|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Lâm
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2013/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 18 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2013-2014 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM
NON, PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ qui định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Tài chính và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
103/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ
8 về mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và
các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông
và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
1. Đối với giáo dục mầm non và
phổ thông công lập
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Trường
học, cơ sở giáo dục
|
Vùng
thành thị (phường thuộc thành phố; thị trấn thuộc huyện, thị xã)
|
Vùng
nông thôn
|
Vùng
bình thường
(ngoài xã khó khăn, biên giới)
|
Vùng
khó khăn, biên giới
|
1. Nhà trẻ:
|
100
|
60
|
20
|
2. Mẫu giáo buổi:
|
40
|
20
|
20
|
3. Mẫu giáo bán trú:
|
- Lớp mầm
|
130
|
75
|
25
|
- Lớp chồi
|
110
|
65
|
25
|
- Lớp lá
|
90
|
55
|
25
|
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày
|
75
|
40
|
30
|
5. Tiểu học bán trú:
|
80
|
50
|
30
|
6. Tiểu học 2 buổi/ngày:
|
- 6-7 buổi/tuần:
|
40
|
30
|
20
|
- 8-10 buổi/tuần
|
50
|
40
|
30
|
7. Trung học cơ sở:
|
40
|
20
|
20
|
8. Trung học cơ sở bán trú:
|
100
|
80
|
60
|
9. Trung học phổ thông:
|
60
|
30
|
20
|
10. Giáo dục thường xuyên:
|
- Hệ THCS
|
40
|
20
|
20
|
- Hệ THPT
|
60
|
30
|
20
|
11. Phí tiêu hao vật tư thực
hành nghề:
|
- Hệ THCS
|
15
|
10
|
10
|
- Hệ THPT
|
20
|
15
|
10
|
12. Vừa học giáo dục thường
xuyên vừa học nghề:
|
- Hệ THCS
|
90
|
40
|
30
|
(Học
văn hóa: 40;
|
(Học
văn hóa: 20;
|
(Học
văn hóa: 10;
|
Học
nghề: 50)
|
Học
nghề: 20)
|
Học
nghề: 20)
|
- Hệ THPT
|
110
|
50
|
40
|
(Học
văn hóa: 60;
|
(Học
văn hóa: 30;
|
(Học
văn hóa: 20;
|
Học
nghề: 50)
|
Học
nghề: 20)
|
Học
nghề: 20)
|
2. Đối với trường trung cấp, cao
đẳng chuyên nghiệp
Đơn
vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng
Nhóm
ngành
|
TCCN
|
CĐCN
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế,
luật; nông, lâm, thủy sản
|
190
|
220
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
200
|
230
|
3. Y dược
|
230
|
|
3. Đối với trường trung cấp nghề,
cao đẳng nghề
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Nhóm
ngành
|
TCN
|
CĐN
|
1. Báo chí và thông tin; pháp
luật
|
140
|
150
|
2. Toán và thống kê
|
140
|
160
|
3. Nhân văn: khoa học xã hội
và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
|
150
|
190
|
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
170
|
200
|
5. Khách sạn, du lịch, thể
thao và dịch vụ cá nhân
|
190
|
210
|
6. Nghệ thuật
|
210
|
230
|
7. Sức khỏe
|
220
|
240
|
8. Thú y
|
230
|
280
|
9. Khoa học sự sống; sản xuất
và chế biến
|
240
|
260
|
10. An ninh, quốc phòng
|
260
|
280
|
11. Máy tính và công nghệ
thông tin; công nghệ kỹ thuật
|
290
|
330
|
12. Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
|
290
|
310
|
13. Khoa học tự nhiên
|
290
|
320
|
14. Khác
|
300
|
320
|
15. Dịch vụ vận tải
|
330
|
370
|
4. Về chế độ thu học phí; miễn,
giảm học phí
Ngoài các trường hợp qui định
nêu trên, các trường hợp còn lại áp dụng theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ qui định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015.
Thời gian thực hiện: Từ ngày
01/8/2013.
Điều 2.
Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí.
Quyết định này được triển khai
trong toàn ngành giáo dục; phổ biến công khai, rộng rãi trên các phương tiện
thông tin đại chúng, thông báo ở các trường học để nhân dân biết thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài
chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và Thủ trưởng
các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Các Bộ: GDĐT, Tài chính, LĐ-TBXH;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Như Điều 3;
- Phòng NCVX;
- Lưu: VT, MT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/07/2013 mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
5.137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|