VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI
SẢN Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm
theo Quyết định này).
STT
|
LOẠI
XE
|
MỨC
GIÁ
|
GHI
CHÚ
|
|
CHƯƠNG
I: XE Ô TÔ NHẬT
|
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
|
|
|
1
|
Bổ sung mới 3 xe (TOYOTAlexus loại
RX, LS) vào sau dòng 2 trang 1 QĐ 1111 loại TOYOTA LEXUS 2 cầu
|
|
|
1.1
|
Loại RX 350
|
1.600
|
|
1.2
|
Loại LS 600
|
3.000
|
|
1.3
|
Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người
5 chỗ và hàng 530Kg 2.982cc3
|
578
|
|
2
|
Bổ sung mới 2 xe (TOYOTA VenZa)
vào sau dòng 19 trang 2 QĐ 1111 loại TOYOTAFORTUNER
|
|
|
2.1
|
TOYOTA VenZa 2.7
|
950
|
|
2.2
|
TOYOTA VenZa 3.3
|
1200
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN
|
|
|
3
|
Bổ sung mới xe (NISSAN Teana) vào
sau dòng 7 trang 3 QĐ 1111 loại NISSANCIVILIAN
|
|
|
3.1
|
NISSAN Teana 2.5 - 5 chỗ
|
1.000
|
|
|
L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT
|
|
|
4
|
Bổ sung mới xe (MITSUBISHI 650kg)
vào sau dòng 1 trang 5 QĐ 1111 loại XE TẢI MUI KÍN
|
|
|
4.1
|
Loại MITSUBISHI loại 650 Kg
|
520
|
|
|
CHƯƠNG
II: XE Ô TÔ ĐỨC
|
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ
|
|
|
5
|
Bổ sung mới xe (Mercedes BENZ)
vào sau dòng 10 trang 5 QĐ 1111 loại Mercedes E320, E350, E380
|
|
|
5.1
|
Mercedes BENZ S 350
|
3.200
|
|
6
|
Bổ sung mới xe (Mercedes -GL 550)
vào sau dòng 16 trang 5 QĐ 1111 loại Mercedes CLS 500
|
|
|
6.1
|
Mercedes - GL 550
|
3.200
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW
|
|
|
7
|
Bổ sung mới xe ( BMW 760i ) vào
sau dòng 3 trang 6 QĐ 1111 loại BMW SERIES 7
|
|
|
7.1
|
BMW 760i
|
4.500
|
|
|
CHƯƠNG
IV: XÊ ÔTÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ, ÚC
|
|
|
|
(Xe du lịch từ 4 đến 5 chỗ)
|
|
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU FORD
|
|
|
8
|
Bổ sung mới 9 xe (Ford Ranger)
vào sau dòng 4 trang 7 QĐ 1111 loại Ford Explorex xls 4.0
|
|
|
8.1
|
Ford Ranger UF5FLAB xe tải cabin
kép, số tự động, 4x4, Điesel XLT
|
560
|
|
8.2
|
Ford Ranger UF4MLAC xe tải cabin
kép, số tự động, 4x2, Điesel XLT
|
540
|
|
8.3
|
Ford Ranger UF5FLAA xe tải
cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XL
|
503
|
|
8.4
|
Ford Ranger UF4LLAD xe tải cabin
kép, số sàn, 4x2, Điesel XL
|
470
|
|
8.5
|
Ford Ranger UF5F902 xe tải cabin
kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT
|
581
|
|
8.6
|
Ford Ranger UF5F903 xe tải cabin
kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak
|
590
|
|
8.7
|
Ford Ranger UF4M901 xe tải cabin
kép, có nóc che, số tự động, 4x2, Điesel XLT
|
590
|
|
8.8
|
Ford Ranger UF5F901 xe tải cabin
kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT
|
525
|
|
8.9
|
Ford Ranger UF4L901 xe tải cabin
kép, có nóc che, số sàn, 4x2, Điesel XL
|
492
|
|
|
CHƯƠNG
V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC
|
|
|
|
A. XE HIỆU DAEWOO
|
|
|
9
|
Bổ sung mới xe (Lacetti - 1.6)
vào trước dòng 1 trang 8 QĐ 1111 loại XE DU LỊCH 04, 05 chỗ
|
|
|
9.1
|
Loại Lacetti - 1.6
|
512
|
|
|
B. XE HIỆU HYUNDAI
|
|
|
10
|
Bổ sung mới xe (xe du lịch 04,
05 chỗ) vào trước dòng 1 trang 8 QĐ 1111 loại xe tải thùng hãng Huyn đai
|
|
|
|
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
|
10.1
|
Velna - 1.4 - 5 chỗ
|
400
|
|
10.2
|
J30 - 1.6 - 5 chỗ
|
550
|
|
10.3
|
Tuson - 2.0 - 5 chỗ
|
700
|
|
10.4
|
Santafe 2.0 chở tiền
|
500
|
|
10.5
|
Santafe 2.0 - 7 chỗ
|
800
|
|
|
C. HIỆU KIA
|
|
|
11
|
Bổ sung mới xe (xe Forte; LOTZE;
Moning; SOUL) vào sau dòng 14 trang 9 QĐ 1111 loại xe HIỆU KIA
|
|
|
11.1
|
Forte - 1.6
|
500
|
|
11.2
|
LOTZE - LEX 2.0
|
650
|
|
11.3
|
Moning - 999 cc
|
300
|
|
11.4
|
Moning - trên 1.0 cc
|
320
|
|
11.5
|
SOUL 5 chỗ 1.6
|
500
|
|
|
CHƯƠNG
VIII: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM
|
|
|
|
C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM
|
|
|
12
|
Bổ sung mới xe (Toyota Corolla)
vào sau dòng 6 trang 11 QĐ 1111 loại xe Corolla ZZE142L-GEMEKH
|
|
|
31
|
Toyota Corolla ZE143L-GEPVKH 5
chỗ 2.0cm3 AT
|
672
|
|
32
|
Toyota Corolla 2.0cm3
|
670
|
|
13
|
Điều chỉnh giá xe Toyota tại dòng 25 trang 11 QĐ 1111 như sau
|
|
|
13.1
|
Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK
8 chỗ 4664 cm3 (nhập khẩu)
|
2.228
|
|
14
|
Bổ sung mới xe Toyota vào sau dòng 32 trang 11 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
14.1
|
Toyota Hiace TRJ1213L-JDMNKU 10
chỗ Super wagon 2.694
|
656
|
|
|
E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM
|
|
|
15
|
Bổ sung mới xe Ford vào sau
dòng 29 trang 13 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
15.1
|
Ford Mondeo BA7 -2.261cc-5 chỗ,
động cơ xăng, số tự động
|
862
|
|
16
|
Điều chỉnh giá (Xe Ford Everest
) tại dòng 70 trang 14 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
16.1
|
Xe Ford Everest UW151-7, 7 chỗ,
động cơ dầu, 2.5L)
|
670
|
|
17
|
Bổ sung mới xe Ford Focus vào
sau dòng 77 trang 14 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
17.1
|
Ford Focus DA3 G6DH AT 5 chỗ, 2.0,
số tự động, 5 cửa
|
720
|
|
18
|
Điều chỉnh giá xe Ford Focus tại
dòng 78 trang 14 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
18.1
|
Ford Focus DA3 AODB AT 5 chỗ,2.0,
số tự động, 5 cửa
|
600
|
|
19
|
Điều chỉnh giá xe Ford Focus tại
dòng 81, 82 trang 14 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
19.1
|
Ford Focus DA3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8,
tự động
|
510
|
|
19.2
|
Ford Focus DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8,
tư động
|
477
|
|
|
F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI
SAO (VINASTAR)
|
|
|
20
|
Điều chỉnh giá ( 5 Xe Mitsubishi)
tại dòng 13, 14, 15, 16 và dòng 17 trang 14 QĐ 1111 Như sau.
|
|
|
20.1
|
Mitsubishi Pajero GLSA/T 7 chỗ
(V93WLRXVQL)
|
1.626
|
|
20.2
|
Mitsubishi Pajero GLSM/T 7 chỗ
(V93WLNXVQL)
|
1.566
|
|
20.3
|
Mitsubishi Pajero GL 7 chỗ
(V93WLNDVQL)
|
1.368
|
|
20.4
|
Mitsubishi Pajero xe cứu
thương (V93WLNDVQL)
|
740
|
|
20.5
|
Mitsubishi L300 xe cứu thương
(P13WHLNEKL)
|
528
|
|
21
|
Điều chỉnh giá ( 6 Xe Mitsubishi)
tại dòng 32, 33, 34, 35, 36 và dòng 37 trang 15 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
21.1
|
Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín PE73PE6S
LDD1 (TK) xe tải
|
485
|
|
21.2
|
Mitsubishi Canter 4.7LWW T.Hở PE73PE6S
LDD1 (TC) xe tải
|
470
|
|
21.3
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW
C&C FE73PE6S LDD1 xe sát xi tải
|
445
|
|
21.4
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE
C&C (xe sát xi tải)
|
503
|
|
21.5
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín
PE84PE6S LDD1 (TK) xe tải
|
518
|
|
21.6
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở
PE84PE6S LDD1 (TC) xe tải
|
500
|
|
22
|
Điều chỉnh giá ( 6 Xe Mitsubishi)
tại dòng 40, 41, 42, 43, 44 và dòng 45 trang 15 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
22.1
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín
PE85PG6S LDD1 xe tải
|
540
|
|
22.2
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở
PE85PG6S LDD1 (TC) (xe tải)
|
519
|
|
22.3
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT
C&C PE85PG6S LDD1 (xe sát xi tải)
|
495
|
|
22.4
|
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT
7 chỗ
|
863
|
|
22.5
|
Mitsubishi Zinger GLS AT (VC4WLNEYVI)
8 chỗ
|
626
|
|
22.6
|
Mitsubishi Zinger GLS MT (VC4WLNEYVI)
8 chỗ
|
590
|
|
23
|
Bổ sung mới xe (Mitsubishi Zinger
GL (VC4WLNEYVI) 8 chỗ) vào sau dòng 45 trang 15 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
23.1
|
Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI)
8 chỗ
|
536
|
|
|
G. XE CÔNG TY LD DAEWOO
(VIDAMCO)
|
|
|
|
III. XE KHÁCH Daewoo
|
|
|
24
|
Bổ sung mới xe BS090A 46 ghế
vào sau dòng 3 trang 15 QĐ1111 như sau:
|
|
|
24.1
|
BS090A động cơ DE08TIS 33+1 ghế
1 cửa lên xuống
|
1.207
|
|
24.2
|
BH Luxury Air 46 ghế DE12TIS 1
cửa lên xuống
|
1.907
|
|
|
M. Ô TÔ LIÊN DOANH JRD-VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
25
|
Bổ sung mới xe JRD SUV vào trước
dòng 1 trang 18 QĐ1111 như sau:
|
|
|
25.1
|
JRD SUV DAILY I. 1 cầu. 7 chỗ máy
dầu (Xilanh 2.800cc) TURBO
|
278
|
|
25.2
|
JRD SUV DAILY II. 1 cầu. 7 chỗ
máy dầu (Xilanh 2.800cc) TURBO
|
269
|
|
26
|
Bổ sung mới xe JRD EXCEL-II 3 chỗ
và JRD TRAVEL 5 chỗ vào sau dòng 35 trang 19 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
26.1
|
JRD TRAVEL (5 chỗ) máy xăng
1.11
|
170
|
|
|
N. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX
|
|
|
|
III. XE HOÀNG TRÀ
|
|
|
|
XE tải hoàng trà
|
|
|
27
|
Điều chỉnh giá 4 Xe FAW tại dòng
a, b, c, d mục 2.6 trang 20 QĐ1111 như sau
|
|
|
27.1
|
Loại trên 5 đến 5,5 tấn (NKTQ)
|
|
|
27.2
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng
mui tiêu chuẩn
|
329
|
|
27.3
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38 thùng
phủ bạt
|
361
|
|
27.4
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37 thùng
phủ bạt
|
361
|
|
27.5
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45
thùng kín
|
368
|
|
28
|
Điều chỉnh giá ( 4 Xe loại 8 tấn
đến 8,5 tấn (NKTQ) tại dòng a, b, d, e mục 2.7 trang 20 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
28.1
|
FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.TTC-46 thùng
tiêu chuẩn
|
469
|
|
28.2
|
FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.MB-63 thùng
phủ bạt
|
510
|
|
28.3
|
FAW CA1200PK2L7P3A80 thùng tiêu
chuẩn
|
558
|
|
28.4
|
FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1thùng
mui bạt
|
568
|
|
29
|
Điều chỉnh giá ( 6 xe loại 12 tấn
trở lên (NKTQ) tại dòng a, b,c, d, e g mục 2.8 trang 21 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
29.1
|
11 tấn 192KW FAW
CA1258PIK2L11T1-HT.TK-48
|
814
|
|
29.2
|
12 tấn 192KW FAW
CA1228PIK2L11T1
|
758
|
|
29.3
|
12 tấn 192KW FAW
CA1258PIK2L11T1-HT.MB-58
|
803
|
|
29.4
|
13 tấn 192KW FAW
CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-53
|
758
|
|
29.5
|
13 tấn 192KW FAW
CA1258PIK2L11T1-HT.MB-59
|
803
|
|
29.6
|
14 tấn 192KW FAW
CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-60
|
758
|
|
30
|
Bổ sung mới xe 18 tấn vào trước
mục 2.9 XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ) trang 21 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
30.1
|
18 tấn 192KW FAW
CA5312CLXY21K2L2T4A2
|
976
|
|
31
|
Điều chỉnh giá (2 Xe loại 9,65
tấn và 15 tấn (NKTQ) tại dòng 2.9.3; 2.9.4 mục 2.9 trang 21 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
|
XE BEN HOÀNG TRÀ
|
|
|
31.1
|
Loại 9,65 tấn 192KW FAW
CA3258P1K2T1
|
698
|
|
31.2
|
Loại 15 tấn FAW CA3258P1K2T1A
|
768
|
|
32
|
Bổ sung mới xe (213KW FAW CA3256P2K2T1A80)
vào sau dòng 2.9.8 mục 2.9 XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ) trang 21 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
32.1
|
213KW FAW CA3256P2K2T1A80
|
858
|
|
33
|
Điều chỉnh giá (2 loại xe 236 KW
FAW (NKTQ) tại dòng 2.9.9, 2.9.10 mục 2.9 trang 21 QĐ 1111 như sau
|
|
|
33.1
|
236KW FAW CA3256P2K2T1A80
|
844
|
|
33.2
|
236KW FAW CA3311P2K2T1A80
|
960
|
|
34
|
Điều chỉnh giá (2 loại xe 162KW,
192KW (NKTQ) tại dòng a, b mục 2.11 xe đầu kéo một cầu trang 21 QĐ 1111 như
sau.
|
|
|
34.1
|
Loại (162KW) FAW CA4143P11K2A80
|
468
|
|
34.2
|
Loại (192KW) FAW CA4161P1K2A80
|
498
|
|
35
|
Điều chỉnh giá (loại Xe 228KW (NKTQ)
tại dòng a mục 2.12 xe đầu kéo hai cầu trang 21 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
35.1
|
Loại (228KW) FAW CA4252P21K2T1A
|
688
|
|
36
|
Điều chỉnh giá loại xe 280KW (NKTQ)
tại dòng d mục 2.12 xe đầu kéo hai cầu trang 21 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
36.1
|
Loại (280KW) FAW
CA4258P2K2T1A80
|
798
|
|
|
IV. XE CHUYÊN DÙNG
|
|
|
37
|
Điều chỉnh giá loại xe FAW tại
dòng 4.1 mục 4 XE TRỘN BÊ TÔNG trang 21 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
37.1
|
Loại FAW 220KW LG5257GJB
|
1080
|
|
38
|
Điều chỉnh giá 3 loại xe Cửu long
2810 D2A/TC; D2A/TL; D2A-TL/TC tại dòng 8.7, 8.8, 8.9 mục 8 loại xe CỬU LONG
trang 22 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
38.1
|
Cửu long 2810 D2A/TC 0,8 tấn
|
145
|
|
38.2
|
Cửu long 2810 D2A/TL 0,8 tấn
|
145
|
|
38.3
|
Cửu long 2810 D2A-TL/TC 0,8 tấn
|
145
|
|
39
|
Bổ sung mới xe Cuu long DFA3.45T2-LK
vào sau dòng 8.41 mục 8 xe CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
39.1
|
Cửu long DFA3.45T2-LK - 3,45 tấn;
DFA3.2T3 –LK 3,45 tấn
|
205
|
|
40
|
Bổ sung mới xe (4 loại xe Cuu long
DFA 7050T ) vào sau dòng 8.42 mục 8 xe CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
40.1
|
Cửu long DFA 7050T 4,95 tấn
|
225
|
|
40.2
|
Cửu long DFA 7050T/LK 4,95 tấn
|
225
|
|
40.3
|
Cửu long DFA 7050T-MB 4,95 tấn
|
225
|
|
40.4
|
Cửu long DFA 7050T-MB/LK 4,95 tấn
|
225
|
|
41
|
Bổ sung mới xe (2 loại xe Cuu long
DFA 12080D ) vào sau dòng 8.43 mục 8 XE CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
41.1
|
Cửu long DFA 12080D 8 tấn
|
440
|
|
41.2
|
Cửu long DFA 12080D-HD 8 tấn
|
440
|
|
42
|
Bổ sung mới (4 loại xe Cửu long
) vào sau dòng 8.109 mục 8 XE CỬU LONG trang 24 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
42.1
|
Cửu long CLKC8135D 3,45 tấn
|
294
|
|
42.2
|
Cửu long CLKC8135D2 3,45 tấn
|
336
|
|
42.3
|
Cửu long CLKC8850D 5 tấn
|
316
|
|
42.4
|
Cửu long CLKC8850D2 5 tấn
|
351
|
|
43
|
Bổ sung mới (6 loại xe Cửu long
) vào sau dòng 8.113 mục 8 XE CỬU LONG trang 25 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
43.1
|
Cửu long 9970T 7,00 tấn
|
271
|
|
43.2
|
Cửu long 9970T1 7,00 tấn
|
271
|
|
43.3
|
Cửu long 9670D2A 7,00 tấn
|
371
|
|
43.4
|
Cửu long 9670D2A-TT 7,00 tấn
|
371
|
|
43.5
|
Cửu long 9650T2 5,00 tấn
|
280
|
|
43.6
|
Cửu long 9650T2-MB 5,00 tấn
|
282
|
|
44
|
Bổ sung mới (1 loại xe tải AN THÁI
AUMARK 250- MBB ) vào trước dòng P.XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT trang 26 QĐ
1111 như sau:
|
|
|
44.1
|
Xe tải AN THÁI AUMARK 250-MBB dung
tích 2.771 trọng tải 230Kg
|
310
|
|
45
|
Bổ sung mới (1 loại xe tải thùng
dưới 1 tấn XK 860AT) vào dưới dòng 2. XE TẢI THÙNG TRÊN 1 TẤN trang 27 QĐ
1111 như sau:
|
|
|
45.1
|
Xe tải thùng dưới 1 tấn
Vinaxuki 990T
|
126
|
|
46
|
Bổ sung mới (1 loại xe tải thùng
hiệu FORCIA ) vào sau dòng mục I xe ben hiệu FORCIA trang 29 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
46.1
|
Loại tải thùng (950Kg) dung
tich 1.809
|
120
|
|
47
|
Bổ sung mới 1 loại xe tải nhẹ Loại
TD vào trước dòng mục I xe tải HIỆU DAMSAN trang 30 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
47.1
|
Loại TD 0,86 tấn trọng tải
860Kg
|
116
|
|
48
|
Bổ sung mới (2 loại xe tải nhẹ
Loại HD 1500 và HD 1900A sau) vào sau dòng 4 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111
như sau:
|
|
|
48.1
|
HD 1500. 4x4 trọng tải 1,5 tấn
|
200
|
|
48.2
|
HD 1900A trọng tải 1900 kg
|
190
|
|
49
|
Bổ sung mới (2 loại xe tải nhẹ
Loại HD 2500 sau) vào sau dòng 10 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như
sau:
|
|
|
49.1
|
HD 2500. trọng tải 2500 kg
|
235
|
|
49.2
|
HD 2500. 4x4 trọng tải 2500 kg
|
235
|
|
50
|
Bổ sung mới (1 loại xe tải nhẹ
Loại HD 4500A sau) vào sau dòng 15 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như
sau:
|
|
|
50.1
|
HD 4500A. trọng tải 4500 kg
|
280
|
|
51
|
Điều chỉnh giá ( 2 loại Xe HD 5000
sau) tại dòng 18, 19 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
51.1
|
HD 5000 trọng tải 5000 kg
|
290
|
|
51.2
|
HD 5000.4x4 trọng tải 5000 kg
|
320
|
|
52
|
Bổ sung mới (1 loại xe tải nhẹ
750Kg TOWNER750 sau) vào trước dòng 1 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang
32 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
52.1
|
Tải 750Kg TOWNER750
|
107
|
|
53
|
Bổ sung mới (10 loại xe tải thùng
trọng tải 990kg đến trọng tải 10 tấn) vào sau dòng 23 mục III xe tải thùng
hiệu THACO trang 32 QĐ1111như sau:
|
|
|
53.1
|
Xe tải thùng dài trọng tải
990kg PC 099L
|
149
|
|
53.2
|
Xe tải thùng trọng tải 1,5 tấn
PC 150
|
182
|
|
53.3
|
Tải thùng trọng tải 1,98 tấn
AUMARK198
|
279
|
|
53.4
|
Tải thùng trọng tải 1,98 tấn
OLLIN198
|
241
|
|
53.5
|
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn
OLLIN250
|
246
|
|
53.6
|
Tải thùng trọng tải 3,45 tấn
OLLIN345
|
310
|
|
53.7
|
Tải thùng trọng tải 3,45 tấn
AUMARK250
|
303
|
|
53.8
|
Tải thùng trọng tải 4,5 tấn
OLLIN450
|
315
|
|
53.9
|
Tải thùng trọng tải 5 tấn PC
500
|
299
|
|
53.10
|
Tải thùng trọng tải 7 tấn PC
700
|
330
|
|
54
|
Bổ sung mới (1 loại xe tải ben
tự đổ trọng tải 1,25 tấn FĐ125 ) vào sau dòng 38 mục III xe tải thùng hiệu
THACO trang 33 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
54.1
|
Tải tự đổ trọng tải 1,25 tấn
FĐ125
|
189
|
|
55
|
Bổ sung mới (4 loại xe ben tự đổ
trọng tải 2 tấn đến 3,45 tấn) vào sau dòng 41 mục III xe tải thùng hiệu THACO
trang 33 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
55.1
|
Tải tự đổ trọng tải 2 tấn FĐ200
|
219
|
|
55.2
|
Tải tự đổ trọng tải FD 3,45 tấn
trong tải 3450Kg
|
293
|
|
55.3
|
Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn
FD345
|
279
|
|
55.4
|
Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD345-4WD
2 cầu
|
309
|
|
56
|
Bổ sung mới ( 2 loại xe ben tự
đổ trọng tải 4,5 tấn ) vào sau dòng 42 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang
33 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
56.1
|
Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn
FD4500A
|
305
|
|
56.2
|
Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn
FĐ450
|
290
|
|
57
|
Bổ sung mới (1 loại xe ben tự đổ
trọng tải 6 tấn 4WD hai cầu ) vào sau dòng 52 mục III xe tải thùng hiệu THACO
trang 33 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
57.1
|
Tải tự đổ trọng tải 6 tấn 4WD hai
cầu
|
380
|
|
58
|
Bổ sung mới ( 3 loại xe ben tự
đổ trọng tải 2 tấn đến 4,5 tấn ) vào sau dòng 2 mục IV xe tải NHÃN HIỆU QỊNI
trang 33 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
58.1
|
Tải tự đổ trọng tải 2 tấn QD20-4WD
|
193
|
|
58.2
|
Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn
QD35-4WD
|
258
|
|
58.3
|
Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn
QD45-4WD
|
283
|
|
59
|
Bổ sung mới ( 2 loại xe trọng tải
1,5 tấn đến 2 tấn ) vào sau dòng 3 mục V xe tải NHÃN HIỆU FOTON trang 33 QĐ
1111 như sau:
|
|
|
59.1
|
Tải loại trọng tải 1,5 tấn
BJ1043V8JB5-2
|
163
|
|
59.2
|
Tải loại trọng tải 2 tấn
BJ1043V8JE6-F
|
192
|
|
60
|
Điều chỉnh giá ( 6 loại Xe từ 30
chỗ loại 39 chỗ sau) tại dòng 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Mục VI loại XE KHÁCH nhãn hiệu
THACO trang 33 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
60.1
|
Loại 35 chỗ KB80SLI
|
745
|
|
60.2
|
Loại 30 chỗ KB80SLII
|
740
|
|
60.3
|
Loại 39 chỗ KB88SLI
|
869
|
|
60.4
|
Loại 35 chỗ KB88SLII
|
864
|
|
60.5
|
Loại 39 chỗ KB88SEI
|
959
|
|
60.6
|
Loại 35 chỗ KB88SEII
|
954
|
|
61
|
Điều chỉnh giá ( 1 loại Xe 29 chỗ
) tại dòng 16 Mục VI loại XE KHÁCH nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau.
|
|
|
61.1
|
Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI COUNTY
|
858
|
|
62
|
Bổ sung mới ( 3 xe khách loại 29
chỗ ) vào sau dòng 16 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
62.1
|
Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI
COUNTY CRDI
|
735
|
|
62.2
|
Loại 29 chỗ (ghế HQ 1-3) HYUNDAI COUNTY
|
888
|
|
62.3
|
Loại 29 chỗ (ghế HQ 1-3)
HYUNDAI COUNTY CRDI
|
858
|
|
63
|
Bổ sung mới ( 2 xe khách loại 47
chỗ ) vào sau dòng 18 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
63.1
|
Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE LX
|
2.450
|
|
63.2
|
Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE NB
|
2.810
|
|
64
|
Bổ sung mới ( xe khách ) vào sau
dòng 20 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau:
|
|
|
64.1
|
Loại xe có gường nằm KB120SH
|
2.395
|
|
65
|
BỔ SUNG MỚI LOẠI XE DO CÔNG TY
CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH SX VÀO DANH MỤC XE DO CÁC DANH NGHIỆP VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
|
XE BEN TỰ ĐỔ
|
|
|
65.1
|
Xe tự đổ LD 18010 Fusin 1,8 tấn
|
170
|
|
65.2
|
Xe tự đổ FT 1500 Fusin 1,5 tấ n
|
140
|
|
62.3
|
Xe tự đổ ZD 2000 Fusin 2 tấn
|
178
|
|