ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
31/2010/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TẠI KHU VỰC CÁC QUẬN, THỊ XÃ SƠN TÂY,
CÁC XÃ GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM, CÁC THỊ TRẤN; PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG
CHÍNH; PHÂN LOẠI CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỂ THU THUẾ ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 31/7/1992 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 19/5/1994;
Căn cứ Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Thông tư số 83/TC-TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Công văn số 8054/BTC-TCT ngày 21/6/2010 của Bộ Tài chính về việc áp dụng
mức thu thuế đất đối với một số tuyến đường, tuyến phố đặc thù tại khu vực các
xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, Hà Nội;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 10962/TTr-LN ngày 02/7/2009 của Liên ngành: Cục
Thuế, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công văn số 1330/STP-VBPQ ngày
05/8/2009 của Sở Tư pháp, Công văn số 10722/CT-THNVDT ngày 28/6/2010 của Cục
Thuế Hà Nội, về việc ban hành quyết định phân loại đường phố để thu thuế đất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận,
thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại
đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu
thuế đất, cụ thể:
Bảng số I: Phân loại đường phố
thuộc đô thị loại I tại khu vực các quận, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm;
Bảng số II: Phân loại đường phố
thuộc đô thị loại III tại khu vực thị xã Sơn Tây;
Bảng số III: Phân loại đường phố
tại các thị trấn;
Bảng số IV: Phân loại đoạn giao
thông chính;
Bảng số V: Phân loại các xã.
Bảng phân loại đường phố trên để
làm cơ sở thu thuế đất năm 2010, năm 2011. Hàng năm, căn cứ Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân Thành phố về việc đặt tên đường phố mới (nếu có), Cục Thuế Hà Nội
có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan lập đề án trình UBND Thành phố
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh việc phân loại đường phố mới được đặt tên để thu
thuế đất theo quy định.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định
liên quan trước đây của UBND thành phố Hà Nội, UBND tỉnh Hà Tây, UBND tỉnh Vĩnh
Phúc, UBND tỉnh Hòa Bình áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc
Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan trên địa bàn thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy TP (để báo cáo);
- Thường trực HĐND TP (để báo cáo);
- CT.UBND Thành phố; (để báo cáo);
- Các PCT UBND TP;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính,
- Tổng cục Thuế;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Trung tâm công báo TP;
- PVPGiao, TH;
- Lưu: VT, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Mạnh Hiển
|
MỤC LỤC
TT
|
NỘI
DUNG
|
I
|
Quyết định phân loại đường phố
để thu thuế nhà đất
|
II
|
Bảng I: Bảng phân loại đường
phố thuộc đô thị loại I tại khu vực các Quận, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ
Liêm
|
1
|
Bảng phân loại đường phố quận Ba
Đình
|
2
|
Bảng phân loại đường phố quận Cầu
Giấy
|
3
|
Bảng phân loại đường phố quận Đống
Đa
|
4
|
Bảng phân loại đường phố quận Hà
Đông
|
5
|
Bảng phân loại đường phố quận Hai
Bà Trưng
|
6
|
Bảng phân loại đường phố quận
Hoàn Kiếm
|
7
|
Bảng phân loại đường phố quận
Hoàng Mai
|
8
|
Bảng phân loại đường phố quận
Long Biên
|
9
|
Bảng phân loại đường phố quận Tây
Hồ
|
10
|
Bảng phân loại đường phố quận
Thanh Xuân
|
11
|
Bảng phân loại đường phố các xã
giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm
|
II
|
Bảng II: Bảng phân loại đường
phố thuộc đô thị loại III tại khu vực thị xã Sơn Tây
|
III
|
Bảng III: Bảng phân loại đường
phố các Thị trấn.
|
1
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Tây Đằng huyện Ba Vì
|
2
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
huyện Chương Mỹ
|
3
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Phùng huyện Đan Phượng
|
4
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Đông Anh huyện Đông Anh
|
5
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
huyện Gia Lâm
|
6
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Trạm Trôi huyện Hoài Đức
|
7
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
huyện Mê Linh
|
8
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
huyện Đại Nghĩa Mỹ Đức
|
9
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
huyện Phú Xuyên
|
10
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Gạch huyện Phúc Thọ
|
11
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Quốc Oai huyện Quốc Oai
|
12
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Sóc Sơn huyện Sóc Sơn
|
13
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Liên Quan huyện Thạch Thất
|
14
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Kim Bài huyện Thanh Oai
|
15
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Văn Điển huyện Thanh Trì
|
16
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
huyện Thường Tín
|
17
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Cầu Diễn huyện Từ Liêm
|
18
|
Bảng phân loại đường phố Thị trấn
Vân Đình huyện Ứng Hòa
|
IV
|
Bảng IV: Bảng phân loại đoạn
giao thông chính
|
1
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Ba Vì
|
2
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Chương Mỹ
|
3
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Đan Phượng
|
4
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Đông Anh
|
5
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Gia Lâm
|
6
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc quận Hà Đông
|
7
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Hoài Đức
|
8
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Mê Linh
|
9
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Mỹ Đức
|
10
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Phú Xuyên
|
11
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Phúc Thọ
|
12
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Quốc Oai
|
13
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Sóc Sơn
|
14
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc thị xã Sơn Tây
|
15
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Thạch Thất
|
16
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Thanh Oai
|
17
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Thanh Trì
|
18
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Thường Tín
|
19
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Từ Liêm
|
20
|
Bảng phân loại đoạn giao thông
chính thuộc huyện Ứng Hòa
|
V
|
Bảng V: Bảng phân loại các xã
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
An Xá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
2
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
3
|
Bác Sơn
|
Đường
độc lập
|
Hoàng
Diệu
|
I
|
Ông
Ích Khiêm
|
Ngọc
Hà
|
I
|
4
|
Cao Bá Quát
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
5
|
Cầu Giấy
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
II
|
6
|
Châu Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
7
|
Chùa Một Cột
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
8
|
Chu Văn An
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
9
|
Cửa Bắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
10
|
Đào Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
11
|
Đặng Dung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
12
|
Đặng Tất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
13
|
Đốc Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
14
|
Đội Cấn:
|
Ngọc
Hà
|
Liễu
Giai
|
II
|
Liễu
Giai
|
Đường
Bưởi
|
III
|
15
|
Đội Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
16
|
Đường Độc Lập
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
17
|
Đường Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
18
|
Điện Biên Phủ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
19
|
Giảng Võ
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
I
|
20
|
Giang Văn Minh
|
Đội
Cấn
|
Kim
Mã
|
II
|
Giảng
Võ
|
Kim
Mã
|
III
|
21
|
Hàng Bún
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
22
|
Hàng Than
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
23
|
Hồng Hà
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
III
|
24
|
Hồng Phúc
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
III
|
25
|
Hùng Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
26
|
Hoàng Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
27
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hùng
Vương
|
Tam
Đa
|
II
|
Tam
Đa
|
Đường
Bưởi
|
III
|
28
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
29
|
Hòe Nhai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
30
|
Khúc Hạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
31
|
Kim Mã
|
Nguyễn
Thái Học
|
Liễu
Giai
|
I
|
Liễu
Giai
|
Cuối
đường
|
II
|
32
|
Kim Mã Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
33
|
Láng Hạ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
34
|
Lạc Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
35
|
Lê Duẩn
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
I
|
36
|
Lê Hồng Phong
|
Điện
Biên Phủ
|
Hùng
Vương
|
I
|
Hùng
Vương
|
Đội
Cấn
|
II
|
37
|
La Thành
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
III
|
38
|
Lê Trực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
39
|
Linh Lang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
40
|
Liễu Giai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
41
|
Lý Văn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
42
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
43
|
Mai Xuân Thưởng
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
II
|
44
|
Nam Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
45
|
Nam Tràng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
46
|
Ngõ Hàng Bún
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
47
|
Ngọc Hà
|
Sơn
Tây
|
Bộ
NN
|
II
|
Bộ
NN
|
HH
Thám
|
III
|
48
|
Ngọc Khánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
49
|
Nghĩa Dũng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
50
|
Ngũ Xã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
51
|
Nguyên Hồng
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
III
|
52
|
Nguyễn Biểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
53
|
Nguyễn Công Hoan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
54
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
55
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Địa
phận Ba Đình
|
II
|
56
|
Nguyễn Khắc Hiếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
57
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
58
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
59
|
Nguyễn Thái Học
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
60
|
Nguyễn Thiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
61
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
62
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
63
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
64
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
65
|
Núi Trúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
66
|
Phạm Hồng Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
67
|
Phạm Huy Thông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
68
|
Phó Đức Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
69
|
Phan Đình Phùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
70
|
Phan Huy Ích
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
71
|
Phan Kế Bính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
72
|
Phúc Xá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
73
|
Quan Thánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
74
|
Ông Ích Khiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
75
|
Sơn Tây
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
76
|
Tôn Thất Đàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
77
|
Tôn Thất Thiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
78
|
Tân Ấp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
79
|
Thành Công
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
80
|
Thanh Bảo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
81
|
Thanh Niên
|
Địa
phận Ba Đình
|
I
|
82
|
Trần Huy Liệu
|
Giảng
Võ
|
Hồ
Giảng Võ
|
II
|
Hồ
Giảng Võ
|
Kim
Mã
|
III
|
83
|
Trần Phú
|
Phùng
Hưng
|
Cuối
đường
|
I
|
84
|
Trần Tế Xương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
85
|
Trấn Vũ
|
Đường
Thanh niên
|
Chợ
Châu Long
|
II
|
Châu
Long
|
Cuối
đường
|
II
|
86
|
Trúc Bạch
|
Điện
Biên Phủ
|
Cuối
đường
|
II
|
87
|
Vạn Bảo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
88
|
Vạn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
89
|
Văn Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
90
|
Vĩnh Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
91
|
Yên Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
92
|
Yên Phụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
93
|
Yên Thế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Cầu Giấy
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
2
|
Chùa Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
3
|
Dịch Vọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
4
|
Doãn Kế Thiện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
5
|
Đông Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
6
|
Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn
Văn Huyên
|
Chùa
Hà
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
III
|
7
|
Dương Quảng Hàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
8
|
Đường ven sông Tô Lịch
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
Hoàng
Quốc Việt
|
IV
|
9
|
Hồ Tùng Mậu
|
Cầu
vượt Mai Dịch
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
III
|
10
|
Hoa Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
11
|
Hoàng Đạo Thúy
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
12
|
Hoàng Minh Giám
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
13
|
Hoàng Quốc Việt
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
14
|
Hoàng Sâm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
15
|
Khuất Duy Tiến
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
16
|
Lạc Long Quân
|
Đoạn
địa phận quận Cầu Giấy
|
III
|
17
|
Lê Đức Thọ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
18
|
Lê Văn Lương
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
19
|
Mai Dịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
20
|
Nghĩa Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
21
|
Nguyễn Khang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
22
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
23
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
IV
|
24
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Phạm
Hùng
|
III
|
25
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
26
|
Phạm Hùng
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
27
|
Phạm Văn Đồng
|
Cầu
vượt Mai Dịch
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
III
|
28
|
Phạm Tuấn Tài
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
29
|
Phan Văn Trường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
30
|
Phùng Chí Kiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
31
|
Quan Nhân
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
IV
|
32
|
Tô Hiệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
33
|
Trần Bình
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Chợ
Tạm
|
IV
|
34
|
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
IV
|
35
|
Trần Đăng Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
36
|
Trần Duy Hưng
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
II
|
37
|
Trần Quốc Hoàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
38
|
Trần Quý Kiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
39
|
Trung Hòa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
40
|
Trung Kính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
41
|
Xuân Thủy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
42
|
Yên Hòa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
43
|
Hoàng Ngân
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
IV
|
44
|
Nguyễn Thị Định
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
III
|
45
|
Nguyễn Thị Thập
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
IV
|
46
|
Nguyễn Khả Trạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
47
|
Phạm Thận Duật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
48
|
Trần Tử Bình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bích Câu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
2
|
Cát Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
3
|
Chùa Bộc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
4
|
Chùa Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
5
|
Cầu Giấy
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
III
|
6
|
Đại La
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
III
|
7
|
Đông Các
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
8
|
Đông Tác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
9
|
Đặng Văn Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
10
|
Đào Duy Anh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
11
|
Đặng Tiến Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
12
|
Đặng Trần Côn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
13
|
Đoàn Thị Điểm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
14
|
Giải Phóng (Phía đối diện đường
tàu)
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
II
|
Giải Phóng (Đi qua đường tàu)
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
III
|
15
|
Giảng Võ
|
Cát
Linh
|
Láng
Hạ
|
I
|
Nguyễn
Thái Học
|
Cát
Linh
|
II
|
16
|
Hàng Cháo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
17
|
Hào Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
18
|
Hồ Đắc Di
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
19
|
Hồ Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
20
|
Hoàng Cầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
21
|
Hoàng Ngọc Phách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
22
|
Hoàng Tích Trí
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
23
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
24
|
Khâm Thiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
25
|
Khương Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
26
|
Kim Hoa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
27
|
Mai Anh Tuấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
28
|
Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
29
|
Láng Hạ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
30
|
Lương Đình Của
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
31
|
Lê Duẩn (Không có đường tầu)
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
I
|
Lê Duẩn (Đi qua đường tầu đường
tầu)
|
TT
nhà dầu
|
Đại
Cồ Việt
|
II
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
III
|
32
|
La Thành
|
Kim
Hoa
|
Ô
chợ Dừa
|
IV
|
Ô
chợ Dừa
|
Hết
địa phận quận Đống Đa
|
III
|
33
|
Lý Văn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
34
|
Ngõ Thông Phong
|
Tôn
Đức Thắng
|
KS
Sao Mai
|
III
|
35
|
Ngõ Hàng Bột
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
36
|
Ngô Sỹ Liên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
37
|
Ngô Tất Tố
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
38
|
Nguyên Hồng
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
III
|
39
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
II
|
40
|
Nguyễn Khuyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
41
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
42
|
Nguyễn Như Đổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
43
|
Nguyễn Phúc Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
44
|
Nguyễn Trãi
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
III
|
45
|
Pháo Đài Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
46
|
Phương Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
47
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
48
|
Phổ Giác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
49
|
Phan Phù Tiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
50
|
Phan Văn Trị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
51
|
Quốc Tử Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
52
|
Tôn Đức Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
53
|
Tôn Thất Tùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
54
|
Tây Sơn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
55
|
Thái Hà
|
Tây
Sơn
|
Láng
Hạ
|
II
|
56
|
Thái Thịnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
57
|
Trần Quang Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
58
|
Trần Quý Cáp
|
Nguyễn
Khuyến
|
Nguyễn
Như Đổ
|
II
|
Nguyễn
Như Đổ
|
Cuối
đường
|
III
|
59
|
Trần Hữu Tước
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
60
|
Trường Trinh
|
Địa
phận quận Đồng Đa
|
III
|
61
|
Trịnh Hoài Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
62
|
Trung Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
63
|
Trúc Khê
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
64
|
Xã Đàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
65
|
Văn Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
66
|
Vọng
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
III
|
67
|
Võ Văn Dũng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
68
|
Vũ Ngọc Phan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
69
|
Vũ Thạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
70
|
Vĩnh Hồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
71
|
Y Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
72
|
Yên Thế
|
Địa
phận Đống Đa
|
III
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 6A
|
Địa
phận Hà Đông
|
IV
|
2
|
Phố Ba la
|
Theo
quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009
|
IV
|
3
|
Phố Xốm
|
Theo
quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009
|
IV
|
4
|
Đường Phùng Hưng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
5
|
Bà Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
6
|
Lê Lợi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
8
|
Trưng Trắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
9
|
Trưng Nhị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
10
|
Phan Bội Châu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
11
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
12
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
13
|
Minh Khai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
14
|
Nguyễn Trãi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
15
|
Bùi Bằng Đoàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
16
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
17
|
Nhuệ Giang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
18
|
Chu Văn An
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
19
|
Chiến Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
20
|
Lê Hồng Phong
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
21
|
Trương Công Định
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
22
|
Bế Văn Đàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
23
|
Phan Đình Phùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
24
|
Tô Hiệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
25
|
Lý Thường Kiệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
26
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
27
|
Ao Sen
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
28
|
Nguyễn Thái Học
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
29
|
Trần Đăng Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
30
|
Nguyễn Viết Xuân
|
QL6A
|
Ngô
Thì Nhậm
|
IV
|
31
|
Tiểu công nghệ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
32
|
Yết Kiêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
33
|
Phan Chu Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
34
|
Trần Nhật Duật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
35
|
Ngô Gia Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
36
|
Lý Tự Trọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
37
|
Tây Sơn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
38
|
Cao Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
39
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
40
|
Ngô Gia Khảm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
41
|
Lương Ngọc Quyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
42
|
Tô Hiến Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
43
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
44
|
Ngô Quyền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
45
|
Thành Công
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
46
|
Phan Đình Giót
|
QL6A
|
CT
cơ khí Đại Dương
|
IV
|
47
|
Tản Đà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
48
|
Hoàng Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
49
|
Lương Văn Can
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
50
|
Đại An
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
51
|
An Hòa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
52
|
Lê Trọng Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
53
|
Thanh Bình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
54
|
Nguyễn Khuyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
55
|
Yết Kiêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
56
|
Phan Huy Chú
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
57
|
Trần Văn Chuông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
58
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
59
|
19/5
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
60
|
Lê Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
61
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
QL
6A
|
Ngã
3 đầu xóm lẻ Mỗ Lao
|
IV
|
62
|
Đường Nguyễn Trực
|
Theo
quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009
|
IV
|
63
|
Đường Vạn Phúc
|
Theo
quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009
|
IV
|
64
|
Đường Đa Sĩ
|
Theo
quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009
|
IV
|
65
|
Đường
nội bộ Khu Đô thị mới thành lập tại, phường
|
IV
|
66
|
Đường
nội bộ Khu Đấu giá, đất dịch vụ tại phường
|
IV
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bà Triệu
|
Nguyễn
Du
|
Thái
Phiên
|
I
|
Thái
Phiên
|
Đại
Cồ Việt
|
II
|
2
|
Bạch Đằng
|
Vạn
Kiếp
|
Hết
địa bàn HBT
|
IV
|
3
|
Bạch Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
4
|
Bùi Ngọc Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
5
|
Bùi Thị Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
6
|
Cao Đạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
7
|
Cảm Hội (334)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
8
|
Chùa Vua
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
9
|
Đại Cồ Việt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
10
|
Đại La
|
Địa
phận quận Hai Bà Trưng
|
III
|
11
|
Đồng Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
12
|
Đỗ Hạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
13
|
Đỗ Ngọc Du
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
14
|
Đội Cung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
15
|
Đống Mác (335)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
16
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
17
|
Đê Tô Hoàng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
18
|
Giải Phóng
|
Đại
Cồ Việt
|
Phố
Vọng
|
II
|
Phố
Vọng
|
Hết
địa phận HBT
|
III
|
19
|
Hương Viên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
20
|
Hàn Thuyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
21
|
Hàng Chuối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
22
|
Hồ Xuân Hương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
23
|
Hồng Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
24
|
Hòa Mã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
25
|
Hoa Lư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
26
|
Hoàng Mai
|
Địa
phận Hai Bà Trưng
|
IV
|
27
|
Kim Ngưu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
28
|
Lương Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
29
|
Lãng Yên
|
Lương
Yên
|
Cuối
đường
|
IV
|
30
|
Lạc Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
31
|
Lê Đại Hành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
32
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn
Du
|
Trần
Nhân Tông
|
I
|
Trần
Nhân Tông
|
Đại
Cồ Việt
|
II
|
33
|
Lê Gia Định (336 cũ)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
34
|
Lê Ngọc Hân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
35
|
Lê Quý Đôn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
36
|
Lê Thanh Nghị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
37
|
Lê Văn Hưu
|
Địa
phận Hai Bà Trưng
|
I
|
38
|
Lò Đúc
|
Phan
Chu Trinh
|
Trần
Khát Chân
|
II
|
39
|
Mạc Thị Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
40
|
Mai Hắc Đế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
41
|
Minh Khai
|
Chợ
Mơ
|
Kim
Ngưu
|
III
|
Kim
Ngưu
|
Cuối
đường
|
III
|
42
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
43
|
Ngõ Bà Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
44
|
Ngõ Huế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
45
|
Nguyễn Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
46
|
Nguyễn An Ninh
|
Địa
phận Hai Bà Trưng
|
III
|
47
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
48
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
49
|
Nguyễn Công Trứ
|
Phố
Huế
|
Lê
Thánh Tông
|
II
|
50
|
Nguyễn Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
51
|
Nguyễn Du
|
Phố
Huế
|
Cuối
đường
|
I
|
52
|
Nguyễn Huy Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
53
|
Nguyễn Khoái
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Hai Bà Trưng
|
IV
|
54
|
Nguyễn Quyền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
55
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
56
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
57
|
Phạm Đình Hổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
58
|
Phố 8/3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
59
|
Phố Huế
|
Nguyễn
Du
|
Nguyễn
Công Trứ
|
I
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Đại
Cồ Việt
|
II
|
60
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
61
|
Phùng Khắc Khoan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
62
|
Quang Trung
|
Nguyễn
Du
|
Trần
Nhân Tông
|
I
|
63
|
Quỳnh Lôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
64
|
Quỳnh Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
65
|
Tăng Bạt Hổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
66
|
Tô Hiến Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
67
|
Tây Kết
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
68
|
Tạ Quang Bửu
|
Bạch
Mai
|
Đại
Cồ Việt
|
III
|
69
|
Thái Phiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
70
|
Thọ Lão
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
71
|
Thanh Nhàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
72
|
Thi Sách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
73
|
Thiền Quang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
74
|
Thể Giao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
75
|
Thịnh Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
76
|
Tương Mai
|
Địa
bàn quận Hai Bà Trưng
|
IV
|
77
|
Trần Hưng Đạo
|
Địa
bàn quận Hai Bà Trưng
|
I
|
78
|
Trần Bình Trọng
|
Nguyễn
Du
|
Hết
địa phận HBT
|
I
|
79
|
Trần Cao Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
80
|
Trần Khánh Dư
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cuối
đường
|
III
|
81
|
Trần Khát Chân
|
Phố
Huế
|
Lò
Đúc
|
II
|
Lò
Đúc
|
Nguyễn
Khoái
|
IV
|
82
|
Trần Nhân Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
83
|
Trần Thánh Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
84
|
Trần Đại Nghĩa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
85
|
Trương Định
|
Bạch
Mai
|
Hết
địa phận HBT
|
III
|
86
|
Trần Xuân Soạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
87
|
Triệu Việt Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
88
|
Tuệ Tĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
89
|
Vân Đồn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
90
|
Vân Hồ 1, 2, 3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
91
|
Vạn Kiếp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
92
|
Võ Thị Sáu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
93
|
Vọng
|
Đại
học KTQD
|
Đường
G.Phóng
|
III
|
94
|
Vũ Lợi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
95
|
Vĩnh Tuy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
96
|
Y éc Sanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
97
|
Yên Bái 1
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
98
|
Yên Bái 2
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
99
|
Yên Lạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
100
|
Yết Kiêu
|
Nguyễn
T Hiền
|
Nguyễn
Du
|
I
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Ấu Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
2
|
Bát Đàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
3
|
Bát Sứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
4
|
Ngõ Hàng Bông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
5
|
Bà Triệu
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
I
|
6
|
Bảo Khánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
7
|
Bảo Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
8
|
Bạch Đằng
|
Hàm
Tử Quan
|
Dốc
Bác Cổ
|
IV
|
9
|
Cổ Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
10
|
Cổng Đục
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
11
|
Cao Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
12
|
Cầu Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
13
|
Cầu Đất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
14
|
Cầu Gỗ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
15
|
Cấm Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
16
|
Chân Cầm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
17
|
Chương Dương Độ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
18
|
Chả Cá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
19
|
Chợ Gạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
20
|
Cửa Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
21
|
Cửa Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
22
|
Dã Tượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
23
|
Đình Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
24
|
Đào Duy Từ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
25
|
Đạo Tin Lành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
26
|
Đặng Thái Thân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
27
|
Đông Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
28
|
Đồng Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
29
|
Đường Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
30
|
Đinh Công Tráng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
31
|
Đinh Công Tráng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
32
|
Đinh Lễ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
33
|
Đinh Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
34
|
Gầm Cầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
35
|
Gia Ngư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
36
|
Hà Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
37
|
Hàm Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
38
|
Hàm Tử Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
39
|
Hàng Điếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
40
|
Hàng Bồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
41
|
Hàng Đào
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
42
|
Hàng Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
43
|
Hàng Đường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
44
|
Hàng Đậu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
45
|
Hàng Bông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
46
|
Hàng Bài
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
47
|
Hàng Bạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
48
|
Hàng Bè
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
49
|
Hàng Bút
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
50
|
Hàng Buồm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
51
|
Hàng Cá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
52
|
Hàng Cân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
53
|
Hàng Cót
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
54
|
Hàng Chai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
55
|
Hàng Chiếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
56
|
Hàng Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
57
|
Hàng Chĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
58
|
Hàng Da
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
59
|
Hàng Dầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
60
|
Hàng Gà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
61
|
Hàng Gai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
62
|
Hàng Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
63
|
Hàng Giầy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
64
|
Hàng Hòm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
65
|
Hàng Khay
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
66
|
Hàng Khoai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
67
|
Hàng Lược
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
68
|
Hàng Mành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
69
|
Hàng Mã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
70
|
Hàng Mắm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
71
|
Hàng Muối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
72
|
Hàng Nón
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
73
|
Hàng Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
74
|
Hàng Phèn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
75
|
Hàng Quạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
76
|
Hàng Rươi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
77
|
Hàng Thiếc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
78
|
Hàng Thùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
79
|
Hàng Tre
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
80
|
Hàng Trống
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
81
|
Hàng Vôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
82
|
Hàng Vải
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
83
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
84
|
Hai Bà Trưng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
85
|
Hồng Hà
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
IV
|
86
|
Hỏa Lò
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
87
|
Lãn Ông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
88
|
Lương Ngọc Quyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
89
|
Lương Văn Can
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
90
|
Lê Duẩn
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
I
|
91
|
Lê Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
92
|
Lê Phụng Hiểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
93
|
Lê Thái Tổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
94
|
Lê Thánh Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
95
|
Lê Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
96
|
Lê Văn Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
97
|
Liên Trì
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
98
|
Lò Rèn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
99
|
Lò Sũ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
100
|
Lý Đạo Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
101
|
Lý Nam Đế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
102
|
Lý Quốc Sư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
103
|
Lý Thái Tổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
104
|
Lý Thường Kiệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
105
|
Mã Mây
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
106
|
Nam Ngư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
107
|
Ngô Quyền
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
I
|
108
|
Ngô Thì Nhậm
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
I
|
109
|
Ngô Văn Sở
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
110
|
Ngõ Bảo Khánh
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
II
|
111
|
Ngõ Tạm Thương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
112
|
Ngõ Trung Yên
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
III
|
113
|
Ngõ Huyện
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
114
|
Ngõ Thọ Xương
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
115
|
Ngõ Gạch
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
I
|
116
|
Ngõ Hàng Hương
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
117
|
Ngõ Hàng Hành
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
118
|
Ngõ Hội Vũ
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
119
|
Ngõ Phan Chu Trinh
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
120
|
Ngõ Trạm
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
121
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
II
|
122
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
I
|
123
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
124
|
Nguyễn Khắc Cần
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
125
|
Nguyễn Khiết
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
126
|
Nguyễn Quang Bích
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
127
|
Nguyễn Siêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
128
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
129
|
Nguyễn Thiếp
|
Hàng
Đậu
|
Gầm
Cầu
|
II
|
Gầm
Cầu
|
Nguyễn
. T. Thuật
|
I
|
130
|
Nguyễn Tư Giản
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
131
|
Nguyễn Văn Tố
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
132
|
Nguyễn Xí
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
133
|
Nhà Chung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
134
|
Nhà Hỏa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
135
|
Nhà Thờ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
136
|
Ô Quan Chưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
137
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
138
|
Phạm Sư Mạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
139
|
Phan Bội Châu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
140
|
Phan Chu Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
141
|
Phan Đình Phùng
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
I
|
142
|
Phan Huy Chú
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
143
|
Phố Huế
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
I
|
144
|
Phùng Hưng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
145
|
Phủ Doãn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
146
|
Phúc Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
147
|
Quán Sứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
148
|
Quang Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
149
|
Tô Tịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
150
|
Tông Đản
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
151
|
Tống Duy Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
152
|
Tạ Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
153
|
Thanh Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
154
|
Thanh Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
155
|
Thợ Nhuộm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
156
|
Thuốc Bắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
157
|
Trương Hán Siêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
158
|
Tràng Thi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
159
|
Tràng Tiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
160
|
Trần Bình Trọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
161
|
Trần Hưng Đạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
162
|
Trần Khánh Dư
|
Trần
Q Khải
|
Dốc
Vạn Kiếp
|
II
|
163
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
164
|
Trần Nhật Duật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
165
|
Trần Quang Khải
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
166
|
Trần Quốc Toản
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
167
|
Triệu Quốc Đạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
168
|
Vạn Kiếp
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
IV
|
169
|
Vọng Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
170
|
Vọng Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
171
|
Xóm Hạ Hồi
|
Trần
H Đạo
|
Nguyễn
Du
|
II
|
172
|
Yết Kiêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
I
|
173
|
Yên Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Định Công
|
Địa
phận quận Hoàng Mai
|
IV
|
2
|
Đường Bằng B – Thanh Liệt
|
Thôn
Bằng B – (P. Hoàng Liệt)
|
Thanh
Liệt
|
IV
|
3
|
Đường Đại Kim đi Tân Triều
|
Kim
Giang
|
Hết
địa phận P. Đại Kim
|
IV
|
4
|
Đường đê Sông Hồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
5
|
Đường Định Công – Lê Trọng Tấn
|
Đường
vào P. Định Công
|
Lê
Trọng Tấn
|
IV
|
6
|
Đường Giáp Nhất
|
Trương
Định
|
UBND
phường Phương Liệt
|
IV
|
7
|
Đường Kim Giang
|
Địa
phận Hoàng Mai
|
IV
|
8
|
Đường Khuyến Lương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
9
|
Đường Lĩnh Nam
|
Nguyễn
Tam Trinh
|
Đê
sông Hồng
|
IV
|
10
|
Đường từ cuối phố Thanh Đàm – phố
Nam Dư – Đê Sông Hồng
|
Cuối
phố Thanh Đàm
|
Đê
sông Hồng
|
IV
|
11
|
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có
đường tầu
|
Ngã
ba Pháp Vân – Giải Phóng
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
IV
|
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện
đường tầu
|
Ngã
ba Pháp Vân – Giải Phóng
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
IV
|
12
|
Đường nối QL1A – Trương Định
|
Giải
Phóng (QL1A)
|
Trương
Định
|
IV
|
13
|
Đường Pháp Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
14
|
Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng
(đường vành đai III)
|
Đường
Pháp Vân
|
Đê
sông Hồng
|
IV
|
15
|
Đường QL1A – Đồng Tầu
|
Giải
Phóng (QL1A)
|
Đồng
Tầu
|
IV
|
16
|
Đường QL1A – Khu Đô thị Pháp Vân
Tứ Hiệp
|
Đường
Ngọc Hồi
|
Khu
Đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp
|
IV
|
17
|
Đường QL1A – Nhà máy Ô tô số 1
|
Đường
Ngọc Hồi (QL1A)
|
Nhà
máy ô tô số 1
|
IV
|
18
|
Đường QL1B
|
Đường
Pháp Vân (đường Vành đai III)
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
IV
|
19
|
Đường từ Phố Vĩnh Hưng – UBND
phường Thanh Trì
|
Phố
Vĩnh Hưng
|
UBND
Phường Thanh Trì
|
IV
|
20
|
Đường Yên Sở - Trần Phú
|
Thôn
Yên Duyên (P. Yên Sở)
|
Đường
Lĩnh Nam
|
IV
|
21
|
Giải Phóng (phía đi qua đường
tàu)
|
Cầu
Trắng
|
Ga
Giáp Bát
|
IV
|
Ga
Giáp Bát
|
Ngã
ba Pháp Vân
|
IV
|
Giải
Phóng (phía đối diện đường tàu)
|
Địa
phận Hoàng Mai
|
IV
|
Cầu
Trắng
|
Ngã
ba Pháp Vân
|
III
|
22
|
Giáp Bát
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
23
|
Hoàng Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
24
|
Kim Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
25
|
Lương Khánh Thiện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
26
|
Mai Động
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
27
|
Nguyễn An Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
28
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
29
|
Nguyễn Tam Trinh
|
Minh
Khai
|
Cầu
rẽ vào khu Đô thị
|
III
|
Cầu
rẽ vào khu Đô thị
|
Cuối
đường
|
IV
|
30
|
Phố Đại Từ
|
Giải
Phóng (QL1A)
|
Cổng
thôn Đại Từ Phường Đại Kim
|
IV
|
31
|
Phố Định Công Thượng
|
Cầu
Lủ
|
Ngõ
217 Định Công Thượng
|
IV
|
32
|
Phố Đặng Xuân Bảng
|
Ngã
ba phố Đại Từ
|
Công
ty cổ phần kỹ thuật Thăng Long
|
IV
|
33
|
Phố Giáp Nhị
|
Đường
Trương Định
|
Đình
Giáp Nhị
|
IV
|
34
|
Phố Nam Dư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
35
|
Phố Nguyễn Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
36
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
37
|
Phố Nguyễn Hữu Thọ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
38
|
Phố Tây Trà
|
Ngõ
532 đường Lĩnh Nam
|
Đường
vành đai III
|
IV
|
39
|
Phố Thanh Đàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
40
|
Phố Thúy Lĩnh
|
Đê
Sông Hồng
|
Nhà
máy nước Nam Dư
|
IV
|
41
|
Phố Trần Thủ Độ
|
Đường
vành đai III
|
Nhà
NƠ5 khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp
|
IV
|
42
|
Phố Vĩnh Hưng
|
Đường
Lĩnh Nam
|
Dốc
đoàn kết
|
IV
|
43
|
Phố Yên Sở
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
44
|
Tân Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
45
|
Tương Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
46
|
Trần Điền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
47
|
Trương Định
|
Địa
phận Hoàng Mai
|
Cầu
Sét
|
III
|
Cầu
sét
|
Đuôi
cá
|
IV
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đê Sông Đuống
|
Cầu
Đông Trù
|
Cầu
Phù Đổng
|
IV
|
2
|
Đê Sông Hồng
|
Bắc
cầu Long Biên
|
Hết
địa phận Long Biên
|
IV
|
3
|
Đức Giang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
4
|
Phú Viên
|
Đầu
dốc Đền Ghềnh
|
Cầu
phao cũ
|
IV
|
5
|
Ngọc Thụy
|
Địa
phận Long Biên
|
IV
|
6
|
Đường giữa khu TT Diêm và Gỗ
|
TT
Diêm và Gỗ
|
Cuối
đường
|
IV
|
7
|
Thạch Bàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
8
|
Đường vào thôn Bắc Cầu
|
Đường
Ngọc Thụy
|
Hết
Bắc Cầu 2
|
IV
|
9
|
Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất
|
Đê
sông Hồng
|
Ngõ
Hải Quan
|
IV
|
10
|
Đường vào Thạch Cầu
|
Đê
sông Hồng
|
Thạch
Cầu
|
IV
|
11
|
Đường vào Thanh Am
|
Địa
Phận Long Biên
|
IV
|
12
|
Đường vào Gia Thuy
|
Địa
phận Long Biên
|
IV
|
13
|
Đường vào Tình Quang
|
Đê
sông Đuống
|
Tình
Quang lên Đê
|
IV
|
14
|
Đường vào Trung Hà
|
Đê
sông Hồng
|
Hết
thôn Trung Hà
|
IV
|
15
|
Đường vào Z 133 (ngõ 99)
|
Đức
Giang
|
Z 133
|
IV
|
16
|
Gia Quất
|
Số
nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm
|
Khu
tập thể trung Học đường sắt
|
IV
|
17
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
449
Nguyễn Văn Linh
|
Khu
đô thị mới Sài Đồng
|
IV
|
18
|
Long Biên 1, 2
|
Cầu
Long Biên
|
Ngọc
Lâm
|
IV
|
19
|
Ngô Gia Khảm
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ngọc
Lâm
|
IV
|
20
|
Ngô Gia Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
21
|
Ngọc Lâm
|
Đê
sông Hồng
|
Long
Biên 2
|
IV
|
Hết
Long Biên 2
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
III
|
22
|
Nguyễn Cao Luyện
|
434
Ngô Gia Tự
|
Giáp
Nhà P3 Khu đô thị mới Việt Hưng
|
IV
|
23
|
Nguyễn Sơn
|
Ngọc
Lâm
|
Sân
bay Gia Lâm
|
III
|
24
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cầu
Chương Dương
|
Cầu
Chui
|
III
|
25
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cầu
Chui
|
Hết
ĐP quận Long Biên
|
IV
|
26
|
Bồ Đề
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Qua
UBND phường Bồ Đề đến đê SH
|
IV
|
27
|
Hoa Lâm
|
Ngô
Gia Tự (ngõ 170)
|
Khu
đô thị mới Việt Hưng
|
IV
|
28
|
Lệ Mật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
29
|
Tư Đình
|
Đê
Sông Hồng
|
Đơn
vị A45
|
IV
|
30
|
Mai Phúc
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cuối
đường
|
IV
|
31
|
Ô Cách
|
Ngô
Gia Tự
|
Cuối
đường
|
IV
|
32
|
Sài Đồng
|
Nguyễn
Văn Linh
|
C.ty
nhựa Tú Phương
|
IV
|
33
|
Tân Thụy
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cánh
đồng Mai Phúc
|
IV
|
34
|
Thanh Am
|
Đê
Sông Hồng
|
Khu
tái định cư Xóm Lò
|
IV
|
35
|
Thượng Thanh
|
Ngô
Gia Tự
|
Trường
mầm non Thượng Thanh
|
IV
|
36
|
Trường Lâm
|
Ngô
Gia Tự
|
Bệnh
viện Đức Giang
|
IV
|
37
|
Vạn Hạnh
|
UBND
Quận Long Biên
|
Nhà
H1 Khu đô thị mới Việt Hưng
|
IV
|
38
|
Việt Hưng
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Giáp
đình Lệ Mật
|
IV
|
39
|
Vũ Xuân Thiều
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cống
Hàm Rồng
|
III
|
40
|
Vũ Xuân Thiều kéo dài
|
TT
Sài Đồng
|
Đến
đê Sông Đuống
|
IV
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
An Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
2
|
An Dương Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
3
|
Âu Cơ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
4
|
Dốc Tam Đa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
5
|
Đặng Thai Mai
|
Yên
Phụ
|
Biệt
thự Tây Hồ
|
III
|
6
|
Đặng Thai Mai kéo dài
|
Biệt
thự Tây Hồ
|
Cuối
đường
|
III
|
7
|
Đường vào Công viên nước Hồ Tây
|
Lạc
Long Quân
|
Âu
Cơ
|
III
|
8
|
Hoàng Hoa Thám
|
Mai
Xuân Thưởng
|
Dốc
Tam Đa
|
II
|
Dốc
Tam Đa
|
Đường
Bưởi
|
III
|
9
|
Lạc Long Quân
|
Địa
phận Tây Hồ
|
III
|
10
|
Mai Xuân Thưởng
|
Địa
phận Tây Hồ
|
II
|
11
|
Nghi Tàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
II
|
12
|
Nguyễn Hoàng Tôn
|
Địa
phận Tây Hồ
|
IV
|
13
|
Tô Ngọc Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
14
|
Tây Hồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
15
|
Thụy Khê
|
Đầu
đường Thanh Niên
|
Dốc
Tam Đa
|
II
|
Dốc
Tam Đa
|
Cuối
đường
|
III
|
16
|
Thanh Niên
|
Địa
phận Tây Hồ
|
I
|
17
|
Võng Thị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
18
|
Phú Gia
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
19
|
Xuân Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
20
|
Xuân La
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
21
|
Yên Phụ
|
Địa
phận Tây Hồ
|
II
|
22
|
Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư
hạ tầng
|
Vườn
hoa Lý Tự trọng
|
Đường
Lạc Long Quân
|
II
|
Câu
Lạc Bộ đua thuyền hồ Tây
|
Đầm
Bảy
|
III
|
Hồ
Quảng Bá
|
Nhà
nổi Hồ Tây
|
III
|
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bùi Xương Trạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
2
|
Chính Kinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
3
|
Cù Chính Lan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
4
|
Cự Lộc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
5
|
Định Công
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
IV
|
6
|
Giáp Nhất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
7
|
Giải Phóng (phía đi qua đường
tàu)
|
Trường
Chinh
|
Hết
địa phận quận Thanh Xuân
|
IV
|
|
Giải Phóng (phía đối diện đường
tàu)
|
Trường
Chinh
|
Hết
địa phận quận Thanh Xuân
|
III
|
8
|
Hạ Đình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
9
|
Hoàng Đạo Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
10
|
Hoàng Đạo Thúy
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
III
|
11
|
Hoàng Minh Giám
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
III
|
12
|
Hoàng Văn Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
13
|
Hoàng Ngân
|
Hoàng
Đạo Thúy
|
Quan
Nhân
|
IV
|
14
|
Khương Hạ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
15
|
Khương Đình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
16
|
Khương Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
17
|
Khuất Duy Tiến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
18
|
Kim Giang
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
IV
|
19
|
Lê Văn Lương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
20
|
Lê Văn Thiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
21
|
Lương Thế Vinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
22
|
Lê Trọng Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
23
|
Ngụy Như Kom Tum
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
24
|
Nguyễn Thị Thập
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
25
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
26
|
Nguyết Viết Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
27
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
28
|
Nguyễn Ngọc Nại
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
29
|
Nguyễn Quý Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
30
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã
Tư Sở
|
Hết
địa phận quận Thanh Xuân
|
III
|
31
|
Nguyễn Tuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
32
|
Nguyễn Thị Định
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
III
|
33
|
Nhân Hòa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
34
|
Phương Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
35
|
Phan Đình Giót
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
36
|
Quan Nhân
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
IV
|
37
|
Trường Chinh
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
III
|
38
|
Tô Vĩnh Diện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
IV
|
39
|
Triều Khúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
|