|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2754/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Phan Nhật Bình
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
|
Số:
2754/2006/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 09 tháng 08 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001; Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ V/v sửa
đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương Khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về điều chỉnh, bổ sung mức thu một số loại
phí, lệ phí địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này “Biểu quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Hải Dương”.
Điều 2. Giao cho Giám đốc
Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn, chỉ đạo
thực hiện việc thu và sử dụng các khoản thu theo đúng quy định tại Điều 1 của
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/10/2006. Các quy định trước đây trái với Quyết định này
đều bãi bỏ.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các cấp; Các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phan Nhật Bình
|
BIỂU QUY ĐỊNH
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2754/2006/QĐ-UBND ngày 09/8/2006 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
1. Mức thu
Stt
|
Công
việc thực hiện
|
Đvị
tính
|
Mức
thu
|
A
|
MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
|
đồng
|
3.000
|
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
đồng
|
5.000
|
|
Đăng ký lại việc sinh
|
đồng
|
7.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
đồng
|
10.000
|
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
đồng
|
30.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
đồng
|
5.000
|
|
Đăng ký lại việc tử
|
đồng
|
7.000
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
10.000
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
30.000
|
5
|
Nhận cha, me, con
|
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
10.000
|
6
|
Đăng ký giám hộ
|
đồng
|
5.000
|
7
|
Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
|
|
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc
|
|
2.000đ/1
bản
|
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng
|
3.000
|
|
Ghi vào sổ đăng
ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; mất
tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; hủy hôn
nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và
những sự kiện khác do pháp luật quy định.
|
đồng
|
5.000
|
|
Ghi vào sổ
các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự
của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
|
đồng
|
5.000
|
8
|
Thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp
không phân biệt độ tuổi.
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
|
đồng
|
35.000
|
|
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch
|
đồng
|
25.000
|
9
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
đồng
|
3.000
|
B
|
MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
Thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không
phân biệt độ tuổi
|
|
|
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính
|
đồng
|
35.000
|
|
Bổ sung hộ
tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
25.000
|
2
|
Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh
|
đồng
|
25.000
|
3
|
Cấp bản sao các giấy tờ từ
sổ hộ tịch gốc
|
|
2.000đ/1
bản
|
4
|
Ghi vào sổ
hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Tòa án
xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm
dứt nuôi con nuôi và những sự kiện khác do pháp luật quy định.
|
đồng
|
5.000
|
C
|
MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
|
đồng
|
25.000
|
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
đồng
|
30.000
|
|
Đăng ký lại việc sinh
|
đồng
|
70.000
|
2
|
Kết hôn (theo ủy quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
đồng
|
700.000
|
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
đồng
|
1.500.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
đồng
|
25.000
|
|
Đăng ký lại việc tử
|
đồng
|
50.000
|
4
|
Nuôi con nuôi (theo ủy quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
1.000.000
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
2.000.000
|
5
|
Nhận con ngoài giá thú
|
đồng
|
1.000.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch;
xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính; bổ sung, điều chỉnh hộ tịch
|
|
|
|
Thay đổi cải chính hộ tịch; xác
định lại dân tộc; xác định lại giới tính
|
đồng
|
35.000
|
|
Bổ sung hộ tịch; điều chỉnh hộ
tịch
|
đồng
|
25.000
|
7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ
hộ tịch gốc
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng
đồng
|
5.000
10.000
|
|
Ghi vào sổ
đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch;
mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; hủy
hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha, me, đối với con chưa thành
niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định
|
đồng
|
20.000
|
|
Ghi vào sổ các thay đổi về hộ
tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
đồng
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Mức thu lệ phí
đăng ký hộ tịch đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác quản lý và
đăng ký hộ tịch.
2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức thu
a) Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) thu lệ phí đăng ký hộ tịch
tại Ủy ban nhân dân cấp xã (Mục A của Biểu mức thu);
b) Phòng Tư
pháp cấp huyện thu lệ phí đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mục B
của Biểu thức thu);
c) Sở Tư pháp
thu lệ phí đăng ký hộ tịch tại sở Tư pháp (Mục C của Biểu mức thu).
3. Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
Cơ quan thu lệ
phí được tạm trích 30% số tiền lệ phí thực thu được (để phục vụ chi về tờ khai,
mẫu biểu, hỗ trợ cho công tác điều tra, xác minh…), số còn lại (70%) phải nộp
vào ngân sách nhà nước (Tỷ lệ trích, nộp lệ phí đăng ký hộ tịch theo quy định
tại Quyết định số 57/2000/QĐ-BTC ngày 20/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Việc quản lý,
sử dụng số lệ phí tạm trích của cơ quan thu thực hiện theo chế độ tài chính hiện
hành.
Việc thu lệ
phí đăng ký hộ tịch trước ngày 01/10/2006 thực hiện theo Quyết định số
57/2000/QĐ-BTC ngày 20/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc ban hành mức
thu lệ phí đăng ký hộ tịch.
Quyết định 2754/2006/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2754/2006/QĐ-UBND ngày 09/08/2006 quy định mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
2.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|