|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Thành Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2014/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 27 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU;
XE Ô TÔ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2013/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 8 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013//NĐ-CP ngày 25 tháng 3
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8
năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3
năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô
tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu và Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm
Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ giá tính lệ phí trước bạ được sửa đổi, bổ sung tại Điều
1, Cục Thuế có trách nhiệm xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và tổ
chức thu lệ phí trước bạ theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Sở Tư pháp, Sở Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: TH, HC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại
Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT
|
HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng)
|
I
|
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một
số hiệu xe tại Khoản 4, Mục B):
|
1
|
PIAGGIO FLY 125i.e - 110
|
39.500
|
2
|
PIAGGIO FLY 150 i.e - 310
|
39.900
|
II
|
Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế
biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một
số hiệu xe tại Khoản 2, Mục B):
|
1
|
ATTILA ELIZABETH-VTK
|
25.000
|
2
|
ATTILA ELIZABETH-VTL
|
23.000
|
2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe
vào Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT
|
HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(1.000 đồng)
|
I
|
Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế
biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (bổ sung vào Khoản 2, Mục B):
|
1
|
ANGELA 50cc (VC1)
|
14.600
|
2
|
ANGELA 50cc (VC2) (thắng đĩa)
|
15.300
|
3
|
ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ)
|
31.500
|
4
|
ATTILA ELIZABETH EFI (VUK)
|
29.500
|
5
|
ATTILA VENUS (VJ4)
|
35.000
|
6
|
ATTILA VENUS (VJ5)
|
34.000
|
7
|
ELEGANT 50cc (SE1)
|
12.800
|
II
|
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (bổ sung vào Khoản 4, Mục B):
|
1
|
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401
|
57.500
|
2
|
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401 (phiên bản đặc biệt)
|
58.500
|
3
|
PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie-111
|
71.800
|
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ
một số hiệu xe tại Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21
tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT
|
HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(1.000 đồng)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Hãng Honda (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một
số hiệu xe tại Khoản 4, Mục A):
|
|
1
|
+ Honda CIVIC 2.0L 5AT FD2; 5 chỗ
|
860.000
|
Lắp ráp trong nước
|
SX năm 2008 - 2010
|
2
|
+ Honda CIVIC 1.8L 5AT FD1; 5 chỗ
|
780.000
|
Lắp ráp trong nước
|
SX năm 2008 - 2010
|
3
|
+ Honda CIVIC 1.8L 5MT FD1; 5 chỗ
|
725.000
|
Lắp ráp trong nước
|
SX năm 2008 - 2010
|
4
|
+ Honda ACCORD EX AT 2.4L 5 chỗ
|
1.435.000
|
Nhập khẩu
|
SX năm 2009 - 2010
|
II
|
Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar) (sửa đổi
giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 5, Mục A):
|
|
1
|
+ Mitsubishi Pajero Supeme V45WG 7 chỗ
|
871.310
|
|
2
|
+ Mitsubishi Pajero GLS(AT) số tự động; 7 chỗ
|
2.071.630
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
3
|
+ Mitsubishi Pajero GLS (MT); 7 chỗ
|
1.932.920
|
Nhập khẩu
|
4
|
+ Mitsubishi Pajero GL; 9 chỗ
|
1.671.670
|
Nhập khẩu
|
5
|
+ Mitsubishi Pajero cứu thương; 4+1 chỗ
|
959.910
|
Nhập khẩu
(2013- 2014)
|
6
|
+ Mitsubishi Triton DC GLS (AT); ca bin kép;
565/640 kg; 5 chỗ
|
687.610
|
Nhập khẩu
|
7
|
+ Mitsubishi Triton DC GLS; ca bin kép; 575/650 kg;
5 chỗ
|
660.330
|
Nhập khẩu
|
8
|
+ Mitsubishi Triton DC GLX ; ca bin kép; 680 kg; 5
chỗ
|
573.430
|
Nhập khẩu
|
9
|
+ Mitsubishi Triton DC GL ; ca bin kép; 715 kg; 5 chỗ
|
527.560
|
Nhập khẩu
|
10
|
+ Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C
FE85PG6SLDD1
|
648.120
|
|
11
|
+ Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1
|
620.620
|
|
12
|
+ Mitsubishi Canter HD C&C FE85PHZSLDD1
|
693.000
|
|
13
|
+ Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1
|
585.530
|
|
III
|
Công ty TNHH FORD Việt Nam (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một
số hiệu xe tại Khoản 6, Mục A):
|
|
1
|
+ Ford Mondeo 2.3L - BA7 - 2.261cc
|
892.200
|
|
2
|
+ Ford Escape EV24 XLT 2.3L
|
833.000
|
|
3
|
+ Ford Escape EV65 XLS 2.3L
|
729.000
|
|
4
|
+ Ford Everest 7 chỗ, UW 151-7, 2.5L, dầu
|
833.000
|
(2012-2013)
|
5
|
+ Ford Everest 7 chỗ, UW 151-2, 2.5L, dầu
|
774.000
|
(2012-2013)
|
IV
|
Công ty ôtô Toyota (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu
xe tại Khoản 11, Mục A):
|
|
1
|
+ Toyota corolla 2.0 AT- ZRE143L-GEPVKH 5 chỗ
1.987cc
|
855.000
|
|
2
|
+ Toyota corolla 1.8 AT- ZZE142L-GEPGKH 5 chỗ
1.794cc
|
773.000
|
|
3
|
+ Toyota corolla 1.8 MT- ZZE142L-GEMGKH 5 chỗ
1.794cc
|
723.000
|
|
4
|
+ Toyota Innova (G) TGN40L- GKMNKU 8 chỗ số tay 4 cấp, động cơ
xăng, dung tích 1.998cc
|
751.000
|
Sản xuất trong nước
|
5
|
+ Toyota Innova (J) TGN40L- GKMRKU 8 chỗ số tay 5 cấp, động cơ
xăng, dung tích 1.998cc
|
683.000
|
Sản xuất trong nước
|
6
|
+ Toyota Innova (V) TGN40L- GKPNKU 7 chỗ số tay 4 cấp, động cơ
xăng, dung tích 1.998cc
|
817.000
|
Sản xuất trong nước
|
7
|
+ Toyota Innova (E) TGN40L- GKPNKU 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ
xăng, dung tích 1.998cc
|
710.000
|
Sản xuất trong nước
|
V
|
NISSAN SUNNY (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại
Điểm r, Khoản 17, Mục A):
|
|
1
|
NISSAN SUNNY N17 XV động cơ xăng, dung tich xi lanh 1.498cc, số tự động,
05 chỗ
|
565.000
|
Lắp ráp trong nước
(2013-2014)
|
2
|
NISSAN SUNNY N17 XL động cơ xăng, dung tich xi lanh 1.498cc, số tự động,
05 chỗ
|
515.000
|
Lắp ráp trong nước
(2013-2014)
|
2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ
một số hiệu xe vào Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng
8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT
|
HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(1.000 đồng)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar) (bổ sung
vào Khoản 5, Mục A):
|
|
1
|
+ Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.MT 7 chỗ
|
829.730
|
Lắp ráp trong nước
(2014)
|
2
|
+ Mitsubishi Pajero Sport G.4WD.AT 7 chỗ
|
1.000.010
|
Lắp ráp trong nước
(2014)
|
3
|
+ Mitsubishi Mirage Ralliart (Số tự động); 5 chỗ
|
520.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
4
|
+ Mitsubishi Mirage (Số tự động); 5 chỗ
|
510.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
5
|
+ Mitsubishi Mirage (Số sàn); 5 chỗ
|
440.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
II
|
Công ty TNHH FORD Việt Nam (bổ sung vào Khoản 6, Mục A):
|
|
1
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack)
|
598.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
2
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack)
|
606.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
3
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack)
|
644.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
4
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack)
|
652.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
5
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium,Non-Pack)
|
673.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
6
|
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium, Pack)
|
681.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
7
|
Ford Ranger, 4x4, 916kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập
khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA
|
595.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
8
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 991kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel XLS UL1H LAD
|
605.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
9
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 957kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS UG1S LAA
|
632.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
10
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 846kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up,
nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1S LAA
|
744.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
11
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải
Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA
|
772.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
12
|
Ford Ranger, 4x4, 1019kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô sát xi, nhập
khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC
|
585.000
|
Nhập khẩu
(2011- 2014)
|
13
|
Ford Ranger, 4x4, 879kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập
khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA
|
629.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
14
|
Ford Ranger, 4x4, 863kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up,
nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB
|
635.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
15
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 994kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE
|
611.000
|
Nhập khẩu (2014)
|
16
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 947kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD
|
638.000
|
Nhập khẩu (2014)
|
17
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA
|
804.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
18
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 706kg, công suất 147kw, 3.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB
|
838.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
19
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 814kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick
up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB
|
747.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
20
|
+ Ford Everest UW 151-7 loại 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1
cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2
|
823.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
21
|
+ Ford Everest UW 151-2 loại 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu,
động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2
|
774.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
22
|
+ Ford FIESTA JA8 4D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số cơ khí, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, Mid trend
|
545.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
23
|
+ Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, Mid trend
|
566.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
24
|
+ Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, SPORT
|
604.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
25
|
+ Ford FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA loại 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, SPORT
|
599.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
26
|
+ Ford FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT
|
659.000
|
Lắp ráp
trong nước
(2014)
|
III
|
Công ty ôtô Toyota (bổ sung vào Khoản 11, Mục A):
|
|
1
|
+ Toyota VIOS G NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ
xăng dung tích 1.497cc
|
612.000
|
Sản xuất trong nước
|
2
|
+ Toyota VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng
dung tích 1.497cc
|
561.000
|
Sản xuất trong nước
|
3
|
+ Toyota VIOS J NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng
dung tích 1.299cc
|
538.000
|
Sản xuất trong nước
|
4
|
+ Toyota VIOS LIMO NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng
dung tích 1.299cc
|
529.000
|
Sản xuất trong nước
|
5
|
+ Toyota Fortuner TRD 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp,
động cơ xăng dung tích 2.694cc
|
1.115.000
|
Sản xuất trong nước
|
6
|
+ Toyota Fortuner TRD 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp,
động cơ xăng dung tích 2.694cc
|
1.009.000
|
Sản xuất trong nước
|
7
|
+ Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động
cơ xăng dung tích 2.694cc
|
1.056.000
|
Sản xuất trong nước
|
8
|
+ Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động
cơ xăng dung tích 2.694cc
|
950.000
|
Sản xuất trong nước
|
9
|
+ Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ
xăng dung tích 1.299cc
|
669.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
10
|
+ Toyota Yaris E NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ
xăng dung tích 1.299cc
|
620.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
11
|
+ Toyota Hiace KDH222L- JEMDYU 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu
dung tích 2.494cc
|
1.179.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
12
|
+ Toyota Hiace TRH223L- LEMDK 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu
dung tích 2.693cc
|
1.094.000
|
Nhập khẩu
(2014)
|
13
|
+ Toyota Lexus RX350 GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động
cơ xăng dung tích 3.456cc)
|
2.932.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
14
|
+ Toyota Lexus RX350 AWD GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động
cơ xăng dung tích 3.456cc)
|
2.932.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
IV
|
NISSAN SUNNY (bổ sung
vào Điểm r, Khoản 17, Mục A):
|
|
1
|
NISSAN INFINITI QX70 TLSNL VLS51E GA8E-C động cơ xăng dung tích xi lanh
3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu
|
3.099.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
2
|
NISSAN INFINITI QX80 JPKNLHLZ62E Q7 động cơ xăng dung tích xi lanh
3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu
|
4.499.000
|
Nhập khẩu
(2013-2014)
|
V
|
Công ty Mekong Auto SX, lắp ráp (bổ sung vào Khoản 20, Mục A):
|
|
1
|
- Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ô tô sắt xi tải)
|
170.000
|
|
2
|
- Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải)
|
180.000
|
|
VI
|
Công ty TNHH ôtô SANYANG Việt Nam (bổ sung vào Khoản 21, Mục A):
|
|
1
|
Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 (không có điều hoà)
|
157.500
|
|
2
|
Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà)
|
155.400
|
|
3
|
Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà)
|
148.050
|
|
4
|
Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà)
|
151.200
|
|
5
|
Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà)
|
143.850
|
|
6
|
Ôtô tải VAN V5-SC3-A2 (có điều hoà)
|
266.700
|
|
7
|
Ôtô con V9-SC3-B2 (có điều hoà)
|
310.800
|
|
8
|
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp
|
312.900
|
|
9
|
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp
|
294.000
|
|
10
|
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
306.600
|
|
11
|
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
287.700
|
|
12
|
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
291.900
|
|
13
|
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn
|
273.000
|
|
VII
|
Bổ sung Khoản 35 vào Mục A:
35. Công ty TNHH Auto-Motors Việt Nam (AMV)
|
|
1
|
Renault KOLEOS (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L,động cơ
xăng, số tự động) (2013-2014)
|
1.140.000
|
Nhập khẩu
(Hàn Quốc)
|
2
|
Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ
xăng, số tự động) (2013-2014)
|
1.300.000
|
Nhập khẩu
(Hàn Quốc)
|
3
|
Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ
xăng, số tự động) (2013-2014)
|
1.200.000
|
Nhập khẩu
(Hàn Quốc)
|
VIII
|
Bổ sung Khoản 36 vào Mục A:
36. Công ty cổ phần Ô tô REGAL (NHẬP KHẨU)
|
|
1
|
Phontom FJ61 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc)
|
25.990.000
|
(2014)
|
2
|
Phontom EWB FJ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh
6.749cc)
|
29.990.000
|
(2014)
|
3
|
Phontom Drophead Coupe FJ81 LHD (Ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 6.749cc)
|
31.190.000
|
(2014)
|
4
|
Phontom Coupe FJ21 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh
6.749cc)
|
27.990.000
|
(2014)
|
5
|
Ghost FK41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc)
|
16.900.000
|
(2014)
|
6
|
Ghost EWB XZ41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc)
|
18.900.000
|
(2014)
|
7
|
Wraith XZ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc)
|
17.990.000
|
(2014)
|
IX
|
Bổ sung Khoản 37 vào Mục A:
37. Công ty TNHH Nam Hàn (NHẬP KHẨU)
|
|
1
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 460PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.250.000
|
Trung Quốc
|
2
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 420PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.200.000
|
Trung Quốc
|
3
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.150.000
|
Trung Quốc
|
4
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 340PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
955.000
|
Trung Quốc
|
5
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
500.000
|
Trung Quốc
|
6
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
510.000
|
Trung Quốc
|
7
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 270PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
610.000
|
Trung Quốc
|
8
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 290PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
720.000
|
Trung Quốc
|
9
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
910.000
|
Trung Quốc
|
10
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
730.000
|
Trung Quốc
|
11
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
750.000
|
Trung Quốc
|
12
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung
Quốc năm 2014
|
1.260.000
|
Trung Quốc
|
13
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
200.000
|
Trung Quốc
|
14
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
235.000
|
Trung Quốc
|
15
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
300.000
|
Trung Quốc
|
16
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
330.000
|
Trung Quốc
|
17
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
280.000
|
Trung Quốc
|
18
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại
Trung Quốc năm 2014
|
440.000
|
Trung Quốc
|
19
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại
Trung Quốc năm 2014
|
465.000
|
Trung Quốc
|
20
|
Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản
xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
435.000
|
Trung Quốc
|
21
|
Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới
100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014
|
370.000
|
Trung Quốc
|
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
5.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|