|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đảng
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
26/2009/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 03 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP và Nghị định số
47/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc
ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1943 TC/G-CS ngày 13
tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn
máy (mới 100%), phương tiện vận tải cơ giới đường thủy, phương tiện đánh bắt và
vận chuyển thủy sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
Chi tiết có Phụ lục 1 và 2 kèm
theo.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2009.
Bãi bỏ Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 9 năm 2008 và Phụ lục A kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục QL giá (Bộ TC);
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu VT, TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đảng
|
PHỤ LỤC 1
(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
loại xe
|
Giá
hiện hành
|
Giá
điều chỉnh, bổ sung
|
A
|
Điều chỉnh
|
|
|
I
|
Xe hãng HON DA
|
|
|
1
|
WAVE RS V đúc
|
17.000
|
19.000
|
2
|
SUFER DREAM STD
|
16.000
|
16.000
|
3
|
SUFER DREAM LTD
|
17.000
|
17.000
|
4
|
SPACY-125CC
|
71.000
|
71.000
|
5
|
WAVE ANPHA 1
|
12.500
|
12.900
|
6
|
FUTURE NEO đĩa
|
24.000
|
22.500
|
7
|
FUTURE NEO đúc; GT
|
24.500
|
24.000
|
8
|
FUTURE NEO Drum
|
22.500
|
21.500
|
9
|
FUTURENEO GTKVLS
|
24.500
|
24.000
|
10
|
CLICK
|
26.000
|
25.500
|
11
|
AIrBLADE
|
35.000
|
37.000
|
12
|
FUTU RE F1 đĩa
|
27.000
|
27.000
|
13
|
FUTU RE F1 đúc
|
28.000
|
28.000
|
14
|
SUFER DREAM KVVA - STD
|
16.500
|
15.900
|
15
|
SUFER DREAM KVVA - HT
|
17.500
|
16.300
|
16
|
HONDA SH 125
|
116.000
|
116.000
|
17
|
HONDA SPACY
|
95.000
|
95.000
|
18
|
HONDA CREA SCOOPY
|
53.500
|
53.500
|
19
|
HONDA PS 115
|
130.000
|
130.000
|
20
|
HONDA SH 150
|
134.800
|
134.800
|
21
|
JOYINGWH 125
|
29.000
|
29.000
|
II
|
Xe hãng SUZUKI
|
|
|
1
|
SMASH phanh đĩa
|
15.900
|
15.900
|
2
|
SMASH phanh thường
|
15.200
|
15.200
|
3
|
HaZaTe
|
23.500
|
23.500
|
III
|
Xe hãng YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA SIRIUS (5HU8)
|
16.000
|
16.000
|
2
|
YAMAHA SIRIUS (5HU9)
|
17.000
|
17.000
|
3
|
YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ )
|
21.200
|
21.500
|
4
|
YAMAHA JUPITER - Gravita phanh
đĩa
|
22.100
|
22.800
|
5
|
YAMAHA JUPITER - Gravita vành
đúc
|
23.800
|
23.800
|
6
|
YAMAHA JUPITER (MX; RC)
|
24.500
|
24.500
|
7
|
FORCE - 125
|
52.000
|
52.000
|
8
|
NOUVO 2B51
|
24.500
|
24.500
|
9
|
NOUVO 2B52
|
25.500
|
25.500
|
10
|
MIo NeW Amoro
|
18.500
|
18.500
|
11
|
MIo UKIMo New
|
19.500
|
19.500
|
12
|
E Xciter RC - 135 đĩa, vành
đúc
|
30.300
|
30.300
|
13
|
E Xciter RC - 135 đĩa
|
28.500
|
28.500
|
14
|
YAMAHA SIRIUS 5C61
|
15.500
|
15.500
|
15
|
YAMAHA SIRIUS 5C62
|
16.700
|
16.700
|
16
|
MIoULTIMo phanh đĩa
|
18.800
|
18.800
|
17
|
MIoULTIMo 4P83
|
20.800
|
20.800
|
18
|
MIoULTIMo 4P82
|
28.500
|
21.500
|
19
|
MIoMaximo phanh đĩa
|
20.500
|
20.500
|
20
|
Sirius phanh đĩa
|
15.900
|
15.900
|
21
|
FOTSE
|
33.000
|
33.000
|
22
|
CYGNUS Z
|
33.000
|
35.000
|
23
|
NOUVO LX
|
31.500
|
31.500
|
24
|
NOUVO LX BROWN
|
33.500
|
33.500
|
25
|
SACH SKY 125
|
35.000
|
35.000
|
26
|
EXCEL II
|
35.000
|
35.000
|
IV
|
Xe hãng VMEP, SYM
|
|
|
1
|
ANGEL 100CC (VA2)
|
11.900
|
11.900
|
2
|
ATILA - 125 (M9B)
|
23.000
|
23.000
|
3
|
ATILA - 125 phanh đĩa
|
25.500
|
25.500
|
4
|
ATILA - 125 phanh cơ
|
24.000
|
24.000
|
5
|
BOSS SADA
|
9.000
|
9.000
|
6
|
SALUT
|
9.500
|
9.500
|
7
|
REAM Boss
|
8.000
|
8.000
|
8
|
WAVE SANDA SA4
|
8.200
|
8.200
|
9
|
MAGIC 110 VA A + VAH
|
10.500
|
10.500
|
10
|
MOTOR StAs VAE
|
14.100
|
14.100
|
11
|
VIGO
|
19.000
|
19.000
|
12
|
NEW ANGEL VAD
|
11.500
|
11.500
|
V
|
Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
1
|
- Xe kiểu dáng DREAM II (100 -
110cc)
|
|
|
-
|
Động cơ hãng DALIM
|
11.500
|
11.500
|
-
|
Động cơ hãng khác
|
10.000
|
10.000
|
2
|
- Xe kiểu dáng DREAM lùn (100
- 110cc)
|
|
|
-
|
Động cơ hãng DALIM
|
11.500
|
11.500
|
-
|
Động cơ hãng khác
|
9.500
|
9.500
|
3
|
- Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100
- 110cc)
|
|
|
-
|
Động cơ hãng DALIM
|
11.500
|
11.500
|
-
|
Động cơ hãng khác
|
9.500
|
9.500
|
4
|
- Xe kiểu dáng DREAM II - 50cc
|
|
|
-
|
Động cơ hãng DALIM
|
9.500
|
9.500
|
-
|
Động cơ hãng khác
|
8.500
|
8.500
|
5
|
Xe UNION 125
|
16.000
|
7.000
|
6
|
Xe DAEHAN 150
|
21.500
|
11.000
|
7
|
Xe DAEHAN NOVA 100
|
8.500
|
4.500
|
8
|
Xe DAEHAN 125
|
16.000
|
7.000
|
VI
|
Xe lắp ráp máy Đài Loan SX
|
|
|
1
|
Xe DILAN 125
|
41.000
|
41.000
|
VII
|
Xe lắp ráp các hãng khác
|
|
|
1
|
ZONOX
|
6.500
|
4.400
|
2
|
NAGAKI
|
5.500
|
4.400
|
3
|
INTEMEX
|
7.500
|
7.500
|
4
|
DETECH
|
6.000
|
6.000
|
5
|
ESERO
|
6.000
|
6.000
|
6
|
KITAPU
|
6.000
|
6.000
|
7
|
SHOZUKA
|
4.700
|
6.400
|
8
|
SKYGO
|
6.300
|
5.800
|
9
|
RONEY
|
4.700
|
4.700
|
10
|
TETEM
|
6.500
|
6.500
|
11
|
WIFE
|
5.400
|
5.400
|
12
|
CLARO
|
6.800
|
5.500
|
13
|
LENOVA
|
4.600
|
6.400
|
14
|
NAGAKI
|
6.700
|
5.000
|
15
|
FUZECO
|
5.300
|
5.700
|
16
|
HANSUGAF6
|
12.200
|
12.200
|
17
|
KEEWAYGA
|
19.500
|
19.500
|
18
|
SAPHIRE - 125 S
|
26.500
|
26.500
|
19
|
SAPPRIRE - 125
|
25.400
|
25.400
|
20
|
AILEs
|
8.500
|
8.000
|
21
|
SAPPHIRE
|
23.500
|
23.500
|
22
|
JOCKEY
|
23.500
|
23.500
|
23
|
SOLONA 125
|
44.000
|
44.000
|
24
|
ZING 150
|
45.500
|
45.500
|
25
|
VIVIO
|
23.000
|
23.000
|
26
|
DANCE
|
11.700
|
11.700
|
27
|
Pigodx
|
4.800
|
4.300
|
28
|
Honlei 100
|
4.800
|
4.300
|
29
|
- 100
|
4.800
|
4.300
|
30
|
- 100 - B
|
4.800
|
4.300
|
31
|
Honlei vina
|
4.800
|
4.300
|
32
|
Tian
|
4.800
|
4.300
|
33
|
Ganassi 110
|
4.800
|
4.300
|
34
|
Pituri
|
4.800
|
4.300
|
35
|
Rima
|
4.800
|
4.300
|
36
|
Rupi
|
4.800
|
4.300
|
37
|
Jolimoto
|
4.800
|
4.300
|
38
|
Vanilla
|
4.800
|
4.300
|
39
|
Shlx@
|
4.800
|
4.300
|
40
|
Citynew 110
|
4.500
|
4.300
|
41
|
ANNOX 110cc
|
14.000
|
14.000
|
42
|
ASHITA 110cc
|
14.000
|
14.000
|
43
|
EVERY 110cc
|
10.500
|
10.500
|
44
|
WENKIN 110cc
|
30.500
|
30.500
|
45
|
ZONOX 110cc
|
6.500
|
4.400
|
46
|
SUBITO 110cc
|
12.000
|
12.000
|
47
|
ROBOT 110cc
|
9.500
|
9.500
|
48
|
JAMOTO 100
|
5.500
|
6.400
|
49
|
JAMOTO 110
|
5.500
|
6.400
|
50
|
HANDLE 100
|
11.500
|
6.400
|
51
|
HANDLE 110
|
7.500
|
6.400
|
52
|
DAEMOT 100
|
6.500
|
6.400
|
53
|
DAEMOT 110
|
7.500
|
6.400
|
54
|
SADOKA 100
|
6.500
|
6.400
|
55
|
SADOKA 110
|
6.500
|
6.400
|
56
|
ORIENTAL 100
|
6.200
|
6.400
|
57
|
ORIENTAL 110
|
6.500
|
6.400
|
58
|
WOAIT 100
|
6.200
|
6.400
|
59
|
WOAIT 110
|
6.500
|
6.400
|
60
|
DANY
|
5.700
|
5.700
|
61
|
ENGAAL
|
5.500
|
5.500
|
62
|
SADOKA
|
6.500
|
6.400
|
63
|
SUFAT
|
8.000
|
8.000
|
64
|
ANGEL +
|
12.100
|
12.100
|
65
|
FERROLI
|
5.500
|
5.000
|
66
|
SIMAX
|
6.500
|
6.700
|
67
|
SIMEN
|
5.500
|
4.500
|
68
|
HUIIDAX 110
|
6.500
|
5.900
|
69
|
HONLEI
|
5.000
|
5.000
|
70
|
PIAGGIOFLY 125
|
45.000
|
61.400
|
71
|
PIAGGIOVESPA LX 150
|
91.500
|
91.500
|
72
|
FICITY
|
6.850
|
|
73
|
STEED
|
4.620
|
|
B
|
Bổ sung
|
|
|
I
|
Xe hãng HONDA:
|
|
|
1
|
WAVE @ KWY
|
|
13.500
|
2
|
HONDA KWY
|
|
15.000
|
3
|
HONDA RSX
|
|
17.000
|
4
|
FUTURENEO JC35 FI VAQ06 đĩa
|
|
26.000
|
5
|
FUTURENEO JC35 FI VAQ06 (C)
đĩa đúc
|
|
27.000
|
6
|
CLICK Play N90
|
|
26.600
|
7
|
AirBladeFI M78
|
|
32.000
|
8
|
AirBladeFI Repsol M67
|
|
33.000
|
9
|
HONDA LFAD JF24 LEAD ST EA60
|
|
31.000
|
10
|
HONDA LFAD JF24 LEAD SC EA61
|
|
31.500
|
11
|
WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B1
đĩa
|
|
16.000
|
12
|
WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B2
(C) đĩa, đúc
|
|
18.000
|
13
|
WAVE 110 RS JC43 WAVE S B8 đĩa
|
|
16.900
|
14
|
WAVE S 110 RS JC43 B9 cơ
|
|
15.900
|
15
|
FUTURE NEO JC 35-64 cơ
|
|
15.000
|
II
|
Xe hãng SUZUKI
|
|
|
1
|
XBiKe FL125 SC tăm đĩa
|
|
20.300
|
2
|
XBiKe FL125 SCD đúc đĩa
|
|
21.300
|
3
|
SUZUKI SKYDRIVE UK 125 SC
|
|
24.500
|
III
|
Xe hãng YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA SIRIUS đúc 5C67
|
|
18.000
|
2
|
NOUVO LX
|
|
31.000
|
3
|
NOUVO 5P14 LX
|
|
31.000
|
4
|
NOUVO 5P14 LM
|
|
31.000
|
5
|
NOUVO 5P14 RC
|
|
31.000
|
6
|
E Xciter đĩa 1S 93
|
|
30.100
|
7
|
E Xciter 1S 94 đĩa đúc
|
|
31.000
|
8
|
E Xciter đĩa côn tay 5P71 đĩa
|
|
31.500
|
9
|
YAMAHA SIRIUS 5C63
|
|
15.700
|
10
|
YAMAHA JUPITER 5B94
|
|
21.500
|
11
|
YAMAHA JUPITER 5B95
|
|
22.400
|
12
|
YAMAHA AVENUE (ZY 125-2) NK
|
|
30.000
|
13
|
YAMAHA CYGNUS - ZZY 125 T-4
(NK)
|
|
35.000
|
14
|
YAMAHA Fauts cơ 16 S2
|
|
14.200
|
15
|
YAMAHA Fauts đĩa 16 S1
|
|
15.000
|
16
|
YAMAHA Fauts cơ mới 16 S6
|
|
14.200
|
17
|
YAMAHA Fauts đĩa 16 S3
|
|
15.200
|
18
|
MIOULTIMO 23 B4 cơ
|
|
19.500
|
19
|
MIOCLARSICO 23 C2
|
|
21.500
|
20
|
MIOULTIMO 23 B5 đúc
|
|
21.500
|
21
|
Taurus 16S2 cơ
|
|
13.900
|
22
|
Taurus 16S1 đĩa
|
|
14.390
|
IV
|
Xe hãng VMEP, SYM
|
|
|
1
|
ATILA - VICTORIA VTG cơ
|
|
21.500
|
2
|
ATILA - VICTORIA TV4 cơ
|
|
25.500
|
3
|
ATILA - VICTORIA VT3 đĩa
|
|
27.500
|
4
|
EnJoy Z1
|
|
19.000
|
5
|
EnJoy Z2
|
|
19.000
|
6
|
GaLaxy MSJ
|
|
9.000
|
7
|
ATILA ALIZABETH VTC cơ
|
|
28.000
|
8
|
ATILA ALIZABETH VTB đĩa
|
|
29.500
|
9
|
ELIGANT SAC
|
|
9.000
|
10
|
ANGEL VDB
|
|
11.500
|
11
|
ANGEL VD8
|
|
12.000
|
12
|
Excel II VSG
|
|
34.500
|
13
|
EXCEL 150 VSF
|
|
35.500
|
14
|
ShacK VVB
|
|
45.000
|
V
|
Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
1
|
Xe UNION 150
|
|
11.000
|
2
|
Xe DAEHAN NOVA 110
|
|
8.000
|
3
|
Xe DAE HAN SUNNY
|
|
8.000
|
4
|
Xe DAE HAN SUPER (DR)
|
|
6.200
|
5
|
Xe DAE HAN II (DR)
|
|
7.000
|
6
|
Xe DAE HAN (SI)
|
|
6.700
|
7
|
Xe DAE HAN (RS)
|
|
6.700
|
VI
|
Xe nhập khẩu các nước:
|
|
|
1
|
HONDA MASTR (WH 125-5)
|
|
30.000
|
2
|
PioGio LX 125 (lắp ráp tại Việt
Nam)
|
|
59.500
|
3
|
BWs 1CN1
|
|
59.000
|
4
|
VESPA LX 125 sản xuất tại
Việt Nam
|
|
74.843
|
5
|
Ve spa LX 125 (xe nhập khẩu)
|
|
87.992
|
6
|
Ve spa LX 150 (xe nhập khẩu)
|
|
87.236
|
7
|
Ve spa LXV 125 (xe nhập khẩu)
|
|
101.582
|
8
|
Ve spa GTS 125 (xe nhập khẩu)
|
|
113.473
|
9
|
Ve spa GTS Sper 125 i. e. (xe
nhập khẩu)
|
|
116.870
|
10
|
Ve spa GTS Sper 300 (xe nhập
khẩu)
|
|
132.634
|
11
|
X7 MY 2009 (xe nhập khẩu)
|
|
110.075
|
12
|
Liberty 125 (xe nhập khẩu)
|
|
77.800
|
13
|
Liberty 125 MY 2009 (xe nhập
khẩu)
|
|
77.800
|
14
|
Hon Ma Ky (rebel) 100
|
|
22.800
|
15
|
Hon Ma Ky (rebel) 125
|
|
32.000
|
16
|
Hon Ma Ky (rebel) 170
|
|
32.000
|
17
|
SACH - SKY
|
|
18.000
|
18
|
CANDY - 4u
|
|
20.500
|
19
|
Dusap 110
|
|
5.950
|
VII
|
Xe lắp ráp các hãng khác
|
|
|
1
|
JIU LONG 110
|
|
6.500
|
2
|
Funecomoto 100
|
|
6.400
|
3
|
Funecomoto 100
|
|
6.400
|
4
|
Yamotor 100
|
|
6.400
|
5
|
SYMAX
|
|
7.500
|
6
|
ETS
|
|
5.500
|
7
|
TENDR
|
|
5.500
|
8
|
CITY @
|
|
4.300
|
9
|
SINO STAR
|
|
6.500
|
10
|
LEAD-ST
|
|
32.000
|
11
|
Max III Plus 100
|
|
6.700
|
12
|
Max III Plus 50
|
|
6.700
|
13
|
Hundacpi 100
|
|
|
14
|
Hundacpi 110
|
|
6.400
|
15
|
Honsha 100
|
|
6.400
|
16
|
Honsha 110
|
|
6.400
|
17
|
SCR 110
|
|
7.100
|
18
|
Maxwl 50
|
|
6.700
|
19
|
Maxwl 100
|
|
6.700
|
20
|
YAMAI - TAX 100
|
|
6.400
|
21
|
YAMAI - TAX 110
|
|
6.400
|
22
|
Yamallav
|
|
5.500
|
23
|
Citikorev
|
|
5.500
|
24
|
HonleiVina K110
|
|
5.500
|
25
|
Fondars
|
|
5.500
|
26
|
SCR - Yamaha
|
|
4.300
|
27
|
Kenli
|
|
4.500
|
28
|
Dosilx
|
|
4.500
|
29
|
Symen
|
|
4.500
|
30
|
Symex
|
|
4.500
|
31
|
Kasai
|
|
4.500
|
32
|
Anssi
|
|
4.500
|
33
|
Drama
|
|
4.500
|
34
|
Kshahi
|
|
4.500
|
35
|
Model II
|
|
4.500
|
36
|
Visoul
|
|
4.500
|
37
|
Nakado
|
|
4.500
|
38
|
Spurthonda
|
|
4.500
|
39
|
Astrea
|
|
4.300
|
40
|
HUNDASU 110
|
|
5.900
|
41
|
PREALM
|
|
4.500
|
42
|
PUSANXIRI
|
|
4.500
|
43
|
WANPA
|
|
4.500
|
44
|
CIRIZ
|
|
4.500
|
45
|
Platco
|
|
4.400
|
46
|
Spide
|
|
4.400
|
47
|
Sevic
|
|
4.400
|
48
|
Vidagis
|
|
4.400
|
49
|
Valenti
|
|
4.400
|
50
|
Mio Ultimo 23B1 phanh cơ
|
|
19.000
|
51
|
Mio Ultimo 23B1 23B3 phanh đĩa
|
|
21.000
|
52
|
CITYAMAHA 125
|
|
6.880
|
53
|
S.PHONDA 125
|
|
6.880
|
54
|
HOIVDATHAILAN 110
|
|
5.900
|
55
|
SCR
|
|
7.100
|
PHỤ LỤC 2
(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Tên
phương tiện
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá
|
|
Vỏ khung, tổng thành máy
|
|
|
A
|
Tổng thành máy thủy các loại
|
|
|
1
|
Loại có công suất từ 200 CV đến
dưới 250 CV
|
Máy
|
120.000
|
2
|
Loại có công suất từ 175 CV đến
dưới 200 CV
|
Máy
|
105.000
|
3
|
Loại có công suất từ 150 CV đến
dưới 175 CV
|
Máy
|
85.000
|
4
|
Loại có công suất từ 125 CV đến
dưới 150 CV
|
Máy
|
75.000
|
5
|
Loại có công suất từ 100 CV đến
dưới 125 CV
|
Máy
|
65.000
|
6
|
Loại có công suất từ 75 CV đến
dưới 100 CV
|
Máy
|
55.000
|
7
|
Loại có công suất từ 45 CV đến
dưới 75 CV
|
Máy
|
45.000
|
8
|
Loại có công suất từ 15 CV đến
dưới 45 CV
|
Máy
|
35.000
|
B
|
Vỏ khung tàu, thuyền các loại
|
|
|
1
|
Loại có công suất từ 200 CV đến
dưới 250 CV
|
Vỏ
|
300.000
|
2
|
Loại có công suất từ 175 CV đến
dưới 200 CV
|
Vỏ
|
220.000
|
3
|
Loại có công suất từ 150 CV đến
dưới 175 CV
|
Vỏ
|
200.000
|
4
|
Loại có công suất từ 125 CV đến
dưới 150 CV
|
Vỏ
|
170.000
|
5
|
Loại có công suất từ 100 CV đến
dưới 125 CV
|
Vỏ
|
150.000
|
6
|
Loại có công suất từ 75 CV đến
dưới 100 CV
|
Vỏ
|
120.000
|
7
|
Loại có công suất từ 45 CV đến
dưới 75 CV
|
Vỏ
|
100.000
|
8
|
Loại có công suất từ 15 CV đến
dưới 45 CV
|
Vỏ
|
80.000
|
Giá trên: - Phần máy đã qua sử dụng
và đủ tiêu chuẩn vận tải theo quy định.
- Phần vỏ đóng mới hoàn toàn.
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009 điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
5.293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|