|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 216/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu:
|
216/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thị Út Lan
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
216/2008/QĐ-UBND
|
Phan
Rang-Tháp Chàm, ngày 21 tháng 8 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 và Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài và Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 7
năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về
đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về
phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định mức thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 659/TTr-STP ngày 25 tháng
7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
1. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thực
hiện đăng ký hộ tịch, đồng thời thực hiện tổ chức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
bao gồm: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, giao Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ, thu lệ
phí và trả hồ sơ theo quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân
dân cấp huyện được để lại 100% lệ phí đăng ký hộ tịch thu được; Sở Tư pháp được
để lại 50% lệ phí đăng ký hộ tịch thu được và giao Sở Tài chính xem xét, tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức chi và nội dung chi đối với khoản thu
này trong tháng 8/2008. Số thu lệ phí được để lại, đơn vị phải tổng hợp vào nguồn
thu tài chính của đơn vị theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17
tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan quản lý Nhà
nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười)
ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Út Lan
|
BIỂU MỨC
THU
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 216/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Công
việc thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu cho mỗi trường hợp
|
Mục
A
|
Mức thu áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn
|
|
|
1
|
Đăng ký
nuôi con nuôi, đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
20.000
|
2
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
10.000
|
3
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
đồng
|
2.000đồng/bản
sao
|
4
|
Xác nhận giấy tờ hộ tịch
|
đồng
|
3.000
|
5
|
Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các
việc ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực
hành vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật và những sự kiện khác do pháp luật
quy định
|
đồng
|
5.000
|
Mục
B
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
|
|
|
1
|
Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh
|
đồng
|
10.000
|
2
|
Cấp lại bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
đồng
|
3.000
|
3
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.
|
đồng
|
25.000
|
Mục
C
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)
|
|
|
1
|
Đăng ký kết hôn
|
đồng
|
1.000.000
|
2
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
đồng
|
1.000.000
|
2
|
Nuôi con nuôi
|
đồng
|
2.000.000
|
3
|
Nhận
cha, mẹ, con (nhận con ngoài giá thú)
|
đồng
|
1.000.000
|
4
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ
tịch từ bản gốc
|
đồng
|
5.000đồng/bản
sao
|
5
|
Xác nhận các giấy tờ hộ
tịch
|
đồng
|
10.000
|
6
|
Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
đồng
|
50.000
|
Quyết định 216/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
5.380
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
|
|
IP: 52.91.176.251
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|