|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2000/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
23/2000/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23/2000/QĐ-BTC NGÀY 21 THÁNG 2
NĂM 2000 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN
THỰC PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 4 Nghị định 86/CP ngày 8/12/1995 "Về việc phân công trách
nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá";
Căn cứ Quyết định số 14/1999/QĐ-TTg ngày 4/2/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thành lập Cục quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Chỉ thị số 08/1999/CT-TTg ngày 15/4/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí
quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Đối tượng nộp phí, lệ phí theo mức
thu quy định tại điều này là các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá
nhân nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền thuộc ngành Y tế quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm.
Điều 2:
Cơ quan thu phí, lệ phí quản lý chất lượng, vệ sinh an
toàn thực phẩm được trích tiền thu phí, lệ phí trước khi nộp tiền vào ngân sách
nhà nước để chi phí cho công việc quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
và việc tổ chức thu phí, lệ phí theo dự toán được duyệt sau khi đã có sự thống
nhất bằng văn bản của cơ quan Tài chính cùng cấp nhưng mức trích tối đa không
quá 90% (chín mươi phần trăm) số tiền phí, lệ phí thu được, số còn lại phải nộp
vào ngân sách nhà nước theo chương loại, khoản, mục của mục lục ngân sách nhà
nước quy định.
Cơ quan tổ chức thu phí, lệ phí
có trách nhiệm kê khai, thu nộp và quản lý tiền phí, lệ phí theo đúng quy định
tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc
ngân sách nhà nước.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày ký; Bãi bỏ các quy định về phí, lệ phí quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn
thực phẩm trái với quy định tại Quyết định này.
Điều 4:
Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản
lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức
thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
PHỤ LỤC 1:
MỨC THU LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC ngày 21 tháng 2 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
Loại
hình cơ sở
|
Đơn
vị
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm
|
1
lần cấp
|
50.000
|
2
|
Giấy chứng nhận áp dụng chương
trình quản lý chất lượng theo HACCP
|
1
lần cấp
|
50.000
|
3
|
Giấy chứng nhận lô hàng thực
phẩm đảm bảo chất lượng vệ sinh
|
1
lần cấp
|
50.000
|
4
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm
nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ
|
1
lần cấp
|
50.000
|
5
|
Lệ phí cấp số đăng ký thực phẩm
nhập khẩu
|
1
lần cấp
|
50.000
|
6
|
Lệ phí cấp số đăng ký thực phẩm
sản xuất trong nước
|
1
lần cấp
|
50.000
|
PHỤ LỤC 2:
MỨC THU PHÍ KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH VỀ ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC ngày 21 tháng 2 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính )
TT
|
Nội
dung khoản thu
|
Đơn
vị
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm:
|
|
|
1.1
|
Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20
tấn/năm
|
lần/cơ
sở
|
160.000
|
1.2
|
Cơ sở có sản lượng từ 20 đến
nhỏ hơn 100 tấn/năm
|
lần/cơ
sở
|
200.000
|
1.3
|
Cơ sở có sản lượng từ 100 đến
nhỏ hơn 500 tấn/năm
|
lần/cơ
sở
|
250.000
|
1.4
|
Cơ sở có sản lượng từ 500 đến
nhỏ hơn 1000 tấn/năm
|
lần/cơ
sở
|
350.000
|
1.5
|
Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm
trở lên
|
lần/cơ
sở
|
400.000
|
2
|
Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập
thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm
|
lần/cơ sở
|
150.000
|
|
Riêng quán ăn uống bình dân
|
lần/cơ
sở
|
40.000
|
3
|
Phí xét duyệt hồ sơ đăng ký chất
lượng thực phẩm nhập khẩu
|
đồng/mặt
hàng
|
500.000
|
4
|
Phí xét duyệt hồ sơ đăng ký chất
lượng thực phẩm sản xuất trong nước
|
lần/cơ
sở
|
100.000
|
5
|
Phí kiểm tra định kỳ về chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
Thu
bằng 50% mức lệ phí kiểm cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
6
|
Phí kiểm tra chất lượng thực
phẩm nhập khẩu
|
|
Thu
bằng 0,1% giá trị lô hàng, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 300.000 đồngvà
tối đa không quá 10.000.000 đồng
|
PHỤ LỤC 3:
MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT
|
Chỉ
tiêu kiểm tra
|
Mức
thu
(Đồng/chỉ tiêu)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Các chỉ tiêu kiểm tra vi sinh
vật
|
|
1
|
Chuẩn bị mẫu:
- Mẫu lỏng,
- Mẫu đặc
|
10.000
20.000
|
2
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
25.000
|
3
|
Tổng số coliorms
Kỹ thuật MPN
Kỹ thuật CFU
|
30.000
40.000
|
4
|
Tổng số coliormeacal
Kỹ thuật MPN
Kỹ thuật CFU
|
30.000
40.000
|
5
|
Xác định E.coli
Kỹ thuật CFU
|
40.000
|
6
|
Clostridium perringens
Kỹ thuật ống
Kỹ thuật Đổ đĩa
|
20.000
40.000
|
7
|
Staphylococcus aureus
|
40.000
|
8
|
Streptococcus feccalis
Mẫu lỏng,
Mẫu đặc
|
30.000
50.000
|
9
|
Tổng số bào tử nấm men-mốc
|
40.000
|
10
|
Định danh nấm mốc
(cho một loại)
|
40.000
|
11
|
Bacillus cereus
|
40.000
|
12
|
Pseudomonas aeruginosa,
Listeria,
Campilobacteria
|
50.000
|
13
|
Xác định salmonella
|
40.000
|
14
|
Xác định shigella
|
40.000
|
15
|
Vibrio cholera
|
40.000
|
16
|
Tổng số lactobacillus
|
50.000
|
17
|
Xác định trứng giun (cho một mẫu)
|
20.000
|
18
|
Xác định đơn bào (cho một mẫu)
|
30.000
|
19
|
Xác định ấu trùng sán, sán
(cho một mẫu)
|
25.000
|
II.
|
Các chỉ tiêu lý hoá và độc thực
phẩm
|
|
20
|
Xác định độ ẩm
PP.trọng lượng
PP.cất dung môi
|
20.000
30.000
|
21
|
Xác định độ chua, độ axit
|
30.000
|
22
|
Xác định tỷ trọng
|
25.000
|
23
|
Tro tổng số
|
30.000
|
24
|
Tro không tan trong axit
|
35.000
|
25
|
Tro sunfat
|
40.000
|
26
|
Tạp chất (Vật lý)
|
30.000
|
27
|
Chất xơ
|
40.000
|
28
|
Chất khô
|
30.000
|
29
|
Xác định PH:
Giấy quì
PH mette
|
10.000
20.000
|
30
|
Xác định etanol
PP. tửu kế
PP. cất
|
20.000
30.000
|
31
|
Xác định aldehyd
|
30.000
|
32
|
Xác định ester
|
30.000
|
33
|
Xác định metanol, furfurol,
aldehyt, rượu tạp
(PP.thông thường)
cho một chỉ tiêu
|
40.000
|
34
|
Xác định độ CO2:
CO2 tự do
CO2 kết hợp
|
30.000
20.000
|
35
|
Xác định hàm lượng tanin
(PP.quang phổ)
|
100.000
|
36
|
Xác định hàm lượng cafein,
nicotin, tar
|
120.000
|
37
|
Chỉ số iot (trong dầu, mỡ)
|
60.000
|
38
|
Chỉ số xà phòng hoá
|
50.000
|
39
|
Chỉ số peroxyt
|
50.000
|
40
|
Chất đẳng:
- PP.hoá học
- PP.HPLC
|
50.000
100.000
|
41
|
Chất chiết
|
30.000
|
42
|
Diacetyl:
- KT.So mầu
- KT.Sắc ký khí
|
40.000
80.000
|
43
|
Xác định men Diataza trong mật
ong
|
40.000
|
44
|
Xác định gluten ướt
|
30.000
|
45
|
Chất lượng Gluten
|
30.000
|
46
|
Xác định độ ôi thiu:
- Pư. Ebe
- Pư.H2S
- Pư.kreiss
|
20.000
30.000
40.000
|
47
|
Alcaloit, glucosit trong thực
phẩm
|
80.000
|
48
|
Đường tổng số
|
40.000
|
49
|
Đường đơn tổng số
|
40.000
|
50
|
Saccaroza, Glucoza, Fructoza,
Maltoza (cho 1 chỉ tiêu):
- PP hoá học
- PP HPLC
|
50.000
100.000
|
51
|
Xác định nitơ toàn phần
|
50.000
|
52
|
Xác định nitơ amin
|
20.000
|
53
|
Xác định nitơ formol
|
20.000
|
54
|
Xác định nitơ amoniăc
|
20.000
|
55
|
Xác định lipit tổng số
(PP.soxhlet)
|
60.000
|
56
|
Định lượng lipit trong sữa
tươi (PP.adam)
|
30.000
|
57
|
Caroten tổng số
|
80.000
|
58
|
Beta caroten (PP.HPLC)
|
200.000
|
59
|
Vitamin A (PP.HPLC):
- Trong thực phẩm
- Trong sữa mẹ
|
200.000
80.000
|
60
|
Vitamin C
|
80.000
|
61
|
Vitamin B1
|
100.000
|
62
|
Vitamin B2 (PP.HPLC)
|
200.000
|
63
|
Vitamin E (PP.HPLC):
- Trong thực phẩm
- Trong sữa mẹ
|
200.000
80.000
|
64
|
Chất bảo quản (cho một chất):
- Định tính
- Định lượng
|
50.000
100.000
|
65
|
Phẩm mầu (cho một mầu):
- Định tính
- Định lượng (HPLC)
|
40.000
100.000
|
66
|
Chất ngọt tổng hợp (cho một chất):
- Định tính
- Định lượng (HPLC)
|
40.000
100.000
|
67
|
Các chất hương liệu, tinh dầu
(Cho một mẫu đơn):
- Bán định lượng
|
100.000
|
68
|
Các chất phụ gia khác
Định lượng - PP.HPLC
|
200.000
|
69
|
Các thuốc bảo vệ thực vật:
- Bán định lượng (SKBM)
- Định lượng (HPLC)
|
150.000
250.000
|
70
|
Cho một chất tiếp theo
(TBVTV):
- Bán định lượng
- Định lượng
|
50.000
80.000
|
71
|
Xác định hàm lượng kim loại nặng
(Pb, As, Cd, Hg, Cu, Zn, Co...) PP.cực phổ
Cho một nguyên tố
|
70.000
|
72
|
Hàm lượng độc tố tự nhiên
trong thực phẩm (cho một mẫu)
|
300.000
|
73
|
Hoạt độ phóng xạ α,ò
|
200.000
|
74
|
Hàm lượng thuốc kháng sinh
(cho một mẫu) - PP.HPLC
|
300.000
|
75
|
Hàm lượng thuốc tăng trọng
(cho một mẫu) PP.HPLC
|
300.000
|
76
|
Aflatoxin:
- Bán định lượng
- Định lượng (HPLC)
|
100.000
200.000
|
77
|
Độc tố vi nấm khác:
- Bán định lượng
- Định lượng
|
100.000
200.000
|
78
|
Hàm lượng các chất khoáng và
vi khoáng Natri, Magie, Caxi, Kali, Phosphat, sắt, Clo...:
- PP.hoá học
- PP. AAS (cho một chỉ tiêu)
|
40.000
60.000
|
79
|
Hàm lượng nitrat, nitrit (cho
một chỉ tiêu):
- Định tính
- Định lượng
|
50.000
100.000
|
III
|
Một số các chỉ tiêu khác
|
|
80
|
Tinh bột
|
50.000
|
81
|
Độ mầu ICUMSA (quang phổ)
|
40.000
|
82
|
Độ mịn
|
20.000
|
83
|
Các chỉ tiêu vật lý khác (PP.đến
trực tiếp cho một chỉ số)
|
15.000
|
84
|
Khả năng hút nước của bột
|
40.000
|
85
|
Chỉ số casein
|
40.000
|
86
|
Chỉ số hoà tan (trong sữa)
|
40.000
|
87
|
Định danh dầu, mỡ (PP.GCMS)
|
200.000
|
88
|
Độ baume
|
25.000
|
89
|
Hàm lượng sunfit
|
50.000
|
90
|
Xác định độ độc tính cấp
(LD50)
|
2.000.000
|
91
|
Độ độc độc tính mạn
|
5.000.000
|
92
|
Định lượng Dioxin
|
21.000.000
|
93
|
Hàm lượng i ốt trong muối
|
40.000
|
94
|
Kiểm nghiệm cảm quan (một chỉ
tiêu)
|
5.000
|
Quyết định 23/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE
---------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------
|
No.
23/2000/QD-BTC
|
Hanoi, February 21, 2000
|
DECISION PROMULGATING
TABLES OF CHARGES AND FEES FOR FOOD QUALITY, HYGIENE AND SAFETY CONTROL THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP of
March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the
ministries and the ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s
Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Article 4 of Decree No.86/CP of December 8,1995 "On the
assignment of responsibilities for State control of goods quality";
Pursuant to Decision No.14/1999/QD-TTg of February 4, 1999 of the Prime
Minister on the establishment of the Department for Food Quality, Hygiene and
Safety Control under the Health Ministry;
Pursuant to Directive No.08/1999/CT-TTg of April 15,1999 of the Prime Minister
on intensifying the work of ensuring food quality, hygiene and safety;
Pursuant to the Government’s
Decree No.04/1999/ND-CP of January 30,1999 on charges and fees belonging to the
State budget;
After obtaining opinions of the Health Ministry and at the proposal of the General
Director of Tax, DECIDES: Article 1.- To promulgate together with this Decision the
Table of Charges and Fees for food quality, hygiene and safety control. The payers of charges and fees
at the rates prescribed in this Article are domestic and foreign organizations
and individuals engaged in food production, trading and/or import, which are
subject to the food quality, hygiene and safety control by competent State
bodies of the Health Service. Article 2.- Agencies collecting
the charges and fees for food quality, hygiene and safety control may deduct
collected charge and fee amounts before remitting them into the State budget to
cover expenses for the work of food quality, hygiene and safety control and the
organization of charge and fee collection, according to the approved estimates
after obtaining the written consent of the finance bodies of the same level,
but the maximum deduction level shall not exceed 90% (ninety percent) of the
collected charge and fee amount; the remainder shall be paid into the State
budget according to prescribed types, clauses and items of the State budget
contents. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Article 3.- This Decision takes
effect 15 days after its signing; all regulations on charges and fees for food
quality, hygiene and safety control contrary to this Decision shall be
annulled. Article 4.- Organizations and
individuals subject to payment of charges and fees for food quality, hygiene
and safety control, units tasked to organize charge and fee collection and
concerned bodies shall have to implement this Decision. FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Pham Van Trong
Quyết định 23/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 về biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|