|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3414/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Nhưng
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3414/2003/QĐ-UB
|
Hải Dương, ngày 27 tháng 08 năm 2003
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
Căn
cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn
cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn
cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn
cứ Nghị quyết số 11/2003/NQ-HĐ13 ngày 24/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương về qui định mức thu và sử dụng các loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1.1-
Ban hành kèm theo quyết định này Qui định về danh mục phí, mức thu và sử dụng
các loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương (có danh mục chi tiết kèm theo)
1.2-
Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, chế độ miễn giảm phí sử dụng cầu: thực
hiện theo chế độ Nhà nước hiện hành.
1.3-
Thời gian ổn định tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách của các loại phí trên địa bàn là 03
(ba) năm.
Điều 2. Giao
cho sở Tài chính vật giá phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn tổ
chức thực hiện theo đúng qui định tại điều 1 của quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2003. Mọi qui định trước đây về
danh mục phí, mức thu và sử dụng các loại phí trên địa bàn tỉnh trái với quyết
định này đều bãi bỏ.
Các
ông: Chánh văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh
- Các Ban HĐND tỉnh
- UBND các huyện, TP
- Báo HD, Đài PTTH tỉnh
- Như điều 3
- Lưu VP
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Nhưng
|
DANH MỤC
MỨC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI
PHÍ
(Kèm theo Quyết định số
3414/2003/QĐ-UB ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh)
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
TỶ LỆ % ĐỂ LẠI Đ. VỊ THU
|
TỶ LỆ NỘP NSNN
|
GHI CHÚ
|
NS TỈNH
|
NS HUYỆN, TP
|
NS XÃ PHƯỜNG T.TRẤN
|
1
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thư
viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lệ phí làm thẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Trẻ em (dưới 15 tuổi)
|
Đ/thẻ/năm
|
5.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Người lớn
|
Đ/thẻ/năm
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
1.2
|
Thư
viện huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Trẻ em (dưới 15 tuổi)
|
Đ/thẻ/năm
|
3.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Người lớn
|
Đ/thẻ/năm
|
5.000
|
100%
|
|
|
|
|
2
|
Phí tham quan di tích, danh lam thắng cảnh và công
trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phí
tham quan tại Côn Sơn, Kiếp Bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Phí tham quan di tích Kiếp Bạc
|
Đ/Người/lượt
|
3.000
|
80%
|
10%
|
10%
|
|
|
|
-
Phí tham quan di tích Côn Sơn
|
Đ/Người/lượt
|
5.000
|
80%
|
10%
|
10%
|
|
|
2.2
|
Phí
tham quan di tích đền Cao, An Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Phí tham quan
|
Đ/Người/lượt
|
3.000
|
|
|
60%
|
40%
|
|
3
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đo
bằng dụng cụ thô sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Diện
tích đất dưới 200 m2
|
đ/thửa
|
50.000
|
90%
|
10%
|
|
|
|
*
|
Diện
tích đất 200 m2-500 m2
|
đ/thửa
|
100.000
|
90%
|
10%
|
|
|
|
*
|
Diện
tích đất 500 m2-10.000 m2
|
đ/thửa
|
200.000
|
90%
|
10%
|
|
|
|
*
|
Cắm
mốc ranh giới
|
đ/mốc/thửa
|
100.000
|
90%
|
10%
|
|
|
|
3.2
|
Đo
bằng máy móc thiết bị (có tọa độ)
|
|
|
90%
|
10%
|
|
|
|
*
|
Thu
theo mức của tổng cục địa chính áp dụng cho từng loại khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
In
sao bản đồ, tài liệu trên vật liệu truyền thống
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Tư
liệu đại địa (mốc giới địa chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số liệu, ghi chú điểm GPS
|
1điểm
|
150.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp I
|
1điểm
|
120.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp II
|
1điểm
|
100.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Số liệu, ghi chú điểm độ cao
|
1điểm
|
100.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
Bản
Đồ Cấp Tỉnh
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Các loại bản đồ chuyên đề
|
1 tờ
|
250.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Bản đồ nền
|
1 tờ
|
120.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
Bản
đồ cấp huyện
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Các loại bản đồ chuyên đề
|
1 tờ
|
195.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Bản đồ nền
|
1 tờ
|
80.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
Bản
đồ cấp xã
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Các loại bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5000
|
1 tờ
|
110.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Bản đồ nền
|
1 tờ
|
65.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Bản đồ giải thửa
|
1 tờ
|
70.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Trích lục thửa đất
|
1 thửa
|
25.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
Thông
tin đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Hồ sơ giao cấp, thu hồi, thuê đất
|
1 hồ sơ
|
65.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất đai, hoặc khiếu nại đất đai…
|
1 hồ sơ
|
45.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Hồ sơ cấp GCNQSDĐ
|
1 hồ sơ
|
45.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Tài liệu quy hoạch
|
1 điểm
|
50.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Biểu thống kê các loại đất
|
1 tờ
|
20.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Văn bản quản lý khác
|
1 văn bản
|
10.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Bản sao tài liệu Khổ A4
|
1 tờ
|
5.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+ Bản
sao tài liệu Khổ A3.
|
1 tờ
|
10.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Các loại hồ sơ khác
|
1 hồ sơ
|
20.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
Tra
cứu thông tin
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Cá nhân
|
1 hồ sơ
|
10.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Tổ chức
|
1 hồ sơ
|
100.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
4.2
|
Sao
in bản đồ dạng số, in trên giấy, đĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Bản
đồ địa hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
290.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
45.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
155.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/25000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
320.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
55.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
180.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/50000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
320.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
55.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
195.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
Bản
đồ địa chính
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
240.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
35.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
105.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
240.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
35.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
120.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
290.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
40.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
130.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
Bản
đồ chuyên đề
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
290.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
40.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
145.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
290.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
40.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
160.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/25000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
290.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
40.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
180.000
|
80%
|
20%
|
|
|
Lớp/mảnh
|
|
Tỷ
lệ 1/50000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
320.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
51.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
197.000
|
80%
|
20%
|
|
|
Lớp/mảnh
|
|
Tỷ
lệ 1/100000
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In mầu
|
mảnh
|
320.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
In trắng đen
|
mảnh
|
51.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
-
Bản đồ ghi trên đĩa
|
lớp
|
218.500
|
80%
|
20%
|
|
|
Lớp/mảnh
|
5
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đất
ở cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Nông thôn
|
Đ/hồ sơ
|
50.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Thành thị
|
Đ/hồ sơ
|
100.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
5.2
|
Đất
sản xuất kinh doanh cấp lần đầu:
|
|
50.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
*
|
+
Nông nghiệp
|
Đ/hồ sơ
|
20.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
|
+
Phi nông nghiệp
|
Đ/hồ sơ
|
500.000
|
80%
|
20%
|
|
|
|
5.3
|
Đất
ở, đất SXKD cấp lại được tính bằng 50% cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phí đấu giá, đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Phí
đấu giá tại trung tâm đấu giá tài sản Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài
sản bán được có giá trị từ 1 tr.đ trở xuống
|
Đ/lần
|
50.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Tài sản bán được có giá trị từ trên 1 tr.đ - 100 tr.đ
|
%/giá bán
|
5%
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Tài sản bán được có giá trị từ 101 tr.đ - 1tỷ đ
|
tài sản
|
2%
|
100%
|
|
|
|
Nhưng
mức thu thấp nhất không dưới 5 triệu đồng
|
|
-
Tài sản bán được có giá trị trên 1 tỷ đồng mức thu là 20 tr. đồng + 0,2% giá
trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ đồng.
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
(Trường hợp không bán được TS đấu giá, mức phí là 50% quy định trên nhưng tối
đa không quá 30trđ)
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
6.2
|
Phí
đấu giá tại các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
đô thị TPHD
|
Đ/hồ sơ
|
200.000
|
50%
|
|
50%
|
|
|
|
Đất
thị trấn, thị tứ, ven đường tỉnh lỵ
|
Đ/hồ sơ
|
100.000
|
50%
|
|
50%
|
|
|
|
Đất
nông thôn
|
Đ/hồ sơ
|
50.000
|
50%
|
|
50%
|
|
|
6.3
|
Phí
đấu giá tại các đơn vị, tổ chức khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tài sản bán được có giá trị từ 1 tr.đ trở xuống
|
Đ/lần
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Tài sản bán được có giá trị từ trên 1 tr.đ đến 10 tr.đ
|
Đ/lần
|
30.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Tài sản bán được có giá trị từ 11 tr.đ - 100 tr.đ
|
Đ/lần
|
50.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Tài sản bán được có giá từ 101 tr.đ - 1 tỷ đ
|
Đ/lần
|
100.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Tài sản bán được có giá trị trên 1 tỷ đồng
|
|
200.000
|
100%
|
|
|
|
|
6.4
|
Phí
đấu thầu
|
Đ/hồ sơ cho 1 gói thầu
|
500.000
|
100%
|
|
|
|
|
7.
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trông
giữ trong ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe
đạp
|
Đ/lượt
|
500
|
100%
|
|
|
|
Nếu
đơn vị thu là đơn vị hành chính, sự nghiệp thì khoản thu này được quản lý
theo chế độ tài chính hiện hành.
|
|
Xe
máy
|
Đ/lượt
|
1.000
|
100%
|
|
|
|
|
Ô
tô (các loại)
|
Đ/lượt
|
8.000
|
100%
|
|
|
|
|
Xe
đạp khoán (áp dụng cho các trường học…)
|
Đ/tháng/xe
|
3.000
|
100%
|
|
|
|
Phí
thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức
thu số còn lại nộp vào NS xã
|
|
Xe
máy khoán (áp dụng cho các trường học…)
|
Đ/tháng/xe
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
Tàu,
thuyền có động cơ, xà lan, ca nô
|
Đ/lượt
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
Tàu,
thuyền nhỏ xà lan, ca nô (từ 10 người trở xuống)
|
Đ/lượt
|
5.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
Trông
xe đạp thư viện khoán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Thẻ mượn
|
Đ/thẻ/năm
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Thẻ đọc
|
Đ/thẻ/năm
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
7.2
|
Trông
giữ qua đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe
đạp
|
Đ/lượt
|
1.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
Xe
máy
|
Đ/lượt
|
2.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
Ô
tô (các loại)
|
Đ/lượt
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
Tàu,
thuyền có động cơ, xà lan, ca nô
|
Đ/lượt
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
Tàu,
thuyền nhỏ xà lan, ca nô (từ 10 người trở xuống)
|
Đ/lượt
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
7.3
|
Phí
trông giữ phương tiện do vi phạm luật giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe
đạp
|
Đ/xe1 ngày đêm
|
2.000
|
70%
|
30%
|
|
|
|
|
Xe
máy, xe xích lô
|
Đ/xe1 ngày đêm
|
5.000
|
70%
|
30%
|
|
|
|
|
Công
nông, xe lam và xe tương tự
|
Đ/xe1 ngày đêm
|
30.000
|
70%
|
30%
|
|
|
|
|
Ô
tô các loại
|
Đ/xe1 ngày đêm
|
40.000
|
70%
|
30%
|
|
|
|
8
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Phí
chợ trung tâm thương mại TP
|
|
|
|
|
|
|
Phí
chợ Trung tâm thương mại TP được áp dụng từ 01/3/2004
|
|
Vị
trí 1
|
Đ/m2/tháng
|
42.000
|
70%
|
|
30%
|
|
Chi
tiết từng vị trí được xác định tại phụ lục kèm theo quyết định số 1077 ngày
21/4/2003 của UBND tỉnh.
|
|
Vị
trí 2
|
Đ/m2/tháng
|
36.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
Vị
trí 3
|
Đ/m2/tháng
|
32.500
|
70%
|
|
30%
|
|
|
Vị
trí 4
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
Vị
trí 5
|
Đ/m2/tháng
|
20.500
|
70%
|
|
30%
|
|
|
Vị
trí 6
|
Đ/m2/tháng
|
15.500
|
70%
|
|
30%
|
|
8.2
|
Phí
chợ Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Vị trí 1
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
70%
|
|
30%
|
|
Chi
tiết từng vị trí xác định tại tờ trình số 106/TT-UB ngày 19/05/2003 của UBND
thành phố Hải Dương
|
|
-
Vị trí 2
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Vị trí 3
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Vị trí 4
|
Đ/m2/tháng
|
18.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Vị trí 5
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Vị trí 6
|
Đ/m2/tháng
|
14.500
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Vị trí 7
|
Đ/m2/tháng
|
12.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Vị trí 8
|
Đ/m2/tháng
|
10.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Vị trí 9
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
70%
|
|
30%
|
|
|
-
Các vị trí còn lại
|
Đ/m2/tháng
|
70.000
|
70%
|
|
30%
|
|
8.3
|
Phí
các chợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
cố định:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các chợ còn lại TP Hải Dương
|
Đ/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
|
|
Phí
thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức
thu số còn lại nộp vào NS xã
|
|
-
Chợ trung tâm huyện
|
Đ/m2/tháng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
-
Chợ vừa và nhỏ các xã
|
Đ/m2/tháng
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Phí
vào chợ bán hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hàng có giá trị dưới 50.000 đ
|
Đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Hàng có giá trị 50.000-200.000 đ
|
Đ/lượt
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
-
Hàng có giá trị nên 200.000 đ
|
Đ/lượt
|
2.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Phí
sử dụng bến xe khách Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phí
ra vào bến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô loại 45 ghế trở lên chạy tuyến phía Nam
|
Đ/chuyến/xe
|
27.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô loại 25-45 ghế trở lên chạy tuyến liên tỉnh
|
Đ/chuyến/xe
|
20.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô loại dưới 24 ghế
|
Đ/chuyến/xe
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Phí
đỗ xe qua đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô loại 30 ghế trở lên
|
Đ/xe/đêm
|
7.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô loại dưới 30 ghế
|
Đ/xe/đêm
|
5.000
|
100%
|
|
|
|
|
9.2
|
Phí
sử dụng bến bãi khu vực xã, phường, thị trấn
|
Đ/m2/tháng
|
1.000
|
|
|
|
|
Phí
thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức
thu số còn lại nộp vào NS xã
|
9.3
|
Phí
sử dụng vỉa hè, lề đường TP Hải Dương
|
Đ/m2/tháng
|
6.000
|
|
|
|
|
10
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Khu
vực TP Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các
cơ quan HCSN, LLVT, Đảng, Đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Có dưới 10 người
|
Đ/tháng1 Đvị
|
20.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Từ 11 - 20 người
|
Đ/tháng1 Đvị
|
30.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Từ 21 - 50 người
|
Đ/tháng1 Đvị
|
40.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Từ 51 - 100 người
|
Đ/tháng1 Đvị
|
60.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Có trên 100 người
|
Đ/tháng1 Đvị
|
70.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Các
doanh nghiệp, tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
DN hạng 1 và 2
|
Đ/tháng1 Đvị
|
100.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
DN hạng 3 và 4
|
Đ/tháng1 Đvị
|
80.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Các doanh nghiệp còn lại, HTX
|
Đ/tháng1 Đvị
|
45.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Các
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trường phổ thông, trường mầm non
|
Đ/tháng1 Đvị
|
20.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Các trường chuyên nghiệp, dạy nghề
|
Đ/tháng1 Đvị
|
80.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Các
bệnh viện
|
Đ/tháng1 Đvị
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bệnh viện đa khoa TT, Viện quân y7
|
Đ/tháng1 Đvị
|
100.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Các bệnh viện còn lại, phòng khám tư nhân
|
Đ/tháng1 Đvị
|
70.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Các
chợ
|
Đ/tháng1 Đvị
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chợ Phú Yên
|
Đ/tháng1 Đvị
|
700.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Chợ Bắc kinh, Chi lăng, Máy sứ, Nông Sản, Phú lương, Thanh bình
|
Đ/tháng1 Đvị
|
400.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Chợ Hai Bà Trưng, An Ninh, Hải tân
|
Đ/tháng1 Đvị
|
300.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Các
hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cửa hàng, nhà hàng ăn uống có thuế Môn Bài bậc I và bậc II
|
Đ/tháng1 Đvị
|
50.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Các cửa hàng ăn còn lại
|
Đ/tháng1 Đvị
|
30.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Hộ kinh doanh hoa tươi
|
Đ/tháng1 Đvị
|
30.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Các hộ kinh doanh dịch vụ - thương mại khác
|
Đ/tháng1 Đvị
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Các
hộ nhân dân có hộ khẩu ở Thành phố HD
|
Đ/khẩu/tháng
|
1.500
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Đối
tượng là các cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, có khối lượng phế thải từ
10 m3 trở lên trong 1 tháng thì phải ký hợp đồng và trả chi phí vận chuyển
cho Công ty Môi trường đô thị theo mức:
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Rác thải không độc hại
|
Đ/m3
|
60.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Rác thải độc hại
|
Đ/m3
|
80.000
|
100%
|
|
|
|
|
10.2
|
Khu
vực thị trấn, thị tứ các huyện
|
Đ/khẩu/tháng
|
500
|
100%
|
|
|
|
|
|
(Nếu
khối lượng rác thải lớn phải hợp đồng thì áp dụng mức như mức hợp đồng của
CTy Môi trường ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phí sử dụng đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
sử dụng đường bộ Kvực xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xe bò đuôi
|
Đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
100%
|
(Nếu xe có trọng tải thì thu gấp 2 lần)
|
|
-
Xe công nông
|
Đ/lượt
|
3.000
|
|
|
|
100%
|
(Nếu xe có trọng tải thì thu gấp 2 lần)
|
|
-
Xe ô tô các loại
|
Đ/lượt
|
5.000
|
|
|
|
100%
|
(Nếu xe có trọng tải thì thu gấp 2 lần)
|
12
|
Phí qua cầu, phà
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Khu
vực Tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Cầu
An Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự
|
Đ/lượt
|
1.000
|
100%
|
|
|
|
Vé
tháng: 10.000 đ/tháng/chiếc
|
|
-
Xe lam, bông sen, công nông đầu dọc, máy kéo
|
Đ/lượt
|
8.000
|
100%
|
|
|
|
Vé
tháng: 240.000 đ/tháng, vé quý: 600.000đ/quý
|
|
-
Xe dưới 12 chỗ ngồi, trọng tải dưới 2 tấn, xe buýt, xe khách
|
Đ/lượt
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
Vé
tháng: 300.000 đ/tháng, vé quý: 800.000đ/quý
|
|
-
Xe từ 12-30 ghế, trọng tải 2-4 tấn, xe công nông đầu ngang
|
Đ/lượt
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
Vé
tháng: 450.000 đ/tháng, vé quý: 1.200.000đ/quý
|
|
-
Xe từ 31 ghế trở lên, xe có trọng tải từ 4 tấn - dưới 10 tấn
|
Đ/lượt
|
22.000
|
100%
|
|
|
|
Vé
tháng: 660.000 đ/tháng, vé quý: 1.800.000đ/quý
|
|
-
Xe tải 10-18 tấn, xe công tenơ 20 feet
|
Đ/lượt
|
40.000
|
100%
|
|
|
|
Vé
tháng: 1.200.000 đ/tháng, vé quý: 3.200.000đ/quý
|
|
-
Xe tải trên 18 tấn, xe công tenơ 40 feet
|
Đ/lượt
|
80.000
|
100%
|
|
|
|
Vé
tháng: 2.400.000 đ/tháng, vé quý: 6.500.000đ/quý
|
|
-
Xe con quân sự
|
Đ/xe/năm
|
2.000.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Xe vận tải quân sự
|
Đ/xe/năm
|
3.000.000
|
100%
|
|
|
|
|
*
|
Bến
Hiệp thượng, Tuần mây, Bến Hàn, Bến Chanh, cầu phao Ô Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khách đi bộ
|
Đ/lượt
|
500
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Đi bộ có hàng, xe đạp
|
Đ/lượt
|
1.000
|
100%
|
|
|
|
-
Ngoài ra; xe chở hàng cồng kềnh, nhô ra khỏi thân xe (Theo chiều dọc) thân xe
3m, xe sơ mi rơ mốc, xe tọc poọc xe kéo moóc, xe chiều ngang >2,5m thì mua
vé gấp 1,5 lần loại xe cùng trọng, kích thước.
-
Xe quá tải mua thêm 10.000 đ/tấn quá tải
|
|
-
Xe đạp lai thồ, xe máy
|
Đ/lượt
|
2.000
|
100%
|
|
|
|
|
-
Xe máy có hàng
|
Đ/lượt
|
2.500
|
100%
|
|
|
|
|
-
Xe thô sơ súc vật kéo
|
Đ/lượt
|
4.000
|
100%
|
|
|
|
|
-
Súc vật: trâu, bò, ngựa, bê, dê, nghé
|
Đ/lượt
|
2.000
|
100%
|
|
|
|
|
-
Xe thô sơ người kéo
|
Đ/lượt
|
2.000
|
100%
|
|
|
|
|
-
Xe con, xe lam, bông sen, xe khách dưới 12 chỗ ngồi
|
Đ/lượt
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
-
Xe khách từ 12 đến dưới 30 chỗ
|
Đ/lượt
|
20.000
|
100%
|
|
|
|
|
-
Xe khách từ 30 đến dưới 45 chỗ
|
Đ/lượt
|
24.000
|
100%
|
|
|
|
|
-
Xe khách trên 45 chỗ
|
Đ/lượt
|
32.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Xe công nông đầu dọc: không hàng
|
Đ/lượt
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Xe công nông đầu dọc: có hàng
|
Đ/lượt
|
18.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Xe công nông đầu ngang: không hàng
|
Đ/lượt
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Xe công nông đầu ngang: có hàng
|
Đ/lượt
|
25.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải dưới 3 tấn không hàng
|
Đ/lượt
|
10.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải dưới 3 tấn có hàng
|
Đ/lượt
|
18.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 3 đến < 5 tấn không hàng
|
Đ/lượt
|
18.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 3 đến < 5 tấn có hàng
|
Đ/lượt
|
30.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 5 đến < 7 tấn không hàng
|
Đ/lượt
|
25.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 5 đến < 7 tấn có hàng
|
Đ/lượt
|
40.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 7 đến < 12 tấn không hàng
|
Đ/lượt
|
35.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 7 đến < 12 tấn có hàng
|
Đ/lượt
|
55.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 12 tấn trở lên không hàng
|
Đ/lượt
|
55.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Ô tô tải từ 12 tấn trở lên có hàng
|
Đ/lượt
|
75.000
|
100%
|
|
|
|
|
12.2
|
Khu
vực xã phường thị trấn
|
|
|
*
|
|
|
|
Phí
thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức
thu số còn lại nộp vào NS xã
|
*
|
Sông
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Người đi bộ
|
Đ/lượt
|
500
|
|
|
|
|
|
-
Xe đạp
|
Đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
|
|
-
Xe máy
|
Đ/lượt
|
2.000
|
|
|
|
|
|
-
Hàng thồ
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Từ 20-50kg
|
Đ/lượt
|
1.500
|
|
|
|
|
|
+
Trên 50 kg
|
Đ/lượt
|
2.000
|
|
|
|
|
|
+
Hàng cồng kềnh
|
Đ/lượt
|
2.000
|
|
|
|
|
13
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Giáo
dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PTTH
|
Đ/học sinh
|
16.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
Riêng
với trường chuyên Nguyễn Trãi
|
Đ/học sinh
|
40.000
|
100%
|
|
|
|
|
13.2
|
Khu
vực đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thi
tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ, THCN
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Diện xét tuyển và tuyển thẳng
|
Đ/Thí sinh/Hồ sơ
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Diện dự thi, sơ tuyển (đối với trường có tổ chức thi)
|
Đ/Thí sinh/Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
+
đăng ký dự thi
|
|
40.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Sơ tuyển (đối với trường có sơ tuyển trước khi thi chính thức)
|
Đ/Thí sinh/lượt
|
20.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Dự thi văn hóa
|
Đ/Thí sinh/lượt
|
20.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Dự thi năng khiếu
|
Đ/Thí sinh/lượt
|
50.000
|
100%
|
|
|
|
|
13.3
|
Khu
vực dạy nghề công lập và bán công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Diện xét tuyển và tuyển thẳng
|
Đ/Thí sinh/Hồ sơ
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
-
Diện dự thi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đăng ký dự thi
|
Đ/Thí sinh/Hồ sơ
|
30.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Sơ tuyển
|
Đ/Thí sinh/lần
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
+
Thi văn hóa
|
Đ/Thí sinh/lần
|
15.000
|
100%
|
|
|
|
|
14
|
Phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Nhà
ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Nhà cấp 1
|
Đ/m2 XD
|
8.000
|
|
|
100%
|
|
|
|
+
Nhà cấp 2
|
Đ/m2 XD
|
5.500
|
|
|
100%
|
|
|
|
+
Nhà cấp 3
|
Đ/m2 XD
|
3.500
|
|
|
100%
|
|
|
|
+
Nhà cấp 4
|
Đ/m2 XD
|
2.500
|
|
|
100%
|
|
|
14.2
|
Nhà
XD để sử dụng vào SXKD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
%/ giá trị XD
|
0,15%
|
|
100%
|
|
|
|
|
Nhóm
B
|
%/ giá trị XD
|
0,25%
|
|
100%
|
|
|
|
|
Nhóm
C
|
%/ giá trị XD
|
0,5%
|
|
100%
|
|
|
|
Quyết định 3414/2003/QĐ-UB quy định mức thu và sử dụng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3414/2003/QĐ-UB ngày 27/08/2003 quy định mức thu và sử dụng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
3.889
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|