|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2018/QĐ-BTC 2017 bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô xe máy
Số hiệu:
|
2018/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thêm 177 loại ô tô, xe máy vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ
Ngày 09/10/2017, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2018/QĐ-BTC bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.Theo đó, bổ sung thêm vào Danh mục giá tính lệ phí trước bạ của 177 loại ô tô, xe máy cụ thể như sau:
- 67 loại ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu;
- 39 loại ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước;
- 02 loại ô tô điện nhập khẩu;
- 43 loại xe máy hai bánh nhập khẩu;
- 26 loại xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.
Điển hình, giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe được quy định như sau:
- Đối với ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống:
+ Lamborghini Aventador S: 40.000.000.000 đồng;
+ Lexus GX460 Luxury: 5.350.000.000 đồng;
+ Mercedes-Benz Sprinter 313CDI: 802.000.000 đồng;
- Đối với xe máy hai bánh:
+ Ducati Monster 1200 S: 860.000.000 đồng;
+ Honda Wave125i: 39.500.000 đồng;
+ Honda JF791 Lead: 39.300.000 đồng;
+ Yamaha Sirius FI-1FCC: 19.500.000 đồng…
Xem chi tiết Bảng giá bổ sung tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2018/QĐ-BTC (có hiệu lực từ ngày 12/10/2017).
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2018/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 09
tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN
HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016
của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ đối với ô tô, xe máy;
Xét đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí
trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục (đính
kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
12/10/2017.
Điều
3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy
ban của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh,
TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT, TNCN).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 2018/QĐ-BTC ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
AUDI
|
Q2
DESIGN 1.4 TFSI
|
1.4
|
5
|
1,430,000,000
|
2
|
AUDI
|
Q5 SPORT 2.0 TFSI
QUATTRO
|
2.0
|
5
|
2,300,000,000
|
3
|
AUDI
|
Q5 DESIGN 2.0 TFSI
QUATTRO
|
2.0
|
5
|
2,300,000,000
|
4
|
AUDI
|
Q7 4.2 QUATTRO
|
4.2
|
7
|
2,950,000,000
|
5
|
BAIC
|
M50F LUXURY
BJ6472M5NMB
|
1.3
|
7
|
222,700,000
|
6
|
DONGFENG
|
SX6
|
1.6
|
7
|
556,000,000
|
7
|
DONGFENG
|
S500
|
1.6
|
7
|
544,000,000
|
8
|
FORD
|
EXPLORER
|
2.3
|
7
|
2,180,000,000
|
9
|
FORD
|
RANGER WILDTRAK
|
2.2
|
5
|
830,000,000
|
10
|
JAGUAR
|
XF20T
|
2.0
|
5
|
2,689,000,000
|
11
|
HONDA
|
ACCORD 24SV
|
2.4
|
5
|
1,198,000,000
|
12
|
HYUNDAI
|
SANTAFE
|
2.4
|
7
|
1,358,000,000
|
13
|
HYUNDAI
|
SANTAFE 4WD
|
2.4
|
7
|
1,358,000,000
|
14
|
HYUNDAI
|
STAREX SVX
|
2.5
|
6
|
886,000,000
|
15
|
LAND ROVER
|
LR3 SE
|
4.4
|
5
|
1,940,000,000
|
16
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER
AUTOBIOGRAPHY L
|
5.0
|
4
|
11,753,000,000
|
17
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE
SE PLUS SI4
|
2.0
|
5
|
2,475,000,000
|
18
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE
HSE SI4
|
2.0
|
5
|
2,979,000,000
|
19
|
LAMBORGHINI
|
AVENTADOR S
|
6.5
|
2
|
40,000,000,000
|
20
|
LEXUS
|
GX460 LUXURY
|
4.6
|
6
|
5,350,000,000
|
21
|
LUXGEN
|
S3 S61FPA
|
1.6
|
5
|
329,400,000
|
22
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GRAN
SPORT GTS
|
3.8
|
5
|
10,000,000,000
|
23
|
MERCEDES-BENZ
|
G500 4x4
|
4.0
|
5
|
8,569,000,000
|
24
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 300 4MATIC
COUPE
|
2.0
|
5
|
2,899,000,000
|
25
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 250 4MATIC
|
2.0
|
5
|
2,057,000,000
|
26
|
MERCEDES-BENZ
|
ML500
|
5.0
|
7
|
2,400,000,000
|
27
|
MERCEDES-BENZ
|
S400 4MATIC COUPE
|
3.0
|
4
|
6,099,000,000
|
28
|
MERCEDES-BENZ
|
SMART ROADSTER
|
1.0
|
2
|
410,000,000
|
29
|
MITSUBISHI
|
OUTLANDER-L
|
2.0
|
7
|
745,000,000
|
30
|
MITSUBISHI
|
OUTLANDER-H
|
2.0
|
7
|
993,000,000
|
31
|
MITSUBISHI
|
ATTRAGE GLX
|
1.2
|
5
|
406,500,000
|
32
|
MITSUBISHI
|
PAJERO SPORT GLS
STD
|
3.0
|
7
|
1,250,000,000
|
33
|
NISSAN
|
NAVARA XE
|
2.5
|
5
|
687,000,000
|
34
|
POLARSUN
|
SZS5023XJH-D
|
2.7
|
3
|
224,000,000
|
35
|
PORSCHE
|
911 CARRERA GTS
CABRIOLET
|
3.0
|
4
|
8,569,000,000
|
36
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4
|
3.0
|
4
|
6,600,000,000
|
37
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4S
|
3.0
|
4
|
7,436,000,000
|
38
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4
CABRIOLET
|
3.0
|
4
|
7,370,000,000
|
39
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4S
CABRIOLET
|
3.0
|
4
|
8,206,000,000
|
40
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4 GTS
|
3.0
|
4
|
8,228,000,000
|
41
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4 GTS
CABRIOLET
|
3.0
|
4
|
8,998,000,000
|
42
|
PORSCHE
|
911 TURBO COUPE
|
3.8
|
4
|
11,957,000,000
|
43
|
PORSCHE
|
911 TURBO CABRIOLET
|
3.8
|
4
|
12,815,000,000
|
44
|
PORSCHE
|
911 TURBO S COUPE
|
3.8
|
4
|
13,816,000,000
|
45
|
PORSCHE
|
911 TURBO S
CABRIOLET
|
3.8
|
4
|
14,685,000,000
|
46
|
PORSCHE
|
911 TURBO S
EXCLUSIVE
|
3.8
|
4
|
17,435,000,000
|
47
|
PORSCHE
|
911 GT2 RS
|
3.8
|
2
|
19,096,000,000
|
48
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4 SPORT
TURISMO
|
3.0
|
5
|
5,093,000,000
|
49
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4S SPORT
TURISMO
|
2.9
|
5
|
7,238,000,000
|
50
|
PORSCHE
|
PANAMERA TURBO
SPORT TURISMO
|
4.0
|
5
|
10,736,000,000
|
51
|
SSANGYONG
|
TIVOLI DLX
|
1.6
|
5
|
687,000,000
|
52
|
SSANGYONG
|
XLV
|
1.6
|
5
|
600,000,000
|
53
|
SSANGYONG
|
ACTYON SPORTS
|
2.0
|
5
|
600,000,000
|
54
|
SSANGYONG
|
STAVIC
|
1.6
|
7
|
800,000,000
|
55
|
SSANGYONG
|
KORANDO TURISMO
|
2.0
|
5
|
650,000,000
|
56
|
TOYOTA
|
ALPHARD
|
3.0
|
7
|
3,533,000,000
|
57
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER 150
PRADO
|
2.8
|
7
|
2,584,000,000
|
58
|
TOYOTA
|
PRIUS C FOUR
|
1.5
|
5
|
953,000,000
|
59
|
UAZ
|
PICKUP COMFORT
|
2.2
|
5
|
430,000,000
|
60
|
VOLKSWAGEN
|
CRAFTER35
|
2.0
|
9
|
2,107,000,000
|
61
|
VOLKSWAGEN
|
GOLF CABRIO 1.4
|
1.4
|
4
|
999,000,000
|
62
|
VOLKSWAGEN
|
PHAETON 3.0 FSI
|
3.0
|
5
|
2,050,000,000
|
63
|
VOLKSWAGEN
|
SCIROCCO 2.0 TFSI
|
2.0
|
4
|
1,250,000,000
|
64
|
VOLKSWAGEN
|
SHARAN 380 TSI
|
2.0
|
7
|
1,900,000,000
|
65
|
VOLVO
|
XC90 T6 AWD
MOMENTUM
|
2.0
|
7
|
3,400,000,000
|
66
|
VOLVO
|
XC60 T5 AWD R
DESIGN
|
2.0
|
5
|
1,960,000,000
|
67
|
ZOTYE
|
T600 2.0T ROYAL
|
2.0
|
5
|
300,000,000
|
II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước.
|
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số loại/Tên
thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số chỗ
ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
DAEWOO
|
LEGANZA
|
2.0
|
5
|
480,000,000
|
2
|
CHEVROLET
|
SPARK VAN 1.2L-1
|
1.2
|
2
|
296,000,000
|
3
|
FORD
|
TRANSIT
|
2.4
|
6
|
600,000,000
|
4
|
JINBEI
|
SY1030SML3
|
2.2
|
6
|
156,800,000
|
5
|
HONDA
|
CIVIC 1.8L 5AT FDI
|
1.8
|
5
|
755,000,000
|
6
|
HONDA
|
CITY 1.5V-CVT
|
1.5
|
5
|
568,000,000
|
7
|
HONDA
|
CITY 1.5V-TOP
|
1.5
|
5
|
604,000,000
|
8
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
1.0 MT BASE
|
1.0
|
5
|
323,800,000
|
9
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
1.2 MT BASE
|
1.2
|
5
|
352,400,000
|
10
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
1.0 MT
|
1.0
|
5
|
361,900,000
|
11
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
1.0 AT
|
1.0
|
5
|
385,700,000
|
12
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
1.2 MT
|
1.2
|
5
|
390,500,000
|
13
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
1.2 AT
|
1.2
|
5
|
414,300,000
|
14
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
SEDAN 1.2 MT BASE
|
1.2
|
5
|
352,400,000
|
15
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
SEDAN 1.2 MT
|
1.2
|
5
|
390,500,000
|
16
|
HYUNDAI
|
GRAND I10
SEDAN 1.2 AT
|
1.2
|
5
|
414,300,000
|
17
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL1-1.6GM
7DCT
|
1.6
|
5
|
908,400,000
|
18
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL2-2.0NU
6AT
|
2.0
|
5
|
779,800,000
|
19
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL3-2.0NU
6AT
|
2.0
|
5
|
851,200,000
|
20
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL4-2.0R 6AT
|
2.0
|
5
|
946,500,000
|
21
|
MERCEDES-BENZ
|
C 200 (205042
R032P0)
|
2.0
|
5
|
1,489,000,000
|
22
|
MERCEDES-BENZ
|
C 250 (205045
R033P0)
|
2.0
|
5
|
1,729,000,000
|
23
|
MERCEDES-BENZ
|
C 300 (205048 R04RP0)
|
2.0
|
5
|
1,949,000,000
|
24
|
MERCEDES-BENZ
|
MB140D
|
2.9
|
3
|
550,000,000
|
25
|
MERCEDES-BENZ
|
SPRINTER 313CDI
|
2.2
|
9
|
802,000,000
|
26
|
TOYOTA
|
CAMRY 3.0V
MCV30L-JEPEKU
|
3.0
|
5
|
750,000,000
|
27
|
TOYOTA
|
COROLLA 2.0V SPORT
ZRE173L-GEXVKH
|
2.0
|
5
|
936,000,000
|
28
|
TOYOTA
|
COROLLA 2.0V
ZRE173L-GEXVKH
|
2.0
|
5
|
893,000,000
|
29
|
TOYOTA
|
COROLLA 1.8G
ZRE172L-GEXGKH
|
1.8
|
5
|
779,000,000
|
30
|
TOYOTA
|
COROLLA 1.8E
ZRE172L-GEXGKH
|
1.8
|
5
|
731,000,000
|
31
|
TOYOTA
|
COROLLA 1.8E
ZRE172L-GEFGKH
|
1.8
|
5
|
702,000,000
|
32
|
TOYOTA
|
HIACE
|
2.7
|
3
|
727,000,000
|
33
|
TOYOTA
|
HIACE
|
2.4
|
3
|
727,000,000
|
34
|
TOYOTA
|
HIACE
|
2.5
|
6
|
600,000,000
|
35
|
TOYOTA
|
VIOS TRD
NSP151L-BEXGKU
|
1.5
|
5
|
644,000,000
|
36
|
SUZUKI
|
CARRY
|
1.0
|
7
|
287,000,000
|
37
|
SUZUKI
|
VITARA SE416
|
1.6
|
5
|
336,000,000
|
38
|
SUZUKI
|
SK410BV4
|
1.0
|
2
|
273,000,000
|
39
|
PEUGEOT
|
3008 16G AT-1
|
1.6
|
5
|
1,080,000,000
|
III. Ô tô điện nhập khẩu.
|
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
TESLA
|
MODEL X P100D
|
7
|
6,022,000,000
|
2
|
MITSUBISHI
|
I-MIEV
|
4
|
1,040,000,000
|
IV. Xe máy hai bánh nhập khẩu.
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (cm3)
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
BENELLI
|
302R
|
300
|
108,000,000
|
2
|
BENELLI
|
TRK502
|
500
|
134,000,000
|
3
|
BRIXTON
|
BX150
|
149
|
53,900,000
|
4
|
BRIXTON
|
BX150X
|
149
|
53,900,000
|
5
|
BRIXTON
|
BX125
|
124.8
|
48,900,000
|
6
|
BRIXTON
|
BX125X
|
124.8
|
50,900,000
|
7
|
BRIXTON
|
BX125R
|
124.8
|
53,900,000
|
8
|
DUCATI
|
MULTISTRADA 950
|
937
|
511,400,000
|
9
|
DUCATI
|
SCRMABLER DS
|
803
|
398,000
000
|
10
|
DUCATI
|
SCRMABLER CR
|
803
|
400,000,000
|
11
|
DUCATI
|
MONSTER 797
|
803
|
360,000,000
|
12
|
DUCATI
|
MONSTER 1200 S
|
1198
|
860,000,000
|
13
|
HARLEY-DAVIDSON
|
STREET ROD
|
749
|
371,000,000
|
14
|
HARLEY-DAVIDSON
|
ROAD KING SPECIAL
|
1745
|
1,212,900,000
|
15
|
HARLEY-DAVIDSON
|
CVO STREET GLIDE
|
1868
|
1,605,000,000
|
16
|
HONDA
|
CB1300 SUPER FOUR
|
1284
|
450,000,000
|
17
|
HONDA
|
CBF 125R
|
125
|
23,000,000
|
18
|
HONDA
|
CRF1000L AFRICA
TWIN DUAL CLUTCH TRANSMISSION
|
998
|
352,000,000
|
19
|
HONDA
|
CROSS CUB
|
109
|
40,000,000
|
20
|
HONDA
|
NSR250R
|
250
|
125,000,000
|
21
|
HONDA
|
MAGNA
|
249
|
107,000,000
|
22
|
HONDA
|
PC41
|
599
|
296,000,000
|
23
|
HONDA
|
REBEL 300
|
286
|
126,500,000
|
24
|
HONDA
|
SONIC 150R
|
149.16
|
41,000,000
|
25
|
HONDA
|
SCOOPY I
CLUB 12
|
108.2
|
45,000,000
|
26
|
HONDA
|
X-ADV
|
745
|
326,000,000
|
27
|
HONDA
|
WAVE 125i
|
124.89
|
39,500,000
|
28
|
HONDA
|
ZOOMER
|
125
|
68,000,000
|
29
|
KAWASAKI
|
VERSYS-X 300 ABS
|
296
|
143,000,000
|
30
|
KAWASAKI
|
ZR800 ABS
|
806
|
322,000,000
|
31
|
KAWASAKI
|
NINJA ZX-10RR
|
998
|
625,000,000
|
32
|
KAWASAKI
|
NINJA 650 ABS
|
649
|
217,700,000
|
33
|
SUZUKI
|
1500VL
|
1500
|
341,000,000
|
34
|
SUZUKI
|
GN125-2F
|
124
|
35000,000
|
35
|
SUZUKI
|
GSX-R1000A
|
1000
|
297,000,000
|
36
|
SUZUKI
|
HJ125K-A
|
124
|
30,000,000
|
37
|
YAMAHA
|
GPD150-A
|
155.1
|
82,000,000
|
38
|
YAMAHA
|
FZN150
|
249
|
58,300,000
|
39
|
YAMAHA
|
FZ25
|
249
|
58,300,000
|
40
|
YAMAHA
|
MAJESTY
|
152
|
60,000,000
|
41
|
YAMAHA
|
MTN320-A
|
302.6
|
139,000,000
|
42
|
YAMAHA
|
YZF-R3
|
321
|
150,000,000
|
43
|
YAMAHA
|
R15
|
155.1
|
80,000,000
|
V. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (cm3)
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
HONDA
|
JF790 LEAD
|
124.8
|
37,500,000
|
2
|
HONDA
|
JF791 LEAD
|
124.8
|
39,300,000
|
3
|
KYMCO
|
K-PIPE 50
|
49
|
18,700,000
|
4
|
KYMCO
|
LIKE MANY 50 KA10EB
|
49.5
|
27,200,000
|
5
|
MALAGUTI
|
MADISON 150
|
152
|
38,900,000
|
6
|
PLAGGIO
|
VESPA GTS SUPER 125
510
|
124.5
|
82,800,000
|
7
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS SUPER
300-710
|
278.3
|
112,900,000
|
8
|
REBEL
|
RBI 25
|
124
|
27,000,000
|
9
|
REBEL
|
SPORT 170
|
168
|
33,300,000
|
10
|
SUZUKI
|
CRYSTAL
|
109
|
60,000,000
|
11
|
SUZUKI
|
GSX-R150
|
147.3
|
75,000,000
|
12
|
SUZUKI
|
GSX-S150
|
147.3
|
68,900,000
|
13
|
SUZUKI
|
RU110U
|
109
|
17,200,000
|
14
|
SYM
|
ATTILA VENUS-VJK
|
124.6
|
33,800,000
|
15
|
SYM
|
ATTILA
VENUS-VJL
|
124.6
|
31,800,000
|
16
|
SYM
|
ATTILA VENUS-VJM
|
124.6
|
30,800,000
|
17
|
SYM
|
ELEGANT 50-SE2
|
49.5
|
14,100,000
|
18
|
SYM
|
STAR SR 125-VE5
|
123
|
25,500,000
|
19
|
SYM
|
STAR SR 125-VE6
|
123
|
24,000,000
|
20
|
YAMAHA
|
JUPITER GRAVITA
FI-1PB2
|
113.7
|
27,400,000
|
21
|
YAMAHA
|
JUPITER FI-2VP2
|
113.7
|
28,900,000
|
22
|
YAMAHA
|
JUPITER FI-2VP4
|
113.7
|
27,700,000
|
23
|
YAMAHA
|
SIRIUS FI-1FCC
|
113.7
|
19,500,000
|
24
|
YAMAHA
|
SV MAX 125 XC125RA
|
124
|
24,200,000
|
25
|
YAMAHA
|
NOZZA-1DR1
|
113.7
|
28,900,000
|
26
|
YAMAHA
|
NVX-B634
|
155.1
|
52,700,000
|
Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017 về bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2018/QĐ-BTC ngày 09/10/2017 về bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
16.968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|