|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 324/2015/QĐ-UBND Bộ đơn giá vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất Hải Phòng
Số hiệu:
|
324/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 324/2015/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/01/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 03/TTr-SXD ngày 26/01/2015; Báo cáo thẩm định số 02/BCTĐ-STP ngày
23/01/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công
tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải
Phòng, bao gồm:
- Thuyết minh áp dụng (ban hành kèm
theo).
- 03 Phụ lục đơn giá chi tiết (ban
hành kèm theo).
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với những phương án bồi thường,
hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã chi trả
xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư theo phương án đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Các phương án bồi thường, hỗ trợ
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
chưa được các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt đến ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng Bộ đơn giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực của Quyết định
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Tập
đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công văn số 8709/UBND-XD ngày 17/12/2012
của Ủy ban nhân dân thành phố về hệ số điều chỉnh bình quân Tập đơn giá vật kiến
trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước
Hải Phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TP HP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Báo HP, Cổng TTĐT TP, Đài PT&THHP;
- Công báo thành phố;
- Như Điều 4;
- Các PCVP UBND TP;
- Các CV UBNDTP;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thành
|
THUYẾT MINH ÁP DỤNG
BỘ
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND
ngày 05/02/2015 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. Nguyên tắc áp dụng
Bộ đơn giá:
1. Bộ đơn giá vật kiến trúc là cơ sở
xác định giá trị vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng
như sau:
a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà
khác với chiều cao nhà trong Bộ đơn giá vật kiến trúc (quy định tại Bảng phụ lục
1), thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm
theo (trát, bả, sơn ...) được xác định theo đơn giá chi tiết tại Bảng phụ lục 2
sau đó bù trừ phần chênh lệch để xác định giá trị công trình, hạng mục công
trình; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền
nhà đến cao độ bắt đầu xây thu hồi;
b) Đối với các loại thiết bị có thể
di chuyển được và tiếp tục sử dụng được bình thường thì chỉ tính chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt theo đơn giá tại Bảng Phụ lục 3;
c) Những khối lượng hạng mục vật kiến
trúc chưa quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc, như: bể nước có thể tích >15
m3; những hạng mục vật kiến trúc không theo kết cấu bình thường thì
được đo bóc riêng từng khối lượng công việc như: m3 xây, m2
trát, m3 bê tông... để áp giá theo đơn giá trong Bộ đơn giá;
d) Đơn giá san lấp trong Bộ đơn giá vật kiến trúc được tính theo khối lượng, theo kích thước hiện
trạng (đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình). Các công trình, hạng
mục công trình cạnh bờ sông san lấp bằng phương pháp phun cát thì phải lập dự
toán xác định chi phí san lấp công trình, hạng mục công trình;
đ) Đối với những vật kiến trúc đặc biệt
có kết cấu, tính chất phức tạp khác với các kết cấu nêu trong Bộ đơn giá vật kiến
trúc; kết cấu ngầm dưới đất hoặc kết cấu khó xác định bằng phương pháp đo vẽ,
khảo sát thông thường, vật kiến trúc mang nhiều tính lịch sử, văn hóa ... các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải
phóng mặt bằng thuê cơ quan tư vấn có năng lực, đủ điều kiện
tiến hành khảo sát thiết lập hiện trạng, đo bóc khối lượng, lập dự toán tại thời
điểm tính toán; Đối với các công trình nhà thờ họ, đình, chùa, miếu ... nên tham khảo ý kiến của các cơ quan chuyên môn, chuyên ngành;
e) Trong thực tế, nếu có tài sản vật
kiến trúc có kết cấu tương đương với vật kiến trúc quy định trong Bộ đơn giá vật
kiến trúc này (không chính xác hoàn toàn như mô tả trong Bộ đơn giá vật kiến
trúc) nhưng có giá trị chênh lệch không nhiều, thì có thể áp dụng theo Bộ đơn
giá vật kiến trúc này.
g) Nếu có những tài sản vật kiến trúc
chưa được quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này, các tổ chức được giao
nhiệm vụ lập phương án bồi thường, hỗ trợ căn cứ vào kết cấu thực tế, giá vật
liệu xây dựng, chế độ chính sách tại thời điểm tính toán để
thiết lập hiện trạng, đo bóc khối lượng để lập dự toán xác định giá trị của tài sản vật kiến trúc đó;
h) Các đơn giá trong Bộ đơn giá vật
kiến trúc này chưa bao gồm lệ phí cấp phép xây dựng công trình; các chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng công trình theo quy định của nhà nước: khảo sát, thiết kế,
giám sát công trình xây dựng,... Trong quá trình thực hiện, chủ công trình
(theo quy định) xuất trình hóa đơn, chứng từ và hồ sơ (phù hợp với chế độ,
chính sách của Nhà nước tại thời điểm xây dựng công trình) chứng minh công
trình có các chi phí trên để các tổ chức lập phương án bồi thường, hỗ trợ xem
xét tổng hợp vào phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ.
II. Nội dung và kết
cấu Bộ đơn giá:
Bộ đơn giá vật kiến trúc bao gồm: các
bảng Phụ lục 1, 2, 3 được đánh số và mã hóa, cụ thể như
sau:
1. Phụ lục 1:
a) Các đơn giá có mã hiệu từ
VKT.11511 đến VKT.14110 đã tính gia cố nền móng nhà bằng cọc tre; đã tính đầy đủ
các hạng mục: móng nhà, thân nhà, mái nhà; phần hoàn thiện: đã tính trát tường
trong và ngoài nhà, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: đã tính dây dẫn điện,
đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, áttômát.
b) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.11265 đã tính đầy đủ các hạng mục:
móng nhà, thân nhà, mái nhà; phần hoàn thiện: đã tính trát tường trong và ngoài
nhà, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: đã tính dây dẫn
điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, áttômát.
c) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.11265; VKT.11511 đến VKT.15211
chưa bao gồm: Cửa các loại; lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; ốp tường,
cột, trụ; lát: nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,.. đóng trần
các loại; sơn, bả tường, trần…; các thiết bị: quạt trần,
đèn chùm, đèn trang trí, bệ xí, tiểu treo, bồn tắm, lavabo, bình nóng lạnh,...; bể chứa nước ăn, sinh hoạt; các chi tiết phù điêu, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt
khác của công trình.
d) Trong bảng Phụ lục 1 diện tích sàn
xây dựng được xác định như sau: Tầng 1 tính diện tích nhà (phủ bì); các tầng
còn lại tính theo diện tích sàn xây dựng thực tế của tầng
đó.
2. Phụ lục 2: Các đơn giá có mã hiệu
từ VKT.20001 đến mã hiệu VKT.20150 bao gồm: san lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê
tông cốt thép, đơn giá công tác hoàn thiện (láng nền, granitô, lát nền, ốp,
trát, làm trần các loại, sàn gỗ...), làm mái, bể nước,...
3. Phụ lục 3: Các đơn giá có mã hiệu
từ VKT.30001 đến VKT.30151 bao gồm: trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại; cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và
thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá
tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới.
4. Các đơn giá có mã hiệu từ
VKT.11001 đến VKT.30151 trong các bảng Phụ lục 1, 2, 3 đã bao gồm các chi phí
trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng,
chi phí xây nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công./.
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND
ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã
hiệu
|
Vật
kiến trúc
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn
tre
|
|
|
VKT.11001
|
+ nền xi măng
|
m2 sàn XD
|
1.174.250
|
VKT.11002
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2 sàn XD
|
1.283.502
|
VKT.11003
|
+ nền vôi xỉ
|
m2 sàn XD
|
1.116.688
|
2
|
Nhà hai mái tường trình vôi xỉ
cao ≤ 3,0m
|
|
|
2.1
|
Mái ngói 22v/m2 sườn
tre
|
|
|
VKT.11111
|
+ nền đất
|
m2
sàn XD
|
1.148.631
|
VKT.11112
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
1.170.456
|
VKT.11113
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
1.337.270
|
2.2
|
Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn
tre:
|
|
|
VKT.11121
|
+ nền đất
|
m2
sàn XD
|
960.777
|
VKT.11122
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
982.603
|
VKT.11123
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2 sàn XD
|
1.149.417
|
3
|
Nhà một mái tường gạch papanh
cao ≤ 3,0m
|
|
|
3.1
|
Mái ngói 22v/m2 sườn
gỗ:
|
|
‘
|
VKT.11211
|
+ nền đất
|
m2
sàn XD
|
1.554.871
|
VKT.11212
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
1.576.697
|
VKT.11213
|
+ nền xi măng
|
m2 sàn XD
|
1.634.259
|
VKT.11214
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
1.743.510
|
3.2
|
Mái fibrôximăng sườn gỗ:
|
|
|
VKT.11221
|
+ nền đất
|
m2
sàn XD
|
1.542.370
|
VKT.11222
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
1.564.196
|
VKT.11223
|
+ nền xi măng
|
m2 sàn XD
|
1.621.758
|
VKT.11224
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
1.731.010
|
3.3
|
Mái ngói 22v/m2 sườn
tre:
|
|
|
VKT.11231
|
+ nền
đất
|
m2 sàn XD
|
1.423.924
|
VKT.11232
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
1.445.749
|
VKT.11233
|
+ nền
xi măng
|
m2
sàn XD
|
1.503.311
|
VKT.11234
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
1.612.563
|
3.4
|
Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa:
|
|
|
VKT.11241
|
+ nền đất
|
m2 sàn XD
|
1.289.838
|
VKT.11242
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
1.311.664
|
VKT.11243
|
+ nền xi măng
|
m2
sàn XD
|
1.369.226
|
VKT.11244
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
1.478.478
|
3.5
|
Mái vôi xỉ:
|
|
|
VKT.11251
|
+ nền đất
|
m2
sàn XD
|
1.524.535
|
VKT.11252
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
1.546.361
|
VKT.11253
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
1.713.175
|
VKT.11261
|
Nhà một mái tường gạch chỉ 110
cao 2,5m mái tôn fibrociment, nền láng ximăng
|
m2
sàn XD
|
1.457.910
|
VKT.11262
|
Nhà một mái tường gạch chỉ 110
cao 2,5m mái ngói 22v/m2,, nền láng ximăng
|
m2
sàn XD
|
1.470.412
|
VKT.11263
|
Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao
2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng
|
m2
sàn XD
|
2.205.256
|
VKT.11264
|
Nhà vệ sinh (hố xí 02 ngăn) tường
gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc
|
cái
|
12.139.034
|
VKT.11265
|
Nhà vệ sinh (hố xí 01 ngăn) tường
gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc
|
cái
|
6.010.924
|
4
|
Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự)
tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái
|
|
|
4.1
|
Mái ngói 22v/m2 sườn tre:
|
|
|
VKT.11311
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
835.292
|
VKT.11312
|
+ nền xi măng
|
m2
sàn XD
|
890.114
|
VKT.11313
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
994.162
|
4.2
|
Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa
sườn tre:
|
|
|
VKT.11321
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
707.591
|
VKT.11322
|
+ nền xi măng
|
m2
sàn XD
|
762.412
|
VKT.11323
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
866.461
|
5
|
Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự)
tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái
|
|
|
5.1
|
Mái ngói 22v/m2 sườn tre:
|
|
|
VKT.11411
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
835.292
|
VKT.11412
|
+ nền xi măng
|
m2
sàn XD
|
890.114
|
VKT.11413
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
994.162
|
5.2
|
Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa
sườn tre:
|
|
|
VKT.11421
|
+ nền vôi xỉ
|
m2
sàn XD
|
707.591
|
VKT.11422
|
+ nền xi măng
|
m2
sàn XD
|
762.412
|
VKT.11423
|
+ nền gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
866.461
|
6
|
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao
3,5m; không khu phụ
|
|
|
6.1
|
Tường xây gạch chỉ 220
|
|
|
VKT.11511
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
5.161.741
|
VKT.11512
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.658.432
|
VKT.11513
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.593.892
|
VKT.11514
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.074.334
|
VKT.11517
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.605.823
|
VKT.11515
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.555.503
|
VKT.11516
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.975.435
|
VKT.11518
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.926.775
|
6.2
|
Tường xây gạch chỉ 110
|
|
|
VKT.11521
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.735.018
|
VKT.11522
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.270.456
|
VKT.11523
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.205.917
|
VKT.11524
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.686.359
|
VKT.11525
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.221.797
|
VKT.11526
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.160.327
|
VKT.11527
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.826.129
|
VKT.11528
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.777.469
|
6.3
|
Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150
|
|
|
VKT.11531
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.647.680
|
VKT.11532
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.183.118
|
VKT.11533
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.118.578
|
VKT.11534
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.599.020
|
VKT.11535
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.134.458
|
VKT.11536
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.072.988
|
VKT.11537
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.739.335
|
VKT.11538
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.690.088
|
6.4
|
Tường xây gạch 6 lỗ
(10x15x22) nghiêng 100
|
|
|
VKT.11541
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.535.235
|
VKT.11542
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.070.673
|
VKT.11543
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.003.063
|
VKT.11544
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.486.575
|
VKT.11545
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.022.013
|
VKT.11546
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.960.543
|
VKT.11547
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.638.902
|
VKT.11548
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.590.242
|
6.5
|
Tường xây đá hộc
|
|
|
VKT.11551
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.069.671
|
VKT.11552
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.605.109
|
VKT.11553
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.540.569
|
VKT.11554
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.963.105
|
6.6
|
Tường xây gạch Papanh 220
|
|
|
VKT.11561
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.647.906
|
VKT.11562
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.144.399
|
VKT.11563
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.080.095
|
VKT.11564
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.560.367
|
VKT.11565
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.095.607
|
VKT.11566
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.031.303
|
VKT.11567
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.526.760
|
VKT.11568
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.477.968
|
7
|
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng
BTCT; cao 4,5m; không khu phụ
|
|
|
VKT.11601
|
Tường xây gạch chỉ 220, móng
băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
6.222.090
|
VKT.11602
|
Tường xây gạch chỉ 110, móng
băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
5.745.831
|
VKT.11603
|
Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150,
móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
5.719.069
|
VKT.11604
|
Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110,
móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
5.604.245
|
VKT.11605
|
Tường xây đá hộc 220, móng băng
BTCT
|
m2
sàn XD
|
6.083.373
|
8
|
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao
3,5m; có khu phụ
|
|
|
8.1
|
Tường xây gạch chỉ 220
|
|
|
VKT.11711
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
5.752.275
|
VKT.11712
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
5.248.965
|
VKT.11713
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
5.184.425
|
VKT.11714
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.664.867
|
VKT.11715
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.196.356
|
VKT.11716
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.135.766
|
VKT.11717
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
5.565.968
|
VKT.11718
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.517.309
|
8.2
|
Tường xây gạch chỉ 110
|
|
|
VKT.11721
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
5.328.333
|
VKT.11722
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.863.573
|
VKT.11723
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.804.760
|
VKT.11724
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.279.545
|
VKT.11725
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.814.785
|
VKT.11726
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.753.553
|
VKT.11727
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
5.418.656
|
VKT.11728
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.369.868
|
8.3
|
Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150
|
|
|
VKT.11731
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
5.240.225
|
VKT.11732
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.775.465
|
VKT.11733
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.711.161
|
VKT.11734
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.191.436
|
VKT.11735
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.726.676
|
VKT.11736
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.665.444
|
VKT.11737
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
5.330.991
|
VKT.11738
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.281.615
|
8.4
|
Tường xây gạch 6 lỗ
(10x15x22) nghiêng 100
|
|
|
VKT.11741
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
5.128.574
|
VKT.11742
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.663.813
|
VKT.11743
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.599.510
|
VKT.11741
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.035.213
|
VKT.11745
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.509.221
|
VKT.11746
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.509.221
|
VKT.11747
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
5.231.417
|
VKT.11748
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.138.056
|
8.5
|
Tường xây đá hộc
|
|
|
VKT.11751
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.662.072
|
VKT.11752
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.197.312
|
VKT.11753
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.133.008
|
VKT.11754
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.554.982
|
8.6
|
Tường xây gạch Papanh 220
|
|
|
VKT.11761
|
Mái ngói, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
5.239.599
|
VKT.11762
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ đặc
|
m2
sàn XD
|
4.736.091
|
VKT.11763
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
4.671.788
|
VKT.11764
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.152.063
|
VKT.11765
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.687.303
|
VKT.11766
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.622.999
|
VKT.11767
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
đặc
|
m2
sàn XD
|
5.118.453
|
VKT.11768
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
5.069.664
|
9
|
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái
bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ
|
|
|
VKT.11801
|
Tường xây đá hộc 220, móng
băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
6.746.779
|
VKT.11802
|
Tường xây gạch chỉ 220, móng
băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
6.906.278
|
VKT.11803
|
Tường xây gạch chỉ 110, móng
băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
6.434.453
|
VKT.11804
|
Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150,
móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
6.387.582
|
VKT.11805
|
Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110,
móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
6.272.520
|
10
|
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng
2 cao 3,5m; có khu phụ
|
|
|
10.1
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220
|
|
|
VKT.12011
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.913.247
|
VKT.12012
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.699.835
|
VKT.12013
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.644.118
|
VKT.12014
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.867.965
|
VKT.12015
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.658.859
|
VKT.12016
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.603.153
|
VKT.12017
|
Mái ngói, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
4.240.941
|
VKT.12018
|
Mái tôn kim loại, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
4.027.518
|
VKT.12019
|
Mái froximang, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
3.973.047
|
10.2
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110
|
|
|
VKT.12021
|
Mái
ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.897.812
|
VKT.12022
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.684.388
|
VKT.12023
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.629.518
|
VKT.12024
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.852.518
|
VKT.12025
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.643.412
|
VKT.12026
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.597.471
|
10.3
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150
|
|
|
VKT.12031
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.749.718
|
VKT.12032
|
Mái tôn
kim loại, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.536.294
|
VKT.12033
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.480.588
|
VKT.12034
|
Mái
ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.704.424
|
VKT.12035
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá
hộc
|
m2
sàn XD
|
3.495.318
|
VKT.12036
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.439.612
|
10.4
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110
|
|
|
VKT.12041
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.671.624
|
VKT.12042
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.411.118
|
VKT.12043
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.597.471
|
VKT.12044
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.626.341
|
VKT.12045
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.417.235
|
VKT.12046
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.361.529
|
11
|
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng
2 cao 3,5m; có khu phụ
|
|
|
11.1
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220
|
|
|
VKT.12111
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
4.188.322
|
VKT.12112
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
4.219.342
|
VKT.12113
|
Mái bằng BTCT, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
4.384.611
|
11.2
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
móng băng BTCT
|
|
|
VKT.12121
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng
2 tường gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.566.953
|
VKT.12122
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng
2 tường gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.275.134
|
VKT.12123
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng
2 tường gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.340.946
|
VKT.12124
|
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
4.216.933
|
VKT.12125
|
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
4.158.289
|
VKT.12126
|
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
4.195.550
|
VKT.12127
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
4.331.295
|
VKT.12128
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
4.285.644
|
12
|
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng
2 cao 3,5m; không có khu phụ
|
|
|
12.1
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220
|
|
|
VKT.12211
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.725.682
|
VKT.12212
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.512.259
|
VKT.12213
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.456.847
|
VKT.12214
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.680.388
|
VKT.12215
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.471.282
|
VKT.12216
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.415.871
|
VKT.12217
|
Mái ngói, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
4.053.365
|
VKT.12218
|
Mái tôn kim loại, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
3.839.953
|
VKT.12219
|
Mái froximang, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
3.785.776
|
12.2
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110
|
|
|
VKT.12221
|
Mái
ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.710.235
|
VKT.12222
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.496.824
|
VKT.12223
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.442.247
|
VKT.12224
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.664.953
|
VKT.12225
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.455.847
|
VKT.12226
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.410.188
|
12.3
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150
|
|
|
VKT.12231
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.588.588
|
VKT.12232
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.375.165
|
VKT.12233
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.319.753
|
VKT.12234
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.543.294
|
VKT.12235
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.334.188
|
VKT.12236
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.278.776
|
12.4
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110
|
|
|
VKT.12241
|
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.510.494
|
VKT.12242
|
Mái tôn kim loại, móng xây gạch
chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.249.988
|
VKT.12243
|
Mái froximang, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.241.659
|
VKT.12244
|
Mái ngói, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.465.212
|
VKT.12245
|
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.256.106
|
VKT.12246
|
Mái froximang, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.200.694
|
13
|
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m;
không có khu phụ
|
|
|
13.1
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220
|
|
|
VKT.12311
|
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
|
m2
sàn XD
|
3.917.651
|
VKT.12312
|
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
|
m2
sàn XD
|
3.948.671
|
VKT.12313
|
Mái bằng BTCT, móng băng BTCT
|
m2
sàn XD
|
4.125.336
|
13.2
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
móng băng BTCT
|
|
|
VKT.12321
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.310.101
|
VKT.12322
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng
2 tường gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.049.282
|
VKT.12323
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng
2 tường gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.104.242
|
VKT.12324
|
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
4.003.107
|
VKT.12325
|
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
3.945.591
|
VKT.12326
|
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
3.983.336
|
VKT.12327
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2
tường gạch 6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
4.100.148
|
VKT.12328
|
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng
2 tường gạch 6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
4.053.980
|
14
|
Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng
2 cao 4,1m; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ
|
|
|
14.1
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ
|
|
|
VKT.13101
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
3.803.637
|
VKT.13102
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ
110
|
m2
sàn XD
|
3.550.699
|
VKT.13103
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ
150
|
m2
sàn XD
|
3.669.761
|
VKT.13104
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ
110
|
m2
sàn XD
|
3.653.752
|
VKT.13105
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
3.656.363
|
VKT.13106
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.555.765
|
VKT.13107
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
3.554.894
|
VKT.13108
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
3.504.872
|
VKT.13109
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch
chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
3.637.611
|
VKT.13110
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch
chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.538.319
|
VKT.13111
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch
6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
3.508.336
|
VKT.13112
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch
6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
3.487.425
|
VKT.13113
|
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch
chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
3.858.606
|
14.2
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
móng băng BTCT
|
|
|
VKT.13201
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.257.965
|
VKT.13202
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.960.518
|
VKT.13203
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150
|
m2
sàn XD
|
3.911.863
|
VKT.13204
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.839.721
|
VKT.13205
|
Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.100.314
|
VKT.13206
|
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ
110
|
m2
sàn XD
|
4.055.819
|
VKT.13207
|
Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.881.416
|
VKT.13208
|
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng
2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.853.553
|
14.3
|
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường
gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT gia cố cọc tre
|
|
|
VKT.13301
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ
220
|
m2
sàn XD
|
4.080.810
|
VKT.13302
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ
110
|
m2
sàn XD
|
3.976.996
|
VKT.13303
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ
150
|
m2
sàn XD
|
3.946.938
|
VKT.13304
|
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ
110
|
m2
sàn XD
|
3.930.925
|
VKT.13305
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
3.933.535
|
VKT.13306
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.921.434
|
VKT.13307
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
3.832.071
|
VKT.13308
|
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch
6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
3.782.044
|
VKT.13309
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
3.914.783
|
VKT.13310
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch
chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.815.496
|
VKT.13311
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch
6 lỗ 150
|
m2
sàn XD
|
3.785.509
|
VKT.13312
|
Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110
|
m2
sàn XD
|
3.764.602
|
VKT.13313
|
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch
chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.135.779
|
14.4
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
móng bè BTCT gia cố cọc tre
|
|
|
VKT.13401
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.370.863
|
VKT.13402
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.073.416
|
VKT.13403
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150
|
m2
sàn XD
|
4.024.761
|
VKT.13404
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.952.619
|
VKT.13405
|
Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.213.212
|
VKT.13406
|
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,
3 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.168.717
|
VKT.13407
|
Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150;
tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.994.310
|
VKT.13408
|
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng
2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.966.451
|
15
|
Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng
2 cao 4,0m; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ
|
|
|
15.1
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng
bè BTCT, gia cố cọc tre
|
|
|
VKT.14101
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
3.864.201
|
VKT.14102
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.571.637
|
VKT.14103
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150
|
m2
sàn XD
|
3.539.411
|
VKT.14104
|
Tầng
1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.452.896
|
VKT.14105
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng
4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.757.930
|
VKT.14106
|
Tầng 1 xây gạch chỉ 220;
tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
3.594.745
|
VKT.14107
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ
nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.495.136
|
VKT.14108
|
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.481.927
|
VKT.14109
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 220
|
m2
sàn XD
|
3.819.370
|
VKT.14110
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 110
|
m2
sàn XD
|
3.539.074
|
15.2
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
Móng cọc ép BTCT <=25cmx25cm, chiều sâu <=30m
|
|
|
VKT.14201
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.959.710
|
VKT.14202
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.667.145
|
VKT.14203
|
Tầng
1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm
150
|
m2
sàn XD
|
4.634.920
|
VKT.14204
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.548.404
|
VKT.14205
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.853.438
|
VKT.14206
|
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2, 3, 4 xây gạch
chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.690.254
|
VKT.14207
|
Tầng 1,
2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150;
tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.581.824
|
VKT.14208
|
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3, 4 xây gạch
6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.577.435
|
VKT.14209
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không
nung 220
|
m2
sàn XD
|
4.914.879
|
VKT.14210
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không
nung 110
|
m2
sàn XD
|
4.634.582
|
15.3
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
Móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính <=40cm, chiều sâu <=40m
|
|
|
VKT.14301
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.397.680
|
VKT.14302
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.105.116
|
VKT.14303
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm
150
|
m2
sàn XD
|
4.072.890
|
VKT.14304
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ
nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
3.986.374
|
VKT.14305
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng
4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.291.408
|
VKT.14306
|
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng
2,3,4 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.128.224
|
VKT.14307
|
Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150;
tầng 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.028.615
|
VKT.14308
|
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng
2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.015.405
|
VKT.14309
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không
nung 220
|
m2
sàn XD
|
4.352.849
|
VKT.14310
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không
nung 110
|
m2
sàn XD
|
4.072.552
|
16
|
Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng
2 cao 3,9m; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ
|
|
|
16.1
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
Móng cọc ép BTCT <=30cmx30cm, chiều sâu <=30m
|
|
|
VKT.15101
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.866.468
|
VKT.15102
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.592.405
|
VKT.15103
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ
nằm 150
|
m2
sàn XD
|
4.558.463
|
VKT.15104
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ
nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.479.805
|
VKT.15105
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ
220; tầng 5 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.827.121
|
VKT.15106
|
Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng
3,4,5 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.743.608
|
VKT.15107
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm
150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.546.642
|
VKT.15108
|
Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150;
tầng 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.519.087
|
VKT.15109
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch
không nung 220
|
m2
sàn XD
|
4.824.137
|
VKT.15110
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch
không nung 110
|
m2
sàn XD
|
4.568.526
|
VKT.15111
|
Tầng 1, 2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110
|
m2
sàn XD
|
4.714.542
|
16.2
|
Khung BTCT; mái bằng BTCT;
Móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính D<=600, chiều sâu cọc <=40m
|
|
|
VKT.15201
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 220
|
m2
sàn XD
|
4.818.042
|
VKT.15202
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.543.979
|
VKT.15203
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ
nằm 150
|
m2
sàn XD
|
4.510.037
|
VKT.15204
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ
nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.431.379
|
VKT.15205
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ
220; tầng 5 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.778.695
|
VKT.15206
|
Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng
3,4,5 xây gạch chỉ 110
|
m2
sàn XD
|
4.695.182
|
VKT.15207
|
Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm
150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.498.216
|
VKT.15208
|
Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150;
tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110
|
m2
sàn XD
|
4.470.663
|
VKT.15209
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch
không nung 220
|
m2
sàn XD
|
4.775.711
|
VKT.15210
|
Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch
không nung 110
|
m2
sàn XD
|
4.520.100
|
VKT.15211
|
Tầng 1, 2 xây gạch không nung
220; tầng 3, 4, 5 xây gạch không nung 110
|
m2
sàn XD
|
4.666.118
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày
05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu
|
Vật kiến trúc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng/m3)
|
|
San lấp mặt bằng
|
|
|
VKT.20001
|
San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu
gạch vỡ
|
m3
|
121.372
|
VKT.20002
|
San lấp mặt bằng bằng đất đồi
|
m3
|
209.275
|
VKT.20003
|
San lấp mặt bằng bằng cát đen
< 2000m3
|
m3
|
149.453
|
VKT.20004
|
San lấp mặt bằng bằng cát đen
> 2000m3
|
m3
|
127.984
|
|
Xây các loại
|
|
|
VKT.20005
|
Xây móng đá hộc
|
m3
|
1.198.937
|
VKT.20006
|
Xây tường
đá hộc
|
m3
|
1.278.041
|
VKT.20007
|
Xây móng gạch chỉ <=33cm
|
m3
|
1.523.365
|
VKT.20008
|
Xây móng gạch chỉ >33cm
|
m3
|
1.456.839
|
VKT.20009
|
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy
11cm, cao<=4m
|
m3
|
1.881.368
|
VKT.20010
|
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy
11cm, cao>4m
|
m3
|
1.966.845
|
VKT.20011
|
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy
<=33cm, cao<=4m
|
m3
|
1.665.106
|
VKT.20012
|
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy
<=33cm, cao>4m
|
m3
|
1.713.068
|
VKT.20013
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy
11cm, cao<=4m
|
m3
|
1.422.386
|
VKT.20014
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy
11cm, cao>4m
|
m3
|
1.481.677
|
VKT.20015
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy
>11cm, cao<=4m
|
m3
|
1.328.707
|
VKT.20016
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy
>11cm, cao>4m
|
m3
|
1.371.948
|
VKT.20017
|
Xây tường bằng gạch papanh
|
m3
|
900.352
|
VKT.20018
|
Kè đá hộc có chít mạch
|
m3
|
704.542
|
VKT.20019
|
Kè đá hộc không chít mạch
|
m3
|
876.611
|
|
Bê tông các loại
|
|
|
VKT.20020
|
Bê tông gạch vỡ
|
m3
|
677.397
|
VKT.20021
|
Bê tông sân, lối đi (mác100)
|
m3
|
1.277.568
|
VKT.20022
|
Bê tông sân, lối đi (mác150)
|
m3
|
1.356.421
|
VKT.20023
|
Bê tông nền (mác150)
|
m3
|
1.411.724
|
VKT.20024
|
Bê tông nền (mác200)
|
m3
|
1.490.177
|
VKT.20025
|
Bêtông móng , Đá 1x2 (mác200)
|
m3
|
2.145.251
|
VKT.20026
|
Bêtông móng, Đá 2x4 (mác200)
|
m3
|
2.115.921
|
VKT.20027
|
Bê tông lanh tô, mái hắt,máng nước,tấm
đan…(mác200)
|
m3
|
4.322.767
|
|
Bê tông cốt thép các loại
|
|
|
VKT.20028
|
Bê tông cốt thép sàn (bản BTCT nằm
ngang)
|
m3
|
4.563.714
|
VKT.20029
|
Bê tông cốt thép dầm, giằng
|
m3
|
6.718.428
|
VKT.20030
|
Bê tông cốt thép cột
|
m3
|
7.261.439
|
VKT.20031
|
Bê tông cốt thép móng nhà
|
m3
|
3.563.447
|
VKT.20032
|
Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan
|
m3
|
5.287.625
|
VKT.20033
|
Tay vịn BTCT
|
md
|
197.818
|
VKT.20034
|
Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT
|
md
|
258.934
|
|
Láng nền, granitô, lát nền
|
|
|
VKT.20035
|
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic
200x200mm
|
m2
|
217.889
|
VKT.20036
|
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic
250x250mm
|
m2
|
217.141
|
VKT.20037
|
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic
300x300mm
|
m2
|
251.062
|
VKT.20038
|
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic
400x400mm
|
m2
|
215.833
|
VKT.20039
|
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic
600x600mm
|
m2
|
322.254
|
VKT.20040
|
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic
800x800mm
|
m2
|
449.366
|
VKT.20041
|
Lát nền, sàn bằng gạch Granit
nhân tạo 300x300mm
|
m2
|
252.259
|
VKT.20042
|
Lát nền, sàn bằng gạch Granit
nhân tạo 400x400mm
|
m2
|
256.452
|
VKT.20043
|
Lát nền, sàn bằng gạch Granit
nhân tạo 500x500mm
|
m2
|
264.039
|
VKT.20044
|
Lát nền, sàn bằng gạch Granit
nhân tạo 600x600mm
|
m2
|
354.607
|
VKT.20045
|
Lát nền, sàn bằng gạch Granit
nhân tạo 800x800mm
|
m2
|
491.303
|
VKT.20046
|
Láng nền sàn có đánh màu
|
m2
|
52.536
|
VKT.20047
|
Láng granitô nền sàn
|
m2
|
270.069
|
VKT.20048
|
Láng granitô cầu thang, tam cấp
|
m2
|
470.870
|
VKT.20049
|
Lát đá cầu thang, đá Granit kim
sa
|
m2
|
2.224.961
|
VKT.20050
|
Lát đá bậc tam cấp, đá Granit kim
sa
|
m2
|
2.214.712
|
VKT.20051
|
Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit
kim sa
|
m2
|
2.304.544
|
VKT.20052
|
Lát gạch chỉ (nằm)
|
m2
|
134.490
|
VKT.20053
|
Lát gạch 6 lỗ chống nóng
|
m2
|
161.436
|
VKT.20054
|
Lát gạch đất nung 300x300
|
m2
|
184.699
|
VKT.20055
|
Lát gạch đất nung 400x400
|
m2
|
181.859
|
VKT.20056
|
Dán gạch vỉ, thẻ
|
m2
|
738.027
|
|
Ốp tường, trụ, cột
|
|
|
VKT.20057
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
60x240 mm
|
m2
|
362.023
|
VKT.20058
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
110x110 mm
|
m2
|
422.832
|
VKT.20059
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
150x150 mm
|
m2
|
384.299
|
VKT.20060
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
150x200 mm
|
m2
|
384.299
|
VKT.20061
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
200x200 mm
|
m2
|
384.299
|
VKT.20062
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
200x250 mm
|
m2
|
384.299
|
VKT.20063
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
300x300 mm
|
m2
|
354.848
|
VKT.20064
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
300x450 mm
|
m2
|
395.790
|
VKT.20065
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
250x400 mm
|
m2
|
344.773
|
VKT.20066
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
300x600 mm
|
m2
|
463.220
|
VKT.20067
|
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
400x900 mm
|
m2
|
393.420
|
VKT.20068
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường,
cột, đá Granit kim sa
|
m2
|
2.622.722
|
VKT.20069
|
Ốp tường bằng tấm nhựa
|
m2
|
223.433
|
VKT.20070
|
Ốp tường bằng tấm Aluminium
|
m2
|
509.304
|
|
Công tác trát, làm trần,vách
ngăn, sàn gỗ
|
|
|
VKT.20071
|
Trát tường vữa TH
|
m2
|
92.971
|
VKT.20072
|
Trát tường, Vữa XM
|
m2
|
88.973
|
VKT.20073
|
Trát cột Vữa TH
|
m2
|
191.876
|
VKT.20074
|
Trát cột Vữa XM
|
m2
|
188.747
|
VKT.20075
|
Trát dầm Vữa TH
|
m2
|
133.789
|
VKT.20076
|
Trát dầm Vữa XM
|
m2
|
130.660
|
VKT.20077
|
Trát trần Vữa TH
|
m2
|
185.041
|
VKT.20078
|
Trát trần Vữa XM
|
m2
|
181.912
|
VKT.20079
|
Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM
|
m2
|
376.572
|
VKT.20080
|
Trát đá rửa tường, Vữa XM
|
m2
|
256.982
|
VKT.20081
|
Trát vẩy tường chống vang vữa XM
|
m2
|
138.035
|
VKT.20082
|
Trát granitô tay vịn cầu thang, Vữa
XM
|
m2
|
501.150
|
VKT.20083
|
Trát granitô tường, Vữa XM
|
m2
|
349.074
|
VKT.20084
|
Trát granitô trụ cột, Vữa XM
|
m2
|
701.014
|
VKT.20085
|
Trát gờ chỉ
|
md
|
47.246
|
VKT.20086
|
Trát phào đơn
|
md
|
82.134
|
VKT.20087
|
Trát phào kép
|
md
|
102.866
|
VKT.20088
|
Sơn tường ngoài nhà không bả
|
m2
|
54.178
|
VKT.20089
|
Sơn tường, trần trong nhà không bả
|
m2
|
53.417
|
VKT.20090
|
Bả tường ngoài nhà
|
m2
|
37.125
|
VKT.20091
|
Bả tường, trần trong nhà
|
m2
|
43.453
|
VKT.20092
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả
|
m2
|
45.672
|
VKT.20093
|
Sơn tường, trần trong nhà đã bả
|
m2
|
46.544
|
VKT.20094
|
Trần ván ép, gỗ dán + khung xương
(chưa sơn)
|
m2
|
219.085
|
VKT.20095
|
Trần cót ép + khung xương (chưa
sơn)
|
m2
|
182.671
|
VKT.20096
|
Trần xốp + khung xương
|
m2
|
31.832
|
VKT.20097
|
Trần làm bằng tấm nhựa + khung
xương
|
m2
|
223.433
|
VKT.20098
|
Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao
+ khung xương (chưa sơn bả)
|
m2
|
648.661
|
VKT.20099
|
Trần giật cấp làm bằng tấm thạch
cao + khung xương (chưa sơn bả)
|
m2
|
708.929
|
VKT.20100
|
Vách ngăn bằng ván ép + khung
xương
|
m2
|
229.451
|
VKT.20101
|
Vách ngăn gỗ ghép khít + khung
xương
|
m2
|
308.989
|
VKT.20102
|
Vách bằng tấm thạch cao + khung
xương
|
m2
|
359.874
|
VKT.20103
|
Pa ghết chân tường bằng gỗ, kích
thước 2x10cm
|
md
|
71.572
|
VKT.20104
|
Pa ghết chân tường bằng gỗ, kích
thước 2x20cm
|
md
|
100.797
|
VKT.20105
|
Sàn nhà gỗ công nghiệp
|
m2
|
394.709
|
VKT.20106
|
Sàn nhà gỗ lim Lào
|
m2
|
1.591.572
|
VKT.20107
|
Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp
|
m2
|
1.082.270
|
VKT.20108
|
Mặt bậc cầu thang gỗ lim Lào
|
m2
|
4.278.146
|
VKT.20109
|
Vai bậc cầu thang gỗ lim Lào
|
m2
|
3.361.400
|
VKT.20110
|
Mặt bậc cầu thang gỗ dổi Lào, lim
Nam Phi
|
m2
|
2.801.166
|
VKT.20111
|
Vai bậc cầu thang gỗ dổi Lào, lim
Nam Phi
|
m2
|
2.164.538
|
VKT.20112
|
Mặt bậc cầu thang gỗ dầu Lào, chò
chỉ, de, sao, căm xe Indo, sú, gội nếp, huỵch
|
m2
|
2.164.538
|
VKT.20113
|
Vai bậc cầu thang gỗ dầu Lào, chò
chỉ, de, sao, căm xe Indo, sú, gội nếp, huỵch
|
m2
|
1.782.561
|
VKT.20114
|
Mặt sàn gỗ, gỗ hồng sắc dày 2cm
|
m2
|
409.547
|
VKT.20115
|
Mặt sàn gỗ, gỗ trò nâu, phay, dẻ
dày 2cm
|
m2
|
438.831
|
VKT.20116
|
Khung gỗ, dầm gỗ, dầm sàn, gỗ hồng
sắc
|
m3
|
9.761.666
|
VKT.20117
|
Khung gỗ, dầm gỗ, dầm sàn, gỗ trò
nâu, phay, dẻ
|
m3
|
11.187.714
|
VKT.20118
|
Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm
|
m2
|
150.365
|
VKT.20119
|
Dán giấy trang trí vào tường gỗ
ván
|
m2
|
103.786
|
VKT.20120
|
Dán giấy trang trí vào tường trát
vữa
|
m2
|
116.509
|
VKT.20121
|
Dán giấy trang trí vào trần gỗ
|
m2
|
106.615
|
VKT.20122
|
Dán giấy trang trí vào trần trát
vữa
|
m2
|
123.342
|
|
Tường bao (bao gồm cả trát + vôi
ve)
|
|
|
VKT.20123
|
- xây gạch papanh 150
|
m2
|
364.395
|
VKT.20124
|
- xây gạch chỉ 110 có bổ trụ
|
m2
|
453.250
|
VKT.20125
|
- xây gạch chỉ 220
|
m2
|
649.610
|
|
Sân và lối đi
|
|
|
VKT.20126
|
- sân đất
|
m2
|
10.760
|
VKT.20127
|
- sân vôi xỉ dày 12 cm
|
m2
|
62.533
|
VKT.20128
|
- sân gạch chỉ đặc
|
m2
|
74.242
|
VKT.20129
|
- sân xi măng
|
m2
|
82.896
|
VKT.20130
|
- sân lát gạch xi măng tự chèn
|
m2
|
270.451
|
|
Bể các loại
|
|
|
VKT.20131
|
- Bể chứa không nắp tường 110
|
m3
|
600.952
|
VKT.20132
|
- Bể chứa không nắp tường 220
|
m3
|
1.123.240
|
VKT.20133
|
- Bể nước có thể tích ≤ 5m3 tường
220
|
m3
|
2.038.858
|
VKT.20134
|
- Bể nước có thể tích ≤ 9m3 tường
220
|
m3
|
1.768.900
|
VKT.20135
|
- Bể nước có thể tích ≤ 15m3 tường
220
|
m3
|
1.608.388
|
|
Mái nhà
|
|
|
VKT.20136
|
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ, vì
kèo gỗ
|
m2
|
428.165
|
VKT.20137
|
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ,
không kèo gỗ
|
m2
|
298.005
|
VKT.20138
|
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre,
vì kèo gỗ
|
m2
|
344.911
|
VKT.20139
|
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre,
không kèo gỗ
|
m2
|
214.752
|
VKT.20140
|
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn sắt
|
m2
|
581.038
|
VKT.20141
|
- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì
kèo gỗ
|
m2
|
533.932
|
VKT.20142
|
- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không
kèo gỗ
|
m2
|
429.772
|
VKT.20143
|
- Lợp tôn kim loại sườn tre, vì
kèo gỗ
|
m2
|
450.678
|
VKT.20144
|
- Lợp tôn kim loại sườn tre,
không kèo gỗ
|
m2
|
346.518
|
VKT.20145
|
- Lợp tôn kim loại sườn sắt
|
m2
|
686.604
|
VKT.20146
|
- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ
|
m2
|
433.864
|
VKT.20147
|
- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo
gỗ
|
m2
|
329.704
|
VKT.20148
|
- Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ
|
m2
|
350.610
|
VKT.20149
|
- Lợp tôn nhựa sườn tre, không
kèo gỗ
|
m2
|
246.450
|
VKT.20150
|
- Lợp tôn nhựa sườn sắt
|
m2
|
586.536
|
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày
05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu
|
Vật kiến trúc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
|
Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng
gỗ tiết diện 200x200
|
|
|
VKT.30001
|
Gỗ hồng sắc
|
cái
|
2.200.000
|
VKT.30002
|
Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe,
sú, gội nếp, huỵch
|
cái
|
3.300.000
|
VKT.30003
|
Gỗ dổi
|
cái
|
3.850.000
|
VKT.30004
|
Gỗ lim
|
cái
|
8.580.000
|
|
Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện)
|
|
|
VKT.30005
|
Gỗ hồng sắc
|
md
|
1.320.000
|
VKT.30006
|
Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe,
sú, gội nếp, huỵch
|
md
|
1.870.000
|
VKT.30007
|
Gỗ dổi
|
md
|
2.090.000
|
VKT.30008
|
Gỗ lim
|
md
|
4.224.000
|
|
Lan can gỗ (tay cong, con tiện)
|
|
|
VKT.30009
|
Gỗ hồng sắc
|
md
|
1.980.000
|
VKT.30010
|
Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe,
sú, gội nếp, huỵch
|
md
|
2.805.000
|
VKT.30011
|
Gỗ dổi
|
md
|
3.135.000
|
VKT.30012
|
Gỗ lim
|
md
|
6.336.000
|
|
Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng)
|
|
|
VKT.30013
|
Gỗ hồng sắc
|
md
|
275.000
|
VKT.30014
|
Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe,
sú, gội nếp, huỵch
|
md
|
363.000
|
VKT.30015
|
Gỗ dổi
|
md
|
462.000
|
|
Tay vịn bằng gỗ (tay cong)
|
|
|
VKT.30016
|
Gỗ hồng sắc
|
md
|
412.500
|
VKT.30017
|
Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe,
sú, gội nếp, huỵch
|
md
|
544.500
|
VKT.30018
|
Gỗ dổi
|
md
|
693.000
|
|
Cửa các loại
|
|
|
VKT.30019
|
Song gỗ cửa sổ, gỗ hồng sắc
|
m2
|
286.440
|
VKT.30020
|
Cửa ván ghép, gỗ tạp
|
m2
|
265.980
|
VKT.30021
|
Cửa gỗ Panô tạp
|
m2
|
613.800
|
VKT.30022
|
Cửa gỗ giẻ, phay
|
m2
|
1.636.800
|
VKT.30023
|
Cửa panô gỗ dầu, chò chỉ, de,
sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch
|
|
1.870.000
|
VKT.30024
|
Cửa panô gỗ dổi
|
m2
|
2.640.000
|
VKT.30025
|
Cửa gỗ lim
|
m2
|
4.180.000
|
VKT.30026
|
Cửa xếp nhựa
|
m2
|
262.900
|
VKT.30027
|
Cửa nhựa
|
m2
|
856.900
|
VKT.30028
|
Cửa nhựa lõi thép
|
m2
|
1.650.000
|
VKT.30029
|
Vách nhựa lõi thép
|
m2
|
1.100.000
|
VKT.30030
|
Cửa kính cường lực
|
m2
|
1.500.000
|
VKT.30031
|
Khuôn cửa đơn, gỗ giẻ
|
md
|
245.520
|
VKT.30032
|
Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ,
de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch
|
md
|
445.500
|
VKT.30033
|
Khuôn cửa đơn, gỗ dổi
|
md
|
544.500
|
VKT.30034
|
Khuôn cửa đơn, gỗ lim
|
md
|
792.000
|
VKT.30035
|
Khuôn cửa kép, gỗ giẻ
|
md
|
511.500
|
VKT.30036
|
Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ,
de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch
|
md
|
742.500
|
VKT.30037
|
Khuôn cửa kép, gỗ dổi
|
md
|
907.500
|
VKT.30038
|
Khuôn cửa kép, gỗ lim
|
md
|
1.320.000
|
VKT.30039
|
Nẹp khuôn cửa gỗ dầu, chò chỉ,
de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch
|
md
|
49.500
|
VKT.30040
|
Nẹp khuôn cửa gỗ dổi
|
md
|
60.500
|
VKT.30041
|
Nẹp khuôn cửa gỗ lim
|
md
|
88.000
|
VKT.30042
|
Kính loại thường dày 5mm
|
m2
|
125.000
|
VKT.30043
|
Vách khung nhôm kính
|
m2
|
715.000
|
VKT.30044
|
Cửa đi khung nhôm kính
|
m2
|
770.000
|
VKT.30045
|
Cửa đi Panô nhôm kính
|
m2
|
880.000
|
VKT.30046
|
Cửa sổ khung nhôm kính
|
m2
|
770.000
|
VKT.30047
|
Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh
điện
|
m2
|
900.000
|
VKT.30048
|
Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm
mô tơ + điều khiển)
|
m2
|
1.760.000
|
VKT.30049
|
Cửa cuốn inox chạy cót
|
m2
|
1.540.000
|
VKT.30050
|
Cửa cuốn nhôm chạy cót
|
m2
|
1.287.000
|
VKT.30051
|
Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy
cót
|
m2
|
1.144.000
|
|
Cánh cổng sắt có bịt tôn dưới
panô
|
|
|
VKT.30052
|
-Trên hoa sắt 10
|
m2
|
520.000
|
VKT.30053
|
-Trên hoa sắt 12
|
m2
|
565.000
|
VKT.30054
|
-Trên hoa sắt 14
|
m2
|
610.000
|
VKT.30055
|
-Trên hoa sắt 16
|
m2
|
665.000
|
|
Cửa hoa sắt, lan can
|
|
|
VKT.30056
|
Cửa sắt xếp không áo tôn
|
m2
|
715.000
|
VKT.30057
|
Cửa sắt xếp có áo tôn
|
m2
|
780.000
|
VKT.30058
|
Cửa sổ song sắt
|
m2
|
225.000
|
VKT.30059
|
Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt)
|
m2
|
148.500
|
VKT.30060
|
Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 10x10)
|
m2
|
276.000
|
VKT.30061
|
Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 12x12)
|
m2
|
345.000
|
VKT.30062
|
Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 14x14)
|
m2
|
460.000
|
VKT.30063
|
Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 16x16)
|
m2
|
575.000
|
VKT.30064
|
Cửa hoa sắt, kính chớp lật
|
m2
|
550.000
|
VKT.30065
|
Lan can sắt (sắt tiết diện 12x12)
|
m2
|
476.000
|
VKT.30066
|
Lan can sắt (sắt tiết diện 14x14)
|
m2
|
594.000
|
VKT.30067
|
Lan can sắt vuông, tay vịn ống kẽm
|
m2
|
679.000
|
VKT.30068
|
Lan can inox
|
m2
|
990.000
|
VKT.30069
|
Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt
và phụ kiện)
|
md
|
1.500.000
|
VKT.30070
|
Trụ cầu thang bằng inox
|
cái
|
1.300.000
|
VKT.30071
|
Con tiện ximăng cao 0,8m
|
con
|
27.900
|
VKT.30072
|
Cấu kiện bằng sắt thép
|
kg
|
25.300
|
VKT.30073
|
Hàng rào thép gai
|
m2
|
59.050
|
VKT.30074
|
Lưới B40 không khung thép
|
m2
|
56.000
|
VKT.30075
|
Lưới B40 có khung thép
|
m2
|
158.000
|
VKT.30076
|
Xây tường bằng gạch hoa thoáng
|
m2
|
420.000
|
VKT.30077
|
Cọc tre kè bờ ao
|
m
|
3.400
|
VKT.30078
|
Đóng cọc tre gia cố nền
|
m
|
11.000
|
VKT.30079
|
Bờ rào róc cao 2,0m
|
md
|
30.000
|
|
Ống các loại
|
|
|
VKT.30080
|
ống thoát nước ximăng D200
|
md
|
132.000
|
VKT.30081
|
ống thoát nước (ximăng D300 không
cốt thép)
|
md
|
222.200
|
VKT.30082
|
ống thoát nước (ống ximăng D300
có cốt thép)
|
md
|
338.800
|
VKT.30083
|
Cống bi chứa nước D600 loại 1m
(không cốt thép)
|
md
|
469.700
|
VKT.30084
|
Cống bi chứa nước D1000 loại 1m
(có cốt thép)
|
md
|
1.270.500
|
VKT.30085
|
ống nhựa C2 D<=34 mm
|
md
|
16.600
|
VKT.30086
|
ống nhựa C2 D<=48 mm
|
md
|
25.600
|
VKT.30087
|
ống nhựa C2 D<=90 mm
|
md
|
57.100
|
VKT.30088
|
ống nhựa C1 D110
|
md
|
73.400
|
VKT.30089
|
ống nhựa C1 D125
|
md
|
90.699
|
VKT.30090
|
ống nhựa C1 D140
|
md
|
113.500
|
VKT.30091
|
ống nhựa C1 D180
|
md
|
219.000
|
VKT.30092
|
ống nhựa C1 D200
|
md
|
233.800
|
VKT.30093
|
ống PPR D<=34 mm PN10
|
md
|
54.100
|
VKT.30094
|
ống PPR D<=48 mm PN10
|
md
|
106.630
|
VKT.30095
|
ống PPR D<=90 mm PN10
|
md
|
343.000
|
VKT.30096
|
ống PPR D110 PN10
|
md
|
549.000
|
VKT.30097
|
ống PPR D125 PN10
|
md
|
680.000
|
VKT.30098
|
ống PPR D140 PN10
|
md
|
839.000
|
VKT.30099
|
ống PPR D160 PN10
|
md
|
1.145.000
|
VKT.30100
|
ống PPR D180 PN10
|
md
|
1.804.000
|
VKT.30101
|
ống PPR D200 PN10
|
md
|
2.189.000
|
VKT.30102
|
ống HDPE D<=34 mm PN10
|
md
|
17.300
|
VKT.30103
|
ống HDPE D<=48 mm PN10
|
md
|
34.400
|
VKT.30104
|
ống HDPE D<=90 mm PN10
|
md
|
112.100
|
VKT.30105
|
ống HDPE D110 PN10
|
md
|
163.000
|
VKT.30106
|
ống HDPE D125 PN10
|
md
|
208.300
|
VKT.30107
|
ống HDPE D140 PN10
|
md
|
261.201
|
VKT.30108
|
ống HDPE D160 PN10
|
md
|
340.700
|
VKT.30109
|
ống HDPE D180 PN10
|
md
|
432.100
|
VKT.30110
|
ống HDPE D200 PN10
|
md
|
536.900
|
VKT.30111
|
ống thép tráng kẽm D15
|
md
|
26.584
|
VKT.30112
|
ống thép tráng kẽm D20
|
md
|
33.733
|
VKT.30113
|
ống thép tráng kẽm D25
|
md
|
43.083
|
VKT.30114
|
ống thép tráng kẽm D32
|
md
|
54.817
|
VKT.30115
|
ống thép tráng kẽm D40
|
md
|
62.883
|
VKT.30116
|
ống thép tráng kẽm D50
|
md
|
83.692
|
VKT.30117
|
ống thép tráng kẽm D65
|
md
|
116.233
|
VKT.30118
|
ống thép tráng kẽm D80
|
md
|
136.308
|
VKT.30119
|
ống thép tráng kẽm D100
|
md
|
218.533
|
|
Hoa trang trí
|
|
|
VKT.30120
|
Hoa góc thạch cao
|
cái
|
40.920
|
VKT.30121
|
Hoa trần thạch cao kích cỡ
750-790
|
cái
|
153.450
|
VKT.30122
|
Hoa trần thạch cao kích cỡ
800-850
|
cái
|
173.910
|
VKT.30123
|
Hoa trần thạch cao trang trí đầu
trụ D300-350
|
cái
|
204.600
|
VKT.30124
|
Hoa trần thạch cao trang trí đầu
trụ D400-450
|
cái
|
265.980
|
|
Thiết bị WC
|
|
|
VKT.30125
|
Chậu rửa (Đồng Tâm hoặc tương
đương)
|
bộ
|
675.333
|
VKT.30126
|
Xí bệt (Đồng Tâm hoặc tương
đương)
|
bộ
|
2.025.994
|
VKT.30127
|
Xí xổm (Đồng Tâm hoặc tương
đương)
|
bộ
|
1.090.310
|
VKT.30128
|
Chậu tiểu nam (Đồng Tâm hoặc
tương đương)
|
bộ
|
1.115.523
|
VKT.30129
|
Chậu tiểu nữ (Đồng Tâm hoặc tương
đương)
|
bộ
|
1.290.615
|
VKT.30130
|
Vòi rửa 1 vòi
|
bộ
|
444.941
|
VKT.30131
|
Vòi rửa 2 vòi
|
bộ
|
1.278.653
|
VKT.30132
|
Vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1 hương
sen
|
bộ
|
838.063
|
VKT.30133
|
Vòi tắm hương sen, 2 vòi, 1 hương
sen
|
bộ
|
1.227.125
|
VKT.30134
|
Gương soi + Giá treo
|
cái
|
399.586
|
VKT.30135
|
Hộp đựng xà phòng, giấy vệ
sinh
|
cái
|
219.241
|
|
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị
trí mới
|
|
|
VKT.30136
|
- Téc nước INOC <= 1m3
|
bể
|
847.069
|
VKT.30137
|
- Téc nước INOC<= 2m3
|
bể
|
1.091.693
|
VKT.30138
|
- Téc nước INOC<= 3m3
|
bể
|
1.253.215
|
VKT.30139
|
- Téc nước INOC>3m3
|
bể
|
1.539.616
|
VKT.30140
|
- Téc nước nhựa <= 1m3
|
bể
|
1.022.050
|
VKT.30141
|
- Téc nước nhựa<= 2m3
|
bể
|
1.149.923
|
VKT.30142
|
- Téc nước nhựa<= 3m3
|
bể
|
1.217.223
|
VKT.30143
|
- Téc nước nhựa >3m3
|
bể
|
1.277.794
|
VKT.30144
|
- Trạn treo bằng nhôm kính
1,5x0,8x0,7
|
cái
|
213.900
|
VKT.30145
|
- Máy điều hòa không khí 1 cục
|
máy
|
604.277
|
VKT.30146
|
- Máy điều hòa không khí 2 cục
|
máy
|
725.132
|
VKT.30147
|
- Bình đun nước nóng 15L
|
bộ
|
1.278.272
|
VKT.30148
|
- Bình đun nước nóng 30L
|
bộ
|
1.533.926
|
VKT.30149
|
- Thuyền tắm
|
bộ
|
668.023
|
VKT.30150
|
- Chậu rửa inox đơn
|
bộ
|
204.171
|
VKT.30151
|
- Chậu rửa inox đôi
|
bộ
|
237.820
|
Quyết định 324/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
25.408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|