|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3315/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3315/2012/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
17 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG, CẨM
PHẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày
04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 10 vể việc bổ sung, điều
chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại
phí;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày
15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 11 về việc bổ sung,
điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu
Móng Cái;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày
11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 5 quy định khung mức
thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
5049/STC-QLG ngày 05/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh cho các đối tượng trên địa bàn
thành phố Hạ Long, Cẩm Phả nơi có tổ chức hoạt động thu gom và vận chuyển rác
thải như sau:
- Địa bàn thành phố Hạ Long: Phụ lục số 1.
- Địa bàn thành phố Cẩm Phả: Phụ lục số 2.
Thời gian thực hiện mức thu phí tại các phụ lục
trên kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 2. Đối tượng thu, nộp phí; Quản lý sử dụng nguồn thu phí:
1. Đối tượng nộp phí: Cá nhân, hộ gia đình, đơn vị
hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức
hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
2. Cơ quan, tổ chức thu phí: Đơn vị, tổ chức được
giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả.
3. Quản lý sử dụng nguồn thu phí:
Tỷ lệ (%) trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm
vụ thu phí vệ sinh thực hiện từ ngày 01/01/2013 và cụ thể như sau:
- Đơn vị, tổ chức thu phí đã được ngân sách nhà nước
bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí theo dự toán hàng năm phải nộp toàn bộ số
tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
- Đơn vị, tổ chức thu phí chưa được ngân sách nhà
nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí hoặc được ủy quyền thu phí được
trích để lại theo tỷ lệ (%) như phụ lục số 3 kèm theo, số còn lại nộp ngân sách
nhà nước theo quy định.
- Đối với tổ chức doanh nghiệp khoản phí thu được
là doanh thu của đơn vị. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của
pháp luật đối với số tiền phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí
sau khi đã nộp thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký, thay thế quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn phố Hạ Long và Cẩm Phả tại
Quyết định số 366/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng
các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả
và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT.UBND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4 (thực hiện);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Các CV: TM1-4, DL2, TH1;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu VT,TM4, KSTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
|
|
1.1.1
|
Phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo, Hồng Hải,
Hồng Hà, Bãi Cháy.
|
|
|
a
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp
bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
Đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
b
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
11.000
|
c
|
Các hộ còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
1.1.2
|
Phường Cao Xanh, Cao Thắng, Hà Lầm, Yết Kiêu, Giếng
Đáy
|
|
|
a
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp
bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
Đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
b
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
c
|
Các hộ còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
1.1.3
|
Phường, xã còn lại
|
|
|
a
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp
bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
Đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
b
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
c
|
Các hộ còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
3.000
|
1.2
|
Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh (trừ
kinh doanh ăn uống) chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức thu
phí đối với hộ gia đình không kinh doanh).
|
Đồng/hộ/tháng hoặc
đồng/điểm kinh doanh/tháng
|
60.000
|
2
|
Đối với trường học, nhà trẻ
|
|
|
2.1
|
Đối với các trường học và trường mầm non
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
2.2
|
Đối với các nhà trẻ còn lại
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
70.000
|
3
|
Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn,
lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp không kết hợp sản
xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
|
|
3.1
|
Từ 50 người trở xuống
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
3.2
|
Từ trên 50 người đến 100 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
330.000
|
3.3
|
Từ trên 100 người đến 200 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
900.000
|
3.4
|
Trên 200 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
1.500.000
|
4
|
Đối với trụ sở cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng,
đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp có kết hợp sản
xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ: các hộ dân có kinh doanh ăn uống; Cửa
hàng; khách sạn; nhà hàng; bến tàu, bến xe; chợ; Nhà máy, các cơ sở sản xuất;
bệnh viện.
|
Đồng/m3
rác
|
160.000
|
5
|
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Đồng/cửa
hàng/tháng
|
500.000
|
6
|
Đối với tàu thuyền trên biển
|
|
|
6.1
|
Đối với tàu thuyền thường xuyên cập bến
|
|
|
|
- Tàu thuyền dưới 30 chỗ ngồi
|
Đồng/phương tiện/tháng
|
75.000
|
|
- Tàu thuyền từ 30 đến 59 chỗ ngồi
|
Đồng/phương tiện/tháng
|
150.000
|
|
- Tàu thuyền trên 59 chỗ ngồi, tàu lưu trú
|
Đồng/phương tiện/tháng
|
225.000
|
6.2
|
Đối với tàu thuyền vãng lai không thường xuyên cập
bến
|
Đồng/phương tiện/lần
|
40.000
|
6.3
|
Đối với nhà bè kinh doanh ăn uống trên Vịnh
|
Đồng/nhà bè/tháng
|
640.000
|
7
|
Chơ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
|
7.1
|
Chợ các phường
|
|
|
7.1.1
|
Phường Cao Thắng, Giếng Đáy, Ba Lan, Cái Dăm
|
|
|
a
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
b
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
20.000
|
c
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
12.000
|
7.1.2
|
Phường Hà Phong, Hà Trung, Hà Khẩu
|
|
|
a
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
18.000
|
b
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
c
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
10.000
|
7.1.3
|
Phường Việt Hưng
|
|
|
a
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
12.000
|
b
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
10.000
|
c
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
6.000
|
7.2
|
Chợ thành phố
|
|
|
7.2.1
|
Chợ Hạ Long I
|
|
|
a
|
Kinh doanh hải sản tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
100.000
|
b
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, gia súc, gia cầm
tươi sống, hoa tươi.
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
80.000
|
c
|
Kinh doanh hàng rau
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
70.000
|
d
|
Kinh doanh hoa khô, quả tươi, giải khát, hải sản
khô
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
60.000
|
e
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
50.000
|
7.2.2
|
Chợ Hạ Long II
|
|
|
a
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
80.000
|
b
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
60.000
|
c
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
50.000
|
7.2.3
|
Chợ Vườn Đào
|
|
|
a
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
80.000
|
b
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
60.000
|
c
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
50.000
|
7.2.4
|
Chợ Sa Tô, Cột 3, Hà Lầm, Hà Tu
|
|
|
a
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
55.000
|
b
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
50.000
|
c
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
40.000
|
8
|
Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị xây lắp công
trình)
|
|
|
8.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,05%
|
8.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,03%
|
PHỤ LỤC SỐ 2
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
|
|
a
|
Hộ trong khu vực được thu gom rác trực tiếp bằng
xe gom do Thành phố thuê các công ty hoạt động dịch vụ công ích đô thị thực
hiện.
|
Đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
b
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh các ngành
dưới đây
|
|
|
a
|
Kinh doanh hàng ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
60.000
|
b
|
Kinh doanh các ngành khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
1.3
|
Đối với các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
|
1.3.1
|
Chợ trung tâm Cẩm Phả
|
|
|
|
- Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản
tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
30.000
|
|
- Kinh doanh mặt hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
20.000
|
1.3.2
|
Chợ các phường
|
|
|
|
- Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản
tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
|
- Kinh doanh mặt hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
1.3.3
|
Chợ các xã
|
|
|
|
- Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản
tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
20.000
|
|
- Kinh doanh mặt hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
10.000
|
2
|
Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các cơ quan đảng,
đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, trạm xá và các trung tâm khám chữa bệnh
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả, bệnh viện đa
khoa Cẩm Phả
|
Đồng/m3
rác
|
140.000
|
4
|
Khách sạn có kết hợp cả kinh doanh ăn uống và
phòng nghỉ; Các cơ sở sản xuất, kinh doanh; các nhà máy, bến tàu, bến xe; chợ;
|
Đồng/m3
rác
|
140.000
|
5
|
Các nhà hàng kinh doanh ăn uống, cửa hàng kinh
doanh xăng dầu
|
Đồng/cửa
hàng/tháng
|
300.000
|
6
|
Bến tàu: Tàu thuyền trên biển
|
|
|
6.1
|
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến
|
Đồng/phương tiện/tháng
|
40.000
|
6.2
|
Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường
xuyên
|
Đồng/phương tiện/lần
|
15.000
|
7
|
Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị xây lắp công
trình)
|
|
|
7.1
|
Công trình xây dựng 2 bên trục đường phố chính
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,04%
|
7.2
|
Công trình xây dựng khu còn lại
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,02%
|
Ghi chú: Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các cơ
quan đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc,
trạm xá, trung tâm khám chữa bệnh, bệnh viện, cơ sở sản xuất kinh doanh, nhà
máy, hộ gia đình cá nhân có kết hợp kinh doanh có trách nhiệm đưa rác ra điểm đổ
rác tập trung theo quy định của địa phương.
PHỤ LỤC SỐ 3
TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ VỆ SINH TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG, CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đơn vị thu phí
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Các đơn vị quản lý chợ
|
|
1
|
Chợ loại I
|
|
a
|
Khu vực thành phố Hạ Long
|
|
-
|
Chợ Hạ Long I
|
55%
|
b
|
Khu vực Thành phố Cẩm Phả
|
|
-
|
Chợ Trung tâm Cẩm Phả
|
55%
|
2
|
Chợ loại II
|
|
a
|
Khu vực thành phố Hạ Long
|
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý
|
80%
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý
|
35%
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý
|
50%
|
b
|
Khu vực Thành phố Cẩm Phả
|
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý
|
80%
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý
|
35%
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý
|
50%
|
3
|
Chợ loại III
|
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý
|
35%
|
-
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý
|
50%
|
B
|
Ủy ban nhân dân phường
|
|
-
|
Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc phường
quản lý
|
35%
|
-
|
Thu của các đối tượng khác
|
15%
|
C
|
Ủy ban nhân dân xã
|
|
-
|
Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc xã
quản lý
|
50%
|
-
|
Thu của các đối tượng khác
|
15%
|
Quyết định 3315/2012/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
4.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|