|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2024/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày
18 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hànhvăn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ - CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CPngày 10
tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT - BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư
số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều
6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20
tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chínhquy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20
tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm
2025, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sản
kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sản
không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với Nước thiên
nhiên (Phụ lục III).
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên
ra sản lượng tài nguyên khai thác thực hiện theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về quy định tỷ lệ quy đổi từ
khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
5. Mức giá trên chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển theo quy định tại Điều 6, Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài chính
a. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh hằng
năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên phù hợp với biến động của thị trường
và Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
b. Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
Có trách nhiệm theo dõi, rà soát các loại tài
nguyên mới chưa được quy định trong Quyết định này kịp thời phối hợp với Sở Tài
chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên
cho phù hợp.
3. Cục Thuế tỉnh
a. Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo
quy định.
b. Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản
lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ
sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.
c. Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d. Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên
mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên
như: tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá, tài nguyên có giá biến
động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời thông báo cho Sở
Tài chính biết để thực hiện theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng
01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 26/2023/QĐ-UBNDngày 18/12/2023 của UBND tỉnh
Phú Thọ về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm
2024.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Kho bạc
Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TH4(150b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ - UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
382.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
I105
|
|
|
|
Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng
|
Tấn
|
150.000
|
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ - UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công
trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II2010201
|
|
Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II2010202
|
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2010203
|
|
Cuội sông Bứa
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
92.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
121.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá cấp phối loại 1
|
m3
|
134.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối loại 2
|
m3
|
102.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
157.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1x2
|
m3
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2x4
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 4x6
|
m3
|
138.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
119.000
|
|
|
|
|
|
II2020308
|
|
Đá thải loại từ các mỏ đá, mỏ quặng sắt và các
mỏ khoáng sản không kim loại khác
|
m3
|
60.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II5020101
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng tại địa bàn thành
phố Việt Trì, địa bàn huyện Lâm Thao
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II5020102
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng tại các địa bàn
còn lại
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát vàng Sông Lô, Cát vàng Sông Chảy
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát vàng các địa bàn còn lại
|
m3
|
280.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
|
|
|
|
II701
|
|
|
|
Đất sét trầm tích làm gạch, ngói
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II702
|
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II703
|
|
|
|
Đất sét làm gạch, ngói thu hồi từ phần đất phủ,
đất thải của các mỏ khoáng sản cao lanh – felspat, sắt, khoáng chất công nghiệp
khác…
|
m3
|
60.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
|
|
II903
|
|
|
|
Đisten
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit (Dolomite), Quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit (Dolomite)
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit (Dolomite) sau khai thác chưa phân
loại màu sắc
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quartzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quartzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quartzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa
rây)
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
960.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Quặng phong hoá bán cao lanh – Felspat
(Felspat phong hóa)
|
Tấn
|
94.000
|
|
|
|
II1105
|
|
|
|
Đất, đá
thải mỏ cao lanh – felspat
|
|
|
|
|
|
|
II110501
|
|
|
Đất, đá thải mỏ
cao lanh làm xương gạch men
|
Tấn
|
85.000
|
|
|
|
|
II110502
|
|
|
Đá thải mỏ cao
lanh-felspat làm nguyên liệu cát nghiền
|
m3
|
64.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám
0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%
|
Tấn
|
40.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<40%
|
Tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤BaSO4<60%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4<70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4
≥ 70%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
Tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
|
II240503
|
|
|
Đất nhiễm tacl, dolomite
|
Tấn
|
114.000
|
|
|
|
II2412
|
|
|
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
|
|
|
II241201
|
|
|
Đất phù sa, đất bùn làm nguyên liệu phân
bón
|
m3
|
60.000
|
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ - UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị
bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
38.400
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh
doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
8.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích
khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu,
bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như
làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
7.000
|
|
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|