Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Cung
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2013/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày
25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày
22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ
phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
tỉnh Bình Dương như sau:
1. Phương pháp xác định giá tính lệ phí
trước bạ (phụ lục I kèm theo).
2. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu mới 100 % (phụ lục II kèm theo).
3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe mô tô, xe gắn máy trong nước mới 100 % (phụ lục III kèm theo).
4. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe mô tô, xe gắn máy đã qua sử dụng (phụ lục IV kèm theo).
5. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe mô tô, xe gắn máy 03-04 bánh (phụ lục V kèm theo).
6. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe ô tô, xe tải, xe khách nhập khẩu mới 100 % (phụ lục VI kèm theo).
7. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe ô tô, xe tải, xe khách do cơ sở kinh doanh trong nước sản xuất, lắp ráp
mới 100 % (phụ lục VII kèm theo).
8. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe ô tô đã qua sử dụng (phụ lục VIII kèm theo).
9. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe trộn bê tông, bơm bê tông tải chuyên dùng, xe bồn (xitéc), sơ mi
rơmooc, đầu kéo nhập khẩu mới 100 % (phụ lục IX kèm theo).
10. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe trộn bê tông, bơm bê tông tải chuyên dùng, xe bồn (xitéc), sơ mi rơmooc,
đầu kéo sản xuất trong nước mới 100 % (phụ lục X kèm theo).
11. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện xe trộn bê tông, bơm bê tông tải chuyên dùng, xe bồn (xitéc), sơ mi
rơmooc, đầu kéo đã qua sử dụng (phụ lục XI kèm theo).
12. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương
tiện vận tải đường thủy (phụ lục XII kèm theo).
13. Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà (phụ
lục XIII kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp
luật hiện hành. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp
thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng
giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ
chưa phù
hợp
với quy định thì có ý kiến gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành bảng giá bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương về việc bổ sung Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm
2012 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế
- Cục
Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, HĐND,
Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT và các
PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành
của tỉnh;
- UBND các
huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm
công báo tỉnh;
- Website tỉnh
Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT. 100
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thanh Cung
|
PHỤ LỤC
I
PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm
theo Quyết định số………../2013/QĐ-UBND
ngày …./…../2013 của Ủy
ban
nhân
dân tỉnh Bình Dương)
1. Đối với đất:
a) Giá đất tính lệ phí
trước bạ là giá đất
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm kê khai nộp lệ phí trước bạ.
b) Mức thu lệ phí trước
bạ (%):
0,5%.
c) Số tiền lệ phí trước bạ đất phải
nộp:
giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ = diện tích đất chịu lệ phí trước bạ x giá đất tính
lệ phí trước bạ nhân (x) 0,5%.
Trường hợp đối với đất mua theo
phương thức đấu giá đúng quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá thì giá
tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.
d) Ghi nợ lệ phí trước bạ:
- Đối tượng được ghi nợ lệ phí trước bạ:
Ghi nợ lệ phí trước bạ đối với đất của
hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được ghi nợ tiền sử dụng đất theo quy định
tại Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của
Chính phủ về thu tiền sử
dụng
đất.
- Thanh toán nợ lệ phí trước bạ:
Khi thanh toán nợ lệ phí trước bạ thì
hộ gia đình, cá nhân phải nộp lệ phí trước bạ tính theo giá đất do Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định nghĩa vụ tiền sử dụng đất.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân thuộc
diện được ghi nợ lệ phí trước bạ khi chuyển nhượng, chuyển đổi đất đó cho tổ chức,
cá nhân khác thì phải nộp đủ số lệ phí trước bạ còn nợ trước khi chuyển nhượng, chuyển đổi.
- Thủ tục ghi nợ lệ phí trước bạ:
+ Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng
được ghi nợ lệ phí trước bạ đất quy định tại Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2010/NĐ-CP
ngày 30/12/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất thực hiện
nộp hồ sơ (trong đó có giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được ghi nợ lệ phí
trước bạ nêu trên) tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định.
+ Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất kiểm tra hồ sơ, nếu xác định đúng đối tượng được ghi nợ
lệ phí trước bạ đất thì ghi vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: "Nợ lệ
phí trước bạ" trước khi cấp cho chủ sở hữu, sử dụng đất.
Trường hợp nhận được hồ sơ làm thủ tục
chuyển nhượng, chuyển
đổi
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân còn ghi nợ lệ phí trước bạ, cơ quan
có thẩm
quyền
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có trách nhiệm chuyển hồ sơ, kèm theo
"Phiếu chuyển thông tin địa
chính để thực hiện
nghĩa vụ tài chính" sang cho cơ quan Thuế để tính và thông báo để hộ gia đình,
cá nhân có đất nộp đủ số tiền lệ phí trước bạ còn nợ trước khi làm thủ tục chuyển nhượng, chuyển đổi.”
2. Đối với nhà:
a) Giá nhà tính lệ phí
trước bạ nhà
là đơn giá nhà (được quy định tại Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công
trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương) nhân (x) tỷ lệ chất lượng còn lại của từng loại nhà, cấp
nhà.
- Đơn giá nhà (đồng/01 m2 sàn xây dựng):
Phân loại
|
Nhà biệt thự
|
Nhà cấp III
|
Nhà cấp IV
|
- Loại 1
|
7.500.000
|
6.300.000
|
3.500.000
|
- Loại 2
|
7.000.000
|
6.000.000
|
3.000.000
|
- Loại 3
|
6.500.000
|
5.800.000
|
2.500.000
|
- Loại 4
|
5.500.000
|
6.500.000
|
2.000.000
|
- Loại 5
|
-
|
6.200.000
|
4.300.000
|
- Loại 6
|
-
|
6.000.000
|
4.000.000
|
- Loại 7
|
-
|
-
|
3.800.000
|
Loại công
trình
|
Giá trị (đồng/m2)
|
Nhà chung cư cao tầng kết cấu khung bê
tông cốt thép; tường
bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ, có số tầng
|
|
9 tầng ≤ nhà chung cư ≤ 15 tầng
|
9.150.000
|
16 tầng ≤ nhà chung cư ≤ 19 tầng
|
10.200.000
|
20 tầng ≤ nhà chung cư ≤ 25 tầng
|
11.350.000
|
26 tầng ≤ nhà chung cư ≤ 30 tầng
|
11.920.000
|
- Tỷ lệ chất lượng còn lại
+ Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối
với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%.
+ Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2
trở đi và kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có
thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng:
Thời gian
đã sử dụng
|
Nhà biệt thự
và cao tầng (%)
|
Nhà cấp III
(%)
|
Nhà cấp IV
(%)
|
- Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
80
|
-Từ 5-10 năm
|
85
|
80
|
65
|
- Trên 10-20 năm
|
70
|
55
|
35
|
- Trên 20-50 năm
|
50
|
35
|
25
|
- Trên 50 năm
|
30
|
25
|
20
|
Thời gian sử dụng của nhà được tính từ
thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm
khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định
được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
- Cấp, loại nhà:
Thực hiện theo Quy định về đơn giá bồi
thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
58/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Mức thu lệ phí trước bạ nhà (%): 0,5%.
c) Số tiền lệ phí trước bạ nhà phải nộp:
giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ (= diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ x giá 1 mét
vuông nhà tính lệ phí trước bạ (theo Phụ lục XIII - Bảng giá tính lệ phí trước
bạ nhà)) x 0,5%.
d) Một số trường hợp đặc biệt xác định
giá tính lệ phí trước bạ nhà như sau:
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà
nước bán cho người đang thuê theo Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4
năm 2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước là giá
bán thực tế ghi trên hóa đơn bán nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà tái định cư được
cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền
phê duyệt giá cụ thể mà giá phê
duyệt đã được cân đối bù trừ giữa giá đền bù nơi bị thu hồi và giá nhà nơi tái định
cư thì giá tính lệ phí trước bạ là giá nhà được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt.
- Đối với nhà mua theo phương thức đấu giá đúng
quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá
trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.
3. Đối với các tài sản
khác như tàu bay, tàu thủy, thuyền, xe ôtô, rơ moóc, xe gắn máy, súng săn, súng
thể thao...:
a) Giá tài sản tính lệ
phí trước bạ
là giá theo Bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành.
- Cơ quan thuế căn cứ vào Bảng giá tính lệ phí
trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính lệ phí trước bạ. Trường hợp nếu giá ghi
trên hóa đơn cao hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hóa
đơn.
- Trường hợp tài sản mua theo phương thức trả
góp thì tính lệ phí trước bạ theo toàn bộ giá trị tài sản trả một lần quy định
đối với tài sản đó (không bao gồm lãi trả góp).
- Đối với tài sản không nằm trong Bảng giá tính
lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính lệ phí trước bạ thì
phương pháp xác định như sau:
+ Tài sản có giá trị dưới 1 tỷ đồng cơ
quan thuế căn cứ và sử dụng chứng từ, hóa đơn hợp pháp để xác định;
+ Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng,
giá do Sở Tài chính xác nhận.
+ Đối với tài sản không xác định được
giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định, thì áp dụng bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí
trước bạ.
+ Trường hợp Ủy ban nhân dân
tỉnh cũng chưa quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó, thì áp dụng
theo giá thị trường của loại tài sản tương ứng, hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá
tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng
(+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá
trị giá tăng theo chế độ quy định đối với loại tài sản tương ứng (không phân biệt
đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).
b) Mức thu lệ phí trước
bạ (%):
- Súng săn, súng thể thao là 2%.
- Tàu thủy, sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy,
thuyền, du thuyền, tàu bay là 1%.
- Xe máy mức thu là 2%. Riêng:
+ Xe máy của tổ chức, cá nhân ở
các thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đóng trụ sở được xác định theo địa giới
hành chính nhà nước tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ, trong đó: Thành phố trực thuộc
Trung ương bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố, không phân biệt
các quận nội thành hay các huyện ngoại thành, đô thị hay nông thôn; thành phố
thuộc tỉnh và thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở bao gồm tất cả các
phường, xã thuộc thành phố, thị xã, không phân biệt là nội thành, nội thị hay
xã ngoại thành, ngoại thị nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức là 5%.
+ Đối với xe máy nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở
đi được áp dụng mức thu là 1%. Trường hợp chủ tài sản đã kê khai, nộp lệ phí
trước bạ đối với xe máy thấp hơn 5%, sau đó chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở
các thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân
tỉnh đóng trụ sở thì nộp lệ phí trước bạ theo mức là 5%.
+ Đối với xe máy được kê khai nộp lệ
phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi, chủ tài sản kê khai lệ phí trước bạ phải xuất
trình cho cơ quan Thuế giấy đăng ký mô tô, xe máy hoặc hồ
sơ đăng ký xe do Công an cấp đăng ký trả. Địa bàn đã kê khai nộp lệ phí lần trước
được xác định theo “Nơi thường trú”, “Nơi Đăng ký nhân khẩu thường trú”
hoặc “Địa chỉ” ghi trong giấy đăng ký mô tô, xe máy hoặc giấy khai đăng ký xe,
giấy khai sang tên, di chuyển trong hồ sơ đăng ký xe và được xác định theo địa
giới hành chính nhà nước tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
- Ôtô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi
ô tô: 2%.
Riêng: Ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả
lái xe), khi đăng ký lần đầu thì nộp lệ phí trước bạ theo tỷ lệ: 10%. Lệ phí
trước bạ lần thứ 2 trở đi áp dụng mức thu là 2%.
- Vỏ, tổng thành khung, tổng thành máy của tàu thủy,
sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy, thuyền, du thuyền, tàu bay, xe máy, ô tô, rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô phải đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
thì áp dụng tỷ lệ thu lệ phí trước bạ tương ứng với tài sản đã quy định.
Mức thu lệ phí trước bạ đối với tài sản
quy định tại Điều này khống chế tối đa là 500 triệu đồng/1 tài sản, trừ: ô tô
chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe),
tàu bay, du thuyền.
e) Số tiền lệ phí trước
bạ tài sản phải nộp: là giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ nhân (x) Mức thu lệ
phí trước bạ (%).
- Đối với tài sản mới 100%: giá trị tài sản
tính lệ phí trước bạ là giá theo Bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành.
- Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua
sử dụng thì:
Giá tính lệ phí trước bạ là giá trị
tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ
phí.
Giá trị tài sản mới (100%) xác định
theo bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính
lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:
+ Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại
Việt Nam:
. Tài sản mới: 100%.
. Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt
Nam: 85%.
+ Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam
từ lần thứ 2 trở đi (trường
hợp
tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và
kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):
. Thời gian đã sử dụng trong 1 năm:
85%
. Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3
năm: 70%
. Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6
năm: 50%
. Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10
năm: 30%
. Thời gian đã sử dụng trên 10 năm:
20%
+ Thời gian đã sử dụng của tài sản được
xác định như sau:
. Đối với tài sản được sản xuất tại Việt
Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ
phí trước bạ;
. Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu,
thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó
đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được
thời điểm nhập khẩu thì tính
theo thời điểm (năm) sản
xuất ra tài sản đó.
. Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập
khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử
dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ
và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại
tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định mới 100%.
Trường hợp không xác định được
thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm
(năm) nhập khẩu tài sản đó
và giá trị tài sản làm căn cứ
xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng
đã qua sử dụng (85%).
4. Các trường hợp không phải nộp
lệ phí trước bạ:
Các trường hợp không phải
nộp lệ phí trước bạ áp dụng quy định tại Điều 4 của Nghị định
số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và theo
Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ.
PHỤ LỤC
II
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU MỚI 100%
(Kèm
theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước
Châu Âu sản xuất các hiệu/loại xe (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới cụ thể
tại Phần IV dưới đây)
|
|
1
|
Loại xe tay ga
|
|
|
- Loại xe đến 90cm3
|
40
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
50
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
60
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
80
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
110
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
200
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
- Loại xe đến 50cm3
|
20
|
|
- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3
|
30
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
40
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
50
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
60
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
90
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
150
|
II
|
Xe do các nước Châu Á khác sản xuất
các hiệu/loại xe (trừ các loại/ hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới
đây)
|
|
1
|
Loại xe tay ga
|
|
|
- Loại xe đến 90cm3
|
30
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
35
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
40
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
70
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
90
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
150
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
- Loại xe đến 50cm3
|
15
|
|
- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3
|
20
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
25
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
35
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
50
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
70
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
120
|
III
|
Xe do Trung Quốc sản xuất các hiệu/loại
xe (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới đây)
|
|
1
|
Loại xe tay ga
|
|
|
- Loại xe tay ga (các loại của Trung
Quốc NK)
|
30
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh đến
100cm3
|
5
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh trên
100cm3 đến 115cm3
|
8
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh trên 115cm3
đến 125cm3
|
15
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh trên
125cm3
|
20
|
IV
|
Giá cụ thể một số hiệu/loại xe (Mới
100%)
|
|
1
|
Xe hiệu Ala
|
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala Freccia, số
loại AL150T-18, dung tích xi lanh 149cm3, Nam Phi sản xuất
|
31
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala PISA, số loại
ZN150T-9, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala ROMA, số loại
AL150T-5A, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala VISPO, số loại
ZN125T-F, dung tích xi lanh 124,5cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại
AL150T-18, dung tích xi lanh 149cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại
ZN125T-F, dung tích xi lanh 124,5cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại
ZN150T-9, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
2
|
Xe hiệu Aprila
|
|
|
Xe Apprilia, dung tích 999cm3, Ý sản
xuất
|
526
|
|
Xe Aprilia Atlantíc 125cc
|
52
|
|
Xe Aprilia Mojito 125cc - Ý sản xuất
|
52
|
|
Xe Aprilia Scarabeo 125cc - Ý sản xuất
|
53
|
|
Xe Aprilia Sport 125cc - Ý sản xuất
|
46
|
|
Xe Aprilia Sport RS 125cc - Ý sản xuất
|
46
|
|
Xe Aprilia Sport Scarabeo 100cc - Ý
sản xuất
|
39
|
|
Xe mô tô 02 bánh APRILIA RS125, 02
chỗ ngồi, dung tích xi lanh 125cm3, Italia sản xuất
|
142
|
|
Xe Aprilia Sportcity 200, dung tích
198cm3, Ý sản xuất năm 2006
|
75
|
3
|
Xe hiệu Aquila
|
|
|
Aquila GT250
|
50
|
|
AQUILA GT650R
|
81
|
|
Aquila GV250
|
50
|
|
Aquila GV650
|
69
|
|
Aquila GVC
|
74
|
4
|
Xe hiệu Harley
|
|
|
Harley Davidson FLHTCU ULTRA
CLASSIC, dung tích 1584 cm3, Mỹ sản xuất
|
720
|
|
HARLEY DAVIDSON FLSTSB SOLFTAIL
CROSSBONES, dung tích 1584cm3, Nhật sản xuất
|
518
|
|
Harley Davidson FXCWC Softail Rocker
custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất năm 2009
|
518
|
|
Harley Davidson FXDC Dyna Super
Glide Custom, dung tích 1584 cm3, Mỹ sản xuất
|
400
|
|
Harley Davidson FXSTC softail
Custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất
|
405
|
|
Harley Davidson FXSTSSE2, dung tích
1803cm3, Mỹ sản xuất
|
587
|
|
Xe mô tô 2 bánh Harley – Davidson
Sportsier Forty Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203 cm3, Mỹ sản xuất
|
390
|
|
Harley Davidson Roadking, dung tích
1584cm3, Mỹ sản xuất
|
622
|
|
Harley Davidson Sporter, dung tích
1200cm3, Mỹ sản xuất
|
284
|
|
Harley Davidson VRSCDX Night Rod
Special, dung tích 1250cm3, Mỹ sản xuất
|
450
|
|
Harley Davidson XL, dung tích
883cm3, Mỹ sản xuất
|
232
|
|
Xe mô tô 2 bánh Harley–Davidson XL
1200X Forty - Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203cm3, Mỹ sản xuất năm
2010
|
376
|
|
Harley Davidson FLHX Street Glide,
dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất
|
634
|
|
Harley Davidson XL1200N, dung tích
1200cm3, Mỹ sản xuất
|
294
|
5
|
Xe hiệu Honda
|
|
|
Honda @ 125cc
|
63
|
|
Honda @ 150cc
|
71
|
|
Honda @ chữ lớn 150cc
|
83
|
|
Honda @ Stream WH125T-2
|
28
|
|
Honda Air Blade 110cc, Thái Lan sản
xuất
|
39
|
|
Honda AirBlade i C110, dung tích
108cm3, Thái Lan sản xuất
|
39
|
|
Honda AirBlade i NC110AP, dung tích
108cm3, Thái Lan sản xuất năm 2011
|
42
|
|
Honda CB1000R, dung tích xi lanh
998cm3
|
319
|
|
Honda CB1000RA, dung tích xi lanh
998cm3, Mỹ sản xuất
|
264
|
|
Honda CB400 SUPER FOUR, dung tích xi
lanh 399cm3, Nhật sản xuất năm 2006
|
138
|
|
Honda CB600F, dung tích 599,3cm3,
Italy sản xuất
|
204
|
|
HONDA CBF 125, Trung Quốc sản xuất
|
19
|
|
Honda CBR 1000RR, dung tích 998cm3,
Nhật sản xuất
|
228
|
|
Honda CBR 125R, dung tích 124,7cm3,
Thái Lan sản xuất năm 2011
|
50
|
|
Honda CBR 250R, dung tích 250cm3,
Thái Lan sản xuất
|
107
|
|
Honda CBR 150R, dung tích 149,4cm3,
Thái Lan sản xuất
|
48
|
|
Honda CBR 600RR, dung tích 599cm3,
Nhật sản xuất
|
296
|
|
Honda CBR1000RRA9, 999cm3, Nhật sản
xuất năm 2009
|
391
|
|
Honda Click INC110BM, dung tích xi
lanh 108cm3, Thái Lan sản xuất
|
30
|
|
Honda Click, Thái Lan sản xuất
|
26
|
|
Honda Custom LA 125
|
50
|
|
Honda Custom LA 250
|
80
|
|
Honda Custom LA 400
|
90
|
|
HONDA DIO, dung tích xi lanh 49cc,
Trung Quốc sản xuất
|
11
|
|
HONDA DN-01 DTXL, dung tích xi lanh
680cm3, Nhật sản xuất
|
189
|
|
Honda Dylan 125cc
|
81
|
|
Honda Dylan 150cc
|
92
|
|
Honda FAZE 250 dung tích xi lanh
248cm3, Nhật sản xuất
|
155
|
|
HONDA FORZA 25, dung tích xi lanh
205cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
175
|
|
HONDA FORZA Z ABS, dung tích xi lanh
249cm3, Nhật sản xuất năm 2008
|
129
|
|
Honda FORTUNE WING (WH 125-11) dung
tích 125cc do Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
HONDA FUMA (SDH125T - 23A), dung
tích xi lanh 124,6cm3, Trung Quốc sản xuất
|
27
|
|
Honda GL1800 Goldwing, dung tích xi
lanh 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2007
|
451
|
|
Honda Goldwing GL1800, dung tích xi
lanh 1832cm3, Nhật sản xuất năm 2011
|
608
|
|
Honda HI 125cc
|
84
|
|
Honda HI 150cc
|
100
|
|
Honda ICon, dung tích xi lanh
108cm3, Thái Lan sản xuất
|
31
|
|
Honda LEAD dung tích xi lanh 110cc,
Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
Honda Master WH125-5
|
35
|
|
HONDA NRX 1800DA, dung tích xi lanh
1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2003
|
346
|
|
Honda NT700VA, dung tích 680cm3, Tây
Ban Nha sản xuất
|
362
|
|
HONDA PCX 125, Thái Lan sản xuất
|
65
|
|
Honda Phantheon 125cc
|
82
|
|
Honda PS150i (PES150)
|
112
|
|
Honda Rebel 150cc, Nhật sản xuất
|
80
|
|
Honda Rebel 250cc, Nhật sản xuất
|
87
|
|
EVROREIBEL DD150E-8, Trung Quốc sản
xuất
|
23
|
|
ROYAL ENFIELD BULLET
|
61
|
|
REBELUSA CB 170R
|
22
|
|
Xe mô tô 02 bánh Honda Sabre (VT1300
CSA), 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1300cm3, Nhật sản xuất
|
305
|
|
Honda Scoopy-I, dung tích 110cm3,
Thái Lan sản xuất
|
30
|
|
Honda SCR WH110T
|
30
|
|
Honda SH 125cc
|
96
|
|
Honda SH 125D, dung tích xi lanh
124,6cm3, Italy sản xuất
|
110
|
|
Honda SH 150cc
|
125
|
|
Honda SH 150D, Honda SH 150i, Honda
SH 150R
|
150
|
|
Honda SH 300i, dung tích xi lanh
279cm3
|
176
|
|
Honda Shadow (VT750C)
|
245
|
|
HONDA SHADOW SDH 150-16, Trung Quốc
sản xuất năm 2010
|
35
|
|
Honda Shadow Phatom 750, dung tích
750cm3, Nhật sản xuất
|
254
|
|
Honda Shadow Slasher, dung tích
398cm3, Nhật sản xuất
|
153
|
|
Honda Silverwing 400, dung tích
398cm3, Nhật Bản sản xuất
|
152
|
|
Honda Silverwing 600ABS
|
251
|
|
Honda Silverwing FJS600A
|
251
|
|
Honda Spacy 125cc
|
84
|
|
Honda ST1300, dung tích 1300cm3, Nhật
sản xuất
|
301
|
|
Honda Sundiro Beauty SDH 50QT-40,
dung tích 49cm3, Trung Quốc sản xuất
|
13
|
|
Honda RR WH150-2, dung tích 150cm3,
Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
35
|
|
Honda Unicorn Dazzer, Ấn Độ Sản xuất
|
49
|
|
HONDA S-WING (PES 150/A), dung tích
xi lanh 153cm3, Italy sản xuất
|
125
|
|
Honda Super Cub, dung tích 110cm3,
Nhật Sản xuất
|
20
|
|
Honda VALKYRIE RUN (NRX1800), dung
tích 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2004
|
481
|
|
Honda VTX1300R, dung tích 1312cm3, mới
100%, Mỹ sản xuất năm 2006
|
246
|
|
Honda VTX1800F, dung tích 1795cm3, Mỹ
sản xuất
|
354
|
|
Honda WH 125-5 dung tích 125cc do
Trung Quốc sản xuất
|
35
|
|
Honda WH 125-B dung tích 125cc do
Trung Quốc sản xuất
|
35
|
|
HONDA WH150, Trung Quốc sản xuất
|
35
|
|
HONDA MOJET (WH125T-28), Trung Quốc
sản xuất năm 2010
|
30
|
|
Honda Zoomer, dung tích 49cm3, Nhật
sản xuất
|
18
|
|
Honda GIORNO 50, dung tích 49,4 cm3,
sản xuất năm 2012, Trung Quốc sản xuất
|
18
|
|
Honda Zoomer JBF-AF58, dung tích 49
cc, sản xuất 2012, Nhật sản xuất
|
18
|
|
Honda SH 150i, sản xuất năm 2012,
dung tích 152,7 cc, Italy sản xuất
|
146
|
|
Honda CBR 150R, dung tích 149,4cc,
Thái Lan sản xuất
|
58
|
|
Honda PCX 150, dung tích 152,9cc,
Thái Lan sản xuất
|
63
|
6
|
Xe hiệu Hyosung Aquila
|
|
|
HYOSUNG AQUILA GV650, Hàn Quốc sản
xuất
|
149
|
|
HYOSUNG AQUILA GV250
|
57
|
|
HYOSUNG AQUILA GT250R
|
57
|
|
HYOSUNG AQUILA GVC
|
160
|
7
|
Xe hiệu Kawasaki
|
|
|
Kawasaki max II 100cc
|
22
|
|
KAWASAKI Z1000, 02 chổ, dung tích
1043 cm3, Nhật sản xuất
|
386
|
|
KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998cm3,
Nhật sản xuất năm 2009
|
325
|
|
KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích
1352cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
300
|
|
Kawasaki BOSS BN175A, dung tích
174cm3, bánh căm, Thái Lan sản xuất
|
85
|
|
Kawasaki BOSS BN175E, dung tích
174cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất
|
88
|
|
Kawasaki D - Tracker 125 (LX125D),
Thái Lan sản xuất
|
125
|
|
Kawasaki KLX 125 (LX125cc), Thái Lan
sản xuất
|
120
|
|
Kawasaki KSR KL100-110cc
|
66
|
|
Kawasaki KSR KL110B, dung tích
111cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất
|
72
|
|
KAWASAKI NINJA 250R (EX250K), dung
tích 249cm3, Thái Lan sản xuất năm 2008
|
161
|
|
Kawasaki VULCAN 900 Custom, dung
tích 903cm3, bánh mâm, Nhật sản xuất
|
265
|
8
|
Xe hiệu Peugeot
|
|
|
Peugeot Elyséo 125cc
|
60
|
|
Peugeot LOOXOR, dung tích 150cm3,
Pháp sản xuất
|
80
|
|
Peugeot Vivacity 100cc
|
35
|
9
|
Xe hiệu Suzuki
|
|
|
Suzuki Address Z 125, dung tích xi
lanh 124,1cm3, Đài Loan sản xuất
|
21
|
|
Suzuki Avenic 150cc
|
60
|
|
Suzuki Belang R150cc, dung tích 148
cm3, Malaisia sản xuất
|
54
|
|
Suzuki Epicuro 150cc
|
57
|
|
Suzuki GEMMA 250, dung tích 249cm3,
Nhật sản xuất
|
99
|
|
Suzuki GSR600, dung tích 599cm3, Nhật
sản xuất
|
172
|
|
Suzuki GSX - R1000K7, dung tích
999cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
228
|
|
Suzuki GSX1300BKK8 B-KING, dung tích
1340cm3, Nhật sản xuất
|
250
|
|
Suzuki GSX-R600, dung tích 599cm3,
Nhật sản xuất
|
198
|
|
Suzuki GZ 125 HS
|
21
|
|
Suzuki PGO SCOOTER (BUBU125)
PA-125AA, dung tích 125cm3, Đài Loan sản xuất
|
32
|
|
SUZUKI Sixteen150, dung tích 156cm3,
Tây Ban Nha sản xuất
|
74
|
|
Suzuki UC 150cc (kiểu Avenic,
Epicuro)
|
55
|
|
Suzuki Vecstar QS 150T, Trung Quốc sản
xuất
|
27
|
|
Suzuki Xstar 125cc (UE125TD)
|
25
|
|
Suzuki ZY 125T-4
|
20
|
|
Suzuki TU 250X, dung tích xy lanh
250 cc, Nhật sản xuất
|
154
|
10
|
Xe hiệu Vento
|
|
|
Xe Vento Phantera GT5 150cc
|
52
|
|
Xe Vento Phantom GT5 150cc
|
50
|
|
Xe VENTO PHANTOM GT5 150cc
|
40
|
|
Xe Vento Phantom R4i 150cc
|
42
|
|
Xe VENTO REBELLIAN 150cc
|
55
|
|
Xe Vento Rebellian 150cc
|
50
|
|
Xe VENTO VTHUNDER dung tích 250cc,
do Mỹ sản xuất năm 2006
|
85
|
11
|
Xe hiệu Piaggio Vespa
|
|
|
Xe PIAGGIO CITY FLY 125, 124cm3,
Trung Quốc sản xuất
|
48
|
|
Xe Piaggio Granturismo 125
|
88
|
|
VESPA GT60, dung tích 125 cm3, Ý sản
xuất
|
139
|
|
Xe Piaggio Liberty - 125
|
54
|
|
Xe PIAGGIO LIBERTY - 125, Ý sản xuất
|
71
|
|
Xe Piaggio MP3 250 do Ý sản xuất
|
176
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 125
|
105
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 250 do Ý sản xuất
|
120
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 250 ie do Ý sản
xuất
|
130
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS SUPER 125 LE, Ý
sản xuất
|
118
|
|
Xe Piaggio Vespa GTV 250 ie do Ý sản
xuất
|
132
|
|
Xe Piaggio Vespa LX - 125
|
64
|
|
Xe Piaggio Vespa LX - 150
|
83
|
|
Xe Piaggio Vespa LXV 125
|
88
|
|
Xe Piaggio Zip - 100 (TQ)
|
30
|
|
Xe Vespa S 125
|
67
|
|
Xe Vespa S 150
|
79
|
|
Xe Piaggio Beverly 125
|
143
|
12
|
Xe hiệu Yamaha
|
|
|
Mô tô hai bánh hiệu BWs ký hiệu 1
CN1, dung tích 125cc, Đài Loan sản xuất
|
60
|
|
Mô tô hai bánh hiệu BWs ký hiệu
YW125CB, dung tích 125cc, nhập khẩu từ Đài Loan
|
60
|
|
Xe hiệu Yamaha Fazer, Ấn Độ sản xuất
|
49
|
|
Xe hiệu Yamaha FZ16, dung tích
153cm3, Ấn Độ sản xuất
|
41
|
|
Xe hiệu Yamaha FZS, Ấn Độ sản xuất
|
44
|
|
Xe hiệu Yamaha YZF R15
|
54
|
|
Yamaha VOX XF50D, dung tích 49cm3,
Đài Loan sản xuất
|
20
|
|
Xe hiệu Yamaha Vox XF50D, dung tích
49cm3, Nhật sản xuất
|
18
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Cygnus X
125, dung tích 1249cm3, Đài Loan sản xuất
|
39
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1 FAZER,
dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2008
|
285
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1-N, dung
tích 998cm3, Nhật sản xuất
|
222
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ6-N, dung
tích 600cm3, Nhật sản xuất
|
182
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Majesty
YP250, dung tích 249cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
185
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Tmax
(XP500A), dung tích 499cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
233
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung
tích 1679cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
536
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung
tích 1998cm3, Nhật sản xuất
|
265
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Star 1100,
dung tích 1063cm3, Nhật sản xuất năm 2008
|
253
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại YZF - RIYC,
dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
254
|
|
Xe hiệu YAMAHA, số loại YZF-R1, dung
tích 998cm3, Nhật sản xuất
|
220
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại YZF-R6, dung
tích 599cm3, Nhật sản xuất
|
204
|
13
|
Xe do Ý sản xuất
|
|
|
Xe hiệu CAGIVA, số loại MITO 125,
dung tích 124,63cm3, Ý sản xuất
|
50
|
|
Xe hiệu CAGIVA, số loại RAPTOR 125,
dung tích 124,63cm3, Ý sản xuất
|
48
|
|
Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER 695,
dung tích xi lanh 695cm3, Ý sản xuất năm 2007
|
234
|
|
Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER S2R,
dung tích xi lanh 803cm3, Ý sản xuất năm 2007
|
283
|
|
Xe hiệu HUSQVARNA, số loại SM125S,
dung tích 124,82cm3, Ý sản xuất
|
43
|
14
|
Xe do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28,
dung tích 150cm3
|
27
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A,
dung tích 125cm3
|
30
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, dung
tích 150cm3
|
32
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2,
dung tích 150cm3
|
32
|
|
Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc
|
30
|
|
Xe hiệu BKM Xeidon 150cc
|
45
|
|
Xe hiệu CF MOTO, số loại V3CF 250T-3
dung tích 250cm3
|
41
|
|
Xe hiệu REBEL USA, số loại DD300E -
9B, dung tích 300cm3
|
36
|
|
Xe hiệu REBEL USA, số loại DD350E -
9B, dung tích 320cm3
|
42
|
|
Xe hiệu SACHS AMICI 125, Trung Quốc
sản xuất năm 2010
|
30
|
|
Xe hiệu SHM 125T-39, Trung Quốc sản
xuất năm 2010
|
30
|
|
Xe hiệu SHM 125T-22, Trung Quốc sản
xuất năm 2010
|
30
|
|
Xe hiệu SHM WY 125T - 75, Trung Quốc
sản xuất năm 2010
|
30
|
15
|
Xe các hiệu khác
|
|
|
CPI GTR 150 Scooter, Đài Loan sản xuất
|
47
|
|
MEGELLI 125S , Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
MERGELLI 125R, Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
Sanyang HD170 (tay ga)
|
35
|
|
SYM - CELLO XS 125 Đài Loan sản xuất
|
30
|
|
SYM GTS200 LM18W-6, dung tích
171,2cm3, Đài Loan sản xuất
|
70
|
|
SYM VIENNA 125 (AW12W), Trung Quốc sản
xuất
|
30
|
|
SYM VIENNA 50 (AW05W), Trung Quốc sản
xuất
|
14
|
|
Xe mô tô ADIVA AD200, dung tích 124
cm3, Đài Loan sản xuất
|
104
|
|
Xe mô tô Ducati Streetfighter S,
dung tích 1099 cm3, Mỹ sản xuất
|
473
|
|
TRIUMPH THRUXON, dung tích xi lanh
865cm3, Anh sản xuất
|
293
|
|
Xe mô tô 2 bánh VICTORY VEGAS
JACKPOT, dung tích 1731 cm3, Mỹ sản xuất
|
607
|
|
Victory Ness Jackpot, dung tích
1634cm3, Mỹ sản xuất
|
542
|
|
Victory Vission, dung tích 1731cm3,
Mỹ sản xuất
|
310
|
|
QIANJIANG 125 (QJ125-26A), dung tích
125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
30
|
|
QIANJIANG 150 (QJ150-19A), dung tích
125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
35
|
|
ROYA ENFIED CLASSIC 500, dung tích
499 cm3, Ấn Độ sản xuất năm 2011
|
80
|
16
|
Xe hiệu BMW
|
|
|
BMW G650GS, dung tích 652 cm3, Đức sản
xuất năm 2008
|
356
|
|
BMW F800ST, dung tích 860 cm3, Đức sản
xuất năm 2011
|
370
|
PHỤ LỤC
III
BẢNG
GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRONG NƯỚC MỚI 100%
(Kèm
theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
I
|
XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN
XUẤT, LẮP RÁP
|
1
|
HÃNG HONDA
|
|
Wave alpha
|
15.00
|
|
Wave S đùm 110
|
16.00
|
|
Wave S đĩa 110, Wave S đùm 110 mới
|
17.00
|
|
Wave S Đĩa 110 mới, Wave RS 110
|
18.00
|
|
Wave RS C 110, Wave RSX 110
|
19.00
|
|
Wave RSX C 110
|
21.00
|
|
Wave RSX AT
|
28.00
|
|
Wave RSX C AT
|
29.00
|
|
Wave S đùm 110 (2013), Wave S đùm
110 mới (2013)
|
17.00
|
|
Wave S đĩa 110 (2013), Wave S Đĩa
110 (2013), Wave RS 110 (2013)
|
18.00
|
|
Wave RS C 110 (2013), Wave RSX 110
(2013)
|
20.00
|
|
Wave RSX C 110 (2013)
|
21.00
|
|
Super Dream
|
17.00
|
|
Future
|
24.00
|
|
Future FI
|
29.00
|
|
Future FI C
|
30.00
|
|
Vision
|
27.00
|
|
Vision mới, Vision mới E 3, Vision mới
E4
|
28.00
|
|
Air Blade 125
|
36.00
|
|
Air Blade Sport 125
|
37.00
|
|
Air Blade Magnet 125
|
38.00
|
|
Lead 60
|
35.00
|
|
Lead 61, Lead Magnet
|
36.00
|
|
Lead 125
|
37.00
|
|
Lead cao cấp 125
|
38.00
|
|
PCX
|
52.00
|
|
SH 125i
|
66.00
|
|
SH 150
|
80.00
|
|
SH Mode
|
50.00
|
2
|
HÃNG VMEP
|
|
Ailes SA7
|
8.00
|
|
Amigo II (SA1)
|
9.00
|
|
ANGELA
|
16.00
|
|
ANGELA – (VCA) – thắng đùm
|
15.00
|
|
ANGELA – (VCB) – thắng đĩa
|
16.00
|
|
Attila Elizabeth EFI (VUD) - thắng
đùm
|
31.00
|
|
ATTILA ELIZABETH EFI (VUD)
|
33.00
|
|
ATTILA ELIZABETH (VTB)
|
31.00
|
|
ATTILA ELIZABETH (VTC)
|
29.00
|
|
ATTILA VICTORIA (VTG) (thắng đùm),
ATTILA VICTORIA (VTJ)
|
23.00
|
|
ATTILA VICTORIA (VTH)
|
25.00
|
|
BOSS (SB8)
|
10.00
|
|
Elegant II (II SAF)
|
12
|
|
Enjoy (KAD)
|
16.00
|
|
Excel các loại
|
32.00
|
|
Galaxy các loại
|
9.00
|
|
JOYRIDE - VWB
|
26.00
|
|
JOYRIDE - VWE
|
30.00
|
|
Magic các loại
|
14.00
|
|
New moto Star 110 (VAE)
|
14.00
|
|
RS 110 (RS1), Salut (SA2)Salut (SA2)
|
9.00
|
|
SHARK 125 (VVB)
|
45.00
|
|
SHARK – (VVC)
|
58.00
|
|
SYM JOYRIDE- VWD
|
30.00
|
|
Wolf 125
|
16.00
|
3
|
HÃNG YAMAHA
|
|
CUXI 1DW1
|
16.0
|
|
LUVIAS 44S1
|
22.0
|
|
LUVIAS F1-1SK1
|
26.9
|
|
Exciter tự động
|
37.0
|
|
Exciter côn tay (55P1), Exciter côn
tay (55P2)
|
40.0
|
|
Jupiter đùm
|
23.0
|
|
Jupiter đĩa
|
24.0
|
|
Jupiter F1 đĩa
|
27.0
|
|
Jupiter F1 mâm đúc
|
29.0
|
|
NOZZA 1DR1
|
34.0
|
|
MIO CLASSICO 23 C1
|
23.00
|
|
Nouvo LX-STD
|
27.00
|
|
Nouvo MD9 LX-RC
|
28.00
|
|
Nouvo SX STD (1DB1)
|
35.00
|
|
Nouvo SX RC (1DB2), Nouvo SX GP
(1DB3)
|
36.00
|
|
Sirius đùm
|
18.00
|
|
Sirius đĩa
|
19.00
|
|
Sirius Đĩa-Mâm đúc (5C64F), Sirius
Đĩa - Mâm đúc (5C6K), Sirius Đĩa - Mâm đúc (5C6G)
|
21.00
|
|
Sirius FI -1FC1
|
22.00
|
|
Gravita Đĩa
|
25.00
|
|
Gravita đùm
|
24.00
|
|
TAURUS LS cơ 16S7
|
15.00
|
|
TAURUS đĩa 16S8, TAURUS cơ 16SC
|
16.00
|
|
TAURUS đĩa 16SB
|
17.00
|
|
Lexam 15C1
|
24.00
|
|
Lexam (15C2/15C4)
|
26.00
|
4
|
HÃNG PIAGGIO
|
|
Vespa LX 125 MY 2010
|
65.00
|
|
Vespa LX 150 MY 2010
|
78.00
|
|
Vespa S 125 - 111
|
68.00
|
|
Vespa S 150
|
80.00
|
|
Piaggio Liberty 125 i.e
|
54.00
|
|
Xe hiệu Vespa LX 125
|
61.00
|
|
Xe hiệu Vespa LX 150
|
75.00
|
|
VESPA PX 125
|
123.00
|
5
|
HÃNG SUZUKI
|
|
Xe Amity 125
|
26.00
|
|
Hayate SS 125 (UW 125SCN)
|
26.39
|
|
Hayate SS 125 (UW 125ZSCN)
|
26.89
|
|
Hayate 125 UWSC, Hayate 125 Night
Rider UWZSC, Hayate 125 Limited UWZSCL
|
25.00
|
|
SUZUKI REVO 110 FKD (thắng đùm)
|
15.00
|
|
SUZUKI REVO 110 FKSD (thắng đĩa),
SUZUKI REVO 110 Night Rider FKZSD
|
16.00
|
|
Xe Shogun 125 các loại
|
20.00
|
|
Xe SkyDrive 125, loại xe UK125SC
|
25.00
|
|
SMASH REVO SP vành căm (FK 110ZD)
|
14.99
|
|
SMASH REVO SP vành đúc (FK 110ZSC)
|
17.39
|
|
SMASH REVO 110 vành đúc
|
17.19
|
|
Xe Viva các loại
|
21.00
|
|
Xe X-Bike 125 các loại
|
22.00
|
6
|
HÃNG KYMCO
|
|
Daehan 150
|
20.00
|
|
Daehan II, Daehan Nova 100
|
8.00
|
|
Daehan Nova 110
|
9.00
|
|
Daehan Smart 125
|
15.00
|
|
Daehan Sunny 125
|
16.00
|
|
Daehan Super
|
7.00
|
|
DANCE 110CC (thắng đùm)
|
13.00
|
|
HALIM 125
|
16.00
|
|
HALIM BEST 100cc, HALIM DREAM 100cc,
HALIM 100
|
8.00
|
|
HALIM BEST 50cc
|
9.00
|
|
HALIM XO 125cc
|
18.00
|
|
Halley
|
7.00
|
|
JOCKEY 125 các loại
|
23.00
|
|
KYMCO Candy
|
19.00
|
|
KYMCO Candy 4U, KYMCO Candy Deluxe
|
21.00
|
|
KYMCO Candy 50
|
16.00
|
|
KYMCO Dance 100
|
11.00
|
|
KYMCO Dance 110
|
12.00
|
|
KYMCO JOCKEY DELUX 125cc (thắng đĩa)
|
27.00
|
|
KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đĩa)
|
26.00
|
|
KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đùm)
|
24.00
|
|
KYMCO JOCKEY CK 125 - SD25 (thắng
đĩa)
|
21.20
|
|
KYMCO JOCKEY CK 125 - SD25 (thắng
đùm)
|
20.20
|
|
KYMCO JOCKEY Fi125 - VC25 (thắng
đĩa)
|
26.20
|
|
KYMCO JOCKEY Fi125 - VC25 (thắng
đùm)
|
25.20
|
|
KYMCO LIKE
|
32.00
|
|
KYMCO LIKE ALA5
|
33.00
|
|
KYMCO LIKE ALA5 (thắng đĩa)
|
29.20
|
|
KYMCO LIKE Fi (thắng đĩa)
|
33.20
|
|
KYMCO SOLONA 125
|
36.00
|
|
KYMCO SOLONA 165
|
40.00
|
|
KYMCO Vivio 165
|
16.00
|
|
KYMCO Vivio 125
|
14.00
|
|
KYMCO ZING 150
|
40.00
|
|
Super Halim các loại
|
8.00
|
|
Union 125
|
17.00
|
7
|
Công ty Cổ phần Honlei Việt Nam
|
|
SCR – VAMAI-LA
|
5.00
|
|
KWASAKKI
|
4.55
|
|
CITICUP
|
4.30
|
|
CITIS C110
|
5.20
|
8
|
Công ty Cổ phần ô tô xe máy REBELUSA
nhập khẩu
|
|
CFMOTO CF150-2C
|
29
|
|
CFMOTO CF650
|
71
|
|
REBEL SPORT 170
|
33.80
|
|
REBEL BT 125, REBEL USA CB125R
|
27
|
|
HONDA CBR150R
|
61
|
9
|
Công ty TNHH T&T Motor
|
|
Loại 50-1EAW, 50-WA, 50-1ED, 50-2D
|
5.51
|
|
Loại 50-1EF cơ, 50-1 F cơ
|
5.78
|
|
Loại 50-1EF đĩa, 50-1 F đĩa
|
5.97
|
|
Loại 50-1EJ cơ, 50-1 J cơ
|
6.15
|
|
Loại 50-1EJ đĩa, 50-1 J đĩa
|
6.32
|
|
Loại 50-1ER cơ, 50-1 R cơ
|
5.90
|
|
Loại 50-1ER đĩa, 50-1 R đĩa
|
6.07
|
|
Loại 50-1E RSX cơ, 50-1 RSX cơ
|
5.92
|
|
Loại 50-1E RSX đĩa , 50-1 RSX đĩa
|
6.09
|
|
Loại 50-1E RW cơ, 50-1 RW cơ
|
5.95
|
|
Loại 50-1E RW đĩa , 50-1 RW đĩa
|
6.10
|
|
Loại 50-1E S cơ, 50-1 S cơ
|
5.58
|
|
Loại 50-1E S đĩa , 50-1 S đĩa
|
5.75
|
|
Loại 50-1E TR cơ, 50-1 TR cơ
|
6.27
|
|
Loại 50-1E TR đĩa , 50-1 TR đĩa
|
6.44
|
|
Loại 110E-W, 110-W
|
5.95
|
|
Loại 100E, 100, 100E, 110, 110E-F
cơ, 100-F cơ
|
5.36
|
|
Loại 110E-F đĩa, 110-F đĩa
|
5.82
|
|
Loại 110E-J cơ, 110-J cơ
|
6.00
|
|
Loại 110E-J đĩa, 110-J đĩa
|
6.17
|
|
Loại 110E-R cơ, 110-R cơ
|
5.75
|
|
Loại 110E-R đĩa, 110-R đĩa
|
5.92
|
|
Loại 110E-RSX cơ, 110-RSX cơ
|
5.77
|
|
Loại 110E-RSX đĩa, 110-RSX đĩa
|
5.94
|
|
Loại 110E-Rw cơ, 110-Rw cơ
|
5.80
|
|
Loại 110E-Rw đĩa, 110-Rw đĩa
|
5.95
|
|
Loại 110E-S cơ, 110-S cơ
|
5.43
|
|
Loại 110E-S đĩa, 110-S đĩa
|
5.60
|
|
Loại 110E-TR cơ, 110-TR cơ
|
6.12
|
|
Loại 110E-TR đĩa, 110-TR đĩa
|
6.29
|
10
|
CÁC HÃNG KHÁC
|
|
YMH Maxarmani 50cc, YMH Maxneo
100cc, SENCITY – City110-E2 110cc, YMH Kwa110 – E2 110cc
|
9.00
|
|
SEEYES sys100-E2 100cc
|
7.00
|
|
YMH Atlenta 125cc
|
15.00
|
|
Deahan 125, Deahan Smart 125, Deahan
150, Union 125, Union 150
|
7.00
|
|
Deahan Nova 100, Deahan Nova 110
|
5.00
|
|
Deahan Super (DR), Deahan II (RS),
Deahan 100, Deahan SM100
|
6
|
|
WAYEC C50, WAYEC C 110, KWASHIORKOR
C50, KWASHIORKOR C110
|
4.51
|
|
ESH
|
13.00
|
|
EITALY C125
|
9.00
|
|
FUSIN C 50, FUNSIN C110, FUNSIN C
125
|
5.60
|
|
FUSIN C150, FUNSIN XSTAR
|
5.00
|
|
SUCCESSFUL, GCV, KENBO, LOTUS
|
5.00
|
|
SUKAWA, YAMIKI
|
5.60
|
|
HOIVDATHAILAN 110
|
7.50
|
II
|
XE DO CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC
SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh dưới
100cm3
|
5
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh từ
100cm3 đến dưới 115cm3
|
8
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh từ
115cm3 đến dưới 125cm3
|
15
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh từ
125cm3 trở lên
|
20
|
|
- Loại xe tay ga
|
30
|
PHỤ LỤC
IV
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xe đã qua sử dụng các loại sản xuất
từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục
số 1 và 2)
|
|
- Loại xe đến 50cm3
|
1
|
|
- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3
|
2
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
4
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
7
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
10
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
15
|
2
|
Xe đã qua sử dụng sản xuất từ năm
2001 trở về sau:
|
|
Áp dụng đối với tài sản trước bạ là
tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định
giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
|
|
PHỤ LỤC
V
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
03, 04 BÁNH
(Kèm
theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
I: XE MỚI 100%
|
|
1
|
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước
châu Âu sản xuất các hiệu/loại xe
|
|
|
Mô tô ba bánh hiệu Can-am Spyder,
dung tích 999cm3, Nhật sản xuất
|
236
|
|
Môtô ba bánh JAWA, MZ, URAL, IJI,
BMW, VEPA
|
10
|
|
Môtô ba bánh HONDA, SUZUKI, YAMAHA,
KAWASAKI
|
12
|
|
Môtô ba bánh , Xe T 200 do SNG sản
xuất
|
8
|
2
|
Xe do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Mô tô ba bánh hiệu SANDI 300 kg
|
26
|
|
Mô tô ba bánh Trung Quốc BEREL
XL150ZH
|
36
|
|
Mô tô ba bánh có thùng dùng để vận
chuyển hàng hóa
|
20
|
3
|
Xe 03, 04 bánh các nước khác
|
|
|
Các loại xe gắn máy 3, 4 bánh (khác)
|
15
|
4
|
Các loại máy kéo
|
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Nhật
|
16
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Trung Quốc
|
10
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Việt Nam
|
8
|
II: XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
|
Áp dụng đối với tài sản trước bạ là
tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định
giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
|
|
PHỤ LỤC
VI
BẢNG
GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI, XE KHÁCH NHẬP KHẨU MỚI 100%
(Kèm
theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
A
|
XE DU LỊCH, XE BÁN TẢI, XE CHỞ KHÁCH
ĐẾN 30 chỗ
|
|
1
|
XE HIỆU ACURA
|
|
|
ACURA MDX Sport, 7 chỗ ngồi, dung
tích 3664cm3, Canada sản xuất
|
2,990
|
|
ACURA MDX Technology, 7 chỗ ngồi,
dung tích 3664cm3, Canada sản xuất
|
2,878
|
|
ACURA MDX Techonology Entertainment,
7 chỗ, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất
|
2,250
|
|
Ô tô du lịch hiệu ACURA MDX-ADVANCE,
loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2010, dung tích 3.664cc
|
3,103
|
|
ACURA MDX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 3644cm3, Canada sản xuất
|
1,610
|
|
ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada
sản xuất năm 2009, dung tích 3.664cc
|
2,766
|
|
ACURA RDX Technology, 5 chỗ ngồi,
dung tích 2300cm3, Mỹ sản xuất
|
1,320
|
|
ACURA RDX TURBO, 5 chỗ ngồi, dung
tích 2300cm3, Mỹ sản xuất
|
1,200
|
|
ACURA RDX, 5 chỗ ngồi, dung tích
2300cm3, Mỹ sản xuất
|
2,206
|
|
ACURA RL, 5 chỗ ngồi, dung tích
3471cm3, Nhật sản xuất
|
1,840
|
|
ACURA RL, 5 chỗ ngồi, dung tích
3664cm3, Nhật sản xuất
|
2,030
|
|
ACURA TL, 5 chỗ, dung tích 3471cm3,
Mỹ sản xuất
|
1,670
|
|
ACURA TL, 5 chỗ ngồi, dung tích
3.2L, Mỹ sản xuất
|
1,600
|
|
ACURA TL, Mỹ sản xuất, dung tích
3.500cc
|
2,243
|
|
ACURA TL-TECH, do Mỹ sản xuất, dung
tích 3.500cc
|
2,505
|
|
ACURA TSX, 5 chỗ, 2354cm3, Nhật sản
xuất
|
1,260
|
|
ACURA TSX, 5 chỗ do Nhật sản xuất,
dung tích 2.400cc
|
1,869
|
|
ACURA ZDX ADVANCE, 5 chỗ dung tích
3664cm3, Canada sản xuất
|
2,588
|
|
ACURA ZDX-ADVANCE, do Canada sản xuất,
dung tích 3.700cc
|
3,349
|
|
ACURA ZDX TECH, do Canada sản xuất,
dung tích 3.700cc
|
3,028
|
|
ACURA ZDX, do Canada sản xuất, dung
tích 3.700cc
|
2,766
|
|
ACURA ZDX SH 3.7L hpV6, 5 chỗ, dung
tích 3664cm3, Canada sản xuất
|
3,048
|
2
|
XE HIỆU ALFA
|
|
|
ALFA ROMEO 159 2.2 JTS, 5 chỗ, dung
tích 2198cm3, Italia sản xuất
|
1,650
|
|
ALFA ROMEO Brera 3.2 V6 JTS Q4, 5 chỗ
ngồi, dung tích 3195cm3, Ý sản xuất
|
2,300
|
3
|
XE HIỆU AUDI
|
|
|
AUDI A3 2.0 T Sport, 5 chỗ, dung
tích 1984cm3, Đức sản xuất
|
1,100
|
|
AUDI A 5 Sportback 2.0 TFSI Quatro,
4 chỗ ngồi, Đức sản xuất năm 2012
|
2,198
|
|
AUDI A4 1.8T, 5 chỗ, 1798cm3, Đức sản
xuất
|
2,282
|
|
AUDI A4 1.8TFSI, 5 chỗ, 1798cm3, Đức
sản xuất năm 2011
|
1,566
|
|
AUDI A4 2.0T Quattro Prestige, 5 chỗ,
1984cm3, Đức sản xuất
|
1,100
|
|
AUDI A4 Quattro SE 4 chỗ, do Đức sx,
dung tích 1.984cc
|
2,019
|
|
AUDI A4 2.0T CABRIOLET, 4 chỗ,
1984cm3, Đức sản xuất năm 2007 (đã qua sử dụng)
|
1,102
|
|
AUDI A5 3.2 Quattro, 4 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 3197cm3, Đức sản xuất
|
1,850
|
|
AUDI A5 4 chỗ, do Đức sx, dung tích
3.200cc
|
2,243
|
|
AUDI A5 QUATTRO 4 chỗ, do Đức sx,
dung tích 3.200cc
|
3,140
|
|
AUDI Q3, 2.0 TFSI QUATRO, 05 chỗ ngồi,
Đức sản xuất năm 2012
|
1,735
|
|
AUDI Q5 QUATRO- 5 chỗ, do Đức sx,
dung tích 1.988cc
|
2,451
|
|
AUDI Q5- 5 chỗ, do Đức sx, dung tích
1.988cc
|
2,411
|
|
AUDI A6 2.0 T, 5 chỗ, dung tích
1984cm3, Đức sản xuất
|
2,000
|
|
AUDI A6, 5 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 2773cm3, Đức sản xuất
|
2,310
|
|
AUDI A6, 4 chỗ, dung tích 2.800cc do
Đức sản xuất
|
2,834
|
|
AUDI A6, dung tích 2.0 do Đức sản xuất
|
2,093
|
|
AUDI A6-QUATRO PRESTIGE, 4 chỗ, dung
tích 3.000cc do Đức sản xuất
|
3,140
|
|
AUDI A7 3.0 T SPORTBACK QUATTRO
PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 2995cm3, Đức sản xuất năm 2011
|
3,072
|
|
AUDI A7 SPORTBACK 3,0TFSI QUATTRO
PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 2995cm3, Đức sản xuất năm 2011
|
3,072
|
|
AUDI A8 4 chỗ, do Đức sx, dung tích
4.200 cc
|
5,009
|
|
AUDI A8L 3.0 QUATTRO, 4chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 4163cm3, Đức sản xuất
|
3,410
|
|
AUDI A8L SAL QUATTRO 5 chỗ, do Đức
sx, dung tích 4.200 cc
|
5,009
|
|
AUDI Q5 2.0T QUANTTRO, 5 chỗ, Đức sản
xuất
|
2,048
|
|
AUDI Q5 3.2 Quattro, 5 chỗ dung tích
3197cm3, Đức sản xuất
|
1,700
|
|
AUDI Q7 3.0 TDI Quattro, 5 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 2967cm3, Đức sản xuất
|
1,800
|
|
AUDI Q7 3.0 QUATTRO 7 chỗ, do
Slovakia sx, dung tích 3.000cc
|
3,364
|
|
AUDI Q7 3.6 Pretige Sline QUANTTRO,
7 chỗ, Đức sản xuất
|
2,916
|
|
AUDI Q7 3.6 Quatro, 7 chỗ, Đức sản
xuất
|
3,200
|
|
AUDI Q7 3.6 QUATTRO PREMIUM, 7 chỗ
ngồi, dung tích xi lanh 3597cm3, Đức sản xuất
|
2,991
|
|
AUDI Q7, 3.6 QUATTRO PREMIUM PLUS, 7
chỗ, dung tích 3597 cm3, Đức sản xuất
|
2,311
|
|
AUDI Q7 3.6 QUATTRO SLINE, 7 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 3597cm3, Đức sản xuất
|
1,900
|
|
AUDI Q7 3.6 QUATTRO, 7 chỗ, dung
tích 3597cm3, Đức sản xuất
|
2,740
|
|
AUDI Q7 3.6, 5 chỗ, do Đức sản xuất,
dung tích 3.600cc
|
2,804
|
|
AUDI Q7 3.6 QUATTRO 7 chỗ, do
Slovakia sx dung tích 3.600cc
|
3,477
|
|
AUDI Q7 4.2 QUATTRO, 7 chỗ dung tích
4163cm3, Đức sản xuất
|
3,364
|
|
AUDI Q7, 4.2 QUATTRO SLINE, 7 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 4163cm3, Đức sản xuất
|
3,000
|
|
AUDI Q7 4.2 PRESTIGE SLINE, loại 7
chỗ ngồi do Đức sản xuất
|
3,439
|
|
AUDI Q7 4.2 QUATTRO 7 chỗ, do Đức
sx, dung tích 4.200cc
|
3,888
|
|
AUDI R8, loại 2 chỗ ngồi, dung tích
4163cc, 2 cầu, số tự động, Đức sản xuất
|
3,700
|
|
AUDI TT 2.0T Roadster, 2 chỗ, dung
tích 1984cm3, Hungary sản xuất
|
1,300
|
|
AUDI TTS COUPE QUANTTRO PRESTIGE
2.0, 4 chỗ, Hungary sản xuất
|
1,655
|
|
AUDI TT QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do
Hungary sản xuất, dung tích 3.200cc
|
2,467
|
4
|
XE HIỆU BENTLEY
|
|
|
Bentley Continental Fling, 5 chỗ,
5998cm3, Anh sản xuất
|
7,170
|
|
Bentley Continental Flying Spur
Speed, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5998cm3, Anh sản xuất
|
11,805
|
|
Bentley Azure, 4 chỗ, dung tích 6761
cm3, Anh sản xuất
|
17,900
|
|
Bentley Continental GT COUPE, 4 chỗ
ngồi, dung tích 6 lít, Anh sản xuất
|
6,850
|
|
Bentley Continental GT Speed, 4 chỗ
ngồi, dung tích 5998cm3, Anh sản xuất
|
6,900
|
5
|
XE HIỆU BMW
|
|
|
BMW 116i, 5 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 1596cm3, Đức sản xuất
|
800
|
|
BMW 118i, 5 chỗ ngồi, dung tích
1995cm3, Đức sản xuất
|
900
|
|
BMW 320i (1995cm3)
|
1,299
|
|
BMW 320i Cab (1995cm3)
|
2,583
|
|
BMW 320i, 5 chỗ, 2497cm3, Đức sản xuất
|
1,350
|
|
BMW 325i Cab, dung tích xi lanh
2497cm3
|
2,791
|
|
BMW 325i, 5 chỗ ngồi, dung tích
2497cm3, Đức sản xuất
|
1,400
|
|
BMW 328i Convertible, 4 chỗ ngồi,
dung tích 2966cm3
|
1,500
|
|
BMW 335i Convertible, 4 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 2979cm3, Đức sản xuất
|
1,600
|
|
BMW 335i, 5 chỗ ngồi, dung tích 3.5
lít, 1 cầu, số tự động, Đức sản xuất
|
1,700
|
|
BMW 520i (1995cm3)
|
1,630
|
|
BMW 523i 2010 (2497cm3)
|
2,263
|
|
BMW 523i, dung tích 2497cm3
|
2,150
|
|
BMW 525I, 5 chỗ ngồi, dung tích
2996cm3, Đức sản xuất
|
2,100
|
|
BMW 525I, 5 chỗ ngồi, dung tích
2497cm3, Đức sản xuất
|
1,500
|
|
BMW 528i 2010 (2996cm3)
|
2,760
|
|
BMW 530i, dung tích xi lanh 2996cm3
|
2,300
|
|
BMW 535i GT 2010 (2979cm3).
|
3,379
|
|
BMW 630 mui trần, 06 xi lanh 24
valve, Đức sản xuất
|
3,586
|
|
BMW 630i CABRIO, 4 chỗ ngồi, dung
tích 2996cm3, Đức sản xuất
|
3,350
|
|
BMW 645CI, 4 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 4398cm3, Đức sản xuất
|
2,400
|
|
BMW 650I, 4 chỗ, dung tích 4799cc, Đức
sản xuất
|
4,093
|
|
BMW 730 Li, F02, 5 chỗ, dung tích
2996 cm3
|
4,307
|
|
BMW 740 Li, F02, (2979cm3)
|
5,081
|
|
BMW 745I, 5 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 4398cm3, Đức sản xuất
|
5,668
|
|
BMW 750 Li, F02, 4 chỗ dung tích
4397 cm3
|
5,965
|
|
BMW 750i, 5 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 4799cm3, Đức sản xuất
|
2,700
|
|
BMW 760 Li, 4 chỗ ngồi, dung tích
5972cm3, Đức sản xuất
|
7,225
|
|
BMW ALPINA B7, ô tô con 5 chỗ, dung
tích 4395 cm3, Đức sản xuất năm 2011 (đã qua sử dụng)
|
6,852
|
|
BMW M3 Convertible, 4 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 3939cm3, Đức sản xuất
|
2,573
|
|
BMW X1 Sdrive 18i (1995cm3)
|
1,655
|
|
BMW X1 SDRIVE 18i, 5 chỗ, dung tích
1995 cm3, Đức sản xuất
|
1,567
|
|
BMW X1 Sdrive 28i (1995cm3)
|
1,760
|
|
BMW X1 Xdrive 28i (2996cm3)
|
1,760
|
|
BMW X3 (2497cm3)
|
3,334
|
|
BMW X3 3.0i, 5 chỗ ngồi, dung tích
2979cm3, Đức sản xuất
|
3,334
|
|
BMW X3, 5 chỗ ngồi, dung tích
2979cm3, Đức sản xuất
|
3,334
|
|
BMW X3, XDRIVE 28i, 5 chỗ ngồi, dung
tích 2996cm3, Đức sản xuất năm 2011
|
2,320
|
|
BMW X5 3.0 Si, 7 chỗ ngồi, dung tích
2996cm3, Đức sản xuất
|
2,800
|
|
BMW X5 4.4I, 5 chỗ ngồi, dung tích
4398cm3, Mỹ sản xuất
|
1,900
|
|
BMW X5 4.8I, 5 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 4799cm3, Mỹ sản xuất
|
3,358
|
|
BMW X5 Xdrive 3.0i (2996cm3)
|
3,523
|
|
BMW X5 Xdrive 3.5i (2996 cm3)
|
3,120
|
|
BMW X5, dung tích xi lanh 2996cm3
|
1,930
|
|
BMW X5 3.5i, 5 chỗ ngồi, dung tích
2979cm3, Đức sản xuất
|
3,534
|
|
BMW X6 Xdrive 3.5i (2979 cm3)
|
3,423
|
|
BMW X6 Xdrive 3.5i (2997cm3)
|
2,920
|
|
BMW X6 XDRIVE 50I, 4 chỗ ngồi, dung
tích 4395cm3, Mỹ sản xuất
|
2,600
|
|
BMW X6M, 4 chỗ, dung tích 4394cm3, Mỹ
sản xuất
|
1,910
|
|
BMW Z4 23i Cab (2497cm3)
|
2,539
|
|
BMW Z4 3.0 SI, 02 chỗ ngồi, dung
tích 2996cm3, Đức sản xuất
|
1,910
|
6
|
XE HIỆU BUICK
|
|
|
BUICK LACRDSSE, 5 chỗ, dung tích
2980cm3, Đài Loan sản xuất
|
750
|
7
|
XE HIỆU CADILLAC
|
|
|
Cadilac Escalade ESV, 7 chỗ ngồi,
dung tích 6199cm3
|
1,720
|
|
Cadillac CTS, 5 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 3564cm3, Mỹ sản xuất
|
1,600
|
|
CADILLAC DE VILLE CONCOURS 4.6,
Sedan, 4 cửa
|
2,080
|
|
Cadillac Escalade, 7 chỗ ngồi, dung
tích 6162cm3, Mỹ sản xuất
|
2,800
|
|
CADILLAC FLEETWOOD 5.7, Sedan, 4 cửa
|
1,920
|
|
CADILLAC SEVILLE 4.6, Sedan, 4 cửa
|
2,400
|
|
CADILLAC SRX4 PREMIUM COLLECTION, 5
chỗ, dung tích 2999 cm3, Mexico sản xuất
|
1,850
|
|
CADILLAC SRX, 7 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 3564cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất
|
1,250
|
|
CADILLAC SRX, 7 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 4572cm3, 1 cầu, Mỹ sản xuất
|
1,750
|
8
|
XE HIỆU CHEVROLET
|
|
|
CHEVROLET BLASER
|
1,200
|
|
CHEVROLET CAMARO LT, 4 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 3564cm3, Canada sản xuất
|
1,050
|
|
CHEVROLET EXPRESS EXPLORER LIMITED
SE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5328cm3, Mỹ sản xuất
|
1,050
|
|
Chevrolet Express, 7 chỗ ngồi, dung
tích 5967cm3, Mỹ sản xuất
|
850
|
|
CHEVROLET SUBURBAN 5.7, 4 cửa, 9 chỗ
|
1,280
|
9
|
XE HIỆU CHRYSLER
|
|
|
Chrysler 300 Touring Limousine, 08
chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Canada sản xuất
|
2,531
|
|
Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi,
dung tích 3518cm3, Canada sản xuất
|
1,010
|
|
Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi,
dung tích 3518cm3, Canada sản xuất năm 2010
|
1,760
|
|
Chrysler 300 Touring, 11 chỗ ngồi,
dung tích 3500cm3, Mỹ sản xuất
|
1,100
|
|
Chrysler 300, 5 chỗ ngồi, dung tích
2736cm3, Canada sản xuất
|
1,225
|
|
Chrysler 300C, 2.7L (5 chỗ)
|
1,695
|
|
Chrysler 300C, 3.5L, 5 chỗ ngồi, dung
tích 3518cm3, Mỹ sản xuất
|
1,892
|
|
Chrysler 300 Touring, 6 chỗ ngồi,
dung tích 3518cm3
|
1,100
|
|
CHRYSLER CIRRUS, 2.5
|
960
|
|
CHRYSLER CONCORDE 3.5
|
1,120
|
|
CHRYSLER NEW YORKER 3.5
|
1,520
|
|
CHRYSLER PT CRUISER, 5 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 2429cm3, Mexico sản xuất
|
600
|
|
Chrysler Town & Country Limited,
07 chỗ ngồi, dung tích 3952cm3, Canada sản xuất
|
1,500
|
10
|
XE HIỆU CITROEL
|
|
|
CITROEL AX loại 1.1
|
304
|
|
CITROEL AX loại 1.4
|
320
|
|
CITROEL BX loại 1.4
|
336
|
|
CITROEL BX loại 1.6
|
400
|
|
CITROEL BX loại 1.8
|
432
|
|
CITROEL BX loại 2.0
|
512
|
|
CITROEN DS3, 5 chỗ, 1598 cm3, Pháp sản
xuất năm 2011
|
1,014
|
|
CITROEL XM loại 2.0 - 2.1
|
720
|
|
CITROEL XM loại 3.0
|
880
|
|
CITROEL ZX loại 1.4
|
320
|
|
CITROEL ZX loại 1.6
|
400
|
|
CITROEL ZX loại 1.8 - 1.9
|
432
|
|
CITROEL ZX loại 2.0
|
448
|
11
|
XE HIỆU COOPER
|
|
|
Cooper Convertible Mini, 4 chỗ, dung
tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất
|
900
|
12
|
XE HIỆUCMC VERYCA
|
|
|
CMC Veryca, 5 chỗ, dung tích
1301cm3, Đài Loan sản xuất
|
195
|
|
CMC Veryca, ô tô tải van, 5 chỗ ngồi,
trọng tải 650kg, dung tích xi lanh 1301cm3, Đài Loan sản xuất
|
110
|
13
|
XE HIỆU DAEWOO
|
|
|
DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
188
|
|
DAEWOO LACETTI CDX, 5 chỗ, dung tích
1598cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
410
|
|
DAEWOO LACETTI LUX, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
215
|
|
DAEWOO LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ,
dung tích 1598 cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
410
|
|
DAEWOO MATIZ GROOVE, 5 chỗ, dung
tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
300
|
|
DAEWOO MATIZ JAZZ, 5 chỗ, dung tích
995cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
300
|
|
DAEWOO Matiz Joy, dung tích xi lanh
796cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
190
|
|
DAEWOO MATIZ SUPER, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
175
|
|
DAEWOO WINSTORM, 7 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
515
|
14
|
XE HIỆU DAIHATSU
|
|
|
DAIHATSU APPLAUSE, 1.6, 4 cửa
|
480
|
|
DAIHATSU CHARADE Hatchback loại 1.0,
4 cửa
|
384
|
|
DAIHATSU CHARADE Hatchback loại 1.0,
2 cửa
|
320
|
|
DAIHATSU CHARADE loại 1.3, 2 cửa
|
416
|
|
DAIHATSU SEDAN loại 1.3, 4 cửa
|
210
|
|
Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ
|
448
|
|
DAIHATSU FEROZA ROCKY HARDTOP, 1.6,
2 cửa
|
592
|
|
DAIHATSU MIRA, OPTI, ATRAI dung tích
xi lanh 659cc
|
272
|
|
Daihatsu Terios SX, 5 chỗ, dung tích
1495 cm3, Nhật sản xuất
|
442
|
|
Daihatsu Rugger Hardtop, 2.8, 2 cửa
|
800
|
15
|
XE HIỆU DODGE
|
|
|
DODGE GRAND CARAVAN SXT, 7 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 3952cm3, Canda sản xuất
|
600
|
|
DODGE INTREPID, 3.5
|
440
|
|
Dodge Journey 2.7L (5 chỗ)
|
260
|
|
Dodge Journey 2.7L (7 chỗ)
|
280
|
|
DODGE JOUREY R/T 2.7L (7 chỗ)
|
1,615
|
|
DODGE NEON, 2.0
|
600
|
|
Dodge Nitro 3.7L (5 chỗ)
|
1,070
|
|
DODGE SPIRIT, 3.0
|
1,660
|
|
DODGE STRATUS, 2.5
|
2,100
|
16
|
XE HIỆU FERARI
|
|
|
FERARI F430, 2 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 4.3L, Ý sản xuất
|
5,600
|
17
|
XE HIỆU FIAT
|
|
|
FIAT 500(LOUNGE), 4 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 1242cm3, Italia sản xuất
|
780
|
|
FIAT 500(POP), 4 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 1242cm3, Italia sản xuất
|
720
|
|
FIAT Bravo Dynamic, 5 chỗ, dung tích
1368cm3, Italia sản xuất
|
930
|
|
FIAT Grand Punto, 5 chỗ, dung tích
1368cm3, Italia sản xuất
|
740
|
|
FIAT loại khác dung tích từ 1.0 trở
xuống
|
190
|
|
FIAT loại khác dung tích từ 1.1 -
1.2
|
210
|
|
FIAT loại khác dung tích từ 1.3 -
1.4
|
900
|
|
FIAT loại khác dung tích từ 1.5 -
1.6
|
1,000
|
|
FIAT loại khác dung tích từ 1.7 -
1.9
|
1,100
|
|
FIAT loại khác dung tích từ 2.0 -
2.3
|
1,200
|
|
FIAT loại khác dung tích từ 2.4 -
3.0
|
1,400
|
18
|
XE HIỆU FORD
|
|
|
FORD Crown Victoria, 4.6, Mỹ sản xuất
|
600
|
|
FORD Coutour, 2.5, Mỹ sản xuất
|
440
|
|
FORD Aspire, 1.3, Mỹ sản xuất
|
260
|
|
FORD Escort, 1.9, Mỹ sản xuất
|
280
|
|
FORD EVEREST XLT, 7 chỗ, dung tích
2606 cm3, Thái Lan sản xuất
|
1,545
|
|
FORD RANGER ôtô chở tiền, 5 chỗ,
dung tích 2499 cm3, Thái Lan sản xuất
|
2,330
|
|
FORD RANGER Wildtrak, 5 chỗ, dung
tích 2499 cm3, trọng tải 737kg, Thái Lan sản xuất
|
650
|
|
FORD RANGER UG1J LAC, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4.
|
582
|
|
FORD RANGER UG1J LAB, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4.
|
592
|
|
FORD RANGER UG1H LAD, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*2.
|
605
|
|
FORD RANGER UG1S LAA, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2.
|
632
|
|
FORD RANGER UG1T LAA, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 110kW, số sàn, loại 4*4.
|
744
|
|
FORD RANGER UG1V LAA, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2.
|
766
|
|
FORD RANGER UG1J 901, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4, lắp chụp thùng sau canopy.
|
618
|
|
FORD RANGER UG1H 901, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*2, lắp chụp thùng sau canopy.
|
631
|
|
FORD RANGER UG1S 901, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2, lắp chụp thùng sau
canopy.
|
658
|
|
FORD RANGER UG1T 901, ôtô tải - Pick
up, Cabin kép, công suất 110kW, số sàn, loại 4*4, lắp chụp thùng sau canopy.
|
770
|
|
FORD Taurus, 3.0, Mỹ sản xuất
|
600
|
|
FORD EDGE LIMITED, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất
|
1,070
|
|
FORD EXPLORER LIMITED, 7 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất
|
1,660
|
|
FORD FREELANDER (MM2600SO-F), loại
nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất
|
2,100
|
|
FORD IMAX GHIA, 7 chỗ, 1999cm3, Đài
Loan sản xuất
|
485
|
|
FORD loại khác dung tích dưới 1.5
|
512
|
|
FORD loại khác dung tích từ 1.5 đến
dưới 1.9
|
560
|
|
FORD loại khác dung tích từ 1.9 đến
dưới 2.5
|
720
|
|
FORD loại khác dung tích từ 2.5 đến
dưới 3.0
|
1,040
|
|
FORD loại khác dung tích từ 3.0 trở
lên
|
1,200
|
|
FORD MUSTANG, 4 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất
|
970
|
19
|
XE HIỆU GMC
|
|
|
GMC SAVANA G1500, 07 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 5328cm3, Mỹ sản xuất năm 2008
|
1,365
|
20
|
XE HIỆU HONDA
|
|
|
Honda Accord 2.4 VTI-S, 5 chỗ, dung
tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất
|
1,100
|
|
Honda Accord 3.5 V6, 24 Valve, 5 chỗ,
Đài Loan sản xuất
|
1,400
|
|
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan
sản xuất năm 2010
|
1,780
|
|
Honda Accord Coupe LX-S, 5 chỗ ngồi,
dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất
|
770
|
|
Honda Accord EX V6, 5 chỗ ngồi, dung
tích 3471cm3, Nhật sản xuất
|
825
|
|
Honda ACCORD EX, 5 chỗ ngồi, dung
tích 3471cm3, Mỹ sản xuất
|
852
|
|
Honda Accord EX, 5 chỗ, dung tích
2354cm3, Mỹ sản xuất
|
1,170
|
|
Honda Accord EX, 5 chỗ, dung tích
2354cm3, Nhật sản xuất
|
1,170
|
|
Honda ACCORD EX-L, 5 chỗ ngồi, dung
tích 2354cm3, Nhật sản xuất
|
1,180
|
|
Honda Accord EX-L, 5 chỗ ngồi, dung
tích 3471cm3, Mỹ sản xuất
|
1,110
|
|
Honda ACCORD LX 2.0, 5 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất
|
650
|
|
Honda Accord LX, 5 chỗ dung tích
2354cm3, Nhật sản xuất
|
690
|
|
Honda Accord LX-P, 5 chỗ ngồi, dung
tích 1590cm3, Nhật sản xuất
|
660
|
|
Honda Accord LX-P, 5 chỗ ngồi, dung
tích 2354cm3, Mỹ sản xuất
|
700
|
|
Honda Accord, 5 chỗ ngồi, dung tích
1997cm3, Đài Loan sản xuất
|
655
|
|
Honda Accord, 5 chỗ ngồi, dung tích
2997cm3, Đài Loan sản xuất
|
870
|
|
Honda ACTY (loại xe mini, dưới 10,
khoang hàng không có kính)
|
224
|
|
Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3
|
1,610
|
|
Honda ASCOT INNOVA loại 2.0
|
960
|
|
Honda ASCOT INNOVA loại 2.3
|
1,120
|
|
Honda CITY
|
580
|
|
Honda Civic Hybrid, 5 chỗ ngồi, dung
tích 1399cm3, Nhật sản xuất
|
850
|
|
Honda CIVIC, 5 chỗ ngồi, dung tích
1799cm3, Canada sản xuất
|
780
|
|
Honda CIVIC, INTER 1.3 - 1.6
|
640
|
|
Honda CR-V EX, 5 chỗ ngồi, dung tích
2354cm3
|
730
|
|
Honda CR-V EX-L, 5 chỗ ngồi, dung
tích 2354cm3, Nhật sản xuất
|
810
|
|
Honda CR-V SX, 5 chỗ, dung tích
1997cm3, Đài Loan sản xuất
|
691
|
|
Honda CR-V TYPER, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất
|
640
|
|
Honda CR-V 2010, 2.0 L, 5 chỗ ngồi,
dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất
|
920
|
|
Honda CR-V, 2.4 L, 5 chỗ ngồi, dung
tích 2354cm3, Nhật sản xuất
|
920
|
|
Honda ELEMENT LX, 4 chỗ, 2354cm3, Mỹ
sản xuất
|
930
|
|
Honda FIT SPORT, 5 chỗ ngồi, Nhật sản
xuất
|
665
|
|
Honda FIT, 5 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất
|
465
|
|
Honda FIT 1.5 L, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất
|
500
|
|
Honda INSPIRE loại 2.0
|
960
|
|
Honda INSPIRE loại 2.5
|
1,040
|
|
Honda JAZZ, 5 chỗ ngồi, dung tích
1497cm3, Nhật sản xuất
|
380
|
|
Honda LEGEND loại 2.7
|
640
|
|
Honda LEGEND loại 3.2
|
1,360
|
|
Honda Odyssey EX, 8 chỗ ngồi, dung
tích 3471cm3
|
810
|
|
Honda Odyssey EX-L, 8 chỗ, dung tích
3471cm3, Mỹ sản xuất
|
1,645
|
|
Honda Odyssey V6 2.4 SOHCi-VTEC 35L
AT, 8 chỗ, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất
|
1,790
|
|
HONDA ODYSSEY LX, 7 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất
|
1,520
|
|
Honda Odyssey Touring, 7 chỗ ngồi,
dung tích 3471cm3
|
1,100
|
|
Honda ODYSSEY, 4 cửa, 7 chỗ, 2.2
|
880
|
|
Honda PASSPORT, 4 cửa, 3.2
|
1,040
|
|
Honda PRELUDE COUPE, 2 cửa
|
720
|
|
Honda PILOT 2009,V6 2.4 SOHCi-VTEC
3.5L AT, 8 chỗ, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất
|
1,700
|
|
Honda RIDGELINE RTL, 5 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất
|
1,030
|
|
Honda S2000 Convertible, 2 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất
|
1,070
|
|
Honda S2000, 2 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất
|
860
|
|
Honda TODAY
|
256
|
|
Honda VIGOR loại 2.0
|
880
|
|
Honda VIGOR loại 2.5
|
1,040
|
|
Honda chở khách 12 chỗ
|
320
|
|
Honda chở khách 6 chỗ, loại minicar,
dưới 1.0
|
160
|
21
|
XE HIỆU HUMMER
|
|
|
HUMMER H2, loại 6.0, 7 chỗ, Mỹ sản
xuất năm 2007
|
2,030
|
|
HUMMER H3, 5 chỗ, 3460cm3, Mỹ sản xuất
|
1,690
|
|
HUMMER H3 LIMO, 12 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 3.7 lít
|
910
|
22
|
XE HIỆU HYUNDAI
|
|
|
Hyundai Accent Blue, 05 chỗ ngồi, động
cơ xăng 1,4l, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc, số tự động 04 cấp
|
571
|
|
Hyundai Accent M/T, 5 chỗ ngồi, động
cơ dầu 1500cm3
|
460
|
|
Hyundai Accent M/T, 5 chỗ ngồi, động
cơ xăng 1400cm3
|
410
|
|
Hyundai Azera GLS, dung tích
3342cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
775
|
|
Hyundai Azera, dung tích 2656cm3,
Hàn Quốc sản xuất
|
760
|
|
Hyundai Avante, Hàn Quốc sản xuất
|
560
|
|
Hyundai Avante M16GDI, 05 chỗ ngồi,
dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
480
|
|
Hyundai Click W, dung tích 1399cm3,
Hàn Quốc sản xuất
|
380
|
|
Hyundai Click1, dung tích 1399cm3,
Hàn Quốc sản xuất
|
380
|
|
Hyundai County 29 chỗ, dung tích
3907cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
1,040
|
|
Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
585
|
|
Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
540
|
|
Hyundai Elantra GLS, 05 chỗ ngồi, độg
cơ xăng 1,8l, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc
|
666
|
|
Hyundai Elantra GLS, 05 chỗ ngồi, độg
cơ xăng 1,8l, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc
|
720
|
|
Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn
Quốc sản xuất
|
550
|
|
Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
2,535
|
|
Hyundai Equus 4.6 A/T , Hàn Quốc sản
xuất
|
3,025
|
|
Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản
xuất từ năm 2009 trở về trước
|
2,870
|
|
Hyundai Equus VS460, 4 chỗ, 4627cm3,
Hàn Quốc sản xuất
|
2,600
|
|
Hyundai Galloper Innovation, xe ô tô
tải van, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
300
|
|
Hyundai Genesis BH 380, 5 chỗ, dung
tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
1,400
|
|
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn
Quốc sản xuất
|
1,015
|
|
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, 4 chỗ,
Hàn Quốc sản xuất
|
1,015
|
|
Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn
Quốc sản xuất
|
1,550
|
|
Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn
Quốc sản xuất
|
345
|
|
Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn
Quốc sản xuất
|
330
|
|
Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
420
|
|
Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
370
|
|
Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
450
|
|
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 6 chỗ,
máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
|
685
|
|
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 9 chỗ,
máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
|
740
|
|
Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 9 chỗ,
máy dầu, Hàn Quốc sản | | |