|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Thái Nguyên
Số hiệu:
|
27/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2017/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29
tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều
6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 2587/TTr-STC ngày 25 tháng 7 năm 2017, Tờ trình số 2994/TTr-STC
ngày 21 tháng 8 năm 2017; Báo cáo của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 186/BC-STP ngày
04 tháng 7 năm 2017, Báo cáo số 689/STP-XD&KTrVB ngày 24/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau, cụ thể như sau:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại (có Phụ lục I kèm theo).
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại (có Phụ lục II kèm theo).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm của rừng tự nhiên (có Phụ lục III kèm theo).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nước thiên nhiên (có Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính:
a) Đối với trường hợp giá tài nguyên
biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên,
trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh
Bảng giá tính thuế tài nguyên;
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa
được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến
trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài
nguyên này;
c) Cung cấp thông tin đối với các trường
hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với
trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh
Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có
phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài
nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh: Chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên
quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp
thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20
tháng 9 năm 2017 và thay thế Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị
có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài
nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, CNN, TH.
Trinhnq, 35b
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp 4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
I10306
|
|
|
Quặng sắt làm phụ gia xi măng
|
Tấn
|
150.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Qnặng mangan có hàm lượng 25%<MN≤30%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
30<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2≤10%
|
Tấn
|
110.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2>20%
|
Tấn
|
385.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
1.950.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2
gram/tấn
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3
gram/tấn
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4
gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5
gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6
gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7
gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8
gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng
sa khoáng
|
Kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82<Au ≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au>240 gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
Tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I6030202
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2 ≤0,6%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030303
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2 ≤0,8%
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030404
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030505
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%
|
Tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
255.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
|
Tấn
|
1.940.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%
|
Tấn
|
2.910.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%
|
Tấn
|
5.070.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
Tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
Tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
Tấn
|
28.750.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh
quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
Tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≤50%
|
Tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%
|
Tấn
|
485.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu
<1%
|
Tấn
|
960.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.610.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%≤Cu<20%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh
quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
11.400.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
M3
|
50.000
|
|
|
II102
|
|
|
|
Cấp phối hỗn hợp chưa qua sàng
tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội...) thuộc Dự án Nạo vét lồng hồ
Núi Cốc
|
M3
|
50.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
M3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
M3
|
170.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây
dựng
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
M3
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
M3
|
80.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
M3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
M3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất
để làm đường
|
M3
|
70.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
M3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
M3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
|
M3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
|
M3
|
45.000
|
|
|
|
II30204
|
|
|
Đá thải mỏ Khánh Hoà để cung cấp
cho Nhà máy Xi măng Quán Triều
|
M3
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
M3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
M3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
M3
|
120.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quarzit
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
M3
|
84.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3
sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
M3
|
315.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
M3
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
M3
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
M3
|
1.500.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác,
chưa rây)
|
Tấn
|
210.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
Tấn
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%
≤ P2O5 < 30%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
600.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác
(cám 0-15, cục-15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don
7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II160308
|
|
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn
|
Tấn
|
1.129.000
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác
(cám 0-15, cục-15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a,
5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a,
6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II170308
|
|
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh
Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn
|
Tấn
|
1.129.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
Tấn
|
365.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
280.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
Tấn
|
315.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤
BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%
≤CaF2<70%
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%
≤CaF2<90%
|
Tấn
|
3.000.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức giá (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
M3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
M3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
M3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
4.800.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
10.200.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
13.300.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
3.300.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
M3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
M3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
M3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
5.600.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
13.900.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
21.400.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
M3
|
14.000.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
M3
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
M3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
M3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn
huyết
|
M3
|
7.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
M3
|
7.700.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
M3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
M3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
M3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
M3
|
128.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
4.200.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
M3
|
7.600.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
M3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
16.300.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm
xe
|
M3
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
11.400.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
13.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
3.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
7.500.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
10.200.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
M3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
M3
|
7.600.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
M3
|
3.700.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
M3
|
7.800.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
M3
|
11.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
3.100.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
4.500.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
M3
|
6.500.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
M3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
M3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
M3
|
5.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
M3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
M3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
M3
|
5.400.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
M3
|
6.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
M3
|
13.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
M3
|
4.000.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
M3
|
5.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
M3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
M3
|
4.500.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
M3
|
6.000.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
M3
|
4.300.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
M3
|
5.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
M3
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên
vên
|
M3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
M3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
M3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
M3
|
1.600.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
M3
|
2.800.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
M3
|
2.100.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
M3
|
3.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
M3
|
6.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội
tía
|
M3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
M3
|
1.100.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
M3
|
3.000.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim
sừng
|
M3
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
M3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
M3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
M3
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
M3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
M3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
M3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
M3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
M3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
M3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các
loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
M3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
M3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
M3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
M3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
M3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
M3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
M3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
M3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muỗng (Muồng cánh dán)
|
M3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
M3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
M3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
M3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
M3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50 cm
|
M3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
M3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
M3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
M3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
M3
|
4.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
M3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
M3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
M3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
M3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
M3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
M3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
M3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
M3
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
M3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
M3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
M3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
M3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
M3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
M3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
M3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
M3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
M3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
M3
|
4.100.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
M3
|
840.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
M3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
M3
|
1.960.000
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
M3
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
M3
|
Bằng
10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
M3
|
Bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7 cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
350.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
70.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
Kg
|
14.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
770.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
539.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
56.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
80.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Nấm hương khô
|
Kg
|
400.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Măng nứa tươi
|
Kg
|
8.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Măng vầu tươi
|
Kg
|
9.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Măng khô
|
Kg
|
120.000
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng
hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
M3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử
vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
M3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm,
tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
M3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh
lọc đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
M3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước mặt
|
|
|
|
|
|
V3011
|
|
|
Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch
do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác
|
M3
|
3.000
|
|
|
|
V3012
|
|
|
Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch
do các công ty khác cung ứng
|
M3
|
2.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
|
|
|
|
|
V3021
|
|
|
Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch
do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác
|
M3
|
4.000
|
|
|
|
V3022
|
|
|
Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch
do các công ty khác cung ứng
|
M3
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải
khát, nước đá
|
M3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dừng cho khai
khoáng
|
M3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
M3
|
3.000
|
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 08/09/2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|