|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Thành Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
26/2012/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 04 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định
số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân;
Căn cứ Nghị định
số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư
số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư
số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch
vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị quyết
số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng; được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
đến hoạt động cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn.
2. Trường hợp các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có rác thải nguy hại (rác thải công nghiệp, y tế nguy
hại….) cần phải đảm bảo thực hiện quy định nghiêm ngặt từ khâu thu gom đến việc
vận chuyển và xử lý loại chất thải này theo quy định hiện hành.
Điều 2. Thu phí vệ sinh
1. Đối tượng thu
và mức thu
STT
|
Đối
tượng
|
Mức
thu
|
1
|
Hộ mua bán khu vực chợ
|
1.000
đồng/hộ/ngày
|
2
|
Hộ gia đình không sản xuất kinh
doanh, mua bán trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn.
|
15.000
đồng/hộ/tháng
|
3
|
Hộ gia đình không sản xuất kinh
doanh, mua bán khu vực đông dân cư tập trung và chợ nông thôn.
|
12.000
đồng/hộ/tháng
|
4
|
Hộ gia đình có sản xuất kinh
doanh – mua bán nhỏ (Lượng rác thải ít hơn 0,5 m3/tháng)
|
30.000
đồng/hộ/tháng
|
5
|
Hộ gia đình, cơ sở sản xuất kinh
doanh-mua bán lớn:
- Lượng rác thải từ 0,5m3/tháng
đến dưới 01m3/tháng:
- Lượng rác thải từ 01m3/tháng
đến dưới 02m3/tháng:
- Lượng rác thải từ 02m3/tháng
đến dưới 03m3/tháng:
- Các đối tượng có khối lượng rác
trên 03 m3/tháng, hợp đồng tính theo khối lượng rác thải:
|
55.000
đồng/hộ/tháng
110.000
đồng/hộ/tháng
180.000
đồng/hộ/tháng
75.000
đồng/m3 rác
|
6
|
Cơ quan, đơn vị nhà nước, hành
chính sự nghiệp (kể cả đơn vị Trung ương đóng tại tỉnh), Quân sự, Công an,
các đoàn thể, tổ chức xã hội ….:
|
|
- Khu vực văn phòng:
+ Có tổ chức bộ máy dưới 20 người:
+ Có tổ chức bộ máy từ 21 đến 50
người:
+ Có tổ chức bộ máy trên 50 người:
- Các tổ chức, cơ quan, doanh
nghiệp có văn phòng làm việc và bộ phận sản xuất kinh doanh dịch vụ chung một
địa điểm thì ký hợp đồng thu gom rác theo khối lượng:
|
30.000
đồng/đơn vị/tháng
60.000
đồng/đơn vị/tháng
100.000
đồng/đơn vị/tháng
75.000
đồng/m3 rác
|
7
|
Trường học:
- Đối với khu vực đô thị:
+ Có số phòng và lớp học dưới 10
phòng, lớp học:
+ Có số phòng và lớp học từ 11 đến
30 phòng, lớp học:
+ Có số phòng, lớp học từ 31
phòng, lớp học trở lên:
- Đối với khu vực nông thôn:
+ Có số phòng và lớp học dưới 10
phòng, lớp học:
+ Có số phòng và lớp học từ 11 đến
30 phòng, lớp học:
+ Có số phòng, lớp học từ 31
phòng, lớp học trở lên:
|
40.000
đồng/trường/tháng
80.000
đồng/trường/tháng
100.000
đồng/trường/tháng
30.000
đồng/trường/tháng
60.000
đồng/trường/tháng
80.000
đồng/trường/tháng
|
8
|
Trạm xá, bệnh xá, phòng khám của
tư nhân, nhà bảo sanh (chỉ tính rác thải sinh hoạt)
|
50.000
đồng/đơn vị/tháng
|
9
|
Trung tâm y tế (chỉ tính rác sinh
hoạt)
|
80.000
đồng/đơn vị/tháng
|
10
|
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ:
|
5.000
đồng/phòng/tháng
|
11
|
Nhà nghỉ:
- Quy mô đến 10 phòng:
- Quy mô từ 11 phòng đến 20
phòng:
- Quy mô từ 21 phòng trở lên, hợp
đồng tính theo khối lượng rác thải:
|
80.000
đồng/đơn vị/tháng
120.000
đồng/đơn vị/tháng
75.000
đồng/m3 rác
|
12
|
Khách sạn:
+ Quy mô đến 10 phòng:
+ Quy mô từ 11 phòng đến 20
phòng:
+ Quy mô từ 21 phòng trở lên, hợp
đồng tính theo khối lượng rác thải:
|
150.000
đồng/đơn vị/tháng
200.000
đồng/đơn vị/tháng
75.000
đồng/m3 rác
|
13
|
Nhà hàng, Quán ăn:
+ Lượng rác thải dưới 02m3/tháng:
+ Lượng rác thải từ 02m3/tháng
đến dưới 03m3/tháng:
- Các đối tượng có khối lượng rác
trên 03m3/tháng, hợp đồng tính theo khối lượng rác thải:
|
150.000
đồng/đơn vị/tháng
200.000
đồng/đơn vị/tháng
75.000
đồng/m3 rác
|
14
|
Hộ nghèo:
|
Không
thu
|
15
|
Xúc dọn phế thải rác xây dựng,
các loại hình khác không áp dụng quy mô,… tính theo khối lượng rác thải:
|
158.000
đồng/m3
|
2. Việc thu phí do
các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn
thực hiện; đơn vị được phép tổ chức thu thực hiện việc thu phí theo quy định tại
Khoản 3 Mục IV thông tư số 97/2006/TT-BTC , ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính.
3. Phí vệ sinh là
khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước, số tiền phí thu được là doanh thu của
đơn vị thu phí, đơn vị thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật
đối với số phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp
thuế để bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải; việc quản lý, sử dụng tiền thu phí vệ sinh thu được
thực hiện theo Phần D Mục III Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Điểm
10 thông tư số 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC .
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
141/2003/QĐ.UBNDT, ngày 28/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc
quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Giám đốc Sở Tài
chính phối hợp với Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các địa phương, đơn vị
thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành; trong quá trình thực hiện
nếu có vấn đề vướng mắc hoặc cơ quan Trung ương ban hành những văn bản quy phạm
pháp luật khác có liên quan đến nội dung Quyết định này, Sở Xây dựng tỉnh Sóc
Trăng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành đề xuất những nội dung sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; trình Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng xem xét, quyết
định.
3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và tổ chức, cá nhân liên quan
có trách nhiệm căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: TH, XD, KT, VX, HC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
Quyết định 26/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2012/QĐ-UBND ngày 04/05/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
6.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|