|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3023/QĐ-UBND 2018 bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà Hà Nội
Số hiệu:
|
3023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Doãn Toản
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3023/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 06
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ THUẾ THU
NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ
Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21/11/2007 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BXD
ngày 30/6/2017 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm
2016;
Xét đề nghị của Liên ngành:
Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Xây dựng - Cục Thuế
thành phố Hà Nội tại Tờ trình
số 1559/TTrLN: STC-STNMT-SXD-CT ngày 14/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm
căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc
chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội (Phụ lục số: 01, 02, 03, 04 kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 3203/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 và Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ
đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
Trong quá trình
triển khai thực hiện, Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách
nhiệm tổng hợp các trường hợp phát
sinh chưa có
trong Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc
chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội quy định tại Quyết định này gửi
Sở Xây dựng để chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan báo
cáo bổ sung đơn giá, trình UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế
thành phố Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện,
thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng;
- Thường trực: Thành ủy, HĐKD TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
TP;
- VPUBND TP: Các PCVP, các phòng: KT, ĐT, TH, TKBT;
- Cổng Giao tiếp điện tử
Thành phố;
- Trung tâm Tin học -
Công báo;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Toản
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Hội)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Tên công trình
|
Giá 01 m2 nhà
làm cơ sở tính lệ phí trước bạ
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhà chung cư
|
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5
|
8.507.000
|
Giá 01m2 sàn nhà
làm cơ sở tính lệ phí trước bạ đã áp dụng Hệ số sàn sử dụng riêng so với tổng
diện tích sàn xây dựng (là 0,736)
|
2
|
5 < số tầng ≤ 7
|
11.006.000
|
3
|
7 < số tầng ≤ 10
|
11.322.000
|
4
|
10 < số tầng ≤ 15
|
11.854.000
|
5
|
15 < số tầng ≤ 18
|
12.726.000
|
6
|
18 < số tầng ≤ 20
|
13.259.000
|
7
|
20 < số tầng ≤ 25
|
14.761.000
|
8
|
25 < số tầng ≤ 30
|
15.498.000
|
9
|
30 < số tầng ≤ 35
|
16.946.000
|
10
|
35 < số tầng ≤ 40
|
18.216.000
|
11
|
40 < số tầng ≤ 45
|
19.472.000
|
12
|
45 < số tầng ≤ 50
|
20.742.000
|
II
|
Nhà đa năng
|
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5
|
8.794.000
|
Giá 01m2 sàn nhà
làm cơ sở tính lệ phí trước bạ đã áp dụng Hệ số sàn sử dụng riêng so với tổng
diện tích sàn xây dựng (là 0,736)
|
2
|
5 < số tầng ≤ 7
|
11.375.000
|
3
|
7 < số tầng ≤ 10
|
11.704.000
|
4
|
10 < số tầng ≤ 15
|
12.250.000
|
5
|
15 < số tầng ≤ 18
|
13.163.000
|
6
|
18 < số tầng ≤ 20
|
13.710.000
|
7
|
20 < số tầng ≤ 25
|
15.266.000
|
8
|
25 < số tầng ≤ 30
|
16.031.000
|
9
|
30 < số tầng ≤ 35
|
17.533.000
|
10
|
35 < số tầng ≤ 40
|
18.844.000
|
11
|
40 < số tầng ≤ 45
|
20.155.000
|
12
|
45 < số tầng ≤ 50
|
21.452.000
|
|
III
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn
|
1.693.000
|
|
2
|
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch
chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
4.449.000
|
|
3
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT;
tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ
|
6.824.000
|
|
4
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung
chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ
|
8.586.000
|
|
IV
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc,
trung tâm thương mại
|
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5
|
7.583.000
|
|
2
|
5 < Số tầng ≤ 7
|
8.375.000
|
|
3
|
7 < Số tầng ≤ 15
|
9.819.000
|
|
Ghi chú:
- Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện
mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 65% giá xây dựng nhà ở mới.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà vườn: Áp dụng giá
tính lệ phí trước bạ của nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường
bao xây gạch; sàn; mái BTCT đổ tại chỗ.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu
biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng bằng giá xây dựng mới
của nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu biệt thự cao từ 2-3 tầng, kết cấu khung chịu lực
BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.
- Đối với tầng hầm của loại nhà ở riêng lẻ và nhà
kiểu biệt thự được tính như tầng nồi.
- Đối với công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm
việc có số tầng từ 16-20 tầng: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng công trình bằng
giá xây dựng mới công trình trụ sở, cơ quan văn phòng làm việc có số tầng từ
trên 7 tầng đến 15 tầng.
- Đối với công trình trung tâm thương mại: Áp dụng
suất vốn đầu tư xây dựng mới công trình trụ sở cơ quan, văn phòng theo tầng cao
tương ứng.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Tên
công trình
|
Giá
01 m2 sàn xây dựng
|
A
|
Nhà sản xuất
|
|
I
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục
|
|
1
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
1.606.000
|
2
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
1.606.000
|
3
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
1.848.000
|
4
|
Tường gạch, mái bằng
|
2.151.000
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
2.555.000
|
6
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái
tôn
|
2.747.000
|
7
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
2.333.000
|
II
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục
|
|
1
|
Cột kèo bê tông, tường gạch; mái tôn
|
4.313.000
|
2
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
4.060.000
|
3
|
Cột kèo thép, tường bao che tôn,
mái tôn
|
3.788.000
|
4
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
3.757.000
|
5
|
Cột bê tông,
kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái
tôn
|
3.687.000
|
6
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
3.505.000
|
III
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cần trục 5 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
4.585.000
|
2
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
4.868.000
|
3
|
Cột kèo thép,
tường gạch, mái tôn
|
4.333.000
|
4
|
Cột bê tông,
kèo thép, tương gạch, mái tôn
|
5.141.000
|
5
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn
|
4.192.000
|
6
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
4.515.000
|
IV
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m,
có cầu trục 10 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
7.020.000
|
2
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
7.292.000
|
B
|
Kho chuyên dụng
|
|
I
|
Kho
chuyên dụng loại nhỏ
(sức chứa < 500 tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
2.747.000
|
2
|
Kho lương thực xây cuốn gạch đá
|
1.656.000
|
3
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
2.555.000
|
4
|
Kho hóa chất
xây gạch, mái ngói
|
1.485.000
|
II
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
2.606.000
|
2
|
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn
|
2.818.000
|
3
|
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn
|
3.454.000
|
4
|
Kho muối sức
chứa 1.000 - 3.000 tấn
|
2.212.000
|
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN
TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn Vị:
Đồng
STT
|
Tên
công trình
|
Giá
01 m2 sàn xây dựng
|
I
|
Nhà tạm
|
|
1
|
Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền
lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi
măng có đánh màu
|
2.155.000
|
2
|
Tường xây gạch 110, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi
măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu
|
|
a
|
Nhà có
khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc
tôn, nền lát gạch xi măng
|
1.713.568
|
b
|
Nhà không có
khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng
|
1.405.759
|
c
|
Nhà không có
khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng
|
1.365.203
|
d
|
Nhà không có
khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng
|
1.045.920
|
3
|
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá
|
471.000
|
II
|
Nhà bán mái
|
|
1
|
Nhà bán mái tường
xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính
chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn
|
1.339.673
|
2
|
Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤
3m (không tính chiều cao tường thu hồi)
|
|
a
|
Mái ngói,
fibrôximăng hoặc tôn
|
1.258.519
|
b
|
Mái giấy dầu
|
1.077.423
|
III
|
Nhà sàn
|
|
1
|
Gỗ tứ thiết đường kính cột ≥ 30 cm
|
1.661.000
|
2
|
Gỗ tứ thiết đường
kính cột < 30 cm
|
1.416.000
|
3
|
Gỗ hồng sắc
(Hoặc cột bê tông) đường kính cột ≥
30 cm
|
1.301.000
|
4
|
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30 cm
|
1.185.000
|
5
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp
lá cọ
|
714.000
|
Ghi chú: Giá
xây dựng nhà tạm chưa bao gồm bể nước, bể phốt.
PHỤ LỤC 04
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018 của UBND
thành phố Hà Nội)
Thời
gian đã sử dụng
|
Biệt thự (%)
|
Công trình cấp
I (%)
|
Công trình cấp
II (%)
|
Công trình cấp
III (%)
|
Công trình cấp
IV (%)
|
- Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
90
|
80
|
80
|
- Từ 5 đến 10 năm
|
85
|
80
|
80
|
65
|
65
|
- Trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
60
|
55
|
35
|
35
|
- Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
25
|
25
|
- Trên 50 năm
|
30
|
25
|
25
|
20
|
20
|
Ghi chú:
- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời
gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;
- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà
chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ
(%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ
chất lượng còn lại của nhà.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời
gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn
giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó.
Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm
mua nhà hoặc nhận nhà.
- Quy định về loại, cấp công trình: Quy định tại Mục
2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
Quyết định 3023/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3023/QĐ-UBND ngày 18/06/2018 về bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
66.975
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|