|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
216/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
216/QĐ-CT
|
Tp.
Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ
phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối
với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu,
sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại
phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết
định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều
3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi cục
Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND TP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Lưu: (TH-NV-DT, HC).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
BẢNG GIÁ
XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216 ngày 28/02/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí
Minh)
Điều chỉnh, bổ
sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm …
|
A.56
|
Volkswagen Tiguan 2.0 TSI
4Motion, dung tích 1.984 cm3, Model 2010
|
1.555
|
|
|
Volkswagen Passat CC Sport, dung
tích 1.984 cm3
|
1.661
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Volkswagen Passat CC,
dung tích 1.984 cm3
|
1.661
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
Phần II, các
điểm ...
|
4
|
Công ty Honda
Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
|
|
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái
Lan sản xuất
|
1.660
|
|
|
Honda Civic 1.8L MT
|
645
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Honda Civic 1.8L AT
|
705
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Honda Civic 2.0L AT
|
795
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
9
|
Công ty TNHH
Liên doanh ô tô Việt Nam sản xuất và nhập khẩu
|
|
Mitsubishi Grandis
NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378 cm3
|
1.033
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Grandis Limited
NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378 cm3
|
1.043
|
|
|
Mitsubishi Zinger GLS (AT)
(VC4WLNHEYVT), 8 chỗ, 2351 cm3
|
728
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Zinger
GLS (VC4WLRHEYVT), 8 chỗ, 2351 cm3
|
697
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Triton DC GLS (AT),
(pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
|
665
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Triton DC GLS,
(pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
|
631
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Triton DC GLX,
(pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ
|
564
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Triton DC GL, (pick-up
cabin kép), 2351 cm3, 05 chỗ
|
517
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972
cm3, 07 chỗ
|
2.096
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
|
|
Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3,
07 chỗ
|
2.025
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3,
09 chỗ
|
1.780
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1
chỗ, 2972 cm3
|
945
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Pajero L300 cứu thương
6+1 chỗ, 1997 cm3
|
703
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT
C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
|
618
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở,
tải 3 chỗ, 3908 cm3, 4375kg
|
650
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT
T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3900kg
|
675
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE
C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
|
595
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở,
tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3610kg
|
623
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín,
tải 3 chỗ, 3908 cm3, 3200kg
|
646
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C,
sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3
|
556
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở, tải
3 chỗ, 3908 cm3, 1990kg
|
585
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín, tải
3 chỗ, 3908 cm3, 1700kg
|
607
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
12
|
Công ty ô tô Toyota Việt
Nam sản xuất và nhập khẩu
|
|
Toyota Camry 3.5Q Model
GSV40L-JETGKU – 5 chỗ, 3456 cm3
|
1.507
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Toyota Camry 2.4G, ACV40L-JEAEKU,
5 chỗ, 2362 cm3
|
1.093
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Corolla 2.0CVT,
ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, 1987 cm3
|
842
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH –
1.8CVT, 5 chỗ, 1798 cm3
|
773
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH –
1.8MT, 5 chỗ, 1798 cm3
|
723
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Toyota Vios (G) NCP93L-BEPGKU, 5
chỗ, 1497 cm3
|
602
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Vios (E) NCP93L-BEMRKU, 5
chỗ, 1497 cm3
|
552
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Vios Limo NCP93L-BEMDKU, 5
chỗ, 1497 cm3
|
520
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Innova V TGN40L-GKPNKU – 8
chỗ, 1998 cm3
|
790
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Innova GSR TGN40L-GKMNKU –
7 chỗ, 1998 cm3
|
754
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Innova G TGN40L-GKMNKU – 8
chỗ, 1998 cm3
|
715
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU – 8
chỗ, 1998 cm3
|
640
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Fortuner V TGN51L-NKPSKU,
07 chỗ, 2.694 cm3
|
1.012
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Fortuner G KUN60L-NKMSHU,
07 chỗ, 2.494 cm3
|
840
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Hiace Super Wagon
TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, 2.694 cm3
|
823
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Toyota Hiace Commuter
KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2.494 cm3
|
704
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Toyota Hiace Commuter
TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2.694 cm3
|
681
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Toyota Land Cruiser
UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664 cm3
|
2.608
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Hilux G-KUN26L-PRMSYM (4x4),
pickup, 2982 cm3
|
711
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Hilux E-KUN15L-PRMSYM
(4x2), pickup, 2494 cm3
|
568
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
24
|
Công ty TNHH SX&LR ô tô
Chu Lai – Trường Hải
|
|
KIA K2700II, 1,25 tấn
|
209
|
|
|
THACO FC099L, 990kg
|
160
|
|
|
THACO FC125-MBB, 1,15 tấn
|
193
|
|
|
THACO FC125-MBM, 1,15 tấn
|
193
|
|
|
THACO FC125-TK, 1 tấn
|
198
|
|
|
THACO FC150-MBB, 1,35 tấn
|
203
|
|
|
THACO FC150-MBM, 1,3 tấn
|
202
|
|
|
THACO FC150-TK, 1,25 tấn
|
209
|
|
|
THACO FC200-MBB, 1,85 tấn
|
234
|
|
|
THACO FC200-MBM, 1,85 tấn
|
234
|
|
|
THACO FC200-TK, 1,7 tấn
|
240
|
|
|
THACO FC250-MBB, 2,35 tấn
|
245
|
|
|
THACO FC250-MBM, 2,3 tấn
|
245
|
|
|
THACO FC250-TK, 2,2 tấn
|
252
|
|
|
THACO FC350, 3,5 tấn
|
273
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
THACO FC350-MBB, 3,1 tấn
|
294
|
|
|
THACO FC350-MBM, 3 tấn
|
306
|
|
|
THACO FC450-MBB, 4,5 tấn
|
306
|
|
|
THACO FC500, 5 tấn
|
314
|
|
|
THACO FC600-4WD, 6 tấn
|
400
|
|
|
THACO FD600B-4WD, 6 tấn
|
396
|
|
|
THACO AUMARK198-MBB, 1,85 tấn
|
337
|
|
|
THACO AUMARK198-MBM, 1,85 tấn
|
341
|
|
|
THACO AUMARK250-TK, 1,85 tấn
|
346
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
THACO AUMAND1300, 13 tấn
|
983
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
THACO FTD1200, 12 tấn
|
998
|
|
|
THACO TOWNER750-MBB, 650kg
|
126
|
|
|
THACO TOWNER750-TK, 650kg
|
133
|
|
|
THACO TOWNER750-TB, 560kg
|
135
|
|
|
THACO TOWNER750-BCR, tải có cơ cấu
nâng hạ thùng hàng
|
139
|
|
|
HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ô
tô khách
|
2.668
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS
NOBLE, ô tô khách
|
3.008
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
71
|
Công ty TNHH ô tô Đông
Phong sản xuất
|
|
TRUONG GIANG DFM-TD7TB, tải ben
|
430
|
|
86
|
Nhà máy Ô tô VEAM sản xuất
lắp ráp
|
|
|
|
RABBIT VK 990
|
220
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
CUP (1250) VK 1240
|
232
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
FOX VK 1490
|
244
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
PUMA VK 1990
|
303
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
BULL VK 2490
|
320
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
VM437041 – trọng tải 5050 kg, tải
thùng
|
549
|
|
|
VM533603 – trọng tải 8300kg, tải
thùng
|
769
|
|
|
VM630305 – trọng tải 13300kg, tải
thùng
|
989
|
|
|
VM555102– trọng tải
9800kg, tải ben
|
699
|
|
|
VM551605– trọng tải
20000kg, tải ben
|
1.099
|
|
|
VM651705– trọng tải
19000kg, tải ben
|
1.199
|
|
|
VM543203– trọng tải 36000kg, đầu
kéo
|
699
|
|
|
VM642205– trọng tải 44000kg, đầu
kéo
|
900
|
|
|
VM642208– trọng tải 52000kg, đầu
kéo
|
949
|
|
86
|
Công ty TNHH SX&LR Ô tô
Du lịch Trường Hải Kia
|
|
KIA FORTE TD16GE2 MT
(RNYTD41M6AC) 5 chỗ, máy xăng, số sàn
|
450
|
Điều
chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
|
|
KIA FORTE TD16GE2 AT (RNYTD41A6AC)
5 chỗ, máy xăng, số tự động
|
531
|
Điều
chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
|
|
KIA CERATO-KOUP (KNAFW612BA), 5
chỗ
|
652
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
KIA OPTIMA (KNAGN411BB) 5 chỗ,
máy xăng, số tự động
|
809
|
Điều
chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
|
|
KIA SPORTAGE (KNAPC811DB), 5 chỗ,
máy xăng, 2 cầu, số tự động
|
815
|
Điều
chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
|
BẢNG GIÁ
XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216 ngày 28/02/2011 của Cục Thuế TP Hồ
Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ
sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần B, B2, các điểm:
|
4
|
Công ty TNHH Piaggio Việt
Nam sản xuất:
|
|
Piaggio Liberty 125 i.e
|
54.000
|
|
2
|
Công ty Hữu hạn CBCN và
GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp:
|
|
SHARK – (VVC)
|
55.000
|
|
10
|
Công ty Cổ phần Điện máy
& KTCN sản xuất, lắp ráp:
|
|
Deahan 125
|
7.000
|
|
|
Deahan Smart 125
|
7.000
|
|
|
Deahan 150
|
7.000
|
|
|
Union 125
|
7.000
|
|
|
Union 150
|
7.000
|
|
|
Deahan Nova 110
|
5.000
|
|
|
Deahan Nova 100
|
4.500
|
|
|
Deahan Super (DR)
|
6.200
|
|
|
Deahan II (RS)
|
6.200
|
|
|
Deahan 100
|
6.200
|
|
|
Halley II 100-A
|
6.200
|
|
|
Deahan SM100
|
6.200
|
|
Quyết định 216/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216/QĐ-CT ngày 28/02/2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.781
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|