|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
2064/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Cao Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Đã có giá tính lệ phí trước bạ với dòng ô tô VinFast Lux
Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2064/QĐ-BTC về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 và Quyết định 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019.Theo đó, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ của dòng ô tô, xe máy VinFast, cụ thể như sau:
- Đối với loại 5 chỗ ngồi (kể cả lái xe):
+ VINFAST LUX A2.0/S5B1ALRVN: 899.800.000 đồng;
+ VINFAST LUX A2.0/S5B2ALRVN: 940.500.000 đồng.
- Đối với loại 7 chỗ ngồi (kể cả lái xe):
+ VINFAST LUX SA2.0/X7B2ALAVN: 1.335.400.000 đồng;
+ VINFAST LUX SA2.0/X7B2ALRVN: 1.269.400.000 đồng.
- Đối với loại xe máy hai bánh (điện):
+ VINFAST IMPES: 22.000.000 đồng;
+ VINFAST KLARA S: 42.000.000 đồng;
+ VINFAST LUDO: 21.000.000 đồng.
So với ô tô nhập khẩu có cùng thể tích làm việc, số chỗ ngồi thì giá tính lệ phí trước bạ ô tô của VinFast sẽ cao hơn một số như:
- MAZDA 320S, 5 chỗ ngồi: 330.000.000 đồng (thấp hơn VINFAST LUX A2.0/S5B1ALRVN)
- ZOTYE T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T), 7 chỗ ngồi: 307.500.000 đồng (thấp hơn VINFAST LUX SA2.0/X7B2ALAVN)
Xem bảng giá chi tiết tại Quyết định 2064/QĐ-BTC (có hiệu lực từ ngày 29/10/2019).
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2064/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ,
XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí
trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số
20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 và Quyết
định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 29/10/2019.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các
Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cao Anh Tuấn
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Số
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
AUDI
|
AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO
(FYBBAY)
|
2,0
|
5
|
2.526.000.000
|
2
|
BENTLEY
|
BENTAYGA V8 (AD4XAC)
|
4,0
|
4
|
15.800.000.000
|
3
|
BMW
|
3301 (5R11)
|
2,0
|
5
|
2.379.000.000
|
4
|
BMW
|
X3 XDRIVE20I (TR51)
|
2,0
|
5
|
2.459.000.000
|
5
|
BMW
|
X3 XDRIVE30I (TR91)
|
2,0
|
5
|
2.679.000.000
|
6
|
BMW
|
X5 XDRIVE40I (CR61)
|
3,0
|
7
|
4.199.000.000
|
7
|
BMW
|
X7 XDRIVE40I (CW21)
|
3,0
|
7
|
7.499.000.000
|
8
|
CADILLAC
|
ESCALADE ESV PREMIUM LUXURY
|
6,2
|
4
|
7.192.100.000
|
9
|
FORD
|
TRANSIT
|
2,2
|
9
|
930.400.000
|
10
|
HONDA
|
HR-V G (RU583LL)
|
1,8
|
5
|
786.000.000
|
11
|
HONDA
|
HR-V L (RU585LJN)
|
1,8
|
5
|
866.000.000
|
12
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY HSE (LR)
|
3,0
|
7
|
5.499.000.000
|
13
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY HSE LUXURY (LR)
|
2,0
|
7
|
5.549.000.000
|
14
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY HSE LUXURY (LR)
|
3,0
|
7
|
6.099.000.000
|
15
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY SPORT S (LC)
|
2,0
|
7
|
2.839.000.000
|
16
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB (LG)
|
3,0
|
5
|
11.059.000.000
|
17
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE FIRST EDITION
(LZ)
|
2,0
|
5
|
3.680.000.000
|
18
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC S (LZ)
|
2,0
|
5
|
3.099.000.000
|
19
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC SE
(LZ)
|
2,0
|
5
|
3.495.000.000
|
20
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT SE (LW)
|
2,0
|
7
|
4.800.000.000
|
21
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY
|
5,0
|
4
|
20.640.000.000
|
22
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY LWB
(LG)
|
5,0
|
4
|
20.640.000.000
|
23
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC HSE
(LY)
|
2,0
|
5
|
5.599.000.000
|
24
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VOGUE (LG)
|
3,0
|
5
|
8.509.000.000
|
25
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VOGUE LWB (LG)
|
3,0
|
5
|
9.069.000.000
|
26
|
MASERATI
|
LEVANTE (M161)
|
3,0
|
5
|
5.345.000.000
|
27
|
MASERATI
|
LEVANTE GRANSPORT (M161)
|
3,0
|
5
|
5.880.000.000
|
28
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156)
|
3,0
|
4
|
9.000.000.000
|
29
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GTS GRANLUSSO (M156)
|
3,8
|
4
|
12.307.000.000
|
30
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GTS GRANSPORT (M156)
|
3,8
|
5
|
11.775.000.000
|
31
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE S GRANSPORT (M156)
|
3,0
|
5
|
7.878.000.000
|
32
|
MAZDA
|
320S
|
2,0
|
5
|
330.000.000
|
33
|
MERCEDES-BENZ
|
AMG G 63 (463276)
|
4,0
|
5
|
10.619.000.000
|
34
|
MINI
|
CLUBMAN JOHN COOPER WORKS (LV91)
|
2,0
|
5
|
2.659.000.000
|
35
|
MINI
|
JOHN COOPER WORKS (WJ91)
|
2,0
|
4
|
2.499.000.000
|
36
|
MITSUBISHI
|
PAJERO SPORT GLS (KR1WGJHFPL)
|
2,4
|
7
|
888.000.000
|
37
|
MITSUBISHI
|
PAJERO SPORT GLS-L (KS5WGUPML)
|
3,0
|
7
|
1.170.000.000
|
38
|
PORSCHE
|
911 CARRERA (992110)
|
3,0
|
4
|
7.450.000.000
|
39
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4 (992410)
|
3,0
|
4
|
7.800.000.000
|
40
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4 CABRIOLET (992610)
|
3,0
|
4
|
8.800.000.000
|
41
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4S (992420)
|
3,0
|
4
|
10.600.000.000
|
42
|
PORSCHE
|
911 CARRERA CABRIOLET (992310)
|
3,0
|
4
|
8.200.000.000
|
43
|
PORSCHE
|
911 CARRERAS (992120)
|
3,0
|
4
|
8.300.000.000
|
44
|
PORSCHE
|
CAYENNE COUPE (9YBAA1)
|
3,0
|
5
|
5.550.000.000
|
45
|
PORSCHE
|
CAYENNE COUPE (9YBAA1)
|
3,0
|
4
|
5.550.000.000
|
46
|
PORSCHE
|
CAYENNE S COUPE (9YBBB1)
|
2,9
|
5
|
6.300.000.000
|
47
|
PORSCHE
|
CAYENNE S COUPE (9YBBB1)
|
2,9
|
4
|
6.300.000.000
|
48
|
PORSCHE
|
CAYENNE TURBO (9YACF1)
|
4,0
|
5
|
10.000.000.000
|
49
|
PORSCHE
|
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1)
|
4,0
|
5
|
10.000.000.000
|
50
|
PORSCHE
|
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1)
|
4,0
|
4
|
10.000.000.000
|
51
|
PORSCHE
|
MACAN (95BAA1)
|
2,0
|
5
|
3.300.000.000
|
52
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1)
|
3,0
|
4
|
6.000.000.000
|
53
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL)
|
2,0
|
5
|
1.022.000.000
|
54
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0I-S (SK7ALML)
|
2,0
|
5
|
1.141.500.000
|
55
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0I-S ES (SK7ALNL)
|
2,0
|
5
|
1.199.000.000
|
56
|
SUBARU
|
SUBARU XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT
(GT7CLVL)
|
2,0
|
5
|
1.541.500.000
|
57
|
SUZUKI
|
ERTIGA GL 5MT (ANC22S)
|
1,5
|
7
|
499.000.000
|
58
|
TOYOTA
|
FORTUNER (TGN156L-SDTMKU)
|
2,7
|
7
|
1.236.000.000
|
59
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER 200 (URJ202L-GNTVKW)
|
4,6
|
7
|
5.390.000.000
|
60
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER VX-R (URJ200L-GNZEKV)
|
5,7
|
8
|
6.680.700.000
|
61
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTEKV)
|
4,6
|
8
|
5.390.000.000
|
62
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER VX-S (URJ200L-GNZEKV)
|
5,7
|
4
|
6.962.000.000
|
63
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER VX-S (URJ202L-GNTVKV)
|
4,6
|
8
|
5.548.000.000
|
64
|
VOLKSWAGEN
|
PASSAT TSI (3G23J7)
|
1,8
|
5
|
1.286.000.000
|
65
|
VOLKSWAGEN
|
PASSAT TSI BLUEMOTION (3G23JZ)
|
1,8
|
5
|
1.420.000.000
|
66
|
VOLKSWAGEN
|
SHARAN 1.8 TSI (7N14F3)
|
1,8
|
7
|
1.468.000.000
|
67
|
VOLKSWAGEN
|
SHARAN 380 TSI (7N24MY)
|
2,0
|
7
|
1.593.000.000
|
68
|
ZOTYE
|
T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T)
|
2,0
|
7
|
307.500.000
|
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Số
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
FORD
|
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TITA
|
2,0
|
7
|
1.069.000.000
|
2
|
FORD
|
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD
|
2,0
|
7
|
999.000.000
|
3
|
HONDA
|
CITY 1.5E-CVT
|
1,5
|
5
|
529.000.000
|
4
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE
|
2,4
|
7
|
1.140.000.000
|
5
|
KIA
|
RONDO 20G MT
|
2,0
|
7
|
580.000.000
|
6
|
KIA
|
SOLUTO 1.4 AT
|
1,4
|
5
|
445.000.000
|
7
|
KIA
|
SOLUTO 1.4 MT
|
1,4
|
5
|
415.000.000
|
8
|
KIA
|
SOLUTO 1.4 SMT
|
1,4
|
5
|
389.000.000
|
9
|
MAZDA
|
CX-5 20G AT 2WD KW
|
2,0
|
5
|
914.000.000
|
10
|
MAZDA
|
CX-5 25G AT 2WD KW
|
2,5
|
5
|
1.019.000.000
|
11
|
MAZDA
|
CX-5 25G AT AWD KW
|
2,5
|
5
|
1.149.000.000
|
12
|
MERCEDES-BENZ
|
E 200 (213080)
|
2,0
|
5
|
2.130.000.000
|
13
|
MERCEDES-BENZ
|
E 200 SPORT (213080)
|
2,0
|
5
|
2.317.000.000
|
14
|
MERCEDES-BENZ
|
E 300 AMG (213083)
|
2,0
|
5
|
2.833.000.000
|
15
|
MERCEDES-BENZ
|
E 350 AMG (213085)
|
2,0
|
5
|
2.890.000.000
|
16
|
TOYOTA
|
FORTUNER TRD TGN166L-SUTSKU
|
2,7
|
7
|
1.199.000.000
|
17
|
VINFAST
|
LUX A2.0/S5B1ALRVN
|
2,0
|
5
|
899.800.000
|
18
|
VINFAST
|
LUX A2.0/S5B2ALRVN
|
2,0
|
5
|
940.500.000
|
19
|
VINFAST
|
LUX SA2.0/X7B2ALAVN
|
2,0
|
7
|
1.335.400.000
|
20
|
VINFAST
|
LUX SA2.0/X7B2ALRVN
|
2,0
|
7
|
1.269.400.000
|
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Số
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
MITSUBISHI
|
L200
|
2,8
|
5
|
886.900.000
|
2
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLS (KL1TJJHFPL)
|
2,4
|
5
|
670.000.000
|
3
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLX (KK1TJJUFLL)
|
2,4
|
5
|
595.000.000
|
4
|
MITSUBISHI
|
TRITON GLX (KK1TJLUFPL)
|
2,4
|
5
|
625.000.000
|
5
|
NISSAN
|
NAVARA EL (CVL2LSLD23FYP-D-EQ)
|
2,5
|
5
|
679.000.000
|
6
|
NISSAN
|
NAVARA VL (CVL4LZLD23IYP-DBEQ)
|
2,5
|
5
|
835.000.000
|
7
|
TOYOTA
|
HILUX (GUN125L-DTFSHU)
|
2,4
|
5
|
772.000.000
|
8
|
TOYOTA
|
HILUX (GUN135L-DTFLHU)
|
2,4
|
5
|
622.000.000
|
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản
xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Sổ
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
FORD
|
TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN6
|
2,4
|
6
|
826.000.000
|
2
|
SUZUKI
|
SK410BV4/DVI-HS1
|
1,0
|
2
|
293.000.000
|
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
BENELLI
|
RFS150I
|
149,71
|
29.900.000
|
2
|
BMW
|
C400GT
|
350
|
309.000.000
|
3
|
BMW
|
C400X
|
350
|
279.000.000
|
4
|
DUCATI
|
H YPERMOT ARD 950
|
937
|
460.000.000
|
5
|
DUCATI
|
MULTISTRADA 1260 ENDURO
|
1262
|
793.200.000
|
6
|
GPX
|
RAZER 220
|
223
|
51.800.000
|
7
|
HONDA
|
CB1000R LIMITED EDITION
|
998
|
409.000.000
|
8
|
HONDA
|
CBR
|
954
|
567.000.000
|
9
|
HONDA
|
CG125 M-POWER
|
125
|
24.200.000
|
10
|
HONDA
|
GOLD WING F6B
|
1833
|
955.000.000
|
11
|
HONDA
|
MAGNA
|
750
|
370.000.000
|
12
|
HONDA
|
REBEL
|
168
|
80.000.000
|
13
|
HONDA
|
ZR1000G
|
1043
|
505.000.000
|
14
|
KAWASAKI
|
NINJA ZX-6R
|
636
|
335.000.000
|
15
|
M1NSK
|
X250
|
225
|
50.000.000
|
16
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T120 ACE
|
1200
|
589.000.000
|
17
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T120 DIAMOND
|
1200
|
579.000.000
|
18
|
WUYANG- HONDA
|
WY 125-N
|
124,1
|
32.000.000
|
19
|
YAMAHA
|
MIO FINO GRANDE
|
125
|
25.200.000
|
20
|
YAMAHA
|
MIO FINO PREMIUM
|
125
|
25.200.000
|
21
|
YAMAHA
|
MIO FINO SPORTY
|
125
|
25.200.000
|
22
|
YAMAHA
|
MT-15
|
155,1
|
78.000.000
|
23
|
YAMAHA
|
V-IXION R
|
155,1
|
55.200.000
|
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
BOSSCITY
|
50H
|
49,5
|
10.000.000
|
2
|
DAELIM
|
CUB
|
49,5
|
9.500.000
|
3
|
HONDA
|
JA383 WAVE RSX FI
|
109,2
|
22.700.000
|
4
|
HONDA
|
JA384 WAVE RSX FI (D)
|
109,2
|
21.700.000
|
5
|
HONDA
|
JA385 WAVE RSX FI (C)
|
109,2
|
24.700.000
|
6
|
HONDA
|
JF792 LEAD
|
124,8
|
38.300.000
|
7
|
HONDA
|
JF793 LEAD
|
124,8
|
40.300.000
|
8
|
HONDA
|
KC370 WINNERX
|
149,1
|
46.000.000
|
9
|
HONDA
|
KC371 WINNERX
|
149,1
|
49.000.000
|
10
|
KYMCO
|
CANDY 50
|
49,5
|
16.000.000
|
11
|
KYMCO
|
K-PIPE 50
|
49
|
20.000.000
|
12
|
KYMCO
|
LIKE II
|
124,8
|
48.000.000
|
13
|
LIFAN
|
50S-H
|
49,5
|
11.000.000
|
14
|
LIFAN
|
50S-III
|
49,5
|
11.100.000
|
15
|
LIFAN
|
50V
|
49,5
|
10.000.000
|
16
|
PIAGGIO
|
FLY 125 IE-110
|
124
|
40.500.000
|
17
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS SUPER TECH 300 ABS-715
|
278,3
|
155.000.000
|
18
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS TOURING 300 ABS-718
|
278,3
|
131.000.000
|
19
|
SUZUKI
|
GD110HU
|
112,8
|
29.490.000
|
20
|
SUZUKI
|
GZ125HS
|
124
|
44.000.000
|
21
|
SYM
|
ABELA-V3A
|
111
|
26.000.000
|
22
|
SYM
|
ANGELA 50-VC1
|
49,5
|
16.600.000
|
23
|
YAMAHA
|
NVX-B63D
|
155,1
|
52.200.000
|
24
|
YAMAHA
|
SIRIUS-BGY1
|
110,3
|
19.800.000
|
25
|
YAMAHA
|
SIRIUS-BGY2
|
110,3
|
18.800.000
|
26
|
YAMAHA
|
SIRIUS-BGY3
|
110,3
|
21.300.000
|
27
|
YAMAHA
|
TAURUS-16S2
|
113,7
|
15.700.000
|
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
PEGA
|
AURA9
|
1,48
|
12.800.000
|
2
|
PEGA
|
CRAZY BULL 2
|
1,1
|
8.800.000
|
3
|
SYM
|
EV ELITE
|
1,1
|
14.600.000
|
4
|
VINFAST
|
IMPES
|
1,7
|
22.000.000
|
5
|
VINFAST
|
KLARA S
|
1,7
|
42.000.000
|
6
|
VINFAST
|
LUDO
|
1,1
|
21.000.000
|
Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF
FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 2064/QD-BTC
|
Hanoi, October
25, 2019
|
DECISION ON
AMENDMENT TO LIST OF BASE REGISTRATION FEES FOR AUTOMOBILES AND MOTORCYCLES THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Law on Fees and Charges dated
November 25, 2015; Pursuant to the Government’s Decree No.
140/2016/ND-CP dated October 10, 2016 regarding registration fee and the Decree
No. 20/2019/ND-CP dated February 21, 2019 amending some Articles of the
Government’s Decree No. 140/2016/ND-CP dated October 10, 2016 on registration
fee; Pursuant to the Government’s Decree No.
87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 on functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Finance; Pursuant to the Minister of Finance’s Circular
No. 301/2016/TT-BTC dated November 15, 2016 providing guidelines for
registration fee; and the Minister of Finance’s Circular No. 20/2019/TT-BTC
dated April 9, 2019 amending a number of Articles of the Minister of Finance’s
Circular No. 301/2016/TT-BTC dated November 15, 2016; At the proposal of the General Director of the
General Department of Taxation, HEREBY DECIDES: .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
6.126
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|