|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2013/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 06
tháng 6 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ
An tại Tờ trình số 737/TTr-CT ngày 28/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa
bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe
môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ lục số 01, 02
kèm theo)
Đối với tài sản mua theo phương
thức đấu giá do pháp luật quy định (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá
tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng.
Điều 2.
Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực
hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh
về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn
máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN
LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Phần I-
XE NHẬP KHẨU
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
|
|
|
1. CNHTC
|
1
|
CNHTC JYJ 5312GJY trọng tải
14.350 kg
|
1 120
|
2
|
CNHTC/LG5254GJBZ 9.920 kg ô
tô trộn bê tông
|
1 263
|
3
|
CNHTC (Ô tô đầu kéo),
ZZ4257N3247N1B 10.900kg
|
1 115
|
4
|
HOWO trọng tải 12 tấn
|
1 008
|
5
|
CNHTC Trọng tải 8.700 kg
|
1 070
|
2. HYUNDAI
|
1
|
Hyundai Accent 1.4L Số tự động
(AT)
|
553
|
2
|
Hyundai Accent 1.4L Số sàn
(MT)
|
519
|
3
|
Hyundai Equus VS380 số tự động
|
2 689
|
4
|
Hyundai Equus VS460 số tự động
|
3 206
|
5
|
Hyundai Equus VL500
|
3 935
|
6
|
Hyundai Equus VL500 Limousine
|
3 935
|
7
|
Hyundai Genesis Coupe 2.0T số
tự động
|
1 119
|
8
|
Hyundai H-1 dung tích 2.4 số
sàn, 6 chỗ máy xăng
|
724
|
9
|
Hyundai H-1 dung tích 2.4 số
sàn, 9 chỗ máy xăng
|
786
|
10
|
Hyundai H-1 dung tích 2.5 số
sàn, 9 chỗ máy dầu
|
848
|
11
|
Hyundai H-1 dung tích 2.5số
sàn, 3 chỗ tải van
|
666
|
12
|
Hyundai I10 máy xăng số
sàn1.1L, 5 chỗ
|
333
|
13
|
Hyundai I20 máy xăng số tự động
1.4L, 5 chỗ
|
520
|
14
|
Hyundai I30 máy xăng số tự động
1.6L, 5 chỗ
|
722
|
15
|
Hyundai Sonata 2.0L số tự động
|
946
|
16
|
Hyundai Santafe 2.4L máy
xăng, số tự động 1 cầu, 7 chỗ
|
1 237
|
17
|
Hyundai Santafe 2.2L máy dầu,
số tự động 1 cầu, 7 chỗ
|
1 267
|
18
|
Hyundai Santafe 2.2L máy dầu,
số sàn 1 cầu, 7 chỗ
|
1 100
|
19
|
Hyundai Tucson 2.0L 2 cầu, số
tự động
|
904
|
20
|
Hyundai Veloster 1.6L, máy
xăng, số tự động
|
817
|
21
|
HYUNDAI TRAGO 25 tấn
|
2 030
|
22
|
HUYNDAI xitec trọng tải
3950kg
|
580
|
23
|
HUYNDAI AERO SPACELS
|
2 150
|
24
|
HYUNDAI,(xe tải bồn) trọng tải
16800kg
|
1 120
|
25
|
HUYNDAI ô tô tải kéo xe hỏng
trọng tải 1.900 kg
|
416
|
3. DONGFENG
|
1
|
Dongfeng DFL1203A/TTCM-MB2 tải
trọng 9.600 kg
|
840
|
2
|
Dongfeng 1800TD trọng tải
10.200kg
|
1 040
|
3
|
Dongfeng DLQ 5090GJY3 trọng tải
4.255kg (Ô tô xitéc)
|
550
|
4. TOYOTA
|
1
|
TOYOTA camry dung tích 1.832
cm3
|
800
|
2
|
TOYOTA LANDCRUISER PARADO G
|
1 800
|
5. MAZDA
|
1
|
MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung
tích 2.2l số sàn
|
640
|
2
|
MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung
tích 2.2l số tự động
|
760
|
6. KIA
|
1
|
KIA MORNING EX dung tích 1086
cm3
|
350
|
2
|
KIA CONCORD 1498 cm3
|
350
|
3
|
KIA GRANBIRD HD 42 chỗ, 43 chỗ
|
1 080
|
4
|
KIA BONGO III trọng tải 900kg
|
340
|
5
|
KIA TRADE tải trọng 2500kg
|
800
|
7. KHÁC
|
1
|
FORD FORD FIESTA S dung tích
1.6 số tự động
|
530
|
2
|
HONDA Accord dung tích 2.2 L
|
720
|
3
|
XCMG ô tô cần cẩu có sức nâng
25000kg
|
1 830
|
4
|
MITSHBISHI FUSO trên 5.5 tấn
đến 6.5 tấn
|
600
|
5
|
FAW TTCM/CA6DE3 - 24E3F.MB trọng
tải 13.470 kg
|
1 120
|
6
|
SUZUKI CARRY 740KG
|
233
|
7
|
SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL
ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn
|
540
|
Phần II
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
1. HYUNDAI THÀNH CÔNG
|
1
|
Hyundai Avante HD-16GS-M4,
dung tích 1.6, số sàn
|
487
|
2
|
Hyundai Avante HD-16GS-A5,
dung tích 1.6, số tự động
|
548
|
3
|
Hyundai Avante HD-20GS-A4,
dung tích 2.0, số tự động
|
609
|
4
|
Hyundai Elantra HD-16-M4,
dung tích 1.6, số sàn
|
456
|
5
|
Hyundai H100/TC-TL tải trọng
1.190 kg
|
363
|
6
|
Hyundai H100/TCN-MP.S tải trọng
990 kg
|
363
|
7
|
Hyundai H100/TCN-TK.S tải trọng
920 kg
|
363
|
2. THACO
|
1
|
THACO AUMARK198 tải trọng
1,98 tấn
|
359
|
2
|
THACO AUMARK198-MBB tải trọng
1,85 tấn, có mui
|
379
|
3
|
THACO AUMARK198-MBM tải trọng
1,85 tấn, có mui
|
379
|
4
|
THACO AUMARK198-TK tải trọng
1,8 tấn, thùng kín
|
379
|
5
|
THACO AUMARK250 tải trọng 2,5
tấn
|
359
|
6
|
THACO AUMARK250-MBB tải trọng
2,3 tấn, có mui
|
379
|
7
|
THACO AUMARK250-MBM tải trọng
2,3 tấn, có mui
|
379
|
8
|
THACO AUMARK250-TK tải trọng
2,2 tấn, thùng kín
|
379
|
9
|
THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn
|
262
|
10
|
THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn
|
292
|
11
|
THACO FLD750
|
472
|
12
|
THACO FLD750-4WD
|
549
|
13
|
THACO FLD800
|
555
|
14
|
THACO FLD800-4WD
|
615
|
15
|
THACO FLD1000
|
650
|
16
|
THACO FLC198 tải 1,98 tấn
|
241
|
17
|
THACO FLC198-MBB tải có mui
1,7 tấn
|
258
|
18
|
THACO FLC198-MBM tải có mui
1,78 tấn
|
262
|
19
|
THACO FLC198-MBM-1 tải có mui
1,7 tấn
|
258
|
20
|
THACO FLC198-TK tải có mui
1,65 tấn
|
258
|
21
|
THACO FLC125 tải trọng 1 tấn
|
214
|
22
|
THACO FLC125-MBB tải trọng 1
tấn, có mui phủ
|
226
|
23
|
THACO FLC125-MBM tải trọng
1.1 tấn, có mui phủ
|
226
|
24
|
THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn,
thùng kín
|
233
|
25
|
THACO FLC250 2,5 tấn
|
263
|
26
|
THACO FLC250-MBB tải có mui
2,2 tấn
|
282
|
27
|
THACO FLC250-MBM tải có mui
2,3 tấn
|
285
|
28
|
THACO FLC250-TK tải thùng kín
2,15 tấn
|
286
|
29
|
THACO FLC300 tải 3 tấn
|
279
|
30
|
THACO FLC300-MBB tải có mui
2,75 tấn
|
300
|
31
|
THACO FLC300-MBM tải có mui
2,8 tấn
|
302
|
32
|
THACO FLC300-TK tải thùng kín
2,75 tấn
|
301
|
33
|
THACO FLC345A tải 3,45 tấn
|
320
|
34
|
THACO FLC345A-MBB tải có mui
3,05 tấn
|
343
|
35
|
THACO FLC345A-MBM tải có mui
3,2 tấn
|
344
|
36
|
THACO FLC345A-TK tải thùng
kín 3 tấn
|
346
|
37
|
THACO FLC345A-4WD/MB1
|
552
|
38
|
THACO FLC345A-4WD
|
503
|
39
|
THACO FLC345 tải 3,45 tấn
|
332
|
40
|
THACO FLC345-MBB tải có mui
2,95 tấn
|
357
|
41
|
THACO FLC345-MBM tải có mui 3
tấn
|
357
|
42
|
THACO FLC345-TK tải thùng kín
2.7 tấn
|
361
|
43
|
THACO FLC450 tải 4.5 tấn
|
332
|
44
|
THACO FLC450-MBB tải 4 tấn
|
357
|
45
|
THACO FLC450-MBB-1 tải 4 tấn
|
357
|
46
|
THACO FLC450-XTL tải 4 tấn
|
358
|
47
|
THACO FC099L tải trọng 990 Kg
|
200
|
48
|
THACO FC099L-MBB tải trọng
900 Kg- thùng có mui phủ
|
212
|
49
|
THACO FC099L-MBM tải trọng
990 Kg
|
212
|
50
|
THACO FC099L-TK tải trọng 830
Kg- tải thùng kín
|
216
|
51
|
THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn
|
444
|
52
|
THACO FTC345-MBB; ôtô tải có
mui 3,05 tấn
|
469
|
53
|
THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải
có mui 3,05 tấn
|
469
|
54
|
THACO FTC345-MBM; ôtô tải có
mui 3,2 tấn
|
468
|
55
|
THACO FTC345-TK; ôtô tải
thùng kín 3 tấn
|
470
|
56
|
THACO FTC450 tải 4,5 tấn
|
444
|
57
|
THACO FTC450-MBB; ôtô tải có
mui 4 tấn
|
469
|
58
|
THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải
có mui 4 tấn
|
469
|
59
|
THACO FTC450-TK tải 4 tấn
|
470
|
60
|
THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn
|
512
|
61
|
THACO FTC700-MBB tải thùng có
mui 6.5 tấn
|
512
|
62
|
THACO TC345 tải 3,45 tấn
|
332
|
63
|
THACO TC345-MBB tải có mui
2,95 tấn
|
357
|
64
|
THACO TC345-MBM tải có mui 3
tấn
|
357
|
65
|
THACO TC345-TK tải thùng kín
2,7 tấn
|
361
|
66
|
THACO TC450 tải 4,5 tấn
|
332
|
67
|
THACO TC450-MBB tải có mui
4,5 tấn
|
357
|
68
|
THACO TD200-4WD
|
331
|
69
|
THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn
2 cầu
|
405
|
70
|
THACO TD450
|
370
|
71
|
THACO TD600
|
416
|
72
|
THACO TD600-4WD (hai cầu)
|
482
|
73
|
THACO OLLIN198 tải trọng 1,98
tấn
|
298
|
74
|
THACO OLLIN198-MBB tải trọng
1,83 tấn, có mui
|
315
|
75
|
THACO OLLIN198-MBM tải trọng
1,78 tấn, có mui
|
322
|
76
|
THACO OLLIN198-TK tải trọng
1,73 tấn, thùng kín
|
317
|
77
|
THACO OLLIN198-LTK tải trọng
1,6 tấn, thùng kín
|
317
|
78
|
THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng
1,6 tấn, có mui
|
315
|
79
|
THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng
1,6 tấn, có mui
|
322
|
80
|
THACO OLLIN250 tải trọng 2,5
tấn
|
298
|
81
|
THACO OLLIN250-MBB tải trọng
2,35 tấn, có mui
|
317
|
82
|
THACO OLLIN250-MBM tải trọng
2,35 tấn, có mui
|
322
|
83
|
THACO OLLIN250-TK tải trọng
2,25 tấn, thùng kín
|
317
|
84
|
THACO OLLIN345 tải trọng 3,45
tấn
|
379
|
85
|
THACO OLLIN345-MBB tải trọng
3,25 tấn, có mui
|
400
|
86
|
THACO OLLIN345-MBM tải trọng
3,25 tấn, có mui
|
403
|
87
|
THACO OLLIN345-TK tải trọng
3,2 tấn, thùng kín
|
409
|
88
|
THACO OLLIN450 tải trọng 4,5
tấn
|
383
|
89
|
THACO OLLIN450-MBB tải trọng
4,1 tấn, có mui
|
403
|
90
|
THACO OLLIN450-TK tải trọng
4,3 tấn, thùng kín
|
412
|
91
|
THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn
|
463
|
92
|
THACO OLLIN700-MBB tải trọng
6,5 tấn, có mui phủ
|
509
|
93
|
THACO OLLIN800
|
492
|
94
|
THACO OLLIN800-MBB
|
546
|
95
|
THACO OLLIN800-MBB-1
|
546
|
96
|
THACO HC750
|
873
|
97
|
THACO HC750-MBB
|
873
|
98
|
THACO HC750-TK
|
941
|
99
|
THACO FD099 tải trọng 990 Kg
|
213
|
100
|
THACO AUMAN820-MBB tải trọng
8,2 tấn, có mui
|
650
|
101
|
THACO AUMAN990-MBB tải trọng
9,9 tấn
|
750
|
102
|
THACO AUMAN1290-MBB
|
980
|
103
|
KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn
|
249
|
104
|
KIA K2700II/THACO-Truck-MBB
930kg
|
263
|
105
|
KIA K2700II/THACO-Truck-MBM
930kg
|
269
|
106
|
KIA K2700II/THACO TRUCK – TK
830 kg
|
269
|
107
|
KIA K2700II/THACO TRUCK – XTL
830 kg
|
262
|
108
|
KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn
|
284
|
109
|
KIA K3000S/THACO Truck-MBB tải
trọng 1,2 tấn
|
299
|
110
|
KIA K3000S/THACO Truck-MBM tải
trọng 1,15 tấn
|
305
|
111
|
KIA K3000S/THACO Truck-TK tải
trọng 1tấn
|
304
|
112
|
KIA K3000S/THACO Truck-BNTK
|
337
|
113
|
THACO HD270/D340; ôtô tải tự
đổ 12,7 tấn
|
1 540
|
114
|
THACO HD270/D340A; ôtô tải tự
đổ 12,7 tấn
|
1 540
|
115
|
THACO HD270/D380; ôtô tải tự
đổ 12,7 tấn
|
1 595
|
116
|
THACO HD270/D380A; ôtô tải 12
tấn
|
1 595
|
117
|
THACO HD270/D380B; ôtô tải 12
tấn
|
1 595
|
118
|
Hyunda HD 370/THACO-TB
|
2 140
|
119
|
THACO HB120S
|
2 488
|
120
|
THACO HB120SL
|
2 740
|
121
|
THACO HB120SSL
|
2 920
|
122
|
THACO- HB 120 SLS
|
2 720
|
123
|
THACO HB120SLD
|
2 740
|
124
|
THACO HB120SLD-B
|
2 920
|
125
|
THACO HB120ESL
|
2 900
|
126
|
THACO HB 70ES
|
933
|
127
|
THACO HB 70CS
|
949
|
128
|
THACO HB 70CT
|
904
|
129
|
THACO HB 90ES
|
1 673
|
130
|
THACO HB 90ETS
|
1 703
|
131
|
THACO HB 90HF
|
1 598
|
132
|
THACO HB 90LF
|
1 598
|
133
|
THACO TB120SL - W
|
2 727
|
134
|
THACO FC2600
|
137
|
135
|
Thaco FD3500A, tải tự đổ 3,45
tấn
|
262
|
136
|
THACO HD345 trọng tải 3.45 tấn
|
490
|
137
|
THACO FLC600A-4WD/MB1 trọng tải
6.000 kg
|
600
|
138
|
THACO FLC600A-4WD
|
531
|
139
|
THACO FLD2500A
|
312
|
140
|
THACO FD2300A; 990 kg
|
159
|
141
|
THACO TOWNER 950
|
184
|
142
|
THACO TOWNER 750A
|
135
|
143
|
THACO QD45-4WD
|
300
|
3. NISSAN
|
1
|
NISSAN SUNNY N17 XV
|
622
|
2
|
NISSAN SUNNY N17 XL
|
557
|
3
|
NISSAN SUNNY N17
|
535
|
4. FORD
|
1
|
Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ
(Lazăng thép, ghế bọc vải)
|
826
|
2
|
Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ
(Lazăng Hợp kim nhôm, ghế bọc da cao cấp)
|
879
|
3
|
Ford Everest UW 151-7 7 chỗ,
số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5
|
833
|
4
|
Ford Everest UW 851-2 7 chỗ,
số tự động, 2 cầu máy dầu 2.5
|
921
|
5. CHIẾN THẮNG
|
1
|
CHIẾN THẮNG CT6.50TL1/KM (1 cầu)
trọng tải 5.900 kg
|
357
|
2
|
CHIẾN THẮNG CT2.00T1; 2 tấn
|
151
|
6. VIỆT TRUNG
|
1
|
Việt Trung EQ3161G trọng tải
7.200 kg
|
595
|
2
|
Việt Trung EQ1129G-T2/MP
|
435
|
3
|
Việt Trung EQ1081GL3-T5/MP
|
430
|
7. CHEVROLET
|
1
|
CHEVROLET CRUZE
KL1J-JNB11/AC5
|
550
|
2
|
CHEVROLET CRUZE
KL1J-JNE11/AA5 dung tích 1598cm3,xe 5 chỗ ngồi
|
445
|
8. HOA MAI
|
1
|
HOA MAI HD 990A-E2TD
|
218
|
2
|
HOA MAI HD2500A.4X4-E2TD
|
271
|
9. ISUZU
|
1
|
ISUZU- NQR75L CAB- CHASSIS trọng
tải 8.850 kg
|
820
|
2
|
ISUZU QKR55F-ANLAC ET2 trọng
tải 1.000 kg Việt Nam sx là 592 triệu đồng
|
592
|
10. KIA
|
1
|
KIA SORENTO LX 2.4 số tự động,
2 cầu tương đương
|
990
|
2
|
KIA SORENTO XM 24G E2 MT -
2WD
|
824
|
3
|
KIA K12VK 1.3
|
198
|
4
|
KIA Carnival dung tích 2601 ,
7 chỗ
|
536
|
11. MEKONG AUTO
|
1
|
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD
|
261
|
2
|
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C
|
249
|
12. CỬU LONG
|
1
|
Cửu Long 14008T-MB trọng tải
7.7 tấn là 500 triệu
|
500
|
2
|
Cửu long KC6625D-T600
|
317
|
3
|
Cửu Long KC9670D2-T800 là 490
triệu đồng
|
490
|
4
|
Cửu Long DF10570T-MB trọng tải
7 tấn
|
440
|
5
|
Cửu Long KC9650D-T700 trọng tải
4.500 kg
|
400
|
6
|
Cửu long DF9670T-MB trọng tải
6500KG là 414 triệu đồng
|
414
|
13. TRƯỜNG GIANG
|
1
|
Trường Giang DFM EQ8TC4x2/KM
tải trọng 8.000 kg
|
550
|
2
|
Trường Giang DFM EQ9TC6x2/KM
tải trọng 8.600 kg
|
645
|
14. MITSUBISHI
|
1
|
Mitsubishi Jolie MB
(Mitsubishi Jolie VB2WLNJEYVT)
|
377
|
2
|
Mitsubishi Jolie SS
(Mitsubishi Jolie VB2WLNHEYVT)
|
392
|
15. DAEWOO
|
1
|
DAEWOO Lacetti CDX (1.8) số
sàn
|
535
|
2
|
DAEWOO Lacetti CDX 1.8 số tự
động
|
595
|
16. HINO
|
1
|
HINO FG8JJSB/HIỆP HOÀ-ER.TC
trọng tải 6.500 kg
|
1 725
|
2
|
HINO FG8JPSL/TTCM - MB
|
1 260
|
3
|
HINO FC9JLSW - TL
|
888
|
17. DONGFENG
|
1
|
DONGFENG HGA/C260 33 - TMB1
trọng tải 13.500 kg
|
950
|
2
|
DONGFENG CK327-PB trọng tải
13.020 kg
|
1 120
|
3
|
DONGFENG DFL
1203A/HH-C230TM-T Tải trọng 9.800 Kg
|
855
|
18. KHÁC
|
1
|
BA HAI CAK46-2F xe giường nằm
46 chỗ
|
1 640
|
2
|
SAMCO, LOẠI : KGQ2 dung tích
5.2 L; 34 chỗ ngồi
|
1 370
|
3
|
VSM 1022A, loại Pick-up cabin
kép, 5 chỗ ngồi và 500 Kg
|
150
|
4
|
TRANSINCO HK 29DB
|
840
|
5
|
TRANSINCO 1-5 H3K29
|
480
|
6
|
HYUNDAI PORTER/ THQ-TK1.0 trọng
tải 1 tấn
|
195
|
7
|
HUYNDAI COUNTY 25 chỗ
|
700
|
8
|
HYUNDAI Mighty HD72/DT - TL
trọng tải 3500 kg
|
521
|
9
|
VINAXUKI VXK990TL
|
146
|
10
|
LIFAN có trọng tải 5 tấn
|
238
|
11
|
Thành Công 4102QBZ4X4/5TD
|
299
|
12
|
Thành Công số loại CY4D12120
trọng tải 6 tấn
|
300
|
13
|
SUZUKI trọng tải thiết kế 700
kg (trọng tải bản thân 850 kg)
|
215
|
14
|
SONGHONG SH2500B XE TẢI TỰ ĐỔ
2,5 tấn
|
155
|
PHỤ LỤC 02:
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT
|
LOẠI XE
|
Nước SX
|
Giá xe mới 100%
(nghìn đồng)
|
1. HONDA
|
1
|
Future số loại JC 533 FUTURE
|
Việt Nam
|
24 300
|
2
|
Future FI số loại JC 534
FUTURE FI Vành nan
|
Việt Nam
|
28 560
|
3
|
Future FI số loại JC 535
FUTURE FI (C) Vành đúc
|
Việt Nam
|
29 515
|
4
|
LEAD số loại JF45LEAD màu
đen, trắng, xám, đỏ, vàng
|
Việt Nam
|
35 705
|
5
|
LEAD số loại JF45LEAD màu
xanh vàng, vàng nhạt vàng
|
Việt Nam
|
36 657
|
6
|
JC52E WAVE RSX
|
Việt Nam
|
19 500
|
7
|
JC52E WAVE RSX (C)
|
Việt Nam
|
21 000
|
8
|
JC52E WAVE S (D) màu đen
xám,đỏ đen, vàng đen
|
Việt Nam
|
16 900
|
9
|
JC52E WAVE S (D) trắng nâu
xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng
|
Việt Nam
|
17 100
|
10
|
JC52E WAVE S màu đen xám,đỏ
đen, vàng đen
|
Việt Nam
|
17 900
|
11
|
JC52E WAVE S trắng nâu xám,
đen đỏ xám, đen vàng trắng
|
Việt Nam
|
18 100
|
12
|
JC52E WAVE RS
|
Việt Nam
|
18 100
|
13
|
JC52E WAVE RS (C)
|
Việt Nam
|
19 500
|
14
|
VISION JF 33E màu bạc xám,
đen xám, đỏ xám
|
Việt Nam
|
27 300
|
15
|
VISION JF 33E đen, trắng, đỏ,
xanh, nâu
|
Việt Nam
|
27 500
|
16
|
HONDA SHADOW SDH 150-16,
|
Trung Quốc
|
35 000
|
17
|
Honda Taranis (WH110T-5) 108
cc
|
Trung Quốc
|
40 000
|
2. YAMAHA
|
1
|
YAMAHA SIRIUS FI-1FC1
|
Việt Nam
|
22 950
|
2
|
YAMAHA SIRIUS 5C6K
|
Việt Nam
|
20 300
|
3
|
YAMAHA LUVIAS FI-1SK1
|
Việt Nam
|
27 900
|
4
|
YAMAHA Nouvo GP dung tích 125
|
Việt Nam
|
37 200
|
3. KYMCO
|
1
|
Kymco Like Many FI (phanh
đĩa)
|
Việt Nam
|
31 200
|
2
|
Kymco Like Many FI (phanh
đùm)
|
Việt Nam
|
29 900
|
3
|
Kymco Candy Hi 50 dung tích
50cc
|
Việt Nam
|
18 400
|
4. PIAGGIO
|
1
|
Liberty 3V i.e 125cc
|
Việt Nam
|
57 500
|
2
|
Liberty S 3V i.e 125cc
|
Việt Nam
|
58 500
|
3
|
Liberty 3V i.e 150cc
|
Việt Nam
|
71 500
|
5. KHÁC
|
1
|
SOLOWINS 110 cc
|
Việt Nam
|
17 000
|
2
|
Lambretta LN125
|
Việt Nam
|
79 000
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ngày 06/06/2013 sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
4.972
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|