|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
2309/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hà Đức Toại
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2309/2006/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 17
tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên
(sửa đổi) ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP
ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC
ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP
ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài
nguyên (sửa đổi);
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại
Tờ trình số 423/TTr-CT ngày 11/10/2006 về việc ban hành giá tính thuế tài
nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá tính
thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Biểu giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này
áp dụng để tính thuế tài nguyên (theo quy định tại Điều 7 Nghị định số
68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh thuế tài
nguyên).
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký ban hành. Những Quy định trước đây về giá tính thuế tài
nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trái với Quy định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Hà Đức Toại
|
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2309/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên tài nguyên
|
Đơn vị
|
Giá tính thuế
khu vực I
|
Giá tính thuế
khu vực II
|
I
|
Đối với sản phẩm rừng là gỗ tròn
|
|
(Đồng)
|
(Đồng)
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
m3
|
9.000.000
|
7.500.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
6.000.000
|
5.000.000
|
|
- Riêng:
|
+ Đinh
|
m3
|
8.000.000
|
7.000.000
|
|
|
+ Nghiến
|
m3
|
6.000.000
|
5.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm III
|
m3
|
4.000.000
|
3.500.000
|
|
Riêng: Dổi, chò chỉ
|
m3
|
4.500.000
|
4.000.000
|
4
|
Gỗ nhóm IV
|
m3
|
3.000.000
|
2.800.000
|
|
- Riêng:
|
+ Thông, sao mộc
|
m3
|
500.000
|
450.000
|
|
|
+ Mỡ
|
m3
|
450.000
|
400.000
|
5
|
Gỗ ngóm V, VI
|
m3
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
Riêng: Phay, muồng cánh dán
|
m3
|
2.800.000
|
2.500.000
|
6
|
Gỗ nhóm VII, VIII
|
m3
|
900.000
|
700.000
|
|
Riêng: Bồ đề
|
m3
|
450.000
|
350.000
|
II
|
Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác
|
|
|
|
1
|
Hạt xa nhân khô
|
Kg
|
30.000
|
25.000
|
2
|
Rễ gù hương
|
Kg
|
500
|
450
|
3
|
Song sợi dài D >= 2cm
|
Kg
|
3.000
|
2.500
|
4
|
Hèo dài >= 2,3 D >= 2cm
|
Đoạn
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Nấm hương khô
|
Kg
|
250.000
|
220.000
|
6
|
Măng nứa tươi
|
Kg
|
1.500
|
1.000
|
7
|
Măng vầu tươi
|
Kg
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Măng khô
|
Kg
|
35.000
|
30.000
|
9
|
Vầu cây
|
Cây
|
|
|
|
- Loại 1: D >= 11m
|
Cây
|
3.600
|
3.400
|
|
- Loại 2: 9 D <= 11m
|
Cây
|
3.500
|
3.200
|
|
- Loại 3: 7 D >= 9m
|
Cây
|
2.500
|
2.300
|
|
- Loại 4: D >= 7m
|
Cây
|
1.800
|
1.500
|
10
|
Vầu và nứa nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
160.000
|
150.000
|
11
|
Nứa nguyên liệu giấy (bổ)
|
Tấn
|
160.000
|
150.000
|
12
|
Nứa ngộ (nứa cây)
|
Cây
|
|
|
|
D > 7cm
|
Cây
|
2.500
|
2000
|
|
D <= 7cm
|
Cây
|
2.000
|
1.500
|
13
|
Nứa dẻo, nứa tép
|
Cây
|
250
|
200
|
14
|
Nứa trẻ tăm mành
|
Tấn
|
350.000
|
320.000
|
15
|
Củi bổ
|
S.te
|
120.000
|
100.000
|
16
|
Củi cành
|
S.te
|
70.000
|
50.000
|
17
|
Lạc khem, tèng tầng, củ khúc khắc
|
Kg
|
3.000
|
2.500
|
Ghi chú:
+ Khu vực I gồm: Thị xã Bắc Kạn, huyện Bạch Thông,
huyện Chợ Mới.
+ Khu vực II gồm: Các huyện còn lại.
+ Nếu là gỗ thành khí, sản lượng tính thuế bằng sản
lượng thực tế x 1,6.
BIỂU
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2309/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên tài nguyên
khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
|
1
|
Vàng
|
Đồng/chỉ
|
1.000.000
|
2
|
Bạc
|
Đồng/kg
|
5.000.000
|
3
|
Bạch kim
|
Đồng/chỉ
|
1.000.000
|
4
|
Quặng chì kẽm
|
Đồng/tấn
|
750.000
|
5
|
Quặng sắt
|
Đồng/tấn
|
110.000
|
6
|
Đá xây dựng
|
Hệ số
|
|
|
Đá hộc
|
Đồng/m3
|
33.000
|
|
- Đá (0.5 x 1) và (1 x 2)
|
“
|
39.600
|
|
- Đá (2 x 4)
|
“
|
36.300
|
|
- Đá (4 x 6)
|
“
|
34.650
|
7
|
Đất
|
Đồng/m3
|
|
|
- Đất làm gạch
|
“
|
5.000
|
|
- Đất sét làm vật liệu
|
“
|
2.000
|
8
|
Sỏi
|
Đồng/m3
|
|
|
- Sỏi (1 x 2) và (2 x 4)
|
“
|
60.000
|
|
- Sỏi (4 x 6)
|
“
|
45.000
|
|
Cát
|
Đồng/m3
|
|
|
- Cát bê tông
|
“
|
50.000
|
|
- Cát xây, cát xoa
|
“
|
55.000
|
9
|
Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối)
|
Đồng/m3
|
30.000
|
Quyết định 2309/2006/QĐ-UBND ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2309/2006/QĐ-UBND ngày 17/11/2006 ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|