Kim
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 342/2007/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 13 tháng 02 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999//NĐ-CP
ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên tại tờ trình số 139/TT-CT ngày
07/02/2007 về việc đề nghị quyết định ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ
phí trước bạ xe máy, (sau khi đã thống nhất giữa liên nghành: Cục Thuế - Sở Tài
chính tại Biên bản thống nhất giá tính lệ phí trước bạ tài sản lập ngày 24
tháng 01 năm 2007),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá
tối thiểu các loại xe máy làm căn cứ để thu lệ phí trước bạ.
(Có phụ biểu chi
tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân, Chi cục Thuế các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe
máy đã được quy định trước đây đều bãi bỏ./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Kim
|
BẢNG
GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/2007/QĐ-UBND
ngày 13/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Loại xe, kiểu dáng; nơi, năm sản xuất
|
Giá tính lệ phí trước bạ
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
A
|
Loại xe dưới 50 cm3
|
1
|
CPI
|
6.000,000
|
|
2
|
SINDY I (kiểu
VECPA)
|
6.800,000
|
|
3
|
SINDY II (kiểu
VECPA)
|
8.500,000
|
|
B
|
Loại xe trên 50 cm3 đến
100 cm3
|
4
|
ARENA
50-100-110
|
5.000,000
|
|
5
|
AWARD
|
5.000,000
|
|
6
|
ATLANTIE
|
5.000,000
|
|
7
|
BONNY
|
6.000,000
|
|
8
|
BELLE 100-110
|
6.000,000
|
|
9
|
CPI 100
|
5.000,000
|
|
10
|
CICERO
|
5.500,000
|
|
11
|
CANARY 100
|
5.000,000
|
|
12
|
CIRIZ
|
5.500,000
|
|
13
|
DYOR 100
|
5.500,000
|
|
14
|
DREIM 100
|
5.000,000
|
|
15
|
DAME
|
5.500,000
|
|
16
|
DAN SEL
|
5.500,000
|
|
17
|
DRA GON
|
5.500,000
|
|
18
|
DEAM
|
5.500,000
|
|
19
|
DAE MOTO 100
|
6.200,000
|
|
20
|
DRUM
|
5.500,000
|
|
21
|
DIOAM
|
5.500,000
|
|
22
|
DRIN
|
5.500,000
|
|
23
|
DETECH
|
7.000,000
|
|
24
|
DETECH (Kiểu
DREAM 50 -100)
|
7.800,000
|
|
25
|
DETECH (Kiểu
DREAM 110)
|
8.300,000
|
|
26
|
DEN LI PAN 100
|
5.500,000
|
|
27
|
DEN MAN 100
|
5.000,000
|
|
28
|
DAEHAN sm 100
|
7.000,000
|
|
29
|
EVC RY 100
|
5.000,000
|
|
30
|
ESPERO
|
6.100,000
|
|
31
|
PAS HION 50
|
6.000,000
|
|
32
|
PAS HION 100
|
7.000,000
|
|
33
|
FI GO 100-110
|
5.300,000
|
|
34
|
FAN LIM
|
5.000,000
|
|
35
|
FEE LING
100-110
|
5.000,000
|
|
36
|
FAN TOM 100-110
|
5.000,000
|
|
37
|
FU TU RY
|
5.000,000
|
|
38
|
FU MI DO 110
|
5.000,000
|
|
39
|
FRI ENDY
|
5.500,000
|
|
40
|
FU SIN
C50-C100-C110
|
6.000,000
|
|
41
|
FU SIN C125
|
7.000,000
|
|
42
|
FA VOUR 100
|
5.000,000
|
|
43
|
FU LAI 110
|
6.200,000
|
|
44
|
FU SKI
|
5.300,000
|
|
45
|
FU ZE CO
|
5.200,000
|
|
46
|
FU GIAR
|
5.500,000
|
|
47
|
FORESTRY
|
6.200,000
|
|
48
|
FLY Way
|
5.800,000
|
|
49
|
GUANRUN
|
5.500,000
|
|
50
|
GA NA SSI
|
5.000,000
|
|
51
|
GCV
|
6.500,000
|
|
52
|
GUI DA
|
5.000,000
|
|
53
|
HANR MO NY 100
|
5.000,000
|
|
54
|
HAN LIM 50 Kiểu
Best
|
8.600,000
|
|
55
|
HAN LIM 50 Kiểu
DREAM
|
8.600,000
|
|
56
|
HAN LIM 100
Kiểu DREAM
|
8.000,000
|
|
57
|
HAN LIM 100
Kiểu Best
|
8.200,000
|
|
58
|
HUANGHE
|
5.500,000
|
|
59
|
HENGES
|
6.000,000
|
|
60
|
HONG CHI
|
5.500,000
|
|
61
|
HOA SUNG 100
|
5.500,000
|
|
62
|
HANA MO TO 100
|
5.500,000
|
|
63
|
HA PHAT 110
|
6.000,000
|
|
64
|
HA VI CO
|
5.500,000
|
|
65
|
HON DER
|
5.500,000
|
|
66
|
HON LEI
110,110-1, 110-B
|
5.500,000
|
|
67
|
HON LEI VIRA
110
|
5.500,000
|
|
68
|
WONNDE R
|
5.500,000
|
|
69
|
WANA
|
5.500,000
|
|
70
|
HON LEI
|
5.500,000
|
|
71
|
IN TI MEX
|
5.500,000
|
|
72
|
JU LONG
|
5.500,000
|
|
73
|
JU NON
|
5.600,000
|
|
74
|
JAN MO TO 100
|
5.700,000
|
|
75
|
JIN CHENG
|
5.500,000
|
|
76
|
JAN MO TO
|
5.000,000
|
|
77
|
JI ON QUL
100-110
|
5.000,000
|
|
78
|
JIA LINH. JL
100 -6
|
5.500,000
|
|
79
|
KA PA LA
|
5.000,000
|
|
80
|
KEN BO
|
5.000,000
|
|
81
|
KAI SER
|
5.600,000
|
|
82
|
KAI SAKI
|
5.200,000
|
|
83
|
KY MCO DAN CC
100
|
12.800,000
|
|
84
|
KY MCO DAN CE
100
|
11.000,000
|
|
85
|
LI SÔ HA KA
|
5.500,000
|
|
86
|
LO TUS
|
5.000,000
|
|
87
|
LONG GIN
|
5.800,000
|
|
88
|
LO RA 100-110
|
6.000,000
|
|
89
|
LE VIN
|
5.000,000
|
|
90
|
LON STAR
|
5.500,000
|
|
91
|
LONG CILPLUS
|
5.500,000
|
|
92
|
LI PAN
|
6.000,000
|
|
93
|
LAN DA
|
6.000,000
|
|
94
|
LAN DA (DAcan)
|
5.000,000
|
|
95
|
MILKYWAY 100
|
5.000,000
|
|
96
|
MA JE STY
|
5.000,000
|
|
97
|
NAORI
50-100-110
|
5.000,000
|
|
98
|
NA KASEI 100
|
5.000,000
|
|
99
|
NE WEI
|
5.000,000
|
|
100
|
NOVELFORCE
50-100-110
|
5.500,000
|
|
101
|
ORIENTAL 100
|
6.000,000
|
|
102
|
PRETY
|
5.500,000
|
|
103
|
PO MU SPAC YAN
|
5.500,000
|
|
104
|
PLUS
|
5.500,000
|
|
105
|
PORSTY 100
|
5.500,000
|
|
106
|
PRASE
|
5.000,000
|
|
107
|
PGLISH
|
5.000,000
|
|
108
|
PREALM
|
5.500,000
|
|
109
|
QUICKNEWWAVE
|
5.500,000
|
|
110
|
ROO NEY 100-110
|
5.000,000
|
|
111
|
ROBOT
|
5.000,000
|
|
112
|
ROSSI NO 100
|
5.000,000
|
|
113
|
RIVERR
50-100-110
|
5.000,000
|
|
114
|
SO CO 100
|
5.000,000
|
|
115
|
SO KY GO 110
|
7.500,000
|
|
116
|
SONQUIL 100-110
|
5.000,000
|
|
117
|
SKY WAY
|
5.500,000
|
|
118
|
SUPERWAYS
|
6.100,000
|
|
119
|
SI RE NA
50-100-110
|
5.000,000
|
|
120
|
SI NO STIR
|
7500,000
|
|
121
|
SE WAY
|
5.000,000
|
|
122
|
SUPERNILAYS 100
|
5.000,000
|
|
123
|
SU PAT BK 100-110
|
7.500,000
|
|
124
|
SU PAT XWC 110
|
5.500,000
|
|
125
|
SU PAT VWC 100
|
5.500,000
|
|
126
|
SU PAT SKN 100
|
5.500,000
|
|
127
|
SU PARMA LAY
100-110
|
5.000,000
|
|
128
|
SU KA WAC 125
|
7.000,000
|
|
129
|
SU KA WAC 110
|
6.500,000
|
|
130
|
SUCCESSFUL
|
5.000,000
|
|
131
|
SUMOTO 110
|
5.000,000
|
|
132
|
SU NON 100-110
|
5.500,000
|
|
133
|
SURDA110-6
|
5.000,000
|
|
134
|
TEAM 100
|
5.000,000
|
|
135
|
TEN DER 100
|
5.000,000
|
|
136
|
TALENT 100-110
|
5.000,000
|
|
137
|
VECSTAR 100
|
5.000,000
|
|
138
|
VECSTAR Kiểu
win
|
5.200,000
|
|
139
|
VINAWIN
|
5.000,000
|
|
140
|
VIVLD 100
|
5.000,000
|
|
141
|
VECSTEAR
|
5.500,000
|
|
142
|
VICTORY
50-100-110
|
5.000,000
|
|
143
|
VYEM 100
|
5.800,000
|
|
144
|
VNONR 100
|
5.000,000
|
|
145
|
VALOUR 100-110
|
5.800,000
|
|
146
|
ƯWIN VESTAR
|
6.000,000
|
|
147
|
WIN VO 100
|
5.500,000
|
|
148
|
WIN AM 100
|
5.500,000
|
|
149
|
WAY XIN 110
|
5.000,000
|
|
150
|
WORDWJDE
|
5.500,000
|
|
151
|
WORLD
|
5000,000
|
|
152
|
WAAZSLET
|
5.800,000
|
|
153
|
WELL
|
5.500,000
|
|
154
|
WAV@
|
5.000,000
|
|
155
|
WAKEUP
|
5.500,000
|
|
156
|
WARE
|
5.500,000
|
|
157
|
WEAN
|
5.500,000
|
|
158
|
WAY MAN
|
5.500,000
|
|
159
|
WAN US 100
|
5.000,000
|
|
160
|
XIONG SHI
|
5.500,000
|
|
161
|
XINHA
|
5.800,000
|
|
162
|
YAMIKY
|
5.500,000
|
|
163
|
YAME 100-110
|
5.000,000
|
|
164
|
YMT 100-110
|
5.000,000
|
|
165
|
YAMOTOR 100
|
6.000,000
|
|
166
|
ZIP TAR
|
5.500,000
|
|
167
|
ZU KEN
|
5.000,000
|
|
168
|
ZEKKO
|
5.600,000
|
|
169
|
ZALUKA 100-110
|
5.600,000
|
|
170
|
ZX-FOCOL
|
6.000,000
|
|
171
|
ZONAM 100
|
6.000,000
|
|
C
|
Loại xe > 100 cm3
đến 110cm3
|
172
|
AT LAN TIE
|
6.500,000
|
|
173
|
AE MAX 110
|
5.000,000
|
|
174
|
AV ARLEL 110
|
5.000,000
|
|
175
|
AWAFO 110
|
5.500,000
|
|
176
|
AZENA 100-110
|
5.000,000
|
|
177
|
ARROW7 110-5A
|
6.000,000
|
|
178
|
ARROW 100-6,
110-6
|
6.000,000
|
|
179
|
BE STSWAN
|
6.500,000
|
|
180
|
BEST VAY
50-100-110
|
5.000,000
|
|
181
|
CICERO
|
6.500,000
|
|
182
|
DE TECH 110
|
6.500,000
|
|
183
|
DAZE 110
|
5.000,000
|
|
184
|
DSAKY 110
|
6.000,000
|
|
185
|
DAE MO TO 110
|
6.300,000
|
|
186
|
DYOR 100-110
|
5.000,000
|
|
187
|
DREGON
|
6.500,000
|
|
188
|
ESPERO
|
7.300,000
|
|
189
|
FAS HION
HMKOREA
|
8.700,000
|
|
190
|
FAS HION
TMKOREA
|
8.700,000
|
|
191
|
FAS HION
SMKOREA
|
9.100,000
|
|
192
|
FASTER
|
6.500,000
|
|
193
|
FAN LIM
|
6.000,000
|
|
194
|
FORESTRY
100-110
|
5.300,000
|
|
195
|
FUNILI 110-6
|
5.300,000
|
|
196
|
FANDAR 110-6
|
5.300,000
|
|
197
|
FUNIDA 110-6
|
5.300,000
|
|
198
|
FOREHAND
100-110
|
6.000,000
|
|
199
|
GUANJUN
|
6.500,000
|
|
200
|
GANASSI 110
|
6.500,000
|
|
201
|
GEN TLE 110
|
5.000,000
|
|
202
|
HON KYVINA 110
|
5.500,000
|
|
203
|
HAN SUN 110
|
5.500,000
|
|
204
|
HONG CHI
|
6.500,000
|
|
205
|
HA VI CO
|
6.500,000
|
|
206
|
HAN PHONG
100-110
|
5.500,000
|
|
207
|
JILONG
|
6.500,000
|
|
208
|
JUNON
|
5.700,000
|
|
209
|
JUNIKI 110-6
|
5.300,000
|
|
210
|
JAMOTO 110
|
6.000,000
|
|
211
|
JASPCR 100-110
|
6.000,000
|
|
212
|
JIALINH
|
6.500,000
|
|
213
|
KAI SER 100-110
|
5.500,000
|
|
214
|
KITAFA
|
7.500,000
|
|
215
|
KYMCO DAN CC
110
|
13.700,000
|
|
216
|
KYMCO DAN CC
110D
|
14.100,000
|
|
217
|
KYMCO DAN CE
110
|
12.300,000
|
|
218
|
LI SO HA KA
|
6.500,000
|
|
219
|
LAN KHA 110
|
5.500,000
|
|
220
|
MAJESTY
|
6.500,000
|
|
221
|
MA GO STIN
|
6.500,000
|
|
222
|
MARCATO
|
7.000,000
|
|
223
|
MEGVCT
|
7.500,000
|
|
224
|
MAE SI RO 110
|
7.500,000
|
|
225
|
NOU BON 110
|
7.500,000
|
|
226
|
NA TURE
|
6.500,000
|
|
227
|
NE WEI 110-5
|
6.500,000
|
|
228
|
NAKYTA 100
|
6.000,000
|
|
229
|
NEWINDO 100,
110
|
5.000,000
|
|
230
|
ORENNTAL 110
|
6.500,000
|
|
231
|
PREALM
|
6.500,000
|
|
232
|
PASHION 110
|
6.600,000
|
|
233
|
PRETY
|
6.500,000
|
|
234
|
PLUS
|
6.500,000
|
|
235
|
QUICKNEWWAVE
|
6.500,000
|
|
236
|
ROMANTIC
|
6.500,000
|
|
237
|
RIVER 110
|
5.000,000
|
|
238
|
REBAT 110
|
5.000,000
|
|
239
|
SAMWEI
|
5.200,000
|
|
240
|
SUNOTO
|
5.500,000
|
|
241
|
SUKYTA
|
5.500,000
|
|
242
|
SUPERNIALAYS
110
|
5.500,000
|
|
243
|
SAMWEI 110-5
|
6.500,000
|
|
244
|
SKY WAY
|
6.500,000
|
|
245
|
SKY WAY WAY
|
6.500,000
|
|
246
|
SIRENA
|
6.500,000
|
|
247
|
SI L VA 110 (T)
|
6.000,000
|
|
248
|
SI L VA 100-110
|
5.000,000
|
|
249
|
SI AN MO TOR
110
|
7.000,000
|
|
250
|
SU KI TA
|
7.500,000
|
|
251
|
SOLID 100-110
|
5.500,000
|
|
252
|
SYEM
|
6.000,000
|
|
253
|
SKYGO
|
6.500,000
|
|
254
|
SA VA HA 110
|
5.000,000
|
|
255
|
STRIKER
50-100-110
|
5.000,000
|
|
256
|
SIN NO STAR
|
6.500,000
|
|
257
|
SAN DA
|
9.000,000
|
|
258
|
SUPER HA LIM
|
10.500,000
|
|
259
|
SVN
|
6.000,000
|
|
260
|
YA MEN
|
6.500,000
|
|
261
|
YA MO TO 110
|
6.800,000
|
|
262
|
YEN SIN 100
|
6.000,000
|
|
263
|
TEN SIN
|
6.000,000
|
|
264
|
TEEPX 110
|
5.000,000
|
|
265
|
TEAM
|
6.500,000
|
|
266
|
VEC STAR
|
6.500,000
|
|
267
|
VINAMOTO 110
|
7.500,000
|
|
268
|
VI SI CO 110
|
5.500,000
|
|
269
|
WAY LI PAN 110
|
6.000,000
|
|
270
|
WAZLET
|
6.500,000
|
|
271
|
WENDY
|
7.000,000
|
|
272
|
WTSH
|
6.500,000
|
|
273
|
WELCOME
|
6.500,000
|
|
274
|
WELL
|
6.500,000
|
|
275
|
WAKEUP
|
6.500,000
|
|
276
|
WARE
|
6.500,000
|
|
277
|
WAYMAN
|
6.500,000
|
|
278
|
WEAN
|
6.500,000
|
|
279
|
WOLD WIDE
|
6.500,000
|
|
280
|
W.GRAND 100,
110
|
5.000,000
|
|
281
|
XIONG SHI
|
6.500,000
|
|
282
|
ZIP STAS
|
6.500,000
|
|
D
|
Loại xe trên 110 cm3
đến 150 cm3
|
283
|
BACK KHAMD 110
|
8.500,000
|
|
284
|
BACK KHAM 110
|
8.000,000
|
|
285
|
CPI 125
|
16.000,000
|
|
286
|
DAEHAN
|
8.000,000
|
|
287
|
ESH@
|
18.000,000
|
|
288
|
PASHION 125 Xe
ga
|
9.000,000
|
|
289
|
PASHION 125
|
22.000,000
|
|
290
|
PASHION 125-4
|
22.000,000
|
|
291
|
FIM-MAX 125
|
30.000,000
|
|
292
|
PASHION 125I
|
6.000,000
|
|
293
|
FU SIN C125-1
|
12.000,000
|
|
294
|
FU SIN C150
|
13.000,000
|
|
295
|
FU SIN - XSTAR
|
16.000,000
|
|
296
|
HAE SUN
|
9.500,000
|
|
297
|
HONG KINH SPO
WER
|
12.000,000
|
|
298
|
HON DA@ TREAM
|
29.000,000
|
|
299
|
INJECTION SHI
150
|
37.500,000
|
|
300
|
JOCKEISR 125
|
29.000,000
|
|
301
|
KYMCO ZING 150
cc
|
46.500,000
|
|
302
|
KYMCO VIVIO 125
|
22.500,000
|
|
303
|
KYMCO SOLONA
125
|
44.400,000
|
|
304
|
KYMCO SRJOCKEY
125
|
28.500,000
|
|
305
|
LIPAN
|
7.500,000
|
|
306
|
LI SO HA KA
125-150
|
8.000,000
|
|
307
|
LI PAN 125
|
15.000,000
|
|
308
|
SU PHAT II
|
10.000,000
|
|
309
|
STAS
|
15.500,000
|
|
310
|
SDH TQ 125
|
30.000,000
|
|
311
|
SDH C125-S
|
12.000,000
|
|
312
|
XIONG SHI
|
12.750,000
|
|
313
|
Các loại xe
khác chưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe
tương đương (về
hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)
|
II
|
Xe máy do hàn Quốc sản
xuất và liên doanh với Việt Nam
|
314
|
CPI
|
7.600,000
|
|
315
|
DAE LIM 50
|
8.500,000
|
|
316
|
DAE HAN 50
|
8.500,000
|
|
317
|
DAN SAN 100
|
7.600,000
|
|
318
|
DAN SAN 110
|
9.300,000
|
|
319
|
DAE HAN SMAR
125
|
22.500,000
|
|
320
|
DAE HAN ANTIC
|
22.000,000
|
|
321
|
DAE HAN II
|
10.500,000
|
|
322
|
DAE HAN SUPER
|
10.500,000
|
|
323
|
DAE HAN APRA
|
9.500,000
|
|
324
|
DAE HAN NO
VA100
|
10.000,000
|
|
325
|
DAE HAN NO
VA110
|
12.000,000
|
|
326
|
DAE HAN Sun ny
|
20.00,000
|
|
327
|
DAE HAN Sm
|
7.000,000
|
|
328
|
DAE HAN Sm 100
|
8.300,000
|
|
329
|
DAE HAN 150
|
29.000,000
|
|
330
|
DAE HAN SUPER
|
8.400,000
|
|
331
|
DAE HAN SMART
|
22.000,000
|
|
332
|
DAE HAN ANTIC
|
22.000,000
|
|
333
|
DAE LIM 125 côn
tay
|
42.500,000
|
|
334
|
DAE LIM
|
13.600,000
|
|
335
|
HA DO SI VA
|
11.000,000
|
|
336
|
HEI SUN
|
9.400,000
|
|
337
|
HYO SUNG 110
|
9.400,000
|
|
338
|
HYO SUNG 125
|
12.500,000
|
|
339
|
HYO SUNG 150
|
14.500,000
|
|
340
|
HA LIM 125
|
27.000,000
|
|
341
|
HA LIM F125
|
27.000,000
|
|
342
|
HA LIM XO 125
cc
|
21.000,000
|
|
343
|
HAE SUN 125
|
23.000,000
|
|
344
|
HAE SUN Smi le
125
|
23.000,000
|
|
345
|
ma ca to
|
6.800,000
|
|
346
|
SUFEHALIM
|
12.500,000
|
|
347
|
UNI ON
|
9.400,000
|
|
348
|
UNI ON 150
|
28.500,000
|
|
349
|
UNI ON 125
|
20.000,000
|
|
III
|
Xe có nguồn gốc từ Thái Lan
|
350
|
BEST
|
15.300,000
|
|
351
|
DEDME
|
16.500,000
|
|
352
|
DREAM ME
|
20.400,000
|
|
353
|
DREAM ME MPE
|
17.000,000
|
|
354
|
DAME
|
17.000,000
|
|
355
|
DAMSEL
|
17.000,000
|
|
356
|
FAI RI
|
19.500,000
|
|
357
|
WA VE 100
|
19.500,000
|
|
IV
|
Xe do Nhật Bản sản xuất và
liên doanh với Việt Nam
|
A
|
Hãng HONDA
|
358
|
SH 125
|
85.000,000
|
|
359
|
SH 150
|
130.000,000
|
|
360
|
SPACY-102
|
30.800,000
|
|
361
|
SPACY GCCN 102
|
34.500,000
|
|
362
|
SPACY-125
|
90.000,000
|
|
363
|
DY LAN-125
|
90.000,000
|
|
364
|
DY LAN-150
|
105.000,000
|
|
365
|
@ 125
|
80.000,000
|
|
366
|
@ 150
|
100.000,000
|
|
367
|
REBEL 125
|
80.000,000
|
|
368
|
CUS TOM 125
|
70.000,000
|
|
369
|
CLICK
|
25.500,000
|
|
370
|
Hon Da 81/50
|
16.000,000
|
|
371
|
Hon Da 81/70
|
18.000,000
|
|
372
|
Hon Da 82/50
|
17.000,000
|
|
373
|
Hon Da 82/70
|
20.000,000
|
|
374
|
HODC SIN CU
GCFN vn sx
|
34.500,000
|
|
375
|
FUTURE NEO KVLN
|
22.500,000
|
|
376
|
FUTURE NEO
gtkvln
|
24.000,000
|
|
377
|
FUTURE NEO KVLN
(D)
|
21.500,000
|
|
378
|
FUTURE NEO KTMJ
|
22.500,000
|
|
379
|
FUTURE II
|
22.500,000
|
|
380
|
FUTURE KVLA
|
21.500,000
|
|
381
|
FUTURE GT
|
24.000,000
|
|
382
|
WA VE GMN
|
14.000,000
|
|
383
|
SUPE DREAM
|
15.500,000
|
|
384
|
SUPE DREAM
(KEVZ-STD)
|
15.900,000
|
|
385
|
SUPE DREAM
(KEVZ-LTD)
|
16.500,000
|
|
386
|
WA VE
|
12.900,000
|
|
387
|
WA VE ERV KTLN
|
16.900,000
|
|
388
|
WAVA FD 110 CDX
phanh cơ
|
20.500,000
|
|
389
|
WAVA FD 110 CSD
phanh đĩa
|
21.500,000
|
|
390
|
WA VE Œ 97
|
12.900,000
|
|
391
|
WA VE Œ +
|
13.300,000
|
|
392
|
WA VE Œ KVRL
|
12.900,000
|
|
393
|
WA VE Œ KVRJ
|
17.500,000
|
|
394
|
WA VE ZX
|
14.400,000
|
|
395
|
WA VE RS
|
14.900,000
|
|
396
|
WA VE RSV
|
16.900,000
|
|
397
|
WA VE I KTLZ
|
11.900,000
|
|
B
|
Hãng SU ZU KI
|
398
|
VI VA CDX 110
|
19.800,000
|
|
399
|
VI VA CSD
|
21.000,000
|
|
400
|
VI VA RTSD
|
21.700,000
|
|
401
|
VI VA CRX
|
23.000,000
|
|
402
|
VI VA XCD
|
14.000,000
|
|
403
|
VI VA XCSD
|
15.000,000
|
|
404
|
VI VA XSD
|
21.500,000
|
|
405
|
BUGMAN 150
|
70.000,000
|
|
406
|
LEO NA DO 150
|
80.000,000
|
|
407
|
SHONGUN
|
25.500,000
|
|
408
|
Sapphire 125
(xe ga)
|
26.500,000
|
|
409
|
Fashion 125 (xe
ga)
|
11.900,000
|
|
410
|
SMASH 110
|
14.200,000
|
|
411
|
SMASH FD110XCD
phanh cơ
|
14.200,000
|
|
412
|
SMASH FD110XCSD
phanh đĩa
|
15.000,000
|
|
413
|
SMASH FD110XCDL
pha to
|
14.200,000
|
|
414
|
SHOGUN R 125 FD
125 XSD
|
22.500,000
|
|
C
|
Hãng YA MA HA
|
415
|
JU PI TER 110
|
21.600,000
|
|
416
|
JU PI TER MX
phanh cơ 5B91
|
20.600,000
|
|
417
|
JU PI TER MX
phanh đĩa 5B92
|
21.600,000
|
|
418
|
JU PI TER MX
vành đúc 5B93
|
23.200,000
|
|
419
|
JU PI TER phanh
cơ 5VT1
|
20.800,000
|
|
420
|
JU PI TER phanh
đĩa 5VT2
|
21.800,000
|
|
421
|
JU PI TER MX
phanh cơ 2S11
|
21.500,000
|
|
422
|
JU PI TER MX
phanh đĩa 2S01
|
22.500,000
|
|
423
|
JU PI TER phanh
đĩa 4B2 t thao
|
24.000,000
|
|
424
|
MIO ULTI MO 5WP9
|
17.000,000
|
|
425
|
MIO CLASSICO
5WP1/5WP5
|
16.000,000
|
|
426
|
MIO CLASSICO
5WP2/5WP6
|
15.000,000
|
|
427
|
MIO CLASSICO
5WP3/5WP4
|
17.000,000
|
|
428
|
MIO CLASSICO
5WPA
|
15.000,000
|
|
429
|
MIO AMO RE 5WPE
|
16.500,000
|
|
430
|
MIO MAXIMO
5WWP4
|
17.000,000
|
|
431
|
NOUVO 2B56
|
24.000,000
|
|
432
|
SI RI US 110
|
15.000,000
|
|
433
|
SI RI US phanh
cơ 3S31
|
15.000,000
|
|
434
|
SI RI US phanh
đĩa 3S41
|
15.700,000
|
|
435
|
SI RI US phanh
cơ 5HU8
|
16.000,000
|
|
436
|
SI RI US phanh
đĩa 5HU9
|
17.000,000
|
|
437
|
SI RI US phanh
cơ 5C61
|
14.700,000
|
|
438
|
SI RI US phanh
đĩa 5C62
|
15.700,000
|
|
439
|
FORGE 125
|
40.000,000
|
|
440
|
3S31
|
15.000,000
|
|
441
|
SHU2 -5H118
|
19.500,000
|
|
442
|
SHU2 -5H119
|
20.500,000
|
|
443
|
5VT1
|
23.000,000
|
|
444
|
5VT2
|
24.200,000
|
|
445
|
5SD1
|
23.000,000
|
|
446
|
5SD2
|
23.000,000
|
|
447
|
FORCE 125
|
45.000,000
|
|
448
|
DYLAN 125
|
45.000,000
|
|
449
|
BIANCO
|
45.000,000
|
|
450
|
FLANCO
|
45,.000,000
|
|
451
|
MOU VO 125 5V
|
22.500,000
|
|
452
|
MOU VO 2B51
|
23.300,000
|
|
453
|
MOU VO 2B52
|
24.300,000
|
|
454
|
EXCEL 150 cc
|
34.000,000
|
|
455
|
EXCEL 150 H5K
|
34.000,000
|
|
456
|
EXCEL 115 K
|
32.000,000
|
|
457
|
EXCEL 1S91
phanh đĩa
|
26.300,000
|
|
458
|
EXCEL 1S92
phanh đĩa
|
27.700,000
|
|
459
|
EXCEL II VA1
|
39.900,000
|
|
460
|
Exciter phanh
đĩa
|
26.300,000
|
|
461
|
Exciter phanh
đĩa, vành đúc
|
27.700,000
|
|
V
|
Xe do Việt Nam liên doanh
với Đài Loan sản xuất (WMEP)
|
462
|
AMI GO (phanh
cơ) 1
|
8.500,000
|
|
463
|
AMI GO (phanh
đĩa) 2
|
9.500,000
|
|
464
|
AN GEL VA2
|
13.500,000
|
|
465
|
ATTILA
|
24.000,000
|
|
466
|
ATTILAVICTORIA
VT1xe ga 125
|
27.300,000
|
|
467
|
ATTILAVICTORIA
VT2xe ga 125
|
25.300,000
|
|
468
|
ATTILAVICTORIA
M9B xe ga 125
|
28.800,000
|
|
469
|
ATTILAVICTORIA
M9R xe ga 125
|
25.000,000
|
|
470
|
ATTILA 125
phanh cơ M9B
|
22.500,000
|
|
471
|
ATTILA 125
phanh đĩa M9B
|
24.500,000
|
|
472
|
AN GEL 100 VA2
|
12.000,000
|
|
473
|
AN GEL II VAD
|
12.500,000
|
|
474
|
AN GEL 100
|
11.500,000
|
|
475
|
AN GEL I
|
10.500,000
|
|
476
|
AN GEL I I
|
11.500,000
|
|
477
|
AN GEL II VAG
phanh đĩa
|
11.900,000
|
|
478
|
AN GEL II VAG
phanh cơ
|
11.500,000
|
|
479
|
AN GEL X VA6
|
11.500,000
|
|
480
|
AN GEL X VA7
|
11.800,000
|
|
481
|
AN GEL X VA8
|
12.000,000
|
|
482
|
AN GEL X VA2
|
13.500,000
|
|
483
|
BOSS
|
9.000,000
|
|
484
|
DYLAN150 Đài
loan sản xuất
|
40.000,000
|
|
485
|
DAE HAN Sm 100
|
8.200,000
|
|
486
|
HOCKY
|
26.800,000
|
|
487
|
MOTO STAR VAE
110
|
13.700,000
|
|
488
|
MOTO STAR MET
IN
|
14.000,000
|
|
489
|
MOTO STAR 110
M3H
|
15.000,000
|
|
490
|
MOTO STAR M3G
|
15.900,000
|
|
491
|
MOTO STAR M3H
|
14.500,000
|
|
492
|
MAGIC VAA phanh
cơ
|
13.000,000
|
|
493
|
MAGIC VA9 phanh
đĩa
|
13.500,000
|
|
494
|
MAGIC VAL 110
RR
|
14.600,000
|
|
495
|
MAGIC VAII 108
|
13.500,000
|
|
496
|
MAGIC RR
|
15.000,000
|
|
497
|
NEWANGEL H1
|
12.000,000
|
|
498
|
RS
|
9.500,000
|
|
499
|
SUZUKI LD Đài Loan sx
125
|
35.000,000
|
|
500
|
SAN DA
|
10.000,000
|
|
501
|
SYM POWEP HJ1
|
12.000,000
|
|
502
|
SALUT SA2
|
9.200,000
|
|
503
|
VIR GO SS1
|
18.200,000
|
|
504
|
WIN In đô nê xi
a
|
23.000,000
|
|
VI
|
Xe do YTALIA sản xuất và
liên doanh với
Việt Nam
|
505
|
PIAGIO- VESPA
-125
|
50.000,000
|
|
506
|
VECPAPIAGGO
|
80.000,000
|
|
VII
|
Các loại xe khác
|
507
|
BET & WIN
150
|
50.000,000
|
|
508
|
DYOC 150
|
20.000,000
|
|
509
|
FGO 125
|
35.000,000
|
|
510
|
FILLY
|
35.000,000
|
|
511
|
MIN SK
|
7.000,000
|
|
512
|
MO VIE 150
|
48.000,000
|
|
513
|
FORSE 125
|
45.000,000
|
|
514
|
SIN SON
|
6.000,000
|
|
VIII
|
Xe có nguồn gốc từ Đài
Loan và liên doanh với Nhật Bản
|
515
|
YAMAHA
CYGNUS-125
|
50.000,000
|
|
516
|
Các loại xe
khác chưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe tương đương (về
hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)
|
Quyết định 342/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 342/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
2.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|