|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2067/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 26 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số
1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1591/STC-QLG&TSCS ngày 13/12/2011 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số
I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2.
Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát
hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định
trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng
giá chưa phù hợp với quy định, cần đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo
Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(Kèm theo Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011)
SỐ
TT
|
CÁC
LOẠI XE
|
GIÁ
XE QĐ 1664 (đã có VAT)
|
GIÁ
MỚI 100% (đã có VAT) (Trđồng)
|
USD
|
(Trđồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP
RÁP
|
|
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp,
sản xuất)
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
1
|
CUULONG, số loại KC13208D; Trọng
tải 7,8 tấn (ôtô tải tự đổ)
|
|
|
650,0
|
|
Xe khách
|
|
|
|
1
|
COUNTY HDKR; số loại SL29S
|
|
|
850,0
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG
(lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
1
|
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải
thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010 Số loại DFM-TL900A; Trọng tải 900
kg
|
|
|
150,0
|
2
|
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải
thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010 Số loại DFM TT1.25TA/KM; Trọng tải
1.250 kg
|
|
|
200,0
|
3
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Loại động cơ 46Kw; SX năm 2010; Số loại DFM-TT1.85TA/KM Trọng tải 1.600 kg
|
|
|
222,0
|
4
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Loại động cơ 38Kw; SX năm 2010; Số loại DFM-TT1.850B/KM Trọng tải 1.650 kg
|
|
|
200,0
|
5
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Loại động cơ 46Kw; SX năm 2010; Số loại DFM-TT2.5B/KM Trọng tải 2.500 kg
|
|
|
222,0
|
6
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Loại động cơ 46Kw; SX năm 2010; Số loại DFM-TT2.5B Trọng tải 2.500 kg
|
|
|
222,0
|
7
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Loại động cơ 46Kw; SX năm 2009; Số loại DFM-EQ3.8T-KM Trọng tải 3.250 kg
|
|
|
257,0
|
8
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ)
1 cầu 4x2; Loại máy 85Kw, sản xuất năm 2009; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải
3.450 kg
|
|
|
295,0
|
9
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Sản xuất năm 2011; Số loại DFM-EQ6T4x4/3.45KM Trọng tải 3.450 kg
|
|
|
385,0
|
10
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; số loại DFM EQ4.98T-KM; Trọng tải 4.980 kg
|
|
355,0
|
360,0
|
11
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; SX
năm 2011; Số loại DFM-EQ3.45T4x4/KM; Trọng tải 6.250 kg
|
|
|
385,0
|
12
|
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng;
Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; Trọng tải 6.500 kg Số loại DFM EQ4.98T/KM6511
|
|
355,0
|
360,0
|
13
|
TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1
cầu 4x2; Loại xe 1 cầu; Số loại DFM TD6.5B; SX năm 2010 Trọng tải 6.785kg
|
|
|
400,0
|
14
|
TRUONG GIANG; Loại xe ôtô tải
thùng; Loại cầu thép 6 số; Sản xuất năm 2011 Số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải
7.000 kg
|
|
|
390,0
|
15
|
TRUONG GIANG; Loại xe ôtô tải
thùng; Loại cầu thép 6 số, hộp số to; Sản xuất năm 2011 Số loại DFM EQ7TB-KM;
Trọng tải 7.000 kg
|
|
|
405,0
|
16
|
TRUONG GIANG; Loại xe ôtô tải
thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; SX năm 2011 Số loại DFM EQ7140
TA; Trọng tải 7.000 kg
|
|
430,0
|
435,0
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty máy
động lực và máy nông nghiệp) sản xuất, lắp ráp
|
|
Xe tải
|
|
|
|
1
|
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Tải thùng
|
|
269,0
|
295,0
|
2
|
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Thùng kín
|
|
291,0
|
320,0
|
3
|
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Mui bạt
|
|
284,0
|
320,0
|
4
|
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Chassis
|
|
258,0
|
312,0
|
5
|
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
|
|
284,0
|
6
|
Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Xe ben
|
|
211,0
|
218,0
|
7
|
Cub (1250), VK 1240kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Xe ben
|
|
|
231,0
|
8
|
Cub (1250), VK 1240kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Tải thùng
|
|
|
218,0
|
9
|
Cub (1250), VK 1240kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Thùng kín
|
|
|
231,0
|
10
|
Cub (1250), VK 1240kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Mui bạt
|
|
|
227,0
|
11
|
Cub (1250), VK 1240kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
|
|
210,0
|
12
|
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Xe ben
|
|
222,0
|
244,0
|
13
|
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Tải thùng
|
|
209,0
|
229,0
|
14
|
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Thùng kín
|
|
222,0
|
244,0
|
15
|
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Mui bạt
|
|
218,0
|
240,0
|
16
|
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
|
|
221,0
|
17
|
Maz 555102; ký hiệu VM 9800, động
cơ 230, truyền động 4x2. Thùng to
|
|
|
635,0
|
18
|
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Tải thùng
|
|
254,0
|
279,0
|
19
|
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Thùng kín
|
|
275,0
|
303,0
|
20
|
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Mui bạt
|
|
268,0
|
303,0
|
21
|
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Chassis
|
|
244,0
|
295,0
|
22
|
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
|
|
268,0
|
23
|
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Tải ben
|
|
200,0
|
218,0
|
24
|
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Tải thùng
|
|
189,0
|
206,0
|
25
|
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Thùng kín
|
|
200,0
|
218,0
|
26
|
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Mui bạt
|
|
196,0
|
214,0
|
27
|
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền
động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
|
|
199,0
|
|
XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH
VIỆT NAM
|
|
|
|
|
HÃNG FORD Việt Nam
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
1
|
Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi,
số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2)
|
|
643,0
|
649,0
|
2
|
Ford Focus DA3 QQDD MT (05 chỗ ngồi,
động cơ xăng, số cơ khí, dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2)
|
|
603,0
|
609,0
|
3
|
Ford FIESTA JA8-5D TSJA AT; (05
chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa
|
|
606,0
|
613,0
|
4
|
Ford FIESTA JA8 4D M6JA MT; (05
chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1388cc, 4 cửa
|
|
489,0
|
519,0
|
5
|
Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô
tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl 2.5L, dung
tích xi lanh 2499cc)
|
|
966,0
|
880,0
|
|
HÃNG Mitsubishi
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
1
|
Xe Mitsubishi Canter 4.7 LW
T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 (TC); dung tích máy
3908 cc; Tải trọng 1.990 kg (lắp ráp trong nước)
|
|
597,5
|
609,6
|
2
|
Xe Mitsubishi Canter 4.7 LW
T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter; FE73PE6SLDD1 (TK);
dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.700 kg (lắp ráp trong nước)
|
|
620,3
|
640,3
|
3
|
Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE
T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter; FE84PE6SLDD1 (TK);
dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.200 kg (lắp ráp trong nước)
|
|
666,3
|
686,3
|
4
|
Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE
T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1 (TC); dung tích máy
3908 cc; Tải trọng 3.610 kg (lắp ráp trong nước)
|
|
643,5
|
655,6
|
5
|
Xe Mitsubishi Canter 7.5 GREAT
T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter; FE85PG6SLDD1 (TK);
dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.900 kg (lắp ráp trong nước)
|
|
699,4
|
724,6
|
6
|
Xe Mitsubishi Canter 7.5 GREAT
T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter; FE85PG6SLDD1 (TC); dung tích
máy 3908 cc; Tải trọng 4.375 kg (lắp ráp trong nước)
|
|
674,2
|
688,1
|
|
Xe cứu thương:
|
|
|
|
1
|
Xe Mitsubishi Pajero (xe ô tô cứu
thương; hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL); dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ
ngồi (nhập khẩu)
|
|
982,8
|
1.074,0
|
2
|
Xe Mitsubishi L300 (xe ô tô cứu
thương; hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL); dung tích 1997 cc; 6+1 chỗ ngồi
(nhập khẩu)
|
|
724,1
|
783,1
|
|
HÃNG TOYOTA
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
1
|
Xe Toyota Corolla (1.8 CVT);
Model ZRE 142L-GEXGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; dung tích
1798 cm3. Loại xe SX trong nước
|
|
|
773,0
|
2
|
Xe Toyota Corolla (1.8A MT);
Model ZRE 142L-GEFGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp; dung tích 1798 cm3.
Loại xe SX trong nước
|
|
|
723,0
|
|
HÃNG HYUNDAI - HÀN QUỐC
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI Genesis Coupe 2.0T; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4630x1865x1385; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 5 cấp;
công thức bánh xe 4x4; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi.
|
|
|
1.055,6
|
2
|
HYUNDAI Veloster; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4220x1790x1399; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi.
|
|
|
798,1
|
3
|
Equus VS380; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 3.8L; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
2.626,0
|
4
|
Equus VS460; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 4.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
3.131,0
|
5
|
HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.1L; hộp số sàn 5 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm sx 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
354,0
|
6
|
HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.2L; hộp số tự động 4 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
420,0
|
7
|
HYUNDAI i20; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 3940x1710x1490; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
507,5
|
8
|
HYUNDAI i30 cw; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4245x1775x1480; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
646,4
|
9
|
HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
510,0
|
10
|
HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
540,0
|
11
|
HYUNDAI Sonata; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
923,7
|
12
|
HYUNDAI Tucson; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4410x1820x1655; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x4; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
883,1
|
13
|
HYUNDAI Avante HD-16GS-M4; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp;
công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
475,5
|
14
|
HYUNDAI Avante HD-16GS-A5; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp;
công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
534,9
|
15
|
HYUNDAI Avante HD-20GS-A4; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 4 cấp;
công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
594,3
|
16
|
HYUNDAI Elantra HD-16-M4; thông số
kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công
thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
445,8
|
17
|
HYUNDAI Sonata YF-BB6AB-1; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp;
công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi.
|
|
|
920,0
|
18
|
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 06 chỗ ngồi.
|
|
|
707,0
|
19
|
HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi.
|
|
|
1.090,8
|
20
|
HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x4; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi.
|
|
|
1.111,0
|
21
|
HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ Diesel 2.0; hộp số tự động 6 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi.
|
|
|
1.090,8
|
22
|
HYUNDAI Santa Fe CM7UBC; thông số
kỹ thuật DxRxC (mm) 4675x1890x1750; động cơ Diesel 2.0; hộp số tự động 6 cấp;
công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; 07 chỗ ngồi.
|
|
|
1.090,8
|
23
|
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi.
|
|
|
767,6
|
24
|
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi.
|
|
|
828,2
|
|
Xe tải
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật
DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức
bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Hàn Quốc; xe ôtô tải van 03 chỗ ngồi.
|
|
|
620,0
|
2
|
HYUNDAI H100/TC-KT; thông số kỹ
thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động cơ Diesel 2.5; hộp số sàn 5 cấp; công
thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; xe ôtô tải 03 chỗ ngồi; Trọng tải
920 kg.
|
|
|
435,3
|
3
|
HYUNDAI H100/TC-MP; thông số kỹ
thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động cơ Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công
thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; xe ôtô tải (có mui) 03 chỗ ngồi;
Trọng tải 990 kg.
|
|
|
430,8
|
4
|
HYUNDAI H100/TC-TL; thông số kỹ
thuật DxRxC (mm) 5120x1740x1970; động cơ Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công
thức bánh xe 4x2; năm SX 2011 tại Việt Nam; xe ôtô tải 03 chỗ ngồi; Trọng tải
1.190 kg.
|
|
|
417,6
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(Kèm theo Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011)
SỐ
TT
|
CÁC
LOẠI XE
|
GIÁ
QĐ 1664 (đã có VAT) (Trđồng)
|
GIÁ
MỚI 100% (đã có VAT) (Trđồng)
|
A
|
B
|
|
|
|
LOẠI XE DO VN LD VỚI NƯỚC
NGOÀI SX, LẮP RÁP
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam
|
|
|
1
|
AIRBLADE sơn từ tính; số loại
JF27 AIR BLADE FI; màu vàng bạc đen (Y209), xám bạc đen (NHB43)
|
|
39,0
|
2
|
FUTURE Số loại JC53 FUTURE có 5
màu: Đen Xám Vàng (NHB25), Trắng Bạc Đen (NHB35), Xanh Bạc Đen (PB373), Đỏ Bạc
Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)
|
|
24,5
|
3
|
FUTURE FI (Vành nan, phanh đĩa).
Số loại JC53 FUTURE FI có 5 màu: Đen Xám Vàng (NHB25), Trắng Bạc Đen (NHB35),
Xanh Bạc Đen (PB373), Đỏ Bạc Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)
|
|
29,0
|
4
|
FUTURE FI (Vành đúc, phanh đĩa).
Số loại JC53 FUTURE FI © có 5 màu: Đen Xám Vàng (NHB25), Trắng Bạc Đen
(NHB35), Xanh Bạc Đen (PB373), Đỏ Bạc Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)
|
|
30,0
|
|
Hãng YAMAHA
|
|
|
1
|
ZOZZA (ký hiệu 1DR1)
|
30,7
|
32,7
|
|
Xe Hàn Quốc (CTY TNHH KYMCO VIỆT
NAM)
|
|
|
1
|
KIMCO CANDY MMC. Phanh đĩa, dung
tích 110cc
|
|
17,5
|
2
|
KIMCO CANDY DELUXE MMC. Phanh
đĩa, dung tích 110cc
|
|
17,5
|
3
|
KIMCO JOCKEY Fi125 - VC25. Phanh
đĩa, dung tích 125cc
|
|
26,2
|
4
|
KIMCO JOCKEY Fi125 - VC25. Phanh
đùm (cơ), dung tích 125cc
|
|
25,2
|
5
|
KIMCO JOCKEY CK125 - SD25. Phanh
đĩa, dung tích 125cc
|
|
21,2
|
6
|
KIMCO JOCKEY CK125 - SD25. Phanh
đùm (cơ), dung tích 125cc
|
|
20,2
|
7
|
KIMCO LIKE ALA5. Phanh đĩa, dung
tích 125cc
|
|
29,2
|
8
|
KIMCO LIKE Fi. Phanh đĩa, dung
tích 125cc
|
|
33,2
|
|
Xe do Cty TNHH Piaggio Việt
Nam lắp ráp
|
|
|
1
|
Piaggio Zip 100-310
|
|
27,9
|
Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2067/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
4.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|