|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung thu phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai Đồng Nai
Số hiệu:
|
22/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 12 tháng 8 năm 2015
|
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
ĐIỀU 1 VÀ BIỂU MỨC THU PHÍ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 11/8/2014 CỦA
UBND TỈNH ĐỒNG NAI VỀ VIỆC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp
lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí
và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lưu trữ tài liệu
đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 162/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu
phí tại Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 796/TTr-STNMT ngày 31
tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai như sau:
1. Bổ sung vào
Điểm đ, Khoản 3, Điều 1 như sau:
“3. Đối tượng
và các trường hợp được miễn thu phí:
đ) Các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng các loại tài liệu đất đai, cụ thể như
sau:
- Danh mục dữ
liệu có trong cơ sở dữ liệu đất đai;
- Thông tin về
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt;
- Khung giá
đất, bảng giá đất đã công bố;
- Thông tin về
các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Các văn bản
quy phạm pháp luật về đất đai”.
2. Điều chỉnh
Khoản 4, Điều 1: (Phụ lục biểu mức thu phí)
a) Bãi bỏ loại
tài liệu tại thứ tự số 6 - hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và thứ tự số 8
- hồ sơ xây dựng bảng giá đất.
b) Sửa đổi tên
loại tài liệu tại thứ tự số 18 là “Thông tin quy hoạch của thửa đất” thành
“Thông tin chi tiết của thửa đất”.
(Kèm theo biểu
thu phí điều chỉnh)
3. Điều chỉnh
Khoản 6, Điều 1:
“6. Đơn vị, tổ
chức thu phí:
a) Văn phòng
Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Trung tâm
Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường".
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ nội
dung điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp
luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện thu phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh
điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký
và bổ sung Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc thu phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất đai trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính,
Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT
ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Loại tài liệu
|
ĐVT
|
Mức thu phí (đồng)
|
Cung cấp trực tiếp
|
Cung cấp qua đường bưu điện, Trang thông tin điện tử hoặc
Cổng thông tin điện tử
|
Đối với thông tin dạng giấy
|
Đối với thông tin dạng số
|
Đối với thông tin dạng giấy
|
Đối với thông tin dạng số
|
I
|
Hồ sơ tài liệu đất
đai
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, thu hồi đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
2
|
Hồ sơ thanh tra,
kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
3
|
Hồ sơ đo đạc địa
chính
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
4
|
Hồ sơ địa chính
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
5
|
Hồ sơ thống kê đất
đai, kiểm kê đất đai
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
6
|
Hồ sơ đánh giá đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
7
|
Hồ sơ thẩm định và
bồi thường
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
8
|
Hồ sơ chồng ghép quy
hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
9
|
Hồ sơ các dự án khác
và đề tài nghiên cứu khoa học về đất đai
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
10
|
Số liệu phân hạng,
đánh giá đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
11
|
Số liệu tài liệu thổ
nhưỡng
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
12
|
Số liệu tài liệu bản
đồ đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
13
|
Số liệu điều tra về
giá đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
14
|
Atlas Đồng Nai
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
15
|
Thông tin về giá của
thửa đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
16
|
Thông tin chi tiết
của thửa đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
17
|
Tài liệu kết quả đấu
giá quyền sử dụng đất
|
01 trang
|
38.000
|
|
39.000
|
|
II
|
Các loại bản đồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ phân hạng đất
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
2
|
Bản đồ thổ nhưỡng,
bản đồ đất
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
3
|
Bản đồ hiện trạng sử
dụng đất (vector)
|
01 mảnh
|
|
77.000
|
|
80.000
|
4
|
Bản đồ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất (vector)
|
01 mảnh
|
|
77.000
|
|
80.000
|
5
|
Bản đồ đo đạc địa
chính
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
6
|
Các loại bản đồ
trong Atllas Đồng Nai
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
7
|
Chồng ghép quy hoạch
chi tiết lên bản đồ địa chính
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
8
|
Các loại bản đồ
chuyên đề khác (trừ bản đồ hành chính, địa chính cơ sở, bản đồ địa chính, bản
đồ địa hình)
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
III
|
Hồ sơ khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu quản
lý đất đai
|
10 thửa
|
44.000
|
|
47.000
|
|
Ghi chú:
- Mức trên tính cho 01
trang, khi số trang tăng thêm mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho 01 mảnh,
khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho 10 thửa,
nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
- Khi tổ chức, cá nhân
có nhu cầu nhân bản, mức thu tính theo Chứng thư thẩm định giá photocopy.
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|