Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2012/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 19 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC DỰ ÁN BOT NÂNG CẤP, MỞ RỘNG ĐƯỜNG ĐT 741, ĐOẠN ĐỒNG XOÀI – PHƯỚC LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741, đoạn Đồng Xoài – Phước Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/SGTVT-TTr ngày 13/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741, đoạn Đồng Xoài - Phước Long, tỉnh Bình Phước như sau:
1. Giá vé thu phí sử dụng đường bộ cho từng loại phương tiện: áp dụng chung cho cả hai Trạm như sau:
TT |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
Vé lượt (đ/vé/lượt) |
Vé tháng (đ/vé/tháng) |
Vé quý (đ/vé/quý) |
1 |
Xe dưới 12 chỗ ngồi; Xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng. |
10.000 |
300.000 |
800.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn. |
15.000 |
450.000 |
1.200.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi chở lên; Xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. |
22.000 |
660.000 |
1.800.000 |
4 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
40.000 |
1.200.000 |
3.200.000 |
5 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet. |
80.000 |
2.400.000 |
6.500.000 |
2. Xe bông sen, xe công nông, xe máy kéo, xe lam, xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự: không thu.
3. Xe ưu tiên: thực hiện theo quy định tại Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Mức thu phí quy định tại Điều 1 Quyết định này áp dụng thực hiện trong 05 năm (2012-2017). Sau thời gian trên hoặc khi có quy định mới về mức thu phí sử dụng đường bộ của Trung ương, căn cứ vào tình hình thực tế, UBND tỉnh sẽ báo cáo HĐND tỉnh xem xét và điều chỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 02/8/2007 của UBND tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành: Giao thông vận tải, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế; Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài, UBND thị xã Phước Long, UBND huyện Đồng Phú, UBND huyện Bù Gia Mập; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Kinh doanh BOT ĐT 741 Đồng Xoài – Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.