|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2114/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 10 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC
ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC
ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1860/QĐ-UBND
ngày 03/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND
ngày 26/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1888/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 30/10/2014 về việc bổ sung, sửa đổi
Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục
số I, Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách
nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được
quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định
trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi
Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ
phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu VT, TC.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Duy Cường
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 của
UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ
cũ
(Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe khách
|
|
|
|
|
1
|
Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc, 3730kg,
Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid
(lazăng thép, ghế ngồi bọc vải tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước
|
2013, 2014
|
836,0
|
846,0
|
QĐ 1860
|
2
|
Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: Ô tô khách, 16 chỗ
ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim
nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước
|
2013, 2014
|
889,0
|
899,0
|
QĐ 1860
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực
và máy nông nghiệp Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải (Tự đổ); Số loại: VB1110; Tải trọng:
11.100 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414
|
|
|
1.125,3
|
|
2
|
Ô tô tải (Tự đổ); Số loại: VB950; Tải trọng:
9.500 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414
|
|
|
1.254,0
|
|
II
|
HÃNG MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD-C; Loại xe: Ô tô
sát xi tải
|
|
|
170,0
|
|
2
|
MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải
|
|
|
180,0
|
|
III
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y; Số chỗ ngồi:
05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy
chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm
Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)
|
|
|
599,0
|
|
2
|
CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y; Số chỗ ngồi:
05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy
chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm
Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)
|
|
|
552,0
|
|
IV
|
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Corolla 2.0 CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH;
Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
944,0
|
|
2
|
TOYOTA Corolla 1.8 CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH;
Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
807,0
|
|
3
|
TOYOTA Corolla 1.8 MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy
cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe
sản xuất trong nước)
|
|
|
757,0
|
|
V
|
HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy
tín)
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ
6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập
khẩu)
|
2014
|
|
3.011,8
|
|
2
|
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly
hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất
(Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
3.789,5
|
|
3
|
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ
6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập
khẩu)
|
2014
|
|
3.089,9
|
|
4
|
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ
6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập
khẩu)
|
2014
|
|
3.946,8
|
|
5
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly
hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất
(Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
5.525,3
|
|
6
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly
hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất
(Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
6.380,0
|
|
7
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi,
kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
6.266,7
|
|
8
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi,
kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
7.129,1
|
|
9
|
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động
cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.292,2
|
|
10
|
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
6.703,4
|
|
11
|
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.426,4
|
|
12
|
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.509,4
|
|
13
|
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
5.951,5
|
|
14
|
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
6.252,0
|
|
15
|
Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
7.024,4
|
|
16
|
Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4
xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984 cm3, hộp số tự động 7 cấp
ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
2.687,3
|
|
17
|
Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ
V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép
của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
3.196,6
|
|
18
|
Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.390,1
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ (GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 của
UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ
cũ
(Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
Công ty CPLD VIỆT THÁI
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy điện SHMI
|
|
5,6
|
4,5
|
QĐ 1357
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
MSX 125cc; Số loại: MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35),
Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái
Lan).
|
|
|
57,1
|
|
2
|
VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411),
Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390), Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất
trong nước).
|
|
|
28,5
|
|
3
|
Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36
BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55),
Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).
|
|
|
17,2
|
|
4
|
Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36
BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55),
Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).
|
|
|
18,2
|
|
5
|
Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36
BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng
(NHB55), (Xe sản xuất trong nước).
|
|
|
19,6
|
|
II
|
HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt
Nam)
|
|
|
|
|
1
|
FZ150; Ký hiệu: 2SD200-010A; Dung tích xi lanh
150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)
|
|
|
64,8
|
|
III
|
Công ty TNHH T&T MOTOR
|
|
|
|
|
1
|
GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại:
50-1super Cup
|
|
|
7,0
|
|
2
|
GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại:
50-1super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
3
|
AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E
super Cup
|
|
|
7,0
|
|
4
|
AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E
super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
5
|
SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup
|
|
|
7,0
|
|
6
|
SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
7
|
GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc;
Loại: 50-2 super Cup
|
|
|
7,0
|
|
8
|
GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc;
Loại: 50-2 super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2114/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
4.528
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|