|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm Thái Nguyên
Số hiệu:
|
22/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2019/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định cụ thể tỷ
lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
2. Tỷ lệ quy đổi quy định tại Quyết định
này được áp dụng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước
khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan Thuế (bao gồm Cục Thuế
tỉnh Thái Nguyên, Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên, các Chi cục Thuế khu vực) và các cơ
quan quản lý nhà nước có liên quan.
2. Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ
phải kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của pháp luật về thuế, phí,
khoáng sản.
Điều 3. Phương
pháp tính tỷ lệ quy đổi
1. Phương pháp tính tỷ lệ quy đổi
Số lượng khoáng sản
nguyên khai (tấn, m3)
|
=
|
Số lượng khoáng sản
thành phẩm (tấn, m3)
|
x
|
Tỷ lệ quy đổi
|
2. Tỷ lệ quy đổi
a) Khoáng sản kim loại, nhiên liệu khoáng,
khoáng chất công nghiệp
Số
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
Đơn vị tính
|
Ghi
chú
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ sắt Trại Cau
|
1,15
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
1.2
|
Các mỏ sắt khác
|
1,15
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
2
|
Quặng chì - kẽm
|
|
|
|
2.1
|
Mỏ chì kẽm Làng Hích
|
4,75
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
2.2
|
Mỏ chì kẽm Cuội Nắc
|
3,60
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
2.3
|
Mỏ chì kẽm Khôi Kỳ
|
5,70
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
2.4
|
Mỏ chì kẽm Lũng Áp - Bó Toòng
|
6,50
|
tấn nguyên
khai /tấn sản phẩm
|
|
2.5
|
Mỏ chì kẽm Hang Chùa
|
6,60
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
2.6
|
Mỏ chì kẽm Cúc Đường
- Quặng sunfur chì kẽm
- Quặng oxyt chì
|
11,30
6,80
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
2.5
|
Các mỏ chì kẽm khác
|
6,50
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
3
|
Quặng thiếc
|
|
|
|
3.1
|
Mỏ thiếc-bismut Tây Núi Pháo
- Thiếc (Sn=70%)
- Đồng (Cu=20%)
|
12,00
12,00
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
3.2
|
Mỏ thiếc, đồng bismut tiểu khu phía
Nam khu Tây Núi Pháo
- Đồng (Cu=22%)
- Thiếc (Sn=25%)
- Bismut (Bi=3,5%)
|
20,10
20,10
20,10
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
3.3
|
Mỏ thiếc La Bằng
|
60,00
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
3.4
|
Mỏ thiếc đông Núi Pháo
|
60,00
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
4
|
Mỏ volfram đa
kim Núi Pháo
- Vonfram (WO3=55%)
- Flourspar (CaF2=98%)
- Đồng (Cu=23%)
- Bismut (Bi=85%)
|
13,00
13,00
13,00
13,00
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
5
|
Quặng Titan
|
|
|
|
5.1
|
Mỏ titan Tây Cây Châm
- Quặng titan sa khoáng
- Quặng titan gốc
|
1,70
1,225
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
5.2
|
Mỏ titan Đông Cây Châm
|
1,25
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
5.3
|
Mỏ titan Na Hoe
|
1,25
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
6
|
Vàng sa khoáng
|
|
|
|
6.1
|
Mỏ vàng sa khoáng Bản Ná
|
5,50
|
tấn
nguyên khai /chỉ vàng cốm
|
|
6.2
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
|
5,50
|
tấn
nguyên khai /chỉ vàng cốm
|
|
6.3
|
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc
Kiệm
|
6,00
|
tấn
nguyên khai /chỉ vàng cốm
|
|
7
|
Vàng gốc
|
|
|
|
7.1
|
Mỏ vàng gốc Khau Âu
|
0,20
|
tấn
nguyên khai /chỉ vàng cốm
|
|
7.2
|
Mỏ vàng gốc Tân Kim
|
9,50
|
tấn
nguyên khai /chỉ vàng cốm
|
|
7.3
|
Mỏ vàng gốc Bồ Cu
|
0,35
|
tấn nguyên
khai /chỉ vàng cốm
|
|
7.4
|
Mỏ vàng gốc - deluvi Bãi Mố
|
2,90
|
tấn
nguyên khai /chỉ vàng cốm
|
|
7.5
|
Mỏ vàng gốc - deluvi Đèo Cắng - Lũng Địa chất
|
5,10
|
tấn
nguyên khai /chỉ vàng cốm
|
|
8
|
Quặng Antimon
|
|
|
|
8.1
|
Mỏ antimon Pò Tèn
|
7,50
|
tấn nguyên
khai /tấn sản phẩm
|
|
8.2
|
Mỏ antimon Văn Lăng
|
23,00
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
9
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
Mỏ đồng Khau Vàng
|
20,50
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
II
|
Nhiên liệu khoáng
|
|
|
|
1
|
Than Antraxit
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ than Khánh Hòa
|
1,08
|
tấn nguyên
khai /tấn sản phẩm
|
than
cám từ cám 3-cám 7b
|
1.2
|
Mỏ than Núi Hồng
|
1,10
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
than cám từ cám 3-cám 6
|
1.3
|
Mỏ than Bá Sơn
|
1,05
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
than
cám từ cám 3-cám 7b
|
1.4
|
Các mỏ than khác
|
1,05
|
tấn nguyên
khai /tấn sản phẩm
|
than
cám từ cám 3-cám 6
|
2
|
Than mỡ
|
|
|
|
2.1
|
Khai thác lộ thiên
|
1,30
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
than
loại 1, loại 2, loại 3
|
2.2
|
Khai thác hầm lò
|
1,10
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
than
loại 1, loại 2, loại 3
|
III
|
Khoáng chất công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Quặng Phôtphorit
|
1,00
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
2
|
Quặng Barit
|
1,00
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
3
|
Cao lanh Phú
Lạc
|
1,09
|
tấn
nguyên khai /tấn sản phẩm
|
|
b) Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Số
TT
|
Tên
khoáng sản
|
Tỷ
lệ quy đổi (m3 nguyên khai /m3
sản phẩm)
|
Tỷ
trọng sản phẩm các loại (tấn/m3)
|
Ghi
chú
|
1
|
Đá đôlômit
|
|
|
2,7
tấn/m3 nguyên khối
|
1.1
|
Đá hộc
|
1,00
|
1,50
|
|
1.2
|
Đá 4 x 6
|
1,11
|
1,66
|
|
1.3
|
Đá mạt
|
1,00
|
1,50
|
|
2
|
Đá vôi sản xuất xi măng
|
1,00
|
1,47
|
2,65-2,68
tấn/m3 nguyên khối
|
3
|
Đá vôi vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
2,68-2,71
tấn/m3 nguyên khối
|
3.1
|
Đá hộc
|
1,00
|
1,45
|
|
3.2
|
Đá 10 x 20 cm
|
0,97
|
1,40
|
|
3.3
|
Đá 8 x 18 cm
|
0,97
|
1,40
|
|
3.4
|
Đá 4 x 6 cm
|
1,03
|
1,50
|
|
3.5
|
Đá 1 x 2 cm
|
1,10
|
1,60
|
|
3.6
|
Đá 5 x 10 mm
|
1,03
|
1,55
|
|
3.7
|
Đá cấp phối base A, B
|
1,14
|
1,65
|
|
3.8
|
Đá 0 x 5 mm (mạt)
|
1,14
|
1,65
|
|
3.9
|
Đá bloc (để sản xuất đá xẻ)
|
1,29
|
1,85
|
|
4
|
Đá cát, bột kết
|
|
|
2,02-2,42
tấn/m3 nguyên khối
|
4.1
|
Đá 1 x 10 cm
|
1,00
|
1,30
|
|
4.2
|
Đá 0,5 - 1 cm
|
1,00
|
1,30
|
|
4.3
|
Đá mạt < 0,5 cm
|
1,00
|
1,35
|
|
5
|
Đất sét xi
măng
|
1,00
|
1,30
|
1,42
tấn/m3 nguyên khối
|
6
|
Đất sét gạch ngói
|
1,00
|
1,30
|
1,4
tấn/m3 nguyên khối
|
7
|
Cát sỏi
|
1,00
|
|
|
8
|
Đất san lấp
|
1,00
|
|
|
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
05 tháng 9 năm 2019 và thay thế Quyết định số 02/2014/QĐ-UBD ngày 24 tháng 01
năm 2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng
khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai,
tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đợt 1).
2. Bãi bỏ quyết định số 979/QĐ-UBND
ngày 20/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc
quy định bổ sung tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
hên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đợt 2).
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung được
quy định tại Điều 3 Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan,
thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên, các Chi cục
Thuế khu vực, các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực
hiện.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu xét thấy cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung hoặc phát sinh các loại khoáng
sản cần phải xây dựng tỷ lệ quy đổi không nằm trong danh mục tại Điều 3 Quyết định
này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Cục Thuế
tỉnh và các cơ quan liên quan rà soát, đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- UBND các huyện, TP, TX;
- Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, CNN, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/08/2019 quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|