|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Đàm Thanh Nghị
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 33/2008/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
19 tháng 6 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI
SẢN Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
THÁI NGUYÊN
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999//NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1365/2004/ QĐ-UB ngày 21 tháng 6 năm 2004 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy
định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 897/TTr-STC ngày 09 tháng 6 năm 2008
về việc đề nghị phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại
tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (sau khi đã thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Biên bản lập ngày 26 tháng 5 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bảng giá tối
thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy sản xuất từ năm 2006 đến
nay mới 100% trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có
phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để
các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của chính sách hiện hành và thay thế các
mức giá đã ban hành tại Quyết định số 342/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm
2007, về việc ban hành giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2007,
về việc ban hành giá để tính lệ phí trước bạ đối với ô tô trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông
Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Đàm
Thanh Nghị
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ
SẢN XUẤT TỪ NĂM 2006 ĐẾN NAY MỚI 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: 1.000.000 đồng/chiếc
Số TT
|
LOẠI XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
1
|
2
|
3
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU
TOYOTA
|
|
1
|
TOYOTA
LEXUS
|
|
1.1
|
Loại
LS 430 (4.3).
|
2 800
|
1.2
|
Loại
LS 400 (4.0)
|
2 000
|
1.3
|
Loại
GS, ES 3.5
|
1 700
|
1.4
|
Loại
GS, ES 300
|
1 600
|
2
|
TOYOTA
LEXUS 2 CẦU
|
|
2.1
|
Loại
LX 470
|
2 300
|
2.2
|
Loại
GX 470
|
2 200
|
2.3
|
Loại
RX 330
|
1 500
|
3
|
TOYOTA
CROWN
|
|
3.1
|
Loại
Super Saloon 3.0
|
1 100
|
3.2
|
Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0
|
1 210
|
3.3
|
Loại
STD dung tích xy lanh 2.4
|
800
|
3.4
|
Loại
STD dung tích xy lanh 2.2
|
700
|
4
|
TOYOTA
CRESSIDA
|
|
4.1
|
Loại
dung tích xy lanh 3.0
|
1 000
|
4.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
800
|
5
|
TOYOTA
AVALON 3.0
|
1 000
|
6
|
TOYOTA
AVALON 3.5
|
1 170
|
7
|
TOYOTA
CAMRY
|
|
7.1
|
Loại
dung tích xy lanh 3.0 - 3.5
|
1 200
|
7.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.4
|
1 100
|
7.3
|
Loại
dung tích xy lanh 2.2
|
1 000
|
7.4
|
Loại
dung tích xy lanh 2.0
|
850
|
8
|
TOYOTA
SUPRA 3.0
|
1 500
|
9
|
TOYOTA
loại khác: CORONA, CARINA,
COROLLA, STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 cửa)
|
|
9.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
550
|
9.2
|
Loại
dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
600
|
9.3
|
Loại
dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
800
|
9.4
|
Loại
dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
850
|
9.5
|
Loại
dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
950
|
9.6
|
Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích)
|
|
10
|
TOYOTA
4 RUNER (HILUX SUF)
|
|
10.1
|
Loại
04 cửa, 3.0
|
1 000
|
10.2
|
Loại
04 cửa, 2.4
|
850
|
10.3
|
Loại
02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung
tích)
|
|
11
|
TOYOTA
LAND CRUISER
|
|
11.1
|
Loại
4.5, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1 550
|
11.2
|
Loại
4.2, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1 400
|
11.3
|
Loại
STD 4.0 trở xuống, 05 cửa
|
1 100
|
11.4
|
Loại
Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1 200
|
11.5
|
Loại
Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1 600
|
11.6
|
Loại
thân nhỏ, lốp nhỏ (tính bằng 80% loại thân to, lốp to)
|
|
11.7
|
Loại
Land Cruiser II (tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu
dáng)
|
|
11.8
|
Loại 03 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích)
|
|
12
|
TOYOTA
RAV4
|
1 000
|
13
|
TOYOTA
ZACE
|
650
|
14
|
TOYOTA
PREVIA, TREVIA
|
1 400
|
15
|
TOYOTA
SIENA O7 CHỖ 3.3
|
1 200
|
16
|
TOYOTA
TOWN - ACE, LITE - ACE
|
840
|
17
|
TOYOTA
HIACE
|
|
17.1
|
Loại
12 chỗ
|
550
|
17.2
|
Loại
15, 16 chỗ
|
600
|
18
|
TOYOTA
COASTER
|
|
18.1
|
Loại
24, 26 chỗ
|
1 000
|
18.2
|
Loại
30 chỗ
|
1 100
|
19
|
TOYOTA
FOR TUNER
|
|
19.1
|
FOR
TUNER 2.7
|
950
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU
NISSAN
|
|
1
|
NISSAN
CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0
|
1 100
|
2
|
NISSAN
INFINITI
|
|
2.1
|
Loại
dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0
|
1 800
|
2.2
|
Loại
dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5
|
2 000
|
3
|
NISSAN
loại khác: CEFIRO, LAUREL,
BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 cửa)
|
|
3.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
650
|
3.2
|
Loại
dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
700
|
3.3
|
Loại
dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
750
|
3.4
|
Loại
dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
1 000
|
3.5
|
Loại
dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
1 200
|
3.6
|
Loại
02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung
tích)
|
|
4
|
NISSAN
PATROL, SAFARI
|
|
4.1
|
Loại
dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa
|
1 300
|
4.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa
|
1 100
|
4.3
|
Loại
thân nhỏ, lốp nhỏ (tính bằng 80% loại thân to, lốp to)
|
|
4.4
|
Loại
02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung
tích)
|
|
5
|
NISSAN
PATHFINDER, TERRANO, MURANO
|
|
5.1
|
Loại
dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa
|
900
|
5.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa
|
1 000
|
5.3
|
Loại 03 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích)
|
|
6
|
NISSAN
URVAN
|
|
6.1
|
Loại
12 chỗ
|
500
|
6.2
|
Loại
15 chỗ
|
550
|
7
|
NISSAN
CIVILIAN
|
|
7.1
|
Loại
26 chỗ
|
900
|
7.2
|
Loại
30 chỗ
|
1 000
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU
HONDA
|
|
1
|
HONDA
LEGEND, ACCURA 3.2 - 3.5
|
1 500
|
2
|
HONDA
ACCORD 2.4
|
1 100
|
3
|
HONDA
STRAEM 2,0 07 CHỖ
|
800
|
4
|
HONDA
ACCORD, INSPIRE, VIGOR
|
|
4.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
900
|
4.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.2
|
1 000
|
4.3
|
Loại
dung tích xy lanh 2.7
|
1 200
|
5
|
HONDACIVIC
|
|
5.1
|
Honda
CIVIC, Integra 1.6
|
650
|
5.2
|
CIVIC
1.8l 5 MTFD1
|
495
|
5.3
|
CIVIC
1.8l 5AMT FD1
|
515
|
5.4
|
CIVIC
2.0l 5AT FD2
|
605
|
5.5
|
*
Xe điểm 1, 2, 3 mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng
loại, dung tích
|
|
6
|
HONDA
PASSPORT gầm cao
|
1 000
|
7
|
HONDA
ODYSSEY CRV 07, 08 chỗ
|
900
|
8
|
HONDA
MINICA 06 chỗ
|
500
|
|
D. XE Ô TÔ HIỆU
MITSUBISHI
|
|
1
|
MITSUBISHI
04, 05 chỗ, 04 cửa
|
|
1.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
600
|
1.2
|
Loại
dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
650
|
1.3
|
Loại
dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
700
|
1.4
|
Loại
dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
900
|
1.5
|
Loại
dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
1 100
|
1.6
|
Loại
02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung
tích)
|
|
2
|
MITSUBISHI
MONTERO, PAJERO, 04, 05 cửa, gầm cao
|
|
2.1
|
Loại
dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
900
|
2.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0
|
1 100
|
2.3
|
Loại
3.0 chuyên dụng chở tiền
|
510
|
2.4
|
Loại
dung tích xy lanh trên 3.0
|
1 200
|
2.5
|
Loại
02 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung
tích)
|
|
3
|
MITSUBISHI
EXPORVR, DERICA 07, 08 chỗ
|
900
|
4
|
MTSUBISHI
MNI CAR 06 chỗ
|
500
|
5
|
MITSUBISHI
L300, DELICA 12 chỗ
|
600
|
6
|
MITSUBISHI
khách
|
|
6.1
|
Loại
26 chỗ
|
800
|
6.2
|
Loại
30 chỗ
|
1 000
|
|
E. XE Ô TÔ HIỆU
MAZDA
|
|
1
|
MAZDA
929, SENTIA
|
|
1.1
|
Loại
dung tích xy lanh 3.0
|
1 200
|
1.2
|
Loại
dung tích xy lanh dưới 3.0
|
1 000
|
2
|
MAZDA
626
|
|
2.1
|
Loại
dung tích xy lanh 2.0
|
800
|
2.2
|
Loại
dung tích xy lanh trên 2.0
|
1 000
|
3
|
MAZDA
323
|
|
3.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.3
|
600
|
3.2
|
Loại
dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
650
|
4
|
MAZDA
MPV 07 - 08 chỗ
|
900
|
5
|
MAZDA
E 2000 12 ĐẾN 15 chỗ
|
600
|
6
|
MAZDA
24 ĐẾN 26 chỗ
|
800
|
7
|
MAZDA
27 ĐẾN 30 chỗ
|
1 000
|
|
F. XE Ô TÔ HIỆU
ISUZU
|
|
1.
|
ISUZU 04, 05 chỗ, 04 cửa
|
|
1.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.6 trở xuống
|
500
|
1.2
|
Loại
dung tích xy lanh 1.8, 2.0
|
600
|
2
|
ISUZU
TROOPER, BIGHORN 04 cửa
|
1 000
|
3
|
Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích)
|
|
4
|
ISUZU chở người từ 08 đến 30 chỗ
|
|
4.1
|
Loại
08 đến 10 chỗ
|
500
|
4.2
|
Loại
11 đến 16 chỗ
|
550
|
4.3
|
Loại
17 đến 26 chỗ
|
700
|
4.4
|
Loại
26 đến 30 chỗ
|
800
|
|
G. XE Ô TÔ HIỆU
DAIHATSU
|
|
1
|
DAIHATSU
CHARADER 1.0
|
400
|
2
|
DAIHATSU
CHARADER 1.3
|
500
|
3
|
DAIHATSU
APPLAUSE
|
700
|
4
|
AIHATSU
RUGGER 2.8 gầm cao
|
800
|
5
|
DAIHATSU
FEROZA, ROCKY 1.6 gầm cao
|
600
|
6
|
DAIHATSU
MINI CAR 06 chỗ
|
500
|
|
H. XE Ô TÔ HIỆU
SUZUKI
|
|
1
|
SUZUKI 04, 05 chỗ 04 cửa
|
|
1.1
|
Loại
dung tích xi lanh 1.0
|
400
|
1.2
|
Loại
dung tích xi lanh 1.3
|
500
|
1.3
|
Loại
dung tích xi lanh 1.5, 1.6
|
600
|
2
|
SUZUKI
SAMURAI, SIDEWICK gầm cao 1.3
|
600
|
3
|
SUZUKI
SAMURAI, SIDEWICK gầm cao 1.5, 1.6
|
700
|
4
|
SUZUKI
VITARA GRAND gầm cao 2.0, 05 chỗ
|
750
|
5
|
SUZUKI
VITARA GRAND gầm cao 2.7, 07 chỗ
|
800
|
6
|
SUZUKI
MINI CAR: CARRY 06 chỗ
|
400
|
7
|
Loại 02 cửa (Tính bằng 80%
loại 04 cửa cùng loại, dung tích)
|
|
|
J. XE Ô TÔ HIỆU
SABARU, FUJI
|
|
1
|
LEGACY
|
850
|
2
|
IMPRERA
|
750
|
|
K. XE Ô TÔ BUS CÁC
HÃNG CỦA NHẬT
|
|
1
|
Xe
Bus 31 đến 40 chỗ
|
1 400
|
2
|
Xe
Bus 41 đến 50 chỗ
|
1 500
|
|
L. XE Ô TÔ TẢI CÁC
HÃNG CỦA NHẬT
|
|
1
|
Xe
tải mui kín
|
|
1.1
|
(Kiểu xe khách khoang hàng liền cabin) tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích
|
|
2
|
Xe PICKUP hiệu TOYOTA, NISSAN 04 cửa
|
|
2.1
|
Loại
dung tích xy lanh 2.0 trở xuống
|
400
|
2.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8
|
450
|
2.3
|
Loại
dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0
|
500
|
2.4
|
Loại
02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung
tích)
|
|
3
|
Xe tải thùng cố định
|
|
3.1
|
Loại
trọng tải dưới 01 tấn
|
200
|
3.2
|
Loại
trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn
|
250
|
3.3
|
Loại
trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn
|
300
|
3.4
|
Loại
trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn
|
350
|
3.5
|
Loại
trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn
|
450
|
3.6
|
Loại
trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn
|
500
|
3.7
|
Loại
trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn
|
550
|
3.8
|
Loại
trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn
|
600
|
3.9
|
Loại
trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn
|
700
|
3.10
|
Loại
trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn
|
750
|
3.11
|
Loại
trọng tải trên 20 tấn
|
850
|
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES
- BENZ
|
|
1
|
MERCEDES E180
|
1 200
|
2
|
MERCEDES
E190
|
1 300
|
3
|
MERCEDES
E200 5 chỗ
|
1 352
|
4
|
MERCEDES
E220
|
1 500
|
5
|
MERCEDES
E230 (tính bằng 105% MERCEDES E220)
|
1 575
|
6
|
MERCEDES E240 (5 chỗ) (tính bằng 110% MERCEDES E220)
|
1 650
|
7
|
MERCEDES E250, E260 (tính bằng 115% MERCEDES E220)
|
1 725
|
8
|
MERCEDES E280 (5 chỗ) (tính bằng 120% MERCEDES E220)
|
1 800
|
9
|
MERCEDES
E300
|
1 800
|
10
|
MERCEDES
E320, E350, E380
|
2 000
|
11
|
MERCEDES
E400
|
2 100
|
12
|
MERCEDES
E420, E430, E450
|
2 200
|
13
|
MERCEDES
S500, S560
|
2 700
|
14
|
MERCEDES
S600
|
2 900
|
15
|
MERCEDES
CLS 350
|
2 400
|
16
|
MERCEDES
CLS 500
|
2 900
|
17
|
Mescedes
Model C (tính bằng 80% Model E)
|
|
18
|
Mescedes
Model ML (tính bằng 90% Model E)
|
|
19
|
Mescedes
Model S (tính bằng 130% Model E)
|
|
20
|
Mescedes
Model G (tính bằng 150% Model E)
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW
|
|
1
|
BMW
SERIES 3
|
|
1.1
|
BMW
316i
|
1 000
|
1.2
|
BMW
318i
|
1 100
|
1.3
|
BMW
320i
|
1 200
|
1.4
|
BMW
323i, 324i, 325i
|
1 250
|
1.5
|
BMW
328i
|
1 400
|
2
|
BMW
SERIES 5
|
|
2.1
|
BMW
518i
|
1 200
|
2.2
|
BMW
520i
|
1 300
|
2.3
|
BMW
525i
|
1 400
|
2.4
|
BMW
528i, 530i
|
1 500
|
2.5
|
BMW
535i
|
1 600
|
2.6
|
BMW
540i
|
1 800
|
3
|
BMW
SERIES 7
|
|
3.1
|
BMW
725i, 728i
|
1 500
|
3.2
|
BMW
730i, 735i
|
1 700
|
3.3
|
BMW
740i
|
1 900
|
3.4
|
BMW
750i
|
2 400
|
4
|
BMW
SERIES 8
|
|
4.1
|
BMW
840 G
|
2 100
|
4.2
|
BMW
850 G
|
2 200
|
5
|
BMW
2 CẦU GẦM CAO
|
|
5.1
|
BMW
X5 3.0
|
1 900
|
5.2
|
BMW
X5 4.0
|
2 000
|
5.3
|
BMW
X5 4.4
|
2 100
|
5.4
|
BMW
X3 2.3
|
1 400
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU
AUDI
|
|
1
|
AUDI
3.6
|
1 400
|
2
|
AUDI
A6 2.8
|
1 150
|
3
|
AUDI
A8 2.5
|
1 400
|
4
|
AUDI
S6
|
1 500
|
5
|
AUDI
V8
|
1 600
|
|
D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN,
OPEL
|
|
1
|
Xe
du lịch 04, 05 chỗ
|
|
1.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
600
|
1.2
|
Loại
dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
650
|
1.3
|
Loại
dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
750
|
1.4
|
Loại
dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5
|
850
|
1.5
|
Loại
dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
1 200
|
|
E. XE Ô TÔ BUS CÁC
HÃNG CỦA ĐỨC
|
|
1
|
Tính
bằng giá xe Bus cùng loại do Nhật sản xuất
|
|
|
F. XE Ô TÔ TẢI CÁC
HÃNG CỦA ĐỨC
|
|
1
|
Tính
bằng giá xe tải hãng TOYOTA sản xuất
|
|
|
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT
|
|
1
|
PEUGEOT
106
|
320
|
2
|
PEUGEOT
205
|
370
|
3
|
PEUGEOT
306, 309
|
420
|
4
|
PEUGEOT
405
|
500
|
5
|
PEUGEOT
406
|
550
|
6
|
PEUGEOT
505
|
600
|
7
|
PEUGEOT
605
|
650
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT
|
|
1
|
RENAULT
19
|
400
|
2
|
RENAULT
21
|
500
|
3
|
RENAULT
25
|
550
|
4
|
RENAULT
SAFRANE
|
700
|
5
|
RENAULT
ESPACE; CL10
|
350
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL
|
|
1
|
CITROEL
AX
|
350
|
2
|
CITROEL
ZX
|
400
|
3
|
CITROEL
BX
|
450
|
4
|
CITROEL
XM 2.0
|
550
|
5
|
CITROEL
XM 3.0
|
700
|
|
D. XE Ô TÔ BUS CÁC
HÃNG CỦA PHÁP
|
|
1
|
Tính
bằng 90% giá xe Bus các hãng Nhật sản xuất
|
|
|
E. XE Ô TÔ TẢI CÁC
HÃNG CỦA PHÁP
|
|
1
|
Tính
bằng 90% giá xe tải các hãng Nhật sản xuất
|
|
|
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ, ÚC
(xe
du lịch 04, 05 chỗ)
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT
|
|
1
|
FIAT 1.3 trở xuống
|
350
|
2
|
FIAT trên 1.3 đến 1.6
|
400
|
3
|
FIAT trên1.6 trở đến 2.0
|
500
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO
|
|
1
|
VOLVO 960 3.0
|
1 000
|
2
|
VOLVO 940 2.3
|
900
|
3
|
VOLVO 2.5 ( 07 chỗ)
|
850
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU FORD
|
|
1
|
FORD 1.3 trở xuống
|
400
|
2
|
FORD trên 1.3 đến 1.6
|
500
|
3
|
FORD trên1.6 trở đến 2.0
|
650
|
4
|
FORD
EXPLOREX XLS 4.0
|
|
|
D. XE VẬN TẢI
|
|
1
|
Xe
đầu kéo mỹ
|
700
|
|
E. XE HIỆU KHÁC
|
|
1
|
CHRYSLER
300C HEMI 5.7
|
1 400
|
2
|
CAM
RYLE -2.4
|
940
|
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC
|
|
|
A. XE HIỆU DAEWOO
|
|
1
|
Xe
du lịch 04, 05 chỗ
|
|
1.1
|
Loại
dung tích xy lanh 1.0 trở xuống
|
250
|
1.2
|
Loại
dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3
|
300
|
1.3
|
Loại
dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
310
|
1.4
|
Loại
dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
470
|
1.5
|
Loại
dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5
|
580
|
1.6
|
Loại
dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
700
|
2
|
Xe
gầm cao
|
|
2.1
|
Loại
dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
570
|
2.2
|
Loại
dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
680
|
2.3
|
Loại
dung tích xy lanh trên 3.0
|
830
|
3
|
Xe
Bus
|
|
3.1
|
Loại
Mini Car dưới 1.0
|
320
|
3.2
|
Loại
07 đến 09 chỗ
|
420
|
3.3
|
Loại
10 đến 12 chỗ
|
520
|
3.4
|
Loại
13 đến 15 chỗ
|
620
|
3.5
|
Loại
16 đến 26 chỗ
|
720
|
3.6
|
L
oại 27 đến 30 chỗ
|
820
|
3.7
|
Loại
31 đến 40 chỗ
|
1 020
|
3.8
|
Loại
41 đến 50 chỗ
|
1 220
|
3.9
|
Loại
50 đến 60 chỗ
|
1 420
|
3.10
|
Loại
trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng)
|
1 450
|
4
|
Xe
tải mui kín (khoang hàng liền cabin)
+
Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích
|
|
5
|
Xe
tải thùng cố định
|
|
5.1
|
Loại
trọng tải dưới 01 tấn
|
160
|
5.2
|
Loại
trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn
|
200
|
5.3
|
Loại
trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn
|
250
|
5.4
|
Loại
trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn
|
300
|
5.5
|
Loại
trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn
|
350
|
5.6
|
Loại
trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn
|
400
|
5.7
|
Loại
trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn
|
450
|
5.8
|
Loại
trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn
|
550
|
5.9
|
Loại
trọng tải trên 15 tấn
|
650
|
|
B. XE HIỆU HYUNDAI
|
|
I
|
Xe tải thùng hãng
Huyndai
|
|
1
|
HYUNDAI
loại 2,5 tấn
|
330
|
2
|
HYUNDAI
loại 3,5 tấn
|
360
|
3
|
HD
- 206 trọng tải 27 tấn
|
1 300
|
4
|
HD
-520 trọng tải 36 tấn
|
1 500
|
II
|
Xe hãng HYUNDAI chở
khách
|
|
1
|
HUYNDAI
TERACAM 3.5 2 cầu chuyên dụng chở tiền
|
360
|
2
|
HUYNDAI
AERO 45 chỗ (cả chỗ đứng, ngồi)
|
1 100
|
3
|
HUYNDAI
AERO trên 60 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi)
|
1 450
|
4
|
HUYNDAI
GLOBAL 900, 54 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi)
|
780
|
5
|
Loại
khác tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại
|
|
|
C. XE HIỆU KHÁC
|
|
1
|
SANG
YONG CHAIRMAN 3.2
|
540
|
2
|
Loại
khác tính bằng 90% hiệu DAEWOO cùng loại
|
|
|
CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ CHLB NGA
|
|
1
|
Xe
Uoat
|
200
|
2
|
Xe
Paz
|
250
|
3
|
Xe
Uoat tải 1.5 tấn
|
180
|
4
|
Xe
Gaz
|
200
|
5
|
Xe
Zil
|
250
|
6
|
Xe
Maz
|
370
|
7
|
Xe
Kamaz, Kraz, Ural
|
430
|
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC
|
|
I
|
Xe con
|
|
1
|
IMAGE-SFJ
6370D 8 chỗ dung tích xi lanh 1030cc (Công ty Trường
Thanh)
|
100
|
II
|
Xe tải thùng cố định
|
|
1
|
Loại
trọng tải dưới 01 tấn
|
130
|
2
|
Loại
trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn
|
150
|
3
|
Loại
trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn
|
170
|
4
|
Loại
trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn
|
200
|
5
|
Loại
trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn
|
230
|
6
|
Loại
trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn
|
250
|
7
|
Loại
trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn
|
300
|
8
|
Loại
trọng tải trên 10 tấn
|
350
|
9
|
Dông
Feng DFL 3251A 8.900cm3 trong tải 9 tấn
|
900
|
10
|
CNHTC
9.726 cm3 trọng tải 9 tấn
|
850
|
11
|
CHUAN
LU CGC3058 BBD không có trợ lực tay lái
|
150
|
12
|
CHUAN
LU CGC3058 BBD có trợ lực tay lái
|
156
|
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM
|
|
|
A. XE XNLDSX ÔTÔ
HOÀ BÌNH (VMC)
|
|
1
|
MAZDA 3 MT 1.6 5 chỗ
|
482
|
2
|
MAZDA
3 AT 1.6 5 chỗ
|
507
|
3
|
MAZDA
323
|
420
|
4
|
MAZDA
626 2.0
|
680
|
5
|
MAZDA6
2.0 5 chỗ
|
546
|
6
|
MAZDA6
2.3 5 chỗ
|
627
|
7
|
MAZDA
E2000
|
340
|
8
|
MAZDA
B2200, 04 cửa
|
320
|
9
|
MAZDA
B2200, 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích)
|
|
10
|
MAZDA
Premacy 1.8 - 7 chỗ
|
402
|
11
|
KIA
PRIDE 1.3
|
250
|
12
|
KIA
PRIDE cd5
|
210
|
13
|
KIA
CERES
|
240
|
14
|
KIA
PREGIO
|
420
|
15
|
KIA
SPECTRA 1.6 - 5 chỗ
|
260
|
16
|
KIA
CAMIVAL GS 2.5 - 7 chỗ
|
502
|
17
|
KIA
CAMIVAL LS 2.5 - 9 chỗ
|
576
|
18
|
KIA
CAMIVAL LS 2.5 - 5 chỗ
|
470
|
19
|
BMW
318I A 2.0L - 5 chỗ
|
920
|
20
|
BMW
320I
|
950
|
21
|
BMW
325IA 2.5L- 5 chỗ
|
1 030
|
22
|
BMW
525I
|
1 120
|
23
|
BMW
528I
|
1 200
|
24
|
SUBARU
LEGACY
|
520
|
25
|
KIA
SPEC TRA
|
314
|
26
|
KIA
SPEC TRA 1,25T
|
182
|
27
|
KIA
SPEC TRA 1,4T
|
210
|
28
|
KIA
MOR NING SLX
|
195
|
|
B. XE CÔNG TY
MEKONG
|
|
1
|
MEKONG
JEEP
|
270
|
2
|
MEKONG
STAR
|
260
|
3
|
MEKONG tải thùng cố định dưới 2.5 tấn
|
290
|
4
|
IVECO
TURBO DAILY 16 chỗ đến 24 chỗ
|
450
|
5
|
IVECO
TURBO DAILY 30 chỗ trở lên
|
670
|
6
|
IVECO
TURBO DAILY 4010, 4910
|
300
|
7
|
FIAT
TEMPRA
|
360
|
8
|
FIAT
SIENA 1.3
|
240
|
9
|
FIAT
SIENA HLX 1.6 5 chỗ
|
354
|
10
|
MUSSO
602
|
460
|
11
|
MUSSO
E230
|
570
|
12
|
MUSSO
E32P
|
780
|
13
|
MUSSO
661
|
490
|
14
|
PREMIO
|
270
|
15
|
MUSSO
GL 2.3
|
500
|
16
|
MUSSO
LIBERO
|
530
|
17
|
MUSSO
CT
|
400
|
18
|
AT
ALBEA ELX 1.3 5 chỗ
|
349
|
19
|
FIAT
ALBEA HLX 1.6 5 chỗ
|
445
|
20
|
FAT
DOBLO 1.6 7 chỗ
|
397
|
21
|
PICK-UP
ADMIRAL BQ 1020A
|
220
|
22
|
SHUGUANGPRNTO
DG 6472
|
420
|
23
|
SHUGUANGPRNTO
DG 6471 C 07 chỗ
|
390
|
|
C. XE CÔNG TY Ô TÔ
TOYOTA VIỆT NAM
|
|
1
|
TOYOTA
COROLLA 1.3 J
|
450
|
2
|
TOYOTA
COROLLA 1.3
|
300
|
3
|
TOYOTA
COROLLA 1.6
|
410
|
4
|
TOYOTA
COROLLA ALTIS ZZE122L-GEMEKH 5 CHỖ 1.8cm3
|
560
|
5
|
TOYOTA
CAMRY 2.2
|
510
|
6
|
TOYOTA
CAMRY 2.4 LE
|
670
|
7
|
TOYOTA CAMRY 2.4X- 2007
|
810
|
8
|
TOYOTA
CAMRY 2.4G - 5 chỗ
|
810
|
9
|
TOYOTA CAMRY 2.4G ACV40L-JEAEKU 5 chỗ 2362 cm3
|
835
|
10
|
TOYOTA
CAMRY GLX
|
977
|
11
|
TOYOTA
CAMRY 3.5Q- 2007
|
1 054
|
12
|
TOYOTA CAMRY 3.5Q GSV40L-JETGKU 5 chỗ 3456 cm3
|
1 080
|
13
|
TOYOTA
CAMRY Grande 3.0
|
1 000
|
14
|
TOYOTA
CAMRY 3.0 -5 chỗ
|
960
|
15
|
TOYOTA CAMRY GLX 5 chỗ 2.362 cm3 (Autralia
sản xuất)
|
900
|
16
|
TOYOTA
ZACE DX 1.8
|
410
|
17
|
TOYOTA
ZACE G1 1.8
|
470
|
18
|
TOYOTA
ZACE SURF 1.8
|
500
|
19
|
TOYOTA
VIOS G NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ
1.5 cm3
|
477
|
20
|
TOYOTA
VIOS E NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3
|
431
|
21
|
TOYOTA
VIOS LIMO1.5
|
420
|
22
|
TOYOTA
LAND CRUISER
|
1 137
|
23
|
TOYOTA
LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK 8 chỗ
4664 cm3 (nhập khẩu)
|
1 648
|
24
|
TOYOTA
HIACE 12 chỗ
|
540
|
25
|
TOYOTA
HIACE CUMMUTE Gasoline TRH213L-JEMDK
16 chỗ 2.7 cm3
|
508
|
26
|
TOYOTA
HIACE CUMMUTE 2.7- xăng 15 chỗ
|
476
|
27
|
TOYOTA
HIACE SUER WAGON 2.7- xăng 10 chỗ
|
579
|
28
|
TOYOTA
HIACE CUMMUTE 2.5- Diesel 15 chỗ
|
493
|
29
|
TOYOTA
HIACE SUER WAGON 10 chỗ 2.7 cm3
|
620
|
30
|
TOYOTA
HIACE CUMMUTE Điesel 16 chỗ 2.5 cm3
|
527
|
31
|
TOYOTA
HIACE Van
|
480
|
32
|
TOYOTA
INNOVA G 08 chỗ
|
495
|
33
|
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3
|
494
|
34
|
TOYOTA
INNOVA J 08 chỗ
|
415
|
35
|
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3
|
444
|
36
|
TOYOTA LAND
CRUISER UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3
|
1 648
|
37
|
TOYOTA Fortunersr5 5 chỗ 2.699 cm3 (Inđônêxia sản
xuất)
|
960
|
38
|
TOYOTA
Yaris
|
550
|
|
D. XE CÔNG TY LD
MERCEDES-BENZ VIỆT NAM
|
|
1
|
MERCEDES
E230
|
1 100
|
2
|
MERCEDES
Ee240
|
1 200
|
3
|
MERCEDES
C180k 1.8 ELEGANCE 5 chỗ
|
944
|
4
|
MERCEDES
C180k Classic 1.8 5 chỗ
|
806
|
5
|
MERCEDES
C180k Sport 1.8 5 chỗ
|
931
|
6
|
MERCEDES
C200
|
800
|
7
|
MERCEDES
C240
|
1 250
|
8
|
MERCEDES
E200k ELEGANCE 1.8 5chỗ
|
1 344
|
9
|
MERCEDES
E200 AVANTGARDE 5 chỗ
|
1 424
|
10
|
MERCEDES
E240E
|
1 800
|
11
|
MERCEDES
E280 ELEGANCE 5 chỗ 7Seed
|
2 000
|
12
|
MERCEDES
E280 ELEGANCE 2007 3.0 5 chỗ 7Seed
|
2 000
|
13
|
MERCEDES
E280 AVANTGARDE 3.0 5 chỗ 7Seed
|
1 198
|
14
|
MERCEDES
SPRINTER 311
|
550
|
15
|
MERCEDES
MB 700
|
500
|
16
|
MERCEDES
MB 140, 16 chỗ
|
550
|
17
|
MERCEDES
MB 100, 9 chỗ
|
650
|
18
|
MERCEDES
CITYLINER 34 chỗ
|
1 170
|
19
|
MERCEDES
CITYLINER 35 - 37 chỗ
|
1 200
|
20
|
MERCEDES
CITYLINER 44 chỗ
|
1 850
|
21
|
MERCEDES
16 chỗ SPRINTER CDI 311
|
597
|
22
|
MERCEDES 16 chỗ SPRINTER CDI 312 - Special Edition
|
621
|
|
E. XE CÔNG TY TNHH
FORD VIỆT NAM
|
|
1
|
FORD
LASER 1.8
|
570
|
2
|
FORD
LASER 1.6
|
460
|
3
|
FORD
LASER Lxi 5 chỗ
|
480
|
4
|
FORD
LASER Ghia 1.8 MT
|
583
|
5
|
FORD
LASER Ghia AT 1.9 5 chỗ
|
609
|
6
|
FORD
RANGER XL 2.5- 5 chỗ
|
446
|
7
|
FORD
RANGER XLT 2.5 - 5 chỗ
|
501
|
8
|
FORD
RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XL
|
450
|
9
|
FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XL có lắp thùng
|
475
|
10
|
FORD
RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC
XLT
|
507
|
11
|
FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp du lịch
XLT
|
539
|
12
|
FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp thể thao XLT
|
528
|
13
|
FORD
RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp du
lịch XLT. Active
|
559
|
14
|
FORD
RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao
cấp thể thao XLTXLT Active
|
548
|
15
|
FORD
RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT tiêu chuẩn
|
530
|
16
|
FORD
RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XL tiêu chuẩn
|
472
|
17
|
FORD
RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel XL tiêu chuẩn
|
419
|
18
|
FORD
RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT cao cấp du lịch
|
558
|
19
|
FORD
RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT cao cấp thể thao
|
551
|
20
|
FORD
RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XL nắp che thùng sau
|
495
|
21
|
FORD
RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel XL nắp che thùng sau
|
440
|
22
|
FORD
MONDEO 2.0 AT 5 chỗ
|
710
|
23
|
FORD
MONDEO 2.5 Ghia V6 5 chỗ
|
830
|
24
|
FORD
MONDEO B4Y- lCBD 5 chỗ
|
841
|
25
|
FORD
MONDEO B4Y- LJBB 5 chỗ
|
719
|
26
|
FORD
ESCAPE 2.0
|
560
|
27
|
FORD
ESCAPE XLS 2.3 AT 5 chỗ
|
645
|
28
|
FORD
ESCAPE EV24 XLT 2.3L hộp số tự động 5 chỗ
|
593
|
29
|
FORD
ESCAPE EV65 XLS 2.3L hộp số tự động 5 chỗ
|
593
|
30
|
FORD
ESCAPE XLT 3.0L AT 5 chỗ
|
702
|
31
|
FORD ESCAPE LN2 ENGD4 số tự động 5
chỗ đ. cơ xăng 3.0l
|
750
|
32
|
FORD ESCAPE LN2 ENGZ4 số tự động 5
chỗ đ. cơ xăng 2.3l
|
653
|
33
|
FORD
EVEREST UV9G 2.5 7 chỗ động cơ dầu
|
531
|
34
|
FORD
EVEREST UV9F 2.6 7 chỗ động cơ xăng
|
548
|
35
|
FORD
EVEREST UV9H 2.5 7 chỗ động cơ dầu
|
672
|
36
|
FORD
EVEREST UV9G 7 chỗ động cơ dầu, cao cấp
|
544
|
37
|
FORD
EVEREST UV9F 7 chỗ động cơ xăng, cao cấp
|
561
|
38
|
FORD
FOCUS DB3 QQDD MT 5 chỗ động cơ xăng 1.8L
|
494
|
39
|
FORD
TRANSIT 9 chỗ
|
470
|
40
|
FORD
TRANSIT 12 chỗ
|
520
|
41
|
FORD TRANSITFCCY-HFFA 16 chỗ (động
cơ dầu limited)
|
586
|
42
|
FORD
TRANSITFCCY-HFFA 16 chỗ (động
cơ dầu)
|
556
|
43
|
FORD
TRANSITFCCY-ESPA 16 chỗ (động
cơ xăng)
|
556
|
44
|
FORD TRANSITFCCY-ESPA 16 chỗ (động cơ
xănglimited)
|
586
|
45
|
FORD TRANSIT FCC6 SWFA xe khách 16 chỗ (động cơ dầu Diesel)
|
598
|
46
|
FORD
TRANSIT FCA6 SWFA9S xe con 9 chỗ (động cơ dầu
Diesel)
|
619
|
47
|
FORD
TRANSIT FCA6 SWFA xe khách 10 chỗ (động cơ dầu
Diesel)
|
610
|
48
|
FORD
TRANSIT FCC6 GZFB xe khách 16 chỗ. Petrol
|
590
|
49
|
FORD
TRANSIT FAC6 SWFA (xe tải) 3 chỗ Diesel
|
421
|
50
|
FORD
TRANSIT Van (tải) - tính bằng 80% loại 12 chỗ
|
|
51
|
FOR
Land trọng tải 990kg (tải tự đổ Công ty Trường Thành SX) có
3 chỗ
|
97
|
52
|
FORD tải 1,8 tấn
|
270
|
53
|
FORD
TRADER tải 4 tấn
|
370
|
54
|
FORD
EVEREST UW 852 - 2 ;7 chỗ ngồi
|
692
|
55
|
FORD
EVEREST UW 151 - 7 ;7 chỗ ngồi
|
596
|
56
|
FORD
EVEREST UW 152 -2; 7 chỗ ngồi
|
556
|
57
|
FORD
EVEREST 4X2 2.5 UV9G
|
490
|
58
|
FORD
EVEREST 4X2 2.6 UV9Fuv9F
|
510
|
59
|
FORD
EVEREST 4X4 2.5 UV9H
|
650
|
60
|
FORD
EVEREST 4X2 2.5 UV9R 7 chỗ động cơ dầu
|
538
|
61
|
FORD
EVEREST 4X2 2.6 UV9P 7 chỗ động cơ dầu
|
554
|
62
|
FORD
EVEREST 4X4 2.5 UV9S 7 chỗ động cơ dầu
|
673
|
63
|
FORD
FOCUS 1.6 LX 5 chỗ
|
461
|
64
|
FORD
FOCUS 1.8 MT 5 chỗ
|
494
|
65
|
FORD
FOCUS 1.8 AT 5 chỗ
|
515
|
66
|
FORD
FOCUS 2.0 MT 5 chỗ
|
566
|
67
|
FORD
FOCUS 2.0 AT 5 chỗ
|
576
|
68
|
FORD
FOCUS 2.0 5 chỗ (5 cửa)
|
606
|
69
|
FORD
FOCUS DA3 AODB AT 5 chỗ,2.0
|
618
|
70
|
FORD
FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ,2.0, tự động
|
608
|
71
|
FORD
FOCUS DB3 AODB MT 5 chỗ,2.0, tự động
|
596
|
72
|
FORD
FOCUS DB3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8, tự động
|
575
|
73
|
FORD
FOCUS DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8, tự
động
|
564
|
74
|
FORD
FOCUS DB3 BZMT 5 chỗ, 1.6, tự
động
|
518
|
75
|
FORD FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ, cao cấp 2.0,
tự động
|
638
|
76
|
FORD
FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ, 5 cửa, 2.0, tự
động
|
660
|
|
F.
XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)
|
|
1
|
MITSUBISHI
LANCE 1.6
|
450
|
2
|
MTSUBISHI
JOLIE SS 8 chỗ
|
357
|
3
|
MITSUBISHI
JOLIE MB 8 chỗ
|
339
|
4
|
MITSUBISHI
JOLIE VB2 WLBHEYVT
|
440
|
5
|
MITSUBISHI
JOLIE LIMITED 8 chỗ
|
373
|
6
|
MITSUBISHI
PAJERO 2.4
|
500
|
7
|
MITSUBISHI
PAJERO 3.0
|
530
|
8
|
MITSUBISHI
PAJERO X
|
630
|
9
|
MITSUBISHI
PAJERO X 3.0
|
680
|
10
|
MITSUBISHI
PAJERO XX 7 chỗ GL V6 V33VH
|
644
|
11
|
MITSUBISHI
PAJERO XX 3.0
|
780
|
12
|
MITSUBISHI
PAJERO SUPREME 7 CHỖ V45WG
|
792
|
13
|
MITSUBISHI
L300
|
420
|
14
|
MITSUBISHI
L300 Van - (tính bằng
80% loại l300 9 đến 12 chỗ)
|
|
15
|
MITSUBISHI
GRANDIS NA4WLRUYLVT 2.4 - 7 chỗ
|
660
|
16
|
MITSUBISHI
CANTER 3,5
|
300
|
17
|
MITSUBISHI
CANTER 1,9 LW
|
280
|
18
|
MITSUBISHI
CANTER 1,9 LW TNK
|
310
|
19
|
MITSUBISHI
CANTER 1,9 LW TCK
|
315
|
20
|
MITSUBISHI
CANTER 3,5 Wide (xe tải)
|
310
|
21
|
MITSUBISHI
CANTER 3,5 Wide TNK (xe tải)
|
335
|
22
|
MITSUBISHI
CANTER 3,5 Wide TCK (xe tải)
|
345
|
23
|
MITSUBISHI
CANTER 4,5 Great (xe tải)
|
325
|
24
|
MITSUBISHI
CANTER 4,5 Great TNK (xe tải)
|
360
|
25
|
MITSUBISHI
CANTER 4,5 Great TCK (xe tải)
|
370
|
26
|
MITSUBISHI
CANTER 4,7 LW C&C (xe tải)
|
355
|
27
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C (xe
sát xi tải) (xe tải)
|
380
|
28
|
MITSUBISHI
CANTER 7.5 GREAT C&C (xe sát xi tải)
(xe tải)
|
395
|
29
|
MITSUBISHI CANTER 4.7 T.Kín PE73PE6S LDD1 (TK) xe tải
|
388
|
30
|
MITSUBISHI CANTER 4.7 T.Hở PE73PE6S LDD1 (TC) xe tải
|
372
|
31
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW C&C PE73PE6S LDD1 xe tải
|
352
|
32
|
MITSUBISHI
CANTER 6.5 WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 (TK) xe tải
|
412
|
33
|
MITSUBISHI
CANTER 6.5 WIDE T.Hở PE84PE6S LDD1 (TC) xe tải
|
395
|
34
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 C&C WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1
sát xi tải
|
375
|
35
|
MITSUBISHI
CANTER 7.5 GREAT T.Kín PE85PG6S LDD1 xe tải
|
436
|
36
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.HỞ PE85PG6S LDD1 (TC) (xe
tải)
|
413
|
37
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6S LDD1 (xe sát
xi tải)
|
395
|
38
|
MITSUBISHI
GRANDIS NA4WLRUYLVT 7 chỗ
|
675
|
39
|
PROTON
WIRA
|
370
|
40
|
MISUBISHI
LANCER GALA 2.0 5 chỗ
|
524
|
41
|
MISUBISHI
LANCER GALA 1.6 AT 5 chỗ
|
410
|
42
|
MISUBISHI
LANCER 1.6 MT 5 chỗ
|
410
|
43
|
DACCHIMI 8 chỗ
|
191
|
44
|
Thùng
xe tải tiêu chuẩn
|
13
|
|
G. XE CÔNG TY LD
DAEWOO (VIDAMCO)
|
|
|
I. Xe con
|
|
1
|
DAEWOO
CIELO
|
270
|
2
|
DAEWOO
ESPERO, PRINCE
|
370
|
3
|
DAEWOO
SUPER SALOON
|
420
|
4
|
DAEWOO
LEGANZA
|
450
|
5
|
DAEWOO
MATIZ SE 5 chỗ
|
210
|
6
|
DAEWOO
MATIZ SE COLOUR 5 chỗ
|
214
|
7
|
DAEWOO
MATIZ S 5 chỗ
|
206
|
8
|
DAEWOO
LANOS LS 1.5 5 chỗ
|
280
|
9
|
DAEWOO
LANOS SX 1.5 5 chỗ
|
282
|
10
|
DAEWOO
NUBIRA 1.6
|
310
|
11
|
DAEWOO
NUBIRA 2.0
|
370
|
12
|
DAEWOO
MAGNUS EAGLE 2.0 5 chỗ
|
514
|
13
|
DAEWOO
MAGNUS DIAMOND 2.0 5 chỗ
|
436
|
14
|
DAEWOO
MAGNUS L6 2.5 5 chỗ
|
486
|
15
|
DAEWOO
BS 090 W/A
|
1 000
|
16
|
DAEWOO
BS 105 W/A
|
1 120
|
17
|
DAEWOO
LACETTI 1.6
|
316
|
18
|
DAEWOO
LACETTI EX 1.8 5 chỗ
|
333
|
19
|
DAEWOO
LACETTI MAX 1.8 5 chỗ
|
389
|
20
|
DAEWOO
GENTRA S 1.5 5 chỗ
|
294
|
21
|
DAEWOO
GENTRA S X 1.5 5 chỗ
|
302
|
22
|
CAPTTVA
LS
|
460
|
23
|
CAPTTVA
LT AUTO
|
500
|
24
|
CAPTTVA
LT AUTO
|
540
|
|
II. Xe khách DAEWOO
|
|
1
|
BS090-D3;
31 chỗ + 25 chỗ đứng máy dầu DOOSAN D1146 (Nhập khẩu)
|
952
|
2
|
BS090-D4; 34 chỗ động cơ dầu DOOSAN D1146 (Nhập khẩu)
|
952
|
3
|
BH
115E; 46 chỗ động cơ dầu DOOSAN DE 12T (Nhập khẩu)
|
1 344
|
|
III. Xe buýt DAEWOO
|
|
1
|
BS090-HGE 33 chỗ máy dầu công suất 225ps/2300 vòng phút
(nhập khẩu)
|
1 004
|
2
|
BH
115E-G2; 45 chỗ động cơ dầu 310ps/2100 vòng phút (Nhập khẩu)
|
1 338
|
|
H. XE CÔNG TY LD
SUZUKI VIỆTNAM
|
|
1
|
SUZUKI tải nhẹ SK 410K
|
147
|
2
|
SUZUKI
tải nhẹ thùng kín SK410BV
|
165
|
3
|
SUZUKI
6 chỗ
|
200
|
4
|
SUZUKI
tải mui kín (thùng hàng liền cabin)
|
|
5
|
Tính
bằng 80% loại 6 chỗ cùng kiểu dáng
|
|
6
|
SUZUKI
Vitara 1.6 5 chỗ
|
356
|
7
|
SUZUKI
Wagon r+ 1.6 5 chỗ
|
250
|
8
|
SUZUKI
Carry Truck (tải nhẹ)
|
110
|
9
|
SUZUKI
Blind Van (tải nhẹ thùng kín)
|
140
|
10
|
SUZUKI
Window Van
|
180
|
11
|
SUZUKI
SWIFT 1.5 AT 5 chỗ
|
520
|
12
|
SUZUKI
SWIFT 1.5 MT 5 chỗ
|
495
|
13
|
SUZUKI
APV GL 1.6 , 8 chỗ số tự động
|
396
|
14
|
SUZUKI
APV GLX 1.6 , 7 chỗ số tự động
|
430
|
15
|
SUZUKI
APV GL 1.6, 8 chỗ số tay
|
323
|
16
|
SUZUKI
SK410WV 7 chỗ
|
217
|
17
|
SUZUKI
SL410R WAGON R 5 chỗ
|
234
|
18
|
SUZUKI
VITARA SE416 5chỗ
|
339
|
19
|
SUZUKI
SX4 Hatch 2.0 MT 5 chỗ
|
578
|
20
|
SUZUKI
SX4 Hatch 2.0 AT 5 chỗ
|
540
|
21
|
SUZUKI
Model TRUCK SK 410K
|
129
|
22
|
SUZUKI
Model TRUCK LIMITED SK410K
|
129
|
23
|
SUZUKI
Model BLIND VAN SK410BV
|
162
|
24
|
SUZUKI
Model BLIND VAN LIMITED SK410BV
|
164
|
25
|
SUZUKI
Model WINDOW VAN SK410WV
|
209
|
26
|
SUZUKI
Model WINDOW VAN LIMITED SK410WV
|
220
|
27
|
SUZUKI
Model WAGON R SL410R
|
245
|
28
|
SUZUKI
Model WAGON R LIMITED SL410R
|
246
|
29
|
SUZUKI
Model VITARA SE416
|
363
|
30
|
SUZUKI
Model VITARA LIMITED SE416
|
364
|
31
|
SUZUKI
Model APV GL GC416V GL
|
349
|
32
|
SUZUKI
Model APV GL LIMITED GC416V GL
|
354
|
33
|
SUZUKI
Model APV GLX RC416V GLX
|
381
|
34
|
SUZUKI
Model APV GLX LIMITED RC416V GLX
|
396
|
|
I. XE CÔNG TY SX Ô
TÔ DAIHATSU (VIETINDO)
|
|
1
|
DAIHATSU
JUMBO, Q. BIC
|
130
|
2
|
DAIHATSU
CITIVAN 1.6 7 chỗ (mầu
xanh, ghi sáng)
|
275
|
3
|
DAIHATSU
CITIVAN 1.6 7 chỗ (mầu
ghi sáng, đỏ đun)
|
264
|
4
|
DAIHATSU
CITIVAN 1.6 7 chỗ (mầu trắng)
|
248
|
5
|
DAIHATSU
DEVAN (BLIND VAN)
|
190
|
6
|
DAIHATSU
(DOUBLE CABIN), VICTOR
|
240
|
7
|
DAIHATSU
TERIOS 1.3 5 chỗ
|
362
|
8
|
DAIHATSU
HIJET JUMBO (S92LP)
|
135
|
9
|
DAIHATSU
HIJET Q.BIC
|
143
|
10
|
DAIHATSU
DEVAN (S92LV)
|
159
|
11
|
DAIHATSU
VICTOR
|
177
|
12
|
DAIHATSU
CITIVAN (S92LV) loại SEMI-DELUXE
|
191
|
13
|
DAIHATSU
CITIVAN (S92LV) loại SUPER-DELUXE
|
218
|
14
|
DAIHATSU
TERIOS
|
258
|
|
J. XE DO CÔNG TY
HON DA
|
|
1
|
CIVIC 2.0l 5AT FD2 (5 chỗ)
|
612
|
2
|
CIVIC 1.8l 5AT FDI (5 chỗ)
|
545
|
3
|
CIVIC 1.8l 5MT FDI (5 chỗ)
|
487
|
|
K. XE CÔNG TY ISUZU
VIỆT NAM
|
|
1
|
ISUZU
PICKUP, 4 cửa
|
300
|
2
|
ISUZU
PICKUP, 2 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích)
|
|
3
|
ISUZU
TROOPER S 3.2 7 chỗ
|
722
|
4
|
ISUZU
TROOPER LS
|
900
|
5
|
ISUZU
HI-LANDER LX Limited MT 7 chỗ
|
466
|
6
|
ISUZU
HI-LANDER V- Spec MT 7 chỗ
|
542
|
7
|
ISUZU
HI-LANDER V- Spec AT 7 chỗ
|
570
|
8
|
ISUZU
HI-LANDER V- Spec SC 2.5 ( MT) 8 chỗ
|
553
|
9
|
ISUZU
HI-LANDER V- Spec SC 2.5 ( AT) 8 chỗ
|
579
|
10
|
ISUZU
HI-LANDER X-Trme AT 7 chỗ
|
544
|
11
|
ISUZU
HI-LANDER X-Trme MT 7 chỗ
|
544
|
12
|
ISUZU tải 1.45 tấn
|
250
|
13
|
ISUZU
tải 1.6 tấn
|
270
|
14
|
ISUZU
tải 2 tấn
|
300
|
15
|
ISUZU
tải 3 tấn
|
320
|
16
|
ISUZU
tải 5 tấn
|
360
|
17
|
ISUZU
D-Max TFS 54H 05 chỗ và 600 kg
|
460
|
18
|
ISUZU
D-Max TFS77Hh 05 chỗ và 550 kg
|
530
|
19
|
ISUZU
D-Max LS 3.0 MT 5 chỗ
|
546
|
20
|
ISUZU
D-Max LS 3.0 AT 5 chỗ
|
571
|
21
|
ISUZU
D-Max S 2.5 MT 5 chỗ
|
458
|
22
|
ISUZU
D-Max S 3.0 MT 5 chỗ
|
510
|
23
|
ISUZU
D-Max S 3.0 MT 5 chỗ FSE
|
536
|
24
|
ISUZU
D-Max SC 3.0 MT 5 chỗ FSE
|
554
|
25
|
ISUZU
D-Max SC 3.0 AT 5 chỗ FSE
|
581
|
|
L. XE CÔNG TY HINO VIỆT
NAM
|
|
1
|
HINO tải 5,3 tấn
|
350
|
2
|
HINO tải 7 tấn
|
450
|
3
|
HINO tải 9 tấn
|
620
|
4
|
HINO tải 10 tấn
|
890
|
|
M. Ô TÔ DO
LIÊN DOANH JRD
- VIỆT NAM
SẢN XUẤT
|
|
1
|
JRD
SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc)
|
287
|
2
|
JRD
SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc)
|
303
|
3
|
JRD
SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.400cc)
|
319
|
4
|
JRD
SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc)
|
339
|
5
|
JRD
STORM I (2 chỗ) máy dầu
|
142
|
6
|
JRD
MEGA I (dung tích Xilanh 1.100cc)
|
135
|
7
|
JRD
MEGA I (7 chỗ) động cơ xăng
|
154
|
8
|
JRD
MEGA II (dung tích Xilanh 1.100cc)
|
112
|
9
|
JRD
MEGA II (7 chỗ) động cơ xăng
|
142
|
10
|
JRD
DAILY SUV II (7 chỗ)
|
290
|
11
|
JRD
DAILY SUV II (7 chỗ) máy dầu
|
312
|
12
|
JRD
DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng
|
240
|
13
|
JRD
DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng
|
266
|
14
|
JRD
DAILY PICK UP II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc)
|
225
|
15
|
JRD
DAILY PICK UP I 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc)
|
259
|
16
|
JRD
DAILY PICK UP II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc)
|
275
|
17
|
JRD MANJIA I
(xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.470 kg)
|
77
|
18
|
JRD MANJIA II (xe tải loại nhỏ trọng
lượng toàn bộ 1.490 kg)
|
77
|
19
|
JRD
MANJIA I (xe 5-8 chỗ)
|
144
|
20
|
JRD
MANJIA II (xe 5-8 chỗ)
|
139
|
21
|
JRD
MANJIA I ( trọng lượng toàn bộ 3.800 kg)
|
154
|
22
|
JRD
MANJIA II (trọng lượng toàn bộ 3.005 kg)
|
176
|
23
|
JRD
EXCELI ( 3 chỗ trọng lượng toàn bộ 3.800 kg)
|
156
|
24
|
JRD
EXCELI ( 2 chỗ 1,45 tấn) máy dầu
|
160
|
25
|
JRD
EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 3 tấn
|
215
|
26
|
JRD
EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 5 tấn
|
225
|
27
|
JRD
TRAVEL (5 chỗ) máy dầu
|
200
|
|
N. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT
NAM SX
|
|
1
|
Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Trung Quốc)
|
|
1.1
|
TRANSINCO
AH k30 (30 chỗ)
|
330
|
1.2
|
TRANSINCO
CA k35 (35 chỗ)
|
350
|
1.3
|
TRANSINCO
A-CA6801D102-K1 B (39 chỗ)
|
370
|
1.4
|
TRANSINCO
CA K51B (51 chỗ)
|
410
|
1.5
|
TRANSINCO
CA K44 (44 chỗ)
|
580
|
1.6
|
TRANSINCO
JA K32 (32 chỗ)
|
350
|
1.7
|
TRANSINCO
A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 chỗ)
|
490
|
1.8
|
TRANSINCO
A-CA6900D210-2K1C (46 chỗ)
|
570
|
1.9
|
TRANSINCO
DHZ1130 KR1-K1C (46 chỗ)
|
640
|
1.10
|
TRANSINCO
DHZ1130 K29NJ (xe 02 tầng, giường nằm)
|
730
|
2
|
Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Hàn Quốc)
|
|
2.1
|
TRANSINCO
K29h3, K29h4
|
550
|
2.2
|
TRANSINCO
AT K36 (36 chỗ)
|
750
|
2.3
|
TRANSINCO
ACK46A, ACK46H (46 chỗ)
|
880
|
2.4
|
TRANSINCO
AERO CITY-K1C-WC (42 chỗ)
|
990
|
2.5
|
TRANSINCO
A BS090 K34 (34 chỗ)
|
760
|
2.6
|
TRANSINCO
A BS106 K42 (42 chỗ)
|
880
|
2.7
|
TRANSINCO
AC B80D (80 chỗ cả chỗ ngồi, chỗ đứng)
|
840
|
3
|
Xe HOÀNG TRÀ
|
|
3.1
|
Xe
khách Hoang Tra
|
|
a
|
Hoang Tra CA- K28 chỗ ngồi
|
315
|
b
|
Hoang Tra 29 chỗ HT1.FAW29T1
|
|
|
-
Không có điều hòa
|
314
|
|
-
Có điều hòa
|
342
|
c
|
Hoang Tra 29 chỗ YC670C1
|
|
|
-
Không có điều hòa
|
344
|
|
-
Có điều hòa
|
372
|
d
|
Xe
khách thành phố YC6701C6Bó40
|
|
|
-
Không có điều hòa
|
315
|
|
-
Có điều hòa
|
343
|
3.2
|
Xe tải Hoàng Trà
|
|
3.2.1
|
Loại 0,86 tấn
|
|
a
|
HEIBAO
SM1023 thùng tiêu chuẩn
|
85
|
b
|
HEIBAO
SM1023 HT.MB-27 thùng mui phủ bạt
|
86
|
c
|
HEIBAO
SM1023 HT.TK-28 thùng kín tiêu chuẩn
|
88
|
d
|
HEIBAO
SM1023 HT.TK-28 thùng kín chassi
|
106
|
3.2.2
|
Loại
1,1 tấn
|
|
a
|
FAW
CA 1031K4 thùng tiêu chuẩn
|
129
|
b
|
FAW
CA 1031K4 -HT.MB-24 thùng phủ bạt
|
127
|
c
|
FAW
CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín tiêu
chuẩn
|
127
|
d
|
FAW
CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín chassi
|
131
|
3.2.3
|
Loại
1,8 tấn
|
|
a
|
FAW
CA 1041K2L2-HT.TTC-40 thùng tiêu chuẩn
|
|
|
-
Không có trợ lực tay lái
|
159
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
165
|
b
|
FAW
CA 1041K2L2-HT.MB-42 thùng phủ bạt
|
|
|
-
Không có trợ lực tay lái
|
157
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
163
|
c
|
FAW
CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín, tiêu chuẩn
|
|
|
-
Không có trợ lực tay lái
|
159
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
165
|
d
|
FAW
CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín chassi
|
|
|
-
Không có trợ lực tay lái
|
171
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
177
|
3.2.4
|
Loại
3,5 tấn
|
|
a
|
FAW
CA1061HK26L4 sát xi tải
|
219
|
3.2.5
|
Loại
5,5 tấn
|
|
a
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng mui tiêu chuẩn
|
249
|
3.2.6
|
Loại
tõ 12 tấn trở lên
|
|
a
|
12
tấn 192KW FAW CA1228PIK2L11T1
|
629
|
b
|
16
tấn (220KW) FAW QD5310XXYP2K1L7T4-1
|
711
|
3.3
|
Xe ben Hoàng Trà
|
|
3.3.1
|
Loại
0,66 tấn HEIBAO SM1023-HT.TB02-39
|
101
|
3.3.2
|
Loại
1,65 tấn FAW CA3041K5L
|
155
|
3.3.3
|
Loại
15 tấn FAW CA3258P1K2T1
|
661
|
3.3.4
|
Loại
19 tấn FAW
|
|
a
|
CA3320P2K2T1A80
động cơ 320PS, ben giữa
|
726
|
b
|
Động
cơ 320PS, ben đứng
|
807
|
c
|
Động
cơ 360PS, ben đứng
|
888
|
3.4
|
Xe
đầu kéo Hoàng Trà
|
|
3.4.1
|
Xe
đầu kéo một cầu
|
|
a
|
Loại
(162KW) FAW CA4143P11K2A80
|
394
|
b
|
Loại
(192KW) FAW CA4168P1K2
|
436
|
3.4.2
|
Xe
đầu kéo hai cầu
|
|
a
|
Loại
(228KW) FAW CA4252P21K2T1A
|
630
|
b
|
Loại
(192KW) FAW CA4258P1K2T1
|
517
|
4
|
Xe khách khác
|
|
4.1
|
TRAENCO CHONGQING CKZ6753 động cơ 103KW 27 chỗ
|
320
|
4.2
|
CHONGQING CKZ6753 động cơ 88 KW 27chỗ
|
305
|
4.3
|
COUNTY 29 chỗ ngồi
|
820
|
4.4
|
SAMCO 30 chỗ (đóng trên CHASSIS ISUZU)
|
610
|
4.5
|
CHONGQING CKZ 6753 27 chỗ (Công ty ô
tô Sài Gòn sản xuất)
|
250
|
4.6
|
Mef
A5- Lavi- 304SAGACO I 08 chỗ (Công ty ô tô Sài Gòn sản xuất)
|
179
|
4.7
|
Uaz
31515 07 chỗ
|
200
|
5
|
Xe
tải
|
|
5.1
|
YINGTIAN
YT4010PD
|
85
|
5.2
|
YINGTIAN
YT5815PD
|
105
|
5.3
|
YUEJIN
|
170
|
5.4
|
YUEJIN
TM2 35DA
|
185
|
5.5
|
KOODOO
|
160
|
5.6
|
HONOR
3TD1
|
210
|
5.7
|
SOYAT
NHQ 6520E3
|
185
|
5.8
|
FORLAND
BJ 3052EC
|
134
|
5.9
|
TRANSINCO
Jl 2515CD1
|
90
|
5.10
|
TRANSINCO
Jl 2815D1
|
120
|
5.11
|
TRANSINCO
Jl 5830PD1
|
135
|
5.12
|
TRANSINCO
Jl 5830PD1A
|
135
|
5.13
|
TRANSINCO
Jl 5840PD1A
|
140
|
5.14
|
TRANSINCO
Jl 5840PD1B
|
145
|
5.15
|
TRANSINCO
Jl 5840PD1C
|
155
|
5.16
|
TRANSINCO
Jl 5840PD1AA 3,45 tấn
|
140
|
5.17
|
JIULONG
JL 1010G
|
60
|
5.18
|
JIULONG
JL 1010GA
|
65
|
5.19
|
JIULONG
5830 D
|
142
|
5.20
|
JIULONG
5840 D
|
165
|
6
|
Xe CỬU LONG
|
|
6.1
|
CUU
LONG 5840 D
|
187
|
6.2
|
CUU
LONG CL 5840 D
|
182
|
6.3
|
CUU
LONG CL 4020 D
|
135
|
6.4
|
CUU
LONG CL 2815 D
|
132
|
6.5
|
CUU
LONG CL 2815 DL
|
138
|
6.6
|
CUU LONG 2210 FTDA 1 tấn
|
105
|
6.7
|
CUU
LONG 2810 D2A 0,8 tấn
|
130
|
6.8
|
CUU
LONG CL 2810 DA 950 kg
|
118
|
6.9
|
CUU
LONG CL2810 DG 950 kg
|
110
|
6.10
|
CUU
LONG 2810 DG 950 kg
|
118
|
6.11
|
CUU
LONG CL2810 TG 950 kg
|
118
|
6.12
|
CUU
LONG 2210FT DA 1 tấn
|
105
|
6.13
|
CUU
LONG 3810T 1 TấN; 3810T1 1 tấn
|
120
|
6.14
|
CUU
LONG 3810DA 1 tấn;
|
135
|
6.15
|
CUU
LONG CL DFA1 1,05 tấn
|
135
|
6.16
|
CUU
LONG CL DFA 1,25 tấn
|
135
|
6.17
|
CUU
LONG CL DFA1 1,25 tấn
|
135
|
6.18
|
CUU
LONG CL DFA1/TK 1,25 tấn
|
135
|
6.19
|
CUU
LONG CL DFA 1.8T 1,8 tấn
|
143
|
6.20
|
CUU
LONG CL DFA 1.8T2 1,8 tấn
|
143
|
6.21
|
CUU
LONG DFA 1.8T4 1,8 tấn
|
150
|
6.22
|
CUU
LONG CL DFA 1.6T3 1,8 tấn
|
136
|
6.23
|
CUU
LONG DFA 1.6T5 1,6 tấn
|
142
|
6.24
|
CUU
LONG DFA 2,25 tấn
|
140
|
6.25
|
CUU
LONG DFA 2,35 tấn
|
170
|
6.26
|
CUU
LONG DFA 2.90T4, 2,9 tấn
|
165
|
6.27
|
CUU
LONG CL DFA 2.95T2, 3 tấn
|
158
|
6.28
|
CUU LONG DFA 2.95T3 2,95 tấn; DFA
2.95T3/MB 2,75 tấn
|
170
|
6.29
|
CUU
LONG DFA 2.70T5 2,7 tấn
|
158
|
6.30
|
CUU
LONG CL DFA 2.75T3 3 tấn
|
152
|
6.31
|
CUU
LONG DFA 3.0 T 3 tấn
|
158
|
6.32
|
CUU
LONG DFA 3.0 T1 3 tấn
|
152
|
6.33
|
CUU
LONG DFA 3,2 T1
|
185
|
6.34
|
CUU
LONG DFA 3,45 tấn
|
185
|
6.35
|
CUU
LONG DFA3.45T 3,45 tấn; DFA3.45T1 3,45 tấn
|
190
|
6.36
|
CUU LONG DFA 7027T3 2,25 tấn; DFA 7027T2/TK 2,1 tấn
|
145
|
6.37
|
CUU
LONG DFA 9970T 7 tấn; 9970T1 7 tấn
|
270
|
6.38
|
CUU
LONG 4025DA1 2,35 tấn
|
152
|
6.39
|
CUU
LONG 4025DA2 2,35 tấn
|
176
|
6.40
|
CUU
LONG 4025DG2 2,35 tấn
|
150
|
6.41
|
CUU
LONG 4025QT6 2,5 tấn
|
140
|
6.42
|
CUU
LONG 4025QT7 2,25 tấn
|
140
|
6.43
|
CUU
LONG Ben 5830 D1, D2 2,8 tấn
|
170
|
6.44
|
CUU
LONG Ben 5830 DAG 2,8 tấn
|
176
|
6.45
|
CUU
LONG Ben 5830 DAG 3,0 tấn
|
161
|
6.46
|
CUU
LONG Ben 5830 D 2,8 tấn
|
162
|
6.47
|
CUU
LONG Ben 5830 D2 3 tấn
|
155
|
6.48
|
CUU
LONG Ben 5830 D3
|
164
|
6.49
|
CUU
LONG Ben 5830 DA 3 tấn
|
187
|
6.50
|
CUU
LONG Ben 5840 D2 3,45 tấn
|
195
|
6.51
|
CUU
LONG Ben 5840 DGA . 3,45 tấn
|
180
|
6.52
|
CUU
LONG Ben 5840 DGA1. 3,45 tấn
|
200
|
6.53
|
CUU
LONG Ben 5840 ,DQ1, 3,45 tấn
|
208
|
6.54
|
CUU
LONG Ben 5840 DQ, 3,45 tấn
|
242
|
6.55
|
CUU
LONG 5830 D3 2.8 tấn
|
170
|
6.56
|
CUU
LONG 5830 D3 3,0 tấn
|
146
|
6.57
|
CUU
LONG 5840 DG1 3.45 tấn
|
173
|
6.58
|
CUU
LONG ben 4025 QT 2,5 tấn
|
138
|
6.59
|
CUU
LONG thùng 4025 QT1 2,3 tấn
|
150
|
6.60
|
CUU
LONG 4020DA1 2,35 tấn
|
154
|
6.61
|
CUU
LONG 4025D 2,5 tấn
|
144
|
6.62
|
CUU
LONG 4025 D2 2,35 tấn
|
153
|
6.63
|
CUU
LONG 4025 D1, 2,35 tấn
|
147
|
6.64
|
CUU
LONG 4025 DG 2,35tấn
|
150
|
6.65
|
CUU
LONG 4025 DG1 2,35tấn
|
140
|
6.66
|
CUU LONG 4025 DG2 2,35 tấn
|
150
|
6.67
|
CUU
LONG 4025 QT 2,5tấn
|
138
|
6.68
|
CUU
LONG 4025 QT1 2,5tấn
|
138
|
6.69
|
CUU
LONG 4025 QT3 2,5tấn
|
130
|
6.70
|
CUU
LONG 4025 QT4 2,5tấn
|
138
|
6.71
|
CUU
LONG 4025 QT6 trọng tải 2,5 tấn
|
140
|
6.72
|
CUU LONG 4025 QT7; 4025 QT8; 4025 QT9 trọng tải 2,25 tấn
|
145
|
6.73
|
CUU
LONG 4025 DA 2,35 tấn
|
145
|
6.74
|
CUU
LONG 4025 DA 1 2,35 tấn
|
153
|
6.75
|
CUU
LONG 4025 D2A 2,35 tấn
|
190
|
6.76
|
CUU
LONG 4025 DG3A 2,35 tấn
|
158
|
6.77
|
CUU
LONG 4025 DG3B; 4025 DG3C loại
2,35 tấn
|
170
|
6.78
|
CUU
LONG 5220 D2A 2,00 tấn
|
200
|
6.79
|
CUU
LONG 5840 D2 3,45 tấn
|
205
|
6.80
|
CUU
LONG 5840 DQ 3,45 tấn
|
240
|
6.81
|
CUU
LONG 7027T1 1,75 tấn
|
143
|
6.82
|
CUU
LONG 7027T 2 tấn
|
143
|
6.83
|
CUU
LONG 7027T1 1,75 tấn có điều hoà
|
150
|
6.84
|
CUU
LONG 7027T 2 tấn có điều hoà
|
150
|
6.85
|
CUU
LONG 7540 DA 3,45 tấn
|
210
|
6.86
|
CUU
LONG 7540 DA1 3,45 tấn
|
210
|
6.87
|
CUU
LONG 7540 D2A 3,45 tấn
|
240
|
6.88
|
CUU
LONG 7550 DA 4,75 tấn
|
215
|
6.89
|
CUU
LONG 7550 D2A 4,6 tấn
|
235
|
6.90
|
CUU
LONG 7550 D2B 4,6 tấn
|
250
|
6.91
|
CUU
LONG 7550 DGA 4,75 tấn
|
250
|
6.92
|
CUU
LONG 7750 QT 6,08 tấn
|
205
|
6.93
|
CUU
LONG 7750 QT1 6,08 tấn
|
205
|
6.94
|
CUU
LONG 7750 QT1 6,08 tấn (xe Sát-xi)
|
210
|
6.95
|
CUU
LONG 7750 QT2 trọng
tải 6,8 tấn
|
235
|
6.96
|
CUU
LONG 7750 QT3
|
235
|
6.97
|
CUU
LONG 7750 QT4 trọng tải 5 tấn
|
200
|
6.98
|
CUU
LONG 7750 QT4 trọng tải 6,08 tấn
|
235
|
6.99
|
CUU
LONG 7750 DA 4,75 tấn
|
200
|
6.100
|
CUU
LONG 7750 DGA 4,75 tấn
|
250
|
6.101
|
CUU
LONG 7750 DGA1 4,75 tấn
|
220
|
6.102
|
CUU
LONG 7550 DQ,DQ1 4,75 tấn
|
220
|
6.103
|
CUU
LONG 9960 TL - 5,00 tấn
|
290
|
6.104
|
CUU
LONG 9960 TL/MB - 5,00 tấn
|
290
|
6.105
|
CUU
LONG CLDFA 9960T1 - 5,7 tấn
|
266
|
6.106
|
CUU
LONG CLDFA 9960T - 6 tấn
|
266
|
6.107
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ4257N3241V-14.500 Kg
|
570
|
6.108
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ4187M3511V-8.400 Kg
|
500
|
6.109
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ4257M3231V-15.720 Kg
|
530
|
6.110
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ1201G 60 C5W
|
515
|
6.111
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ1251M 6041W
|
615
|
6.112
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 9770 Kg
|
715
|
6.113
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 10.070 Kg
|
735
|
6.114
|
CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN 3641 W 11.770 kg
|
920
|
6.115
|
CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBM 3647 W 10.560 kg
|
890
|
7
|
TRƯỜNG
GIANG
|
265
|
8
|
TRAENCO
|
|
8.1
|
TRAENCO
Jpm B4T
|
181
|
8.2
|
TRAENCO
Jpm B1,45T
|
107
|
8.3
|
TRAENCO
Jpm B2.5
|
92
|
8.4
|
TRAENCO
Jpm TO.97
|
71
|
8.5
|
TRAENCO
NGC1.8TD
|
72
|
8.6
|
TRAENCO
Balloonca 1.25A
|
62
|
8.7
|
TRAENCO
Foton BJ1046V8JB6
|
80
|
8.8
|
TRAENCO
Foton BJ150T-4A
|
86
|
8.9
|
TRAENCO
DEAC EQ1032T43D 990Kg
|
95
|
8.10
|
TRAENCO
DEAC EQ1032T14D2 1800Kg
|
115
|
8.11
|
TRAENCO
SHIFENG SF2310PA 1,49T
|
121
|
8.12
|
TRAENCO
Foton 1,5T
|
135
|
8.13
|
TRAENCO
Foton 1,5T (lốp DPC)
|
138
|
8.14
|
TRAENCO
Foton 2T (Tải thùng)
|
159
|
8.15
|
TRAENCO
Foton 2T (Ben)
|
149
|
8.16
|
TRAENCO
Foton 3,5T (Tải thùng)
|
185
|
8.17
|
TRAENCO
Foton 4,5T (Ben lốp DPC)
|
199
|
8.18
|
TRAENCO
YUEJIN TM 2,35DA
|
100
|
8.19
|
TRAENCO
YUEJIN TD 2,35T
|
106
|
9
|
Xe
tải khác
|
|
9.1
|
HUYNDAI PORTER 1,25 tấn
|
180
|
9.2
|
HUYNDAI HT 100
|
208
|
9.3
|
Xe
tải
DE TECH DT 1009
|
92
|
9.4
|
Mighty
HD 65 2,5 tấn
|
305
|
9.5
|
QPNFI
2T
|
145
|
9.6
|
QPNF
4T
|
189
|
9.7
|
QPNG
QI 950Kg (Tải thùng lửng)
|
107
|
9.8
|
QPNG
QI 1,8 tấn (Ben)
|
127
|
9.9
|
QPNG
QI 1,8 tấn (Ben, số phụ)
|
131
|
9.10
|
LI FAN 2,89 tấn
|
190
|
9.11
|
PREMIO (Tải ben)
|
291
|
9.12
|
THACO 560kg
|
79
|
10
|
Xe
SÔNG HỒNG
|
|
10.1
|
SONG
HONG SH 1250 1,25 tấn
|
135
|
10.2
|
SONG
HONG SH 1480 xe tải thùng 1,48 tấn
|
140
|
10.3
|
SONG
HONG SH 1950A tự đổ 1,95 tấn
|
150
|
10.4
|
SONG
HONG SH 1950B tự đổ 1,95 tấn
|
140
|
10.5
|
SONG
HONG SH 2000 tự đổ 2tấn
|
155
|
10.6
|
SONG
HONG SH 3450 tự đổ 3,45 tấn
|
190
|
10.7
|
SONG
HONG SH 4000 tự đổ 4 tấn
|
195
|
11
|
Xe
CHIẾN THẮNG
|
|
11.1
|
Xe
tải Chiến thắng 3D1 (3,25 tấn)
|
195
|
11.2
|
Xe
tải Chiến thắng 3D2 (2 tấn)
|
165
|
11.3
|
Xe
tải Chiến thắng CT 25D1 (1250 Kg)
|
150
|
12
|
Xe
GIẢI PHÓNG
|
|
12.1
|
Xe
Giải phóng
700kg thùng lửng
|
75
|
12.2
|
Xe
Giải phóng
1250kg
|
155
|
12.3
|
Xe
Giải phóng
T2570 Ỵ/MPB
|
200
|
12.4
|
Xe
Giải phóng
T1036 Ỵ/MPB
|
200
|
13
|
Xe tải nhẹ hiệu HEI BAO SM 1023 - 0,86 tấn (Công ty Hoàng Trà)
|
82
|
14
|
Xe
tải
tự đổ VT 2810D- 970Kg hiệu
Việt Trung
|
100
|
15
|
Xe
tải
tự đổ VT 4025D- 2300Kg hiệu
Việt Trung
|
128
|
16
|
Xe
tải
tự đổ VT 5840D- 3450Kg hiệu
Việt Trung
|
164
|
17
|
Xe
tải
tự đổ VT 7550D- 4500Kg hiệu
Việt Trung
|
190
|
18
|
Xe
tải
tự đổ VT 2810D- 1 tấn hiệu
Việt Trung
|
97
|
19
|
Xe
tải
tự đổ VT 4025D- 2,35 tấn hiệu
Việt Trung
|
128
|
20
|
Xe
tải
tự đổ VT 7550D- 4,9 tấn hiệu
Việt Trung
|
190
|
|
P. XE DO XNTN XUÂN
KIÊN SẢN XUẤT
|
|
I
|
Xe bán tải
|
|
1
|
CC
1021 LSR bán tải
|
229
|
2
|
CC
1021 LSR bán tải động cơ dầu Diesel
|
233
|
3
|
CC
1021 LR bán tải
|
213
|
II
|
Xe PICKUP 5 chỗ ngồi
|
|
1
|
XK5-5PLSR
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
209
|
b
|
Động
cơ dầu Diesel khí thải EURO2
|
233
|
c
|
Động
cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng
sau
|
243
|
2
|
XK5-5PLR
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
183
|
b
|
Động
cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng
sau
|
193
|
3
|
XK1022SR
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
210
|
b
|
Động
cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng
sau
|
219
|
4
|
XK1022SC
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
224
|
b
|
Động
cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng
sau
|
233
|
5
|
XE
KHÁCH (MINI BUS & BUS)
|
|
a
|
HFJ
6376 08 chỗ động cơ khí thải EURO2
|
179
|
b
|
HFJ
6371 08 chỗ động cơ khí thải EURO2
|
172
|
c
|
Xe
khách 29 chỗ động cơ khí thải EURO2 có
TURBO
|
408
|
d
|
Xe
khách 35 chỗ động cơ khí thải EURO2
|
457
|
III
|
Xe tải
|
|
III.1
|
Xe tải thùng
|
|
1.1
|
Xe
tải
thùng dưíi 1 tấn Vinaxuki 470AT
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
81
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
84
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
88
|
1.2
|
Xe
tải
thùng dưíi 1 tấn XK 650AT
(HFJ1011G)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
86
|
1.3
|
Xe
tải
thùng dưíi 1 tấn XK 795AT
(SY1022DEF)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
100
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
107
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
110
|
1.4
|
Xe
tải
thùng dưíi tấn XK 860AT
(SY1021DMF3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
103
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
111
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
114
|
2
|
Xe
tải
thùng trên 1 tấn XK
|
|
2.1
|
Xe
tải
thùng trên 1 tấn XK 999AT
(SY1030DFH3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
138
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
144
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
140
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
144
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
142
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
147
|
2.2
|
Xe
tải
thùng trên 1 tấn XK 1050AT
(SY1030DML3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
131
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
135
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
140
|
2.3
|
Xe
tải
thùng trên 1 tấn XK 1605AT
(SY1041DLS3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
140
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
144
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
146
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
151
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
150
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
154
|
2.4
|
Xe
tải
thùng trên 1 tấn XK 1750AT
(SY1043DVLS)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
170
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
173
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
175
|
2.5
|
Xe
tải
thùng trên 1 tấn XK 1490AT
(SY1044DVS3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
162
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
171
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
171
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
175
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
173
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
177
|
2.6
|
Xe
tải
thùng trên 1 tấn XK 1685AT
(SY1047DVS3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
171
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
175
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
178
|
3
|
Xe
tải
thùng trên 2 tấn XK
|
|
3.1
|
Xe
tải
thùng trên 2 tấn XK 2000AT
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
178
|
3.2
|
Xe
tải
thùng trên 2 tấn XK 1060AT
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
186
|
3.3
|
Xe
tải
thùng trên 2 tấn XK 2795AT
(SY1062DRY)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
232
|
3.4
|
Xe
tải
thùng trên 2 tấn VINASUKI
3600AT
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
240
|
b
|
SY
1030 DML3 trọng tải 1050kg
|
132
|
c
|
HFJ
1011G 650 kg
|
85
|
d
|
XK1060
|
185
|
III.2
|
Xe tải tự đổ
|
|
1
|
XK1150BA
(LE3070G1)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
138
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
142
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
146
|
2
|
XK3000BA
(LE3070G1)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
187
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
193
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
196
|
3
|
XK3000BA
-4W
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
210
|
4
|
VINASUKI
3000BA/BD
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
218
|
5
|
XK4500BA
(SY3050)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
220
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
222
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
230
|
6
|
VINASUKI
4500BA/BD
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
254
|
b
|
4500AB
|
220
|
7
|
XK5000BA
(LF3090G)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1 Có TURBO
|
266
|
8
|
XK3040
|
200
|
9
|
XK3000BA
(LE3070GI-2W) một cầu
|
188
|
10
|
XK3000BA
(LE3070BA-4W) hai cầu
|
222
|
11
|
LF
3090G
|
267
|
12
|
JINBEI
SY 1043 DVL
|
170
|
13
|
JINBEI
SY 1044 DVS3
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
168
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
172
|
14
|
JINBEI
SY 1047 DVS3
|
175
|
15
|
JINBEI
SY 1041 DLS3
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
141
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
146
|
16
|
JINBEI
SY 1030 DFH3
|
140
|
17
|
JINBEI
SY 3030 DFH2
|
146
|
18
|
JINBEI
SY 1062 DRY
|
232
|
19
|
JINBEI
HFJ 1011G 780 kg
|
97
|
20
|
JINBEI
SY 1021 DMF3
|
103
|
21
|
JINBEI
SY 1022 DEF
|
98
|
III.3
|
Xe tải khác
|
|
1
|
SY
5044 xe tải đông lạnh
|
200
|
2
|
SY
5047 xe tải đông lạnh
|
|
|
- Không có trợ lực tay
lái
|
204
|
|
-
Có trợ lực tay lái
|
210
|
3
|
Xe
tải
đa dụng XK 985-6AT (SY1030SML3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
143
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
146
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
150
|
4
|
Xe
tải
đa dụng XK 1400-6AT (SY1041SLS3)
|
|
a
|
Động
cơ khí thải EURO1
|
157
|
b
|
Động
cơ khí thải EURO2
|
161
|
c
|
Động
cơ khí thải EURO2 có TURBO
|
163
|
5
|
SY1030SML3
(Xe đa dụng)
|
143
|
6
|
SY1041SLS3
(Xe đa dụng)
|
157
|
|
Q. XE Ô TÔ DO
CTY HA NA MO TO SẢN XUẤT
|
|
I
|
Xe tải ben hiệu FORCIA
|
|
1
|
Loại
ben (4650Kg)
|
226
|
2
|
Loại
ben A ( 818Kg)
|
106
|
3
|
Loại
ben đôi ( 818Kg)
|
104
|
4
|
Loại
ben ( 666Kg)
|
95
|
5
|
Tự
đổ FC457 T1
|
203
|
II
|
Xe tải thùng hiệu
FORCIA
|
|
1
|
Loại
tải
thùng (1490Kg)
|
137
|
2
|
Loại
tải
thùng (990Kg)
|
104
|
3
|
Loại
tải
thùng (560Kg)
|
83
|
|
R. XE CÔNG TY Ô TÔ DO HUAN
TAO SẢN XUẤT
|
|
1
|
Xe
tải
Qing Qi MEKOZB 1044 JDD-EMB 1250 kg
|
115
|
|
S. XE DO CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
1
|
FOTON
HT 1250T
|
95
|
2
|
FOTON
HT 1490T
|
111
|
3
|
FOTON
HT 1950TD
|
121
|
4
|
FOTON
HT 1950TD1
|
121
|
|
T.
XE DO CÔNG TY TNHH TM Hoàng Huy SẢN
XUẤT
|
|
1
|
Xe
tải
hiệu DAM SAN
|
|
1.1
|
Xe
tải
thùng DS 1.85 T 1,85 tấn
|
119
|
2
|
Xe
tải
tự đổ
|
|
2.1
|
DS
1.85 D1 1,85 tấn
|
129
|
2.2
|
DS
3.45 D1 (một cầu không Locke)
|
154
|
2.3
|
DS
3.45 D3 (một cầu có Locke)
|
159
|
2.4
|
DS
3.45 D2 (hai cầu không Locke, ca bin cũ)
|
176
|
2.5
|
DS
3.45 D2 (hai cầu có Locke, ca bin cũ)
|
178
|
2.6
|
DS
3.45 D2A (hai cầu có Locke, ca bin cũ)
|
182
|
|
U. XE Ô TÔ DO
XNTN HOA MAI SẢN XUẤT
|
|
I
|
Ký hiệu HD
|
|
1
|
HD
1000 trọng tải 1 tấn
|
102
|
2
|
HD
4500. 4x4 trọng tải 4,5 tấn
|
206
|
3
|
HD
1000A trọng tải 1000 kg
|
130
|
4
|
HD
1800A trọng tải 1800 kg
|
145
|
5
|
HD
2000A trọng tải 2000 kg
|
150
|
6
|
HD
2000TL/MB1 trọng tải 2000 kg
|
160
|
7
|
HD
2350 trọng tải 2350 kg
|
155
|
8
|
HD
2350. 4x4 trọng tải 2350 kg
|
175
|
9
|
HD
3250 trọng tải 3250 kg
|
200
|
10
|
HD
3250. 4x4 trọng tải 3250 kg
|
220
|
11
|
HD
3450 trọng tải 3550 kg
|
205
|
12
|
HD
3600 trọng tải 3600 kg
|
215
|
13
|
HD
4500A. 4x4 trọng tải 4500 kg
|
220
|
14
|
HD
4650 trọng tải 4650 kg
|
220
|
15
|
HD
4650.4x4 trọng tải 4650 kg
|
250
|
II
|
Ký hiệu TD
|
|
1
|
T.3T
3000Kg
|
180
|
2
|
T.3T/MB
3000Kg
|
190
|
3
|
TĐ2
TA-1 . 2 tấn tự đổ
|
170
|
4
|
TĐ3
TC- 1. 3 tấn tự đổ
|
162
|
5
|
TĐ3T(
4 X 4)-1. 3 tấn tự đổ
|
182
|
6
|
TD
4,5T
|
186
|
7
|
TĐ2TA-1 trọng tải 2000 kg
|
155
|
8
|
TĐ3Te-1 trọng tải 3000 kg
|
190
|
9
|
TĐ3T(4x4)-1 trọng tải 3000 kg
|
215
|
10
|
TĐ4.5T trọng tải 4500 kg
|
200
|
|
V. CÔNG TY CỔ PHẦN
HYUNDAI VIỆT NAM
|
|
1
|
HYUNDAI
SANTAFE gold 7 chỗ
|
730
|
2
|
HYUNDAI
SANTAFE 7 chỗ (động cơ Diesel 2.200)
|
652
|
3
|
HYUNDAI
SANTAFE 7 chỗ (động cơ xăng 2.700)
|
620
|
4
|
HYUNDAI
STAREX 9 chỗ (động cơ Diesel 2.500)
|
601
|
5
|
HYUNDAI
STAREX 6chỗ (cứu thương máy
dầu 2.500)
|
429
|
6
|
HYUNDAI
STAREX 6
chỗ (cứu thương máy xăng 2.400)
|
413
|
7
|
HYUNDAI
VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy dầu 3000)
|
1 147
|
8
|
HYUNDAI
VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy xăng 3800)
|
1 048
|
9
|
HYUNDAI
SANTAFE 7 chỗ tự động (máy xăng 2700)
|
718
|
10
|
HYUNDAI
SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2200)
|
750
|
11
|
HYUNDAI
ACCENT 5 chỗ (máy xăng 1400)
|
420
|
12
|
HYUNDAI
ACCENT 5 chỗ (máy dầu 1400)
|
470
|
13
|
HYUNDAI
GETZ 5 chỗ (máy xăng 1100)
|
350
|
14
|
HYUNDAI
GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1400)
|
388
|
15
|
HYUNDAI
GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.599)
|
370
|
16
|
HYUNDAI
GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1.599)
|
395
|
17
|
HYUNDAI
ELANTRA 5 chỗ tự động (máy xăng 1600)
|
505
|
18
|
HYUNDAI
ELANTRA 5 chỗ (máy xăng 1600)
|
440
|
19
|
HYUNDAI
GRAND STAREX 8 chỗ (máy xăng 2400)
|
536
|
20
|
HYUNDAI GRAND STAREX 9 chỗ tự động (máy xăng 2500)
|
570
|
21
|
HYUNDAI
GRAND STAREX 9 chỗ (máy dầu 2400)
|
605
|
22
|
HYUNDAI
GRAND STAREX 12 chỗ (máy dầu 2500)
|
605
|
23
|
HYUNDAI
GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2400)
|
445
|
24
|
HYUNDAI
GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)
|
470
|
25
|
HYUNDAI cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)
|
455
|
26
|
HYUNDAI
cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400)
|
440
|
|
CHƯƠNG IX: MÁY
TỔNG THÀNH Ô TÔ
|
|
|
A. MÁY DO CÁC NƯỚC
G7 SX
|
|
1
|
Dung
tích 1.0 trở xuống
|
15
|
2
|
Dung
tích trên 1.0 đến 1.6
|
25
|
3
|
Dung
tích trên 1.6 đến 2.0
|
30
|
4
|
Dung
tích trên 2.0 đến 2.5
|
35
|
5
|
Dung
tích trên 2.5 đến 3.0
|
40
|
6
|
Dung
tích trên 3.0 đến 6.0
|
50
|
7
|
Dung
tích trên 6.0
|
60
|
|
B. MÁY DO CÁC NƯỚC
KHÁC SX
|
|
1
|
Dung
tích 1.0 trở xuống
|
10
|
2
|
Dung
tích trên 1.0 đến 1.6
|
15
|
3
|
Dung
tích trên 1.6 đến 2.0
|
20
|
4
|
Dung
tích trên 2.0 đến 2.5
|
25
|
5
|
Dung
tích trên 2.5 đến 3.0
|
30
|
6
|
Dung
tích trên 3.0 đến 6.0
|
40
|
7
|
Dung
tích trên 6.0
|
50
|
CÁC LOẠI XE
CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY
|
1
|
Xe
vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
2
|
Xe
vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng
tương tự.
|
|
3
|
Xe
vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
4
|
Xe
téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
*
|
Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương
tự.
|
|
5
|
Xe
cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự. (trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu)
|
|
6
|
Xe
trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
7
|
Xe
thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
8
|
Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương
tự.
|
|
9
|
Xe
du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa
hoặc xe 02 cửa thì tính bằng cùng loại xe
có cùng kiểu dáng, dung
tích.
|
|
10
|
Xe
cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
11
|
Xe
đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại.
|
|
12
|
Xe
rơ mooc chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+các khoản thuế
phải nộp (hoặc miễn).
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
SẢN XUẤT TỪ NĂM 2006 ĐẾN NAY MỚI 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm
2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: 1.000.000 đồng/chiếc
Số
thứ tự
|
Loại
xe, kiểu dáng; nơi, năm sản
xuất
|
Giá
tính lệ phí trước bạ
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt
Nam
|
|
A
|
Loại xe
dưới 50 cm3
|
|
1
|
CPI
|
6
|
2
|
SINDY I (kiểu VECPA)
|
6,8
|
3
|
SINDY II (kiểu VECPA)
|
8,5
|
B
|
Loại xe
trên 50 cm3 đến 100 cm3
|
|
4
|
ARROW 100
|
5,0
|
5
|
ARENA 50-100-110
|
5,0
|
6
|
AWARD
|
5,0
|
7
|
ATLANTIE
|
5,0
|
8
|
BAZAN
|
6,0
|
9
|
BONNY
|
6,0
|
10
|
BELLE 100-110
|
6,0
|
11
|
BIZIL
|
5,0
|
12
|
CPI 100
|
5,0
|
13
|
CICERO
|
5,5
|
14
|
CANARY 100
|
5,0
|
15
|
CIRIZ
|
5,5
|
16
|
DYOR 100
|
5,5
|
17
|
DREIM 100
|
5,0
|
18
|
DAME
|
5,5
|
19
|
DAN SEL
|
5,5
|
20
|
DRA GON
|
5,5
|
21
|
DEAM
|
5,5
|
22
|
DAE MOTO 100
|
6,2
|
23
|
DRUM
|
6,0
|
24
|
DIOAM
|
5,5
|
25
|
DRIN
|
5,5
|
26
|
DETECH
|
7,5
|
27
|
DETECH (Kiểu DREAM 50 -100)
|
7,8
|
28
|
DETECH (Kiểu DREAM 110)
|
8,3
|
29
|
DEN LI PAN 100
|
5,5
|
30
|
DEN MAN 100
|
5,0
|
31
|
DAEHAN sm 100
|
7,0
|
32
|
EVC RY 100
|
5,0
|
33
|
ESPERO
|
6,1
|
34
|
PAS HION 50
|
6,0
|
35
|
PAS HION 100
|
7,5
|
36
|
FI GO 100-110
|
5,3
|
37
|
FAN LIM
|
5,0
|
38
|
FEE LING 100-110
|
7,2
|
39
|
FAN TOM 100-110
|
5,0
|
40
|
FU TU RY
|
5,0
|
41
|
FU MI DO 110
|
5,0
|
42
|
FRI ENDY
|
5,5
|
43
|
FU SIN C50-C100-C110
|
6,0
|
44
|
FU SIN C125
|
7,0
|
45
|
FA VOUR 100
|
5,0
|
46
|
FU LAI 110
|
6,2
|
47
|
FU SKI
|
6,5
|
48
|
FU ZE CO
|
5,2
|
49
|
FU GIAR
|
5,5
|
50
|
FORESTRY
|
6,2
|
51
|
FLY Way
|
5,8
|
52
|
GUANRUN
|
5,5
|
53
|
GA NA SSI
|
7,0
|
54
|
GCV
|
6,5
|
55
|
GUI DA
|
5,0
|
56
|
GENIE
|
5,0
|
57
|
HANR MO NY 100
|
5,0
|
58
|
HAN LIM 50 kiểu Best
|
8,6
|
59
|
HAN LIM 50 kiểu DREAM
|
8,6
|
60
|
HAN LIM 100 kiểu DREAM
|
8,0
|
61
|
HAN LIM 100 kiểu Best
|
8,2
|
62
|
HUANGHE
|
5,5
|
63
|
HENGES
|
6,0
|
64
|
HONG CHI
|
5,5
|
65
|
HOA SUNG 100
|
5,5
|
66
|
HANA MO TO 100
|
5,5
|
67
|
HA PHAT 110
|
6,0
|
68
|
HA VI CO
|
6,0
|
69
|
HON DER
|
5,5
|
70
|
HON LEI 110,110-1, 110-B
|
5,5
|
71
|
HON LEI VIRA 110
|
5,5
|
72
|
HON LEI
|
5,5
|
73
|
IN TI MEX
|
5,5
|
74
|
JU LONG
|
5,5
|
75
|
JIULONG 110-7
|
6,0
|
76
|
JU NON
|
5,6
|
77
|
JAN MO TO 100
|
5,7
|
78
|
JIN CHENG
|
5,5
|
79
|
JAN MO TO
|
5,0
|
80
|
JI ON QUL 100-110
|
5,0
|
81
|
JIA LINH. JL 100 -6
|
5,5
|
82
|
JOLIMOTOR
|
5,0
|
83
|
KA PA LA
|
5,0
|
84
|
KEN BO
|
5,0
|
85
|
KAI SER
|
5,6
|
86
|
KAI SAKI
|
5,2
|
87
|
KYM CO DAN CC 100
|
12,8
|
88
|
KYM CO DAN CE 100
|
11,0
|
89
|
LI SÔ HA KA 100
|
5,0
|
90
|
LO TUS
|
5,0
|
91
|
LONG GIN
|
5,8
|
92
|
LO RA 100-110
|
6,0
|
93
|
LE VIN
|
5,0
|
94
|
LON STAR
|
5,5
|
95
|
LONG CILPLUS
|
5,5
|
96
|
LI PAN
|
8,0
|
97
|
LAN DA
|
7,5
|
98
|
LAN DA (DAcan)
|
5,0
|
99
|
MILKYWAY 100
|
5,0
|
100
|
MA JE STY
|
5,0
|
101
|
NAORI 50-100-110
|
5,0
|
102
|
NA KASEI 100
|
5,0
|
103
|
NE WEI
|
5,0
|
104
|
NOVELFORCE 50-100-110
|
5,5
|
105
|
ORIENTAL 100
|
6,0
|
106
|
PRETY
|
5,5
|
107
|
PO MU SPAC YAN
|
5,5
|
108
|
PLUS
|
5,5
|
109
|
PORSTY 100
|
5,5
|
110
|
PRASE
|
5,5
|
111
|
PGLISH
|
5,0
|
112
|
PREALM
|
5,5
|
113
|
PLAZIX
|
5,0
|
114
|
PLACO
|
5,0
|
115
|
QUICKNEWWAVE
|
5,5
|
116
|
ROO NEY 100-110
|
6,0
|
117
|
ROBOT
|
5,0
|
118
|
ROSSI NO 100
|
5,0
|
119
|
RIVERR 50-100-110
|
5,0
|
120
|
RSII
|
8,5
|
121
|
RUPI
|
5,0
|
122
|
SO CO 100
|
5,0
|
123
|
SO KY GO 110
|
7,5
|
124
|
SONQUIL 100-110
|
5,0
|
125
|
SKY WAY
|
5,5
|
126
|
SUPERWAYS
|
6,1
|
127
|
SI RE NA 50-100-110
|
5,0
|
128
|
SI NO STIR
|
7,5
|
129
|
SE WAY
|
5,0
|
130
|
SUPERNILAYS 100
|
5,0
|
131
|
SU PAT BK 100-110
|
8,0
|
132
|
SU PAT XWC 110
|
5,5
|
133
|
SU PAT VWC 100
|
5,5
|
134
|
SU PAT SKN 100
|
5,5
|
135
|
SU PARMA LAY 100-110
|
5,0
|
136
|
SU KA WAC 125
|
7,0
|
137
|
SU KA WAC 110
|
6,5
|
138
|
SUCCESSFUL
|
5,0
|
139
|
SUMOTO 110
|
5,0
|
140
|
SU NON 100-110
|
5,5
|
141
|
SURDA110-6
|
5,0
|
142
|
SYMMOBI
|
5,0
|
143
|
TEAM 100
|
5,0
|
144
|
TEN DER 100
|
5,0
|
145
|
TALENT 100-110
|
5,0
|
146
|
VECSTAR 100
|
5,0
|
147
|
VECSTAR kiểu win
|
5,2
|
148
|
VINAWIN
|
5,0
|
149
|
VIVLD 100
|
5,0
|
150
|
VECSTEAR
|
5,5
|
151
|
VICTORY 50-100-110
|
5,0
|
152
|
VYEM 100
|
5,8
|
153
|
VNONR 100
|
5,0
|
154
|
VALOUR 100-110
|
5,8
|
155
|
WIN VESTAR
|
6,0
|
156
|
WIN VO 100
|
5,5
|
157
|
WIN AM 100
|
5,5
|
158
|
WAY XIN 110
|
5,0
|
159
|
WORDWJDE
|
5,5
|
160
|
WORLD
|
5,0
|
161
|
WAAZSLET
|
5,8
|
162
|
WELL
|
5,5
|
163
|
WAV@
|
5,0
|
164
|
WAKEUP
|
5,5
|
165
|
WARE
|
5,5
|
166
|
WEAN
|
5,5
|
167
|
WAY MAN
|
5,5
|
168
|
WAN US 100
|
5,0
|
169
|
WONNDE R
|
5,5
|
170
|
WANA
|
5,5
|
171
|
WHODA
|
5,0
|
172
|
XIONG SHI
|
5,5
|
173
|
XINHA
|
5,8
|
174
|
YAMIKY
|
5,5
|
175
|
YAME 100-110
|
5,0
|
176
|
YMT 100-110
|
5,0
|
177
|
YAMOTOR 100
|
6,0
|
178
|
ZIP TAR
|
5,5
|
179
|
ZU KEN
|
5,0
|
180
|
ZEKKO
|
5,6
|
181
|
ZALUKA 100-110
|
5,6
|
182
|
ZX-FOCOL
|
6,0
|
183
|
ZONAM 100
|
6,0
|
C
|
Loại xe
> 100 cm3 đến 110cm3
|
|
184
|
AT LAN TIE
|
6,5
|
185
|
AE MAX 110
|
5,0
|
186
|
AV ARLEL 110
|
5,0
|
187
|
AWAFO 110
|
5,5
|
188
|
AZENA 100-110
|
5,0
|
189
|
ARROW7 110-5A
|
6,0
|
190
|
ARROW 100-6, 110-6
|
6,0
|
191
|
ATZ 100, 110
|
5,0
|
192
|
AKITA
|
5,0
|
193
|
BE STSWAN
|
6,5
|
194
|
BEST VAY 50-100-110
|
5,0
|
195
|
BUTAN
|
5,0
|
196
|
CICERO
|
6,5
|
197
|
CLARO
|
7,5
|
198
|
DANIC 110-6A
|
5,5
|
199
|
DANY 110-6
|
5,5
|
200
|
DANIC 110-6
|
5,5
|
201
|
DE TECH 110
|
6,5
|
202
|
DAZE 110
|
5,0
|
203
|
DSAKY 110
|
6,0
|
204
|
DAE MO TO 110
|
6,3
|
205
|
DYOR 100-110
|
5,0
|
206
|
DREGON
|
6,5
|
207
|
DRUM100 D
|
5,0
|
208
|
DRUM110 D
|
5,0
|
209
|
DURAB
|
5,0
|
210
|
ESPERO
|
7,3
|
211
|
EQUAL
|
5,0
|
212
|
ELGO
|
5,0
|
213
|
ELE GANT
|
10,5
|
214
|
FASHION
|
7,5
|
215
|
FAS HION HMKOREA
|
8,7
|
216
|
FAS HION TMKOREA
|
8,7
|
217
|
FAS HION SMKOREA
|
9,1
|
218
|
FASTER
|
6,5
|
219
|
FAN LIM
|
6,0
|
220
|
FORESTRY 100-110
|
5,3
|
221
|
FUNILI 110-6
|
5,3
|
222
|
FULAI
|
6,8
|
223
|
FANDAR 110-6
|
5,3
|
224
|
FUNIDA 110-6
|
5,3
|
225
|
FOREHAND 100-110
|
6,0
|
226
|
FOREHAND 100-110
|
5,0
|
227
|
FINEHAND 100, 110
|
5,0
|
228
|
FOCOL
|
5,0
|
229
|
FIGO 100, 110
|
5,5
|
230
|
FLASH 100
|
5,0
|
231
|
FLASH 110
|
5,0
|
232
|
GUANJUN
|
6,5
|
233
|
GANASSI 110
|
6,5
|
234
|
GEN TLE 110
|
5,0
|
235
|
GENZO
|
6,5
|
236
|
HONLET
|
6,5
|
237
|
HON KYVINA 110
|
5,5
|
238
|
HAN SUN 110
|
5,5
|
239
|
HONG CHI
|
6,5
|
240
|
HA VI CO 100 V
|
5,0
|
241
|
HA VI CO 110 ZX
|
5,0
|
242
|
HA VI CO 110 MX
|
5,5
|
243
|
HONOR 100R
|
5,0
|
244
|
HONOR 110 ZX
|
5,0
|
245
|
HAN PHONG 100-110
|
5,5
|
246
|
HENGE
|
5,0
|
247
|
Hon Đa LEAĐ
|
15,0
|
248
|
HOIYĐAZX 110
|
6,5
|
249
|
HAOJUE HJ 110T-3
|
13,0
|
250
|
JILONG 100, 110
|
6,5
|
251
|
JUNON
|
6,5
|
252
|
JUNIKI 110-6
|
5,3
|
253
|
JAMOTO 110
|
6,0
|
254
|
JASPCR 100-110
|
6,0
|
255
|
JIALINH
|
6,5
|
256
|
KOBE 100. 110
|
5,0
|
257
|
KAI SER 100-110
|
5,5
|
258
|
KITAFA
|
7,5
|
259
|
KYMCO DAN CC 110
|
13,7
|
260
|
KYMCO DAN CC 110D
|
14,1
|
261
|
KYMCO DAN CE 110
|
12,3
|
262
|
KINEN
|
5,0
|
263
|
KAISER 110
|
5,5
|
264
|
LI SO HA KA
|
6,5
|
265
|
LAN KHA 110
|
5,5
|
266
|
MAJESTY
|
6,5
|
267
|
MA GO STIN
|
6,5
|
268
|
MARCATO, MANCL
|
7,5
|
269
|
MEGVCT
|
7,5
|
270
|
MAE SI RO 110
|
7,5
|
271
|
NOU BON 110
|
7,5
|
272
|
NA TURE
|
6,5
|
273
|
NE WEI 110-5; 110-6
|
6,0
|
274
|
NAKYTA 100
|
6,0
|
275
|
NEWINDO 100, 110
|
5,0
|
276
|
NEOMOTO 100
|
6,0
|
277
|
NEOMOTO 110
|
6,0
|
278
|
OYEM 100, 110
|
5,0
|
279
|
ORENNTAL 110
|
6,5
|
280
|
PREALM
|
6,5
|
281
|
PASHION 110
|
6,6
|
282
|
PRETY
|
6,5
|
283
|
PLUS
|
5,0
|
284
|
PLASH
|
6,0
|
285
|
QUICKNEWWAVE
|
6,5
|
286
|
RENDO 100, 110
|
7,5
|
287
|
RETOT 100, 110
|
7,5
|
288
|
RETOT
|
8,5
|
289
|
ROMANTIC
|
6,5
|
290
|
RIVER 110
|
5,0
|
291
|
REBAT 110
|
5,0
|
292
|
SAMWEI
|
5,2
|
293
|
SUNOTO
|
5,5
|
294
|
SUKYTA
|
5,5
|
295
|
SUPERNIALAYS 110
|
5,5
|
296
|
SAMWEI 110-5
|
6,5
|
297
|
SKY WAY
|
6,5
|
298
|
SKY WAY WAY
|
6,5
|
299
|
SIRENA
|
6,5
|
300
|
SI L VA 110 (T)
|
6,0
|
301
|
SI L VA 100-110
|
5,0
|
302
|
SI AN MO TOR 110
|
7,0
|
303
|
SU KI TA
|
7,5
|
304
|
SOLID 100-110
|
5,5
|
305
|
SYEM
|
6,0
|
306
|
SKYGO
|
7,5
|
307
|
SA VA HA 110
|
5,0
|
308
|
STRIKER 50-100-110
|
5,0
|
309
|
SIN NO STAR
|
7,0
|
310
|
SAN DA, SHUZA
|
9,0
|
311
|
SUPER HA LIM
|
10,5
|
312
|
SVN
|
6,0
|
313
|
SAGAWA 100, 110
|
5,5
|
314
|
SVN 100, 110
|
5,5
|
315
|
SUSABEST
|
5,0
|
316
|
SYMECOX
|
5,0
|
317
|
SYMECAX
|
5,0
|
318
|
SHUZA 100, 110
|
5,0
|
319
|
SONHA
|
5,0
|
320
|
SOLID 110
|
6,0
|
321
|
SUNDAR 110-6
|
6,0
|
322
|
SINOSTER
|
8,0
|
323
|
TRAENCOMOTOR
|
6,5
|
324
|
YA MEN
|
6,5
|
325
|
YA MO TO 110
|
6,8
|
326
|
YEN SIN 100
|
6,0
|
327
|
TEN SIN 110, 110
|
6,0
|
328
|
TEEPX 110
|
5,0
|
329
|
TEAM 100, 110
|
5,0
|
330
|
VEC STAR
|
6,5
|
331
|
VINAMOTO 110
|
7,5
|
332
|
VI SI CO 110
|
5,5
|
333
|
WAY LI PAN 110
|
6,0
|
334
|
WAZLET
|
6,5
|
335
|
WENDY
|
7,0
|
336
|
WTSH
|
6,5
|
337
|
WELCOME
|
6,5
|
338
|
WELL
|
6,5
|
339
|
WAKEUP
|
6,5
|
340
|
WARE
|
6,5
|
341
|
WAYMAN
|
6,5
|
342
|
WEAN
|
6,5
|
343
|
WOLD WIDE
|
6,5
|
344
|
W.GRAND 100, 110
|
5,0
|
345
|
WISE
|
5,0
|
346
|
WAUECUP
|
5,0
|
347
|
WINDOW
|
5,0
|
348
|
WATER
|
5,0
|
349
|
XIONG SHI
|
6,5
|
350
|
ZIP STAS
|
6,5
|
351
|
ZUKEN
|
5,0
|
352
|
ZYMAS
|
5,0
|
D
|
Loại xe
trên 110 cm3 đến 150 cm3
|
|
353
|
AVNUE
|
30,0
|
354
|
BACK KHAND II . 100, 110
|
6,0
|
355
|
BACK KHAND SPORT 100, 110
|
10,0
|
356
|
CPI 125
|
16,0
|
357
|
CPI BD125T-A xe tay ga
|
10,0
|
358
|
CM 125
|
6,0
|
359
|
CYGNUS
|
32,0
|
360
|
DAEHAN
|
8,0
|
361
|
ESH@
|
18,0
|
362
|
PS 150i
|
33,0
|
363
|
PASHION 125 xe ga
|
9,0
|
364
|
PASHION 125
|
22,0
|
365
|
PASHION 125-4
|
22,0
|
366
|
FIM-MAX 125
|
30,0
|
367
|
PASHION 125I
|
6,0
|
368
|
FU SIN C125-1
|
12,0
|
369
|
FU SIN C150
|
13,0
|
370
|
FU SIN - XSTAR
|
16,0
|
371
|
FUMA
|
30,0
|
372
|
HAE SUN
|
9,5
|
373
|
HONG KINH SPO WER
|
12,0
|
374
|
HON DA@ TREAM
|
29,0
|
375
|
INJECTION Shi 150
|
35,0
|
376
|
JOCKEISR 125
|
29,0
|
377
|
JO JING - 125
|
30,0
|
378
|
JOXING (WT 125-3A)
|
29,0
|
379
|
KYMCO ZING 150 cc
|
46,5
|
380
|
KYMCO VIVIO 125
|
22,5
|
381
|
KYMCO SOLONA 125
|
44,4
|
382
|
KYMCO SRJOCKEY 125
|
28,5
|
383
|
LIPAN
|
7,5
|
384
|
LI SO HA KA 125-150
|
8,0
|
385
|
LI PAN 125
|
15,0
|
386
|
SCR 110 cc
|
30,0
|
387
|
SIGNAX 125
|
15,0
|
388
|
SU PHAT II
|
10,0
|
389
|
STAS
|
15,5
|
390
|
SDH TQ 125
|
30,0
|
391
|
SDH C125-S
|
12,0
|
392
|
XIONG SHI
|
12,8
|
393
|
Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại
xe tương đương (về hình
thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)
|
|
II
|
Xe máy
do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
394
|
CPI
|
7,6
|
395
|
DAE LIM 50
|
8,5
|
396
|
DAE HAN 50
|
8,5
|
397
|
DAN SAN 100
|
7,6
|
398
|
DAN SAN 110
|
9,3
|
399
|
DAE HAN SMAR 125
|
22,5
|
400
|
DAE HAN ANTIC
|
22,0
|
401
|
DAE HAN II
|
10,5
|
402
|
DAE HAN SUPER
|
11,0
|
403
|
DAE HAN APRA
|
9,5
|
404
|
DAE HAN NO VA100
|
10,0
|
405
|
DAE HAN NO VA110
|
12,5
|
406
|
DAE HAN Sun ny
|
20,0
|
407
|
DAE HAN Sm
|
7,0
|
408
|
DAE HAN Sm 100
|
8,3
|
409
|
DAE HAN 150
|
29,0
|
410
|
DAE HAN SUPER
|
8,4
|
411
|
DAE HAN SMART
|
22,0
|
412
|
DAE HAN ANTIC
|
22,0
|
413
|
DAE LIM 125 côn tay
|
42,5
|
414
|
DAE LIM
|
13,6
|
415
|
HA DO SI VA
|
11,0
|
416
|
HEI SUN
|
9,4
|
417
|
HYO SUNG 110
|
9,4
|
418
|
HYO SUNG 125
|
12,5
|
419
|
HYO SUNG 150
|
14,5
|
420
|
HA LIM 125
|
27,0
|
421
|
HA LIM F125
|
27,0
|
422
|
HA LIM XO 125 cc
|
21,0
|
423
|
HAE SUN 125
|
23,0
|
424
|
HAE SUN Smi le 125
|
23,0
|
425
|
MA CA TO
|
6,8
|
426
|
SUFEHALIM
|
12,5
|
427
|
UNI ON
|
9,4
|
428
|
UNI ON 150
|
28,5
|
429
|
UNI ON 125
|
20,0
|
III
|
Xe có
nguồn gốc từ Thái Lan
|
|
430
|
BEST
|
15,3
|
431
|
DEDME
|
16,5
|
432
|
DREAM ME
|
20,4
|
433
|
DREAM ME MPE
|
17,0
|
434
|
DAME
|
17,0
|
435
|
DAMSEL
|
17,0
|
436
|
FAI RI
|
19,5
|
437
|
WA VE 100
|
19,5
|
IV
|
Xe do
Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
A
|
Hãng
Hon Da
|
|
438
|
AIR BLADE KVG (C)
|
32,0
|
439
|
AIR BLADE KVG (C) RPSOL
|
33,0
|
440
|
AIR BLADE KVGF (C)
|
32,0
|
441
|
AIR BLADE KVGF (S)
|
30,0
|
442
|
AIR BLADE KVGF
|
31,0
|
443
|
SH 125
|
85,0
|
444
|
SH 150
|
130,0
|
445
|
SPACY-102
|
30,8
|
446
|
SPACY GCCN 102
|
34,5
|
447
|
SPACY-125
|
90,0
|
448
|
DY LAN-125
|
90,0
|
449
|
DY LAN-150
|
105,0
|
450
|
SUPER DREAM KVVA-STD
|
16,0
|
451
|
SUPER DREAM KVVA-HT
|
16,5
|
452
|
@ 125
|
80,0
|
453
|
@ 150
|
100,0
|
454
|
REBEL 125
|
80,0
|
455
|
CUS TOM 125
|
70,0
|
456
|
CLICK
|
26,5
|
457
|
Hon Da 81/50
|
16,0
|
458
|
Hon Da 81/70
|
18,0
|
459
|
Hon Da 82/50
|
17,0
|
460
|
Hon Da 82/70
|
20,0
|
461
|
HODC SIN CU GCFN vn sx
|
34,5
|
462
|
FUTURE NEO FI KVLH
|
26,0
|
463
|
FUTURE NEO FI KVLH (C)
|
27,0
|
464
|
FUTURE NEO KVLN
|
22,5
|
465
|
FUTURE NEO gtkvln
|
24,0
|
466
|
FUTURE NEO KVLN (D)
|
22,0
|
467
|
FUTURE NEO KTMJ
|
22,5
|
468
|
FUTURE II
|
22,5
|
469
|
FUTURE KVLA
|
21,5
|
470
|
FUTURE GT
|
24,0
|
471
|
WAVE GMN
|
14,0
|
472
|
SUPE DREAM
|
15,5
|
473
|
SUPE DREAM (KEVZ-STD)
|
15,9
|
474
|
SUPE DREAM (KEVZ-LTD)
|
16,5
|
475
|
WAVE
|
12,9
|
476
|
WAVE ERV KTLN
|
16,9
|
477
|
WAVA FD 110 CDX phanh cơ
|
20,5
|
478
|
WAVA FD 110 CSD phanh đĩa
|
21,5
|
479
|
WAVE Œ 97
|
12,9
|
480
|
WAVE Œ +
|
13,3
|
481
|
WAVE Œ KVRL
|
12,9
|
482
|
WAVE Œ KVRJ
|
17,5
|
483
|
WAVE Œ KVRP
|
12,9
|
484
|
WAVE ZX
|
15,0
|
485
|
WAVE RS
|
15,5
|
486
|
WAVE RS KVRL
|
15,0
|
487
|
WAVE RS KVRP
|
15,0
|
488
|
WAVE RS KVRP (C)
|
17,0
|
489
|
WAVE S KVRR
|
15,0
|
490
|
WAVE S KVRP
|
15,0
|
491
|
WAVE S KVRP (D)
|
15,0
|
492
|
WAVE RSV
|
17,0
|
493
|
WAVE RSX KVRV
|
17,0
|
494
|
WAVE RSX KVRV (c)
|
18,0
|
495
|
WAVE RSV KVRV (c)
|
18,5
|
496
|
WAVE I KTLZ
|
12,0
|
B
|
Hãng SU ZU KI
|
|
497
|
G2 125 HS
|
22,0
|
498
|
VI VA CDX 110
|
19,8
|
499
|
VI VA CSD
|
21,0
|
500
|
VI VA RTSD
|
21,7
|
501
|
VI VA CRX
|
23,0
|
502
|
VI VA XCD
|
14,0
|
503
|
VI VA XCSD
|
15,0
|
504
|
VI VA XSD
|
21,5
|
505
|
BUGMAN 150
|
70,0
|
506
|
LEO NA DO 150
|
80,0
|
507
|
SHONGUN
|
25,5
|
508
|
SAPPHIRE 125 (xe ga)
|
27,5
|
509
|
FASHION 125 (xe ga)
|
11,9
|
510
|
SMASH 110
|
14,2
|
511
|
SMASH FD110XCD phanh cơ
|
14,2
|
512
|
SMASH FD110XCSD phanh đĩa
|
15,0
|
513
|
SMASH FD110XCDL pha to
|
14,2
|
514
|
SHOGUN R 125 FD 125 XSD
|
22,5
|
C
|
Hãng YA MA HA
|
|
515
|
DYLAN 125
|
45,0
|
516
|
BIANCO
|
45,0
|
517
|
EXCEL 150 cc
|
34,0
|
518
|
EXCEL 150 H5K
|
34,0
|
519
|
EXCEL 115 K
|
32,0
|
520
|
EXCEL 1S91 phanh đĩa
|
26,3
|
521
|
EXCEL 1S92 phanh đĩa
|
27,7
|
522
|
EXCITER phanh đĩa
|
26,3
|
523
|
EXCITER phanh đĩa, vành đúc
|
27,7
|
524
|
FOJSE 125
|
45,0
|
525
|
FORCE 125
|
45,0
|
526
|
FLANCO
|
45,0
|
527
|
JU PI TER 110
|
21,6
|
528
|
JU PI TER MX phanh cơ 5B91
|
20,6
|
529
|
JU PI TER MX phanh đĩa 5B92
|
21,6
|
530
|
JU PI TER MX vành đúc5B93
|
23,2
|
531
|
JU PI TER MX phanh cơ 5B94
|
20,6
|
532
|
JU PI TER Gravita phanh đĩa 5B95
|
21,6
|
533
|
JU PI TER Gravita vành đúc5B96
|
23,2
|
534
|
JU PI TER phanh cơ 5VT1
|
20,8
|
535
|
JU PI TER phanh đĩa 5VT2
|
21,8
|
536
|
JU PI TER MX phanh cơ 2S11
|
21,5
|
537
|
JU PI TER MX phanh đĩa 2S01
|
22,5
|
538
|
JU PI TER phanh đĩa 4B2 thể thao
|
24,0
|
539
|
SI RI US 110
|
15,0
|
540
|
SI RI US phanh cơ 3S31
|
15,0
|
541
|
SI RI US phanh đĩa 3S41
|
15,7
|
542
|
SI RI US phanh cơ 5HU8
|
16,0
|
543
|
SI RI US phanh đĩa 5HU9
|
17,0
|
544
|
SI RI US phanh cơ 5C61
|
14,7
|
545
|
SI RI US phanh đĩa 5C62
|
15,7
|
546
|
SI RI US phanh cơ 5C63
|
15,0
|
547
|
SI RI US phanh đĩa 5C64
|
16,0
|
548
|
3S31
|
15,0
|
549
|
SHU2 -5H118
|
19,5
|
550
|
SHU2 -5H119
|
20,5
|
551
|
5VT1
|
23,0
|
552
|
5VT2
|
24,2
|
553
|
5SD1
|
23,0
|
554
|
5SD2
|
23,0
|
555
|
ZY 125 T-2
|
30,0
|
556
|
MIO ULTI MO 5WP9
|
17,0
|
557
|
MIO CLASSICO 5WP1/5WP5
|
16,0
|
558
|
MIO CLASSICO 5WP2/5WP6
|
15,0
|
559
|
MIO CLASSICO 5WP3/5WP4
|
17,0
|
560
|
MIO CLASSICO 5WPA
|
15,0
|
561
|
MIO AMO RE 5WPE
|
16,5
|
562
|
MIO MAXIMO 5WWP4
|
17,0
|
563
|
MIO VLL TIMO 4P
|
18,5
|
564
|
Mio Classico 4D12
|
20,5
|
565
|
Mio Classico 23C1 phanh đĩa vành đúc
|
20,0
|
566
|
Mio Ulimo phanh cơ vành đúc
|
20,0
|
567
|
Mio Ulimo phanh đĩa vành đúc
|
20,0
|
568
|
Mio Ulimo phanh cơ vành tăm
|
18,0
|
569
|
MOU VO 125 5V
|
22,5
|
570
|
MOU VO 2B51
|
23,3
|
571
|
MOU VO 2B52
|
24,3
|
572
|
NOUVO 2B56
|
24,0
|
573
|
NOUVO 22S2 vành đúc113,7cc
|
26,0
|
574
|
NOUVO 22S2 vành đúc thể thao113,7cc
|
26,0
|
575
|
NOUVO 5P11
|
27,7
|
V
|
Xe do Việt Nam
liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)
|
|
576
|
AMI GO (phanh cơ) 1
|
10,0
|
577
|
AMI GO (phanh đĩa) 2
|
12,0
|
578
|
AN GEL VA2
|
13,5
|
579
|
ATTILA
|
24,0
|
580
|
ATTILAVICTORIA VT1xe ga 125
|
26,0
|
581
|
ATTILAVICTORIA VT2xe ga 125
|
24,0
|
582
|
ATTILAVICTORIA M9B xe ga 125
|
28,8
|
583
|
ATTILAVICTORIA M9R xe ga 125
|
25,0
|
584
|
ATTILA 125 phanh cơ M9B
|
22,5
|
585
|
ATTILA 125 phanh đĩa M9B
|
24,5
|
586
|
ATTILA Elizabeth VT5 125 phanh đĩa
|
29,5
|
587
|
ATTILA Elizabeth VT6 125 phanh cơ
|
27,5
|
588
|
ATTILA Victoria VT7 125 phanh đĩa
|
26,2
|
589
|
AN GEL 100 VA2
|
12,0
|
590
|
AN GEL II VAD
|
12,5
|
591
|
AN GEL 100
|
11,5
|
592
|
AN GEL I
|
10,5
|
593
|
AN GEL I I
|
11,5
|
594
|
AN GEL II VAG phanh đĩa
|
11,9
|
595
|
AN GEL II VAG phanh cơ
|
11,5
|
596
|
AN GEL X VA6
|
11,5
|
597
|
AN GEL X VA7
|
11,8
|
598
|
AN GEL X VA8
|
12,0
|
599
|
AN GEL X VA2
|
13,5
|
600
|
BOSS
|
9,0
|
601
|
DYLAN150 Đài Loan sản
xuất
|
40,0
|
602
|
DAE HAN Sm 100
|
8,2
|
603
|
ELEGANT SA6
|
9,9
|
604
|
EXCEL II VA1, VSI
|
38,0
|
605
|
EXCEL II VS5 150
|
38,0
|
606
|
EZ 110R VD3
|
13,5
|
607
|
EZ 110R VD4
|
12,0
|
608
|
GALAXY SM4
|
8,8
|
609
|
HOCKY
|
26,8
|
610
|
MOTO STAR VAE 110
|
13,7
|
611
|
MOTO STAR MET IN
|
14,0
|
612
|
MOTO STAR 110 M3H
|
15,0
|
613
|
MOTO STAR M3G
|
15,9
|
614
|
MOTO STAR M3H
|
14,5
|
615
|
MAGIC VAA phanh cơ
|
13,0
|
616
|
MAGIC VA9 phanh đĩa
|
13,5
|
617
|
MAGIC VAL 110 RR
|
14,6
|
618
|
MAGIC VAII 108
|
13,5
|
619
|
MAGIC RR
|
15,0
|
620
|
NEWANGEL H1
|
12,0
|
621
|
ENJOY 125 Z1 (KAD) xe ga
|
18,9
|
622
|
ENJOY 125 Z2 (KAF) xe ga
|
18,9
|
623
|
ENJOY 125 Z3 (KAH) xe ga
|
18,9
|
624
|
RS
|
9,5
|
625
|
RS II SA4
|
7,7
|
626
|
SUZUKI LD Đài Loan sx 125
|
35,0
|
627
|
SAN DA
|
10,0
|
628
|
SYM POWEP HJ1
|
12,0
|
629
|
SALUT SA2
|
9,2
|
630
|
VIR GO SS1
|
18,2
|
631
|
WIN In đô nê xi a
|
23,0
|
VI
|
Xe do
YTALIA sản xuất và liên doanh với Viêt Nam
|
|
632
|
PIAGIO- VESPA -125
|
50,0
|
633
|
VECPAPIAGGO
|
80,0
|
VII
|
Các
loại xe khác
|
|
634
|
BET & WIN 150
|
50,0
|
635
|
DYOC 150
|
20,0
|
636
|
DYOC 125
|
10,0
|
637
|
FGO 125
|
35,0
|
638
|
FILLY
|
40,0
|
639
|
MIN SK
|
7,0
|
640
|
MO VIE 150
|
45,0
|
641
|
FORSE 125
|
45,0
|
642
|
SIN SON
|
6,0
|
VIII
|
Xe có
nguồn gốc từ Đài Loan và liên doanh với Nhật Bản
|
|
643
|
YAMAHA CYGNUS-125
|
45,0
|
644
|
Các loại xe khác chưa có trong bảng giá này thì áp dụng
với loại xe tương đương (về hình
thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)
|
|
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ngày 19/06/2008 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.593
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|