|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2007/QĐ-UBND giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô mô tô gắn máy máy điện Quảng Trị 2016
Số hiệu:
|
2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quân Chính
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2007/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
25 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11/2006;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định
số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước
bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 tháng 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2271/TTr-STC ngày 16 tháng 8 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31/7/2015, Quyết định số
2836/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh.
(Phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2.
Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết
thi hành Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 9 năm 2016. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quân Chính
|
PHỤ LỤC SỐ I
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI
VỚI XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm
2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Loại phương tiện
|
Phân khối
|
Giá tối thiểu
|
I
|
DAEHAN
|
|
|
1
|
Daehan C50
|
100cc
|
5.8
|
II
|
HONDA
|
|
|
1
|
Xe 50cc Trước 1975 (giá trị
còn lại)
|
50cc
|
2
|
2
|
Xe Cup Nhật Bản 50cc đến 70cc
(giá trị còn lại)
|
50cc - 70cc
|
3
|
3
|
Xe Cup Nhật Bản trên 70cc đến
dưới 100cc (giá trị còn lại)
|
|
4
|
4
|
Air Blade FI JF63 phiên bản
thể thao
|
125cc
|
38
|
5
|
Air Blade FI JF63 phiên bản
cao cấp
|
125cc
|
39
|
6
|
Air Blade FI JF63 phiên bản từ
tính cao cấp
|
125cc
|
41
|
7
|
Air Blade chế hòa khí các loại
(đăng ký 2008 về trước)
|
110cc
|
34
|
8
|
FUTURE chế hòa khí các loại
(đăng ký 2008 về trước)
|
110cc
|
24
|
9
|
HONDA SH 125i JF422 - VN 2015
|
125cc
|
67
|
10
|
HONDA SH 150i KF143 - VN 2015
|
150cc
|
81
|
11
|
DREAM II (Thai Lan) cũ
|
100cc
|
25
|
12
|
SUPER DREAM 100 cũ
|
100cc
|
16
|
13
|
Wave RSXJA31 (D) phanh cơ,
vành nan
|
110cc
|
19.5
|
14
|
Wave RSXJA31 phanh đĩa, vành
nan hoa
|
110cc
|
20.5
|
15
|
Wave RSXJA31 (C) phanh đĩa,
vành đúc
|
110cc
|
22
|
16
|
Wave RSXFI (D) JA32 phanh cơ,
vành nan
|
110cc
|
21
|
17
|
Wave RSXFI JA32 phanh đĩa,
vành nan
|
110cc
|
22
|
18
|
Wave RSXFI (C) JA32 phanh
đĩa, vành đúc
|
110cc
|
24
|
19
|
WAVE - RS các loại khác
|
110cc
|
16
|
20
|
WAVE - RSX các loại khác
|
110cc
|
18
|
21
|
WAVES
|
110cc
|
15
|
22
|
ASTREA
|
100cc
|
20
|
23
|
WIN 100 (Indonexia và Thai
Lan) cũ
|
100cc
|
25
|
24
|
SONIC 150R
|
150cc
|
88
|
25
|
XR 150L
|
150cc
|
67
|
26
|
REBEL xuất xứ Trung Quốc
|
150cc
|
33
|
27
|
CRF 250
|
250cc
|
190
|
28
|
CBR 125R
|
125cc
|
65
|
29
|
CBR 150
|
150cc
|
98
|
30
|
CBR 250
|
250cc
|
70
|
31
|
MN4
|
|
491
|
32
|
FURY
|
|
536
|
33
|
SILVER WING
|
|
370
|
34
|
CB300
|
|
195
|
35
|
CB400
|
|
335
|
36
|
CB1100EX
|
|
470
|
37
|
CB1000R
|
1000cc
|
380
|
38
|
CBR1000
|
1000cc
|
365
|
39
|
CBR1000R
|
1000cc
|
436
|
40
|
SHADOW
|
|
380
|
41
|
SHADOW PHANTOM 750
|
|
427
|
42
|
Goldwing
|
|
872
|
43
|
Goldwing, 1832cc
|
1832cc
|
590
|
44
|
Goldwing bản kỉ niệm 40 năm
|
|
1.121
|
III
|
SUZUKI
|
|
|
1
|
HAYABUSA
|
1330cc
|
558
|
2
|
GLADIUS 650 ABS
|
650cc
|
430
|
3
|
GSX- r1000
|
|
436
|
4
|
JZM 150
|
175cc - 200cc
|
60
|
5
|
DT 175,TW 200
|
175cc - 200cc
|
50
|
6
|
SEROW 225, YD 250, SRX 250 cc
|
200cc - 250cc
|
55
|
7
|
DT 200, SRV 250, ZAAL 250 cc
|
200cc - 250cc
|
55
|
8
|
TZR 250R, FZR 250 cc
|
250cc
|
75
|
9
|
XV250, GO 250
|
250cc
|
75
|
10
|
VIRINA 400
|
400cc
|
65
|
11
|
FZ6 - N 600
|
600cc
|
160
|
12
|
VTEGO, FZX 750
|
750cc
|
95
|
13
|
STAR XV19SXCR
|
1854cc
|
370
|
IV
|
VMEP (SYM)
|
|
|
1
|
ATTILAVENUS (VJ4)
|
125cc
|
35
|
2
|
ATTILAVENUS (VJ5)
|
125cc
|
34
|
3
|
ATTILAV (VJ6)
|
125cc
|
33.7
|
4
|
ATTILAPASSING KAS
|
125cc
|
21.8
|
5
|
ATTILAPASSING XR KAT
|
125cc
|
22.8
|
6
|
ATTILAELIZABETH EFI (VUC) (Thắng
đĩa)
|
125cc
|
33.5
|
7
|
ATTILAELIZABETH EFI (VUD) (Thắng
đùm)
|
125cc
|
31.5
|
8
|
GALAXYSPORT - VBJ
|
100 - 110cc
|
18.6
|
V
|
T&T MOTOR
|
50cc
|
|
1
|
PRODELIM 50 - WA - CLC
|
50cc
|
7.1
|
2
|
PRODELIM 50 - WA Lz - CLC
|
50cc
|
7.4
|
3
|
PRODELIM 50 D - CLC
|
50cc
|
7
|
4
|
PRODELIM 50 D Lz - CLC
|
50cc
|
7.4
|
5
|
PRODELIM 50 D Super 02 - CLC
|
50cc
|
7.3
|
6
|
PRODELIM 50 D Super 02 Lz -
CLC
|
50cc
|
7.6
|
7
|
PRODELIM 50 - R cơ - CLC
|
50cc
|
7.5
|
8
|
PRODELIM 50 - R cơ Lz - CLC
|
50cc
|
7.8
|
9
|
PRODELIM 50 - R đĩa - CLC
|
50cc
|
7.7
|
10
|
PRODELIM 50 - R đĩa Lz - CLC
|
50cc
|
8
|
11
|
PRODELIM 50 super cup - CLC
|
50cc
|
7
|
VI
|
YAMAHA
|
|
|
1
|
ACRUZO 2TD1 STD
|
125cc
|
33
|
2
|
ACRUZO 2TD1 DX
|
125cc
|
34.7
|
3
|
EXCITER 2ND1 MV
|
150cc
|
43
|
4
|
EXCITER 2ND4
|
150cc
|
43
|
5
|
JUPITER GRAVITA (31C4)
|
110cc
|
25.5
|
6
|
JUPITER RC (31C5)
|
115cc
|
20
|
7
|
JUPITER GRAVITA Fi (1PB2)
|
110cc
|
27
|
8
|
JUPITER Fi (1PB3)
|
115cc
|
28.5
|
9
|
JUPITER Fi (2VP2) UE 131
|
115cc
|
27
|
10
|
JUPITER Fi (2VP2 GP) UE 131
|
115cc
|
28
|
11
|
JUPITER Fi - 2VP4
|
115cc
|
27
|
12
|
JUPITER Fi - 2VP4 GP
|
115cc
|
28
|
13
|
Jupiter Gravita Fi - 2VP5
|
115cc
|
27
|
14
|
JUPITER GRAVITA FI - 2VP3
UE132
|
115cc
|
27
|
15
|
JUPITER FI (1PB8)
|
115cc
|
28
|
16
|
NOUVO LX 135CC (5P11)
|
135cc
|
33
|
17
|
NOZZA STD 1DR1 (phiên bản
1DR6) 2015
|
125cc
|
29
|
18
|
SIRIUS 1FCC
|
110cc
|
19
|
19
|
SIRIUS 1FC9
|
110cc
|
20
|
20
|
SIRIUS 1FC8
|
110cc
|
22
|
21
|
NM - X (GPD150 - A)
|
150cc
|
73.5
|
22
|
FZ150 (2SD300 - 010 A)
|
150cc
|
63.5
|
23
|
FZ150 (2SD400 - 010 A)
|
|
65.7
|
24
|
R3 YZF - R3
|
|
135
|
25
|
FZ07
|
|
313
|
26
|
TMAX
|
|
470
|
27
|
BOLT
|
|
369
|
28
|
R1M
|
|
888
|
29
|
R1
|
|
578
|
30
|
TWIN ENGINE
|
|
1.395
|
31
|
MT - 09
|
|
348
|
32
|
R15 VER 3.0
|
|
98
|
33
|
R25
|
|
195
|
34
|
FZS VER 2.0
|
|
74
|
35
|
FZ16 VER 2.0
|
|
72
|
36
|
YZR - R3 2015
|
|
150
|
VII
|
MỸ
|
|
|
1
|
Harley Davidson Custom
|
883cc
|
280
|
2
|
Harley Davidson XL 1200cc
Sportster
|
1200cc
|
376
|
3
|
Harley Davidson 1200 Custum
Limited A
|
1202cc
|
492
|
4
|
Harley Davidson XL 1200
XForty - Eight, 1202cc
|
1202cc
|
396
|
5
|
Harley Davison Dyna Super
Glide Custom
|
1584cc
|
460
|
6
|
Harley Davidson FLSTSB
SOFTALL CROSS BONES
|
1584cc
|
515
|
7
|
Harley Davidson CVO Ultra
Classic Electra Glide
|
1802cc
|
970
|
8
|
Harley Davidson Street Glide
|
1690cc
|
470
|
9
|
Harley Davidson Street Bob
(FXDB103) DT
|
1690cc
|
618
|
10
|
Harley Davidson Road - King
|
1688cc
|
873
|
11
|
Harley Davidson RoadKing, sản
xuất năm 2013
|
1803cc
|
850
|
12
|
Harley Davidson V - Rod
Muscle, 1247cc
|
1247cc
|
528
|
13
|
Triumph Daytona, 675cc
|
675cc
|
272
|
14
|
Triumph New Chuck
|
|
413.5
|
15
|
Triumph T100
|
|
413.5
|
16
|
Triumph T214
|
|
447
|
17
|
Triumph Thuxton
|
|
436
|
18
|
Triumph Srembler
|
|
436
|
19
|
Triumph Bonneville T100 Black
|
|
489
|
20
|
Triumph Bonneville T124
|
|
498
|
VIII
|
KAWASAKI
|
|
|
1
|
VERSYS 650 ABS KLE650FGF
|
649cc
|
279
|
2
|
Ninja H2 (ZX1000NF)
|
998cc
|
1.065
|
3
|
Ninja H2 (ZX1000NFF) Nhật Bản
2015 - 2016
|
998cc
|
990
|
4
|
ER - 6n ABS (ER650FFF)
|
649cc
|
258
|
5
|
Ninja 300 ABS (EX300BFFA;
EX300BGF)
|
296cc
|
196
|
6
|
Kawasaki Ninja 300ABS, số loại
EX300BFFA Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
296cc
|
165
|
7
|
Kawasaki Ninja 300ABS, số loại
EX300BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
296cc
|
165
|
8
|
Kawasaki Ninja 300ABS, số loại
X300BGFA Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
296cc
|
165
|
9
|
Kawasaki Z300ABS, số loại
ER300BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
296cc
|
153
|
10
|
Z800 phiên bản Châu Á
|
|
275
|
11
|
Z800 phiên bản Châu Âu
|
|
307
|
12
|
Z800 ABS (ZR800BFF; ZR800BGF)
|
806cc
|
323
|
13
|
Kawasaki Z800ABS, số loại ZR800BFF
Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
806cc
|
285
|
14
|
Kawasaki Z800ABS, số loại
ZR800BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
806cc
|
285
|
15
|
Z1000 phiên bản Châu Á
|
|
390
|
16
|
Z1000 ABS (ZR1000GFF;
ZR1000GGF)
|
1043cc
|
463
|
17
|
Kawasaki Z1000ABS, số loại
ZR1000GFF Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
1043cc
|
409
|
18
|
Kawasaki Z1000ABS, số loại
ZR1000GGF Thai Lan 2014, 2015, 2016
|
1043cc
|
409
|
19
|
ZX - 10R ABS (ZX 1000KFFA)
|
998cc
|
549
|
20
|
Kawasaki ZX - 10R ABS, số loại
ZX 1000KFFA Nhật Bản 2014, 2015, 2016
|
998cc
|
480
|
21
|
ZX - 14R
|
|
670
|
22
|
KWASHAKI C110
|
110cc
|
5.8
|
23
|
KWASHAKI C50
|
50cc
|
5.8
|
IX
|
BMW
|
|
|
1
|
BMW NINE T
|
|
580
|
2
|
BMW S1000R
|
|
570
|
3
|
BMW S1000RR
|
|
745
|
4
|
BMW R1200 GS
|
|
750
|
X
|
MÔ TÔ RROCK
|
|
|
1
|
BENELLI Bn302
|
|
41
|
2
|
KEEWAY BLACKSTER 250i
|
|
33
|
XI
|
DUCATI
|
|
|
1
|
DUCATI DIAVEL CARBON 2015
|
|
794
|
2
|
DUCATI DIAVEL tiêu chuẩn 2015
|
|
670
|
4
|
DUCATI 848 EVO 2011 ITALI
|
849cc
|
600
|
5
|
DUCATI Streefighter S
|
1100cc
|
830
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI
VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Loại phương tiện
|
Xuất xứ
|
Giá mới
|
1
|
(PEED) ECO3
|
|
11
|
2
|
(YAMAHA) ECO10
|
|
12
|
3
|
Xe máy điện (2008 về trước)
|
|
5
|
4
|
Xe máy điện (2009 - 2013)
|
|
8
|
5
|
Xe máy điện (2014)
|
|
10
|
6
|
Giant M133S - 2015
|
Đài Loan
|
14
|
7
|
Giant M186
|
Đài Loan
|
14
|
8
|
Mocha Aima 946
|
Đài Loan
|
12
|
9
|
Mocha Suzika
|
Đài Loan
|
15
|
10
|
Mocha Viber
|
Đài Loan
|
14.7
|
11
|
Xmen YADEA 5 - 2013
|
Đài Loan
|
15
|
12
|
Xmen YADEA 5 - 2015
|
Đài Loan
|
17.5
|
13
|
Xmen YADEA Sport
|
Đài Loan
|
16
|
14
|
zoomer DIBAO
|
Đài Loan
|
13.5
|
15
|
Diadema
|
Liên doanh
|
18
|
16
|
EMOTOVN
|
Liên doanh
|
4.5
|
17
|
Espero133H
|
Liên doanh
|
13
|
18
|
Espero133S
|
Liên doanh
|
13
|
19
|
Mocha Murarroma
|
Liên doanh
|
14
|
20
|
Mochas
|
Liên doanh
|
13.5
|
21
|
Sunra 2014
|
Liên doanh
|
13
|
22
|
VINATHAI
|
Liên doanh
|
4.5
|
23
|
VIET THAI
|
|
5
|
24
|
X - men Espero
|
Liên doanh
|
15
|
25
|
YAVINA
|
Liên doanh
|
3.3
|
26
|
Zoomer
|
Liên doanh
|
16
|
27
|
Zoomer MEN4
|
Liên doanh
|
11.5
|
28
|
Zoomer MEN5
|
Liên doanh
|
12.5
|
29
|
Zoomer VI - LI
|
Liên doanh
|
13.5
|
30
|
Zoomer X4
|
Liên doanh
|
15
|
31
|
Zoomer X5 - 2014
|
Liên doanh
|
16.5
|
32
|
Zoomer X5 - 2015
|
Liên doanh
|
16
|
33
|
Honda A8 - 2014
|
Nhật Bản
|
12
|
34
|
AIRBLADE
|
Trung Quốc
|
16
|
35
|
E - Windy
|
Trung Quốc
|
16.5
|
36
|
EMOTO
|
Trung Quốc
|
8.5
|
37
|
FASHION
|
Trung Quốc
|
12
|
38
|
FLOWER
|
Trung Quốc
|
10.5
|
39
|
FORZA
|
Trung Quốc
|
10.5
|
40
|
FULGENT
|
Trung Quốc
|
10.5
|
41
|
JOG
|
Trung Quốc
|
10.5
|
42
|
LEAD
|
Trung Quốc
|
16
|
43
|
LIONKING
|
Trung Quốc
|
8.5
|
44
|
LVJU
|
Trung Quốc
|
12
|
45
|
NOMENT
|
Trung Quốc
|
10
|
46
|
Nữ Hoàng
|
Trung Quốc
|
16
|
47
|
SAFALI
|
Trung Quốc
|
10.5
|
48
|
SHMI
|
Trung Quốc
|
5.5
|
49
|
SUNNY
|
Trung Quốc
|
10.5
|
50
|
V8
|
Trung Quốc
|
10
|
51
|
VECTRIX
|
Trung Quốc
|
17
|
52
|
VESPALX 125
|
Trung Quốc
|
15
|
53
|
VITORYA
|
Trung Quốc
|
12
|
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm
2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Loại phương tiện
|
Giá mới
|
Giá cũ
|
I
|
CHEVROLET
|
|
|
1
|
Spark Van, 0.8 I3, hộp số MT
5 cấp, 51 mã lực, 71.5 Nm
|
249
|
238
|
2
|
Spark Van 1.2L, hộp số MT 5 cấp,
2 chỗ ngồi
|
279
|
Bổ
sung
|
3
|
Spark Van 1.2L, hộp số MT 5 cấp,
2 chỗ ngồi (giá cho xe Demo)
|
237
|
Bổ
sung
|
4
|
Aveo LT Sedan, 1.5 I4, hộp số
MT 5 cấp, 84 mã lực, 128 Nm
|
425
|
415
|
5
|
Aveo LTZ Sedan, 1.5 I4, hộp số
AT 4 cấp, 84 mã lực,128 Nm
|
461
|
Bổ
sung
|
6
|
Cruze LT 1.6 Sedan, 1.6 I4, hộp
số MT 5 cấp, 107 mã lực, 139Nm
|
532
|
561
|
7
|
Cruze LTZ 1.8 Sedan, 1.8 I4,
hộp số AT 6 cấp, 150 mã lực, 176 Nm
|
646
|
Bổ
sung
|
8
|
Orlando LTZ 1.8 MPV, 1.8 I4,
hộp số AT 6 cấp, 140 mã lực, 176 Nm
|
684
|
683
|
9
|
Captiva 2.4 SUV, dung tích 2.4
I4, hộp số AT 6 cấp, 165 mã lực, 230 Nm
|
855
|
906
|
10
|
Colorado High Country 2.8 AT
4 x 4 Pick - up, 2.8 Diesel, hộp số AT 6 cấp, 193 mã lực, 500 Nm
|
749
|
Bổ
sung
|
11
|
Colorado LTZ 2.8 AT 4 x 4 Pick
- up, 2.8 Diesel, hộp số AT 6 cấp, 193 mã lực, 500 Nm
|
716
|
719
|
12
|
Colorado LTZ 2.8 MT 4 x 4
Pick - up, 2.8 Diesel, hộp số MT 6 cấp, 193 mã lực, 440 Nm
|
689
|
679
|
13
|
Colorado LT 2.5 MT 4 x 4 Pick
- up, 2.5 Diesel, hộp số MT 6 cấp, 161 mã lực, 380 Nm
|
605
|
Bổ
sung
|
14
|
Colorado LT 2.5 MT 4 x 2 Pick
- up, 2.5 Diesel, hộp số MT 6 cấp, 161 mã lực, 380 Nm
|
575
|
Bổ
sung
|
II
|
FORD
|
|
|
1
|
Ford Focus DYB 4D PNDA C346 MCA
Trend, dung tích 1596 cc, 4 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng
|
748
|
799
|
2
|
Ford Focus DYB 5D PNDA C346
MCA Trend, dung tích 1596 cc, 5 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng
|
748
|
799
|
3
|
Ford Focus DYB 5D M9DC AT C346
MCA Sport, dung tích 1498 cc, 5 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng
|
848
|
899
|
4
|
Ford Focus DYB 4D M9DC AT
C346 MCA Titanium, dung tích 1498 cc, 4 cửa, 5 chỗ, động cơ xăng
|
848
|
899
|
III
|
MAZDA
|
|
|
1
|
Mazda 2 Sedan máy xăng, dung tích
1.496 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi
|
560
|
600
|
2
|
Mazda 2 Hatchback máy xăng,
dung tích 1.496 cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi
|
615
|
Bổ
sung
|
3
|
Mazda 3 Sedan máy xăng, dung tích
1.496 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi
|
665
|
677
|
4
|
Mazda 3 Hatchback máy xăng,
dung tích 1.496 cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi
|
685
|
698
|
5
|
Mazda 3 Sedan máy xăng, dung tích
1.998 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi
|
804
|
807
|
6
|
Mazda 6 Sedan máy xăng, dung
tích 1.998 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi
|
915
|
927
|
7
|
Mazda 6 Sedan máy xăng, dung tích
2.488 cm3, 4 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi
|
1.059
|
1076
|
8
|
Mazda CX5, dung tích 1.998
cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi, dẫn động 1 cầu
|
984
|
969
|
9
|
Mazda CX5, dung tích 2.488 cm3,
5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi, dẫn động 1 cầu
|
1.014
|
989
|
10
|
Mazda CX5, dung tích 2.488
cm3, 5 cửa, hộp số tự động 6 cấp, 5 chỗ ngồi, dẫn động 2 cầu
|
1.043
|
1018
|
11
|
Mazda BT - 50 (pick up cabin kép)
5 chỗ ngồi, máy dầu, 2.198 cm3, 4 cửa, số sàn 6 cấp
|
639
|
615
|
12
|
Mazda BT - 50 (pick up cabin
kép) 5 chỗ ngồi, máy dầu, 2.198 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp
|
674
|
647
|
13
|
Mazda BT - 50 (pick up cabin kép)
5 chỗ ngồi, máy dầu, 3.198 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp
|
794
|
755
|
IV
|
NISSAN
|
|
|
1
|
Nissan NP300 NAVARA VL động
cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cc, số tự động 5 chỗ, 2 cầu
|
795
|
769
|
V
|
MITSUBISHI
|
|
|
1
|
Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 7
chỗ ngồi, dung tích 2998 cc
|
991
|
1.015
|
2
|
Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 7
chỗ ngồi, dung tích 2998 cc
|
914
|
930
|
3
|
Pajero Sport KG4WGNMZLVT5, 7
chỗ ngồi, dung tích 2477 cc
|
778
|
888
|
4
|
Outlander Sport GLS, 5 chỗ ngồi,
số tự động, dung tích 1998 cc
|
977
|
1818
|
5
|
Outlander Sport GLX, 5 chỗ ngồi,
số tự động, dung tích 1998 cc
|
877
|
870
|
6
|
Outlander Sport 2.4 CVT, 7 chỗ
ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc
|
1.250
|
1019
|
7
|
Outlander Sport 2.0 CVT, 5 chỗ
ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc
|
1.098
|
968
|
8
|
Outlander Sport 2.0 STD, 5 chỗ
ngồi, số tự động, dung tích 1998 cc
|
950
|
870
|
9
|
Mirage CVT nhập khẩu, 1.2 I3,
hộp số CVT, 78 mã lực, 100 Nm
|
511
|
520
|
10
|
Mirage MT nhập khẩu, 1.2 I3, hộp
số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm
|
442
|
440
|
11
|
Mirage GLS nhập khẩu, 1.2 I3,
số tự động, 78 mã lực, 100 Nm
|
511
|
520
|
12
|
Mirage GLX nhập khẩu, 1.2 I3,
số tự sàn, 78 mã lực, 100 Nm
|
442
|
110
|
13
|
Attrage CVT nhập khẩu, 1.2 I3,
hộp số CVT, 78 mã lực, 100 Nm
|
530
|
548
|
14
|
Attrage MT nhập khẩu, 1.2 I3,
hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm
|
486
|
498
|
15
|
Attrage MT STD nhập khẩu, 1.2
I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm
|
455
|
498
|
16
|
Attrage GLS nhập khẩu, 1.2 I3,
số tự động, 78 mã lực, 100 Nm
|
530
|
548
|
17
|
Attrage GLS nhập khẩu, 1.2
I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm
|
486
|
498
|
18
|
Attrage GLS STD Nhập khẩu,
1.2 I3, hộp số MT 5 cấp, 78 mã lực, 100 Nm
|
455
|
498
|
19
|
Triton GLS.AT (Canopy) nhập
khẩu, dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ
|
746
|
690
|
20
|
Triton GLS.MT (Canopy) nhập
khẩu, dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ
|
661
|
663
|
21
|
Triton GLX.AT (Canopy) nhập khẩu,
dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ
|
611
|
564
|
22
|
Triton GLX.MT (Canopy) nhập
khẩu, dung tích 2477 cc, ô tô tải pick up cabin kép, 5 chỗ
|
580
|
530
|
VI
|
MEKONG AUTO
|
|
|
1
|
Huanghai Premio Max GS DD1022F,
ô tô tải pickup chở hàng cabin kép
|
152
|
Bổ
sung
|
2
|
PMC Premio II Đ 1022 4 x 4, ô
tô tải pickup chở hàng cabin kép
|
176
|
Bổ
sung
|
3
|
Huanghai Pronto DD 6490 A, ô
tô 7 chỗ
|
188
|
Bổ
sung
|
4
|
Huanghai Pronto DD 6490 - CT,
ô tô 7 chỗ
|
188
|
Bổ
sung
|
VII
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
Altis 1.8AT Sedan lắp ráp,
1.8 I4 Dual VVT - i, hộp số CVT, 138 mã lực, 173 Nm
|
797
|
783
|
2
|
Altis 1.8MT Sedan lắp ráp,
1.8 I4 Dual VVT - i, hộp số MT 6 cấp, 138 mã lực, 173 Nm
|
747
|
723
|
3
|
Altis 2.0 Sedan lắp ráp, 2.0
I4Dual VVT - i, hộp số CVT, 143 mã lực, 187 Nm
|
933
|
852
|
4
|
Vios 1.5G Sedan lắp ráp, 1.5
I4 VVT - i, hộp số AT 4 cấp, 107 mã lực, 141 Nm
|
622
|
612
|
5
|
Vios 1.5E Sedan lắp ráp, 1.5 I4
VVT - i, hộp số MT 5 cấp, 107 mã lực, 141 Nm
|
564
|
560
|
6
|
Vios 1.5J Sedan lắp ráp, 1.3
I4 VVT - i, hộp số MT 5 cấp, 84 mã lực, 121 Nm
|
541
|
538
|
7
|
Vios Limo Sedan lắp ráp, 1.3
I4 VVT - i, hộp số MT 5 cấp, 84 mã lực, 121 Nm
|
532
|
520
|
10
|
FT86 Coupe Nhập khẩu, 2.0 I4
Boxer, hộp số AT 6 cấp, 197 mã lực, 205 Nm
|
1.636
|
1678
|
11
|
Fortuner TRD 4 x 4, 7 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao
|
1.233
|
1195
|
12
|
Fortuner TRD 4 x 2, 7 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao
|
1.117
|
1082
|
13
|
Fortuner V 4 x 4, 7 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao
|
1.156
|
1076
|
14
|
Fortuner V 4 x 2, 7 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, bộ ốp thân xe thể thao
|
1.040
|
970
|
15
|
Hiace KDH222L - LEMDY16 chỗ
ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cc
|
1.209
|
1164
|
16
|
Hiace KDH223L - LEMDY16 chỗ ngồi,
số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc
|
1.112
|
1084
|
17
|
Land Cruiser VX 4 x 4 8 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cc
|
3.720
|
2850
|
18
|
Land Cruiser TX - L 4 x 4 7 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cc
|
2.331
|
Xe
mới
|
19
|
Hilux G 3.0 AT, ô tô tải,
pick up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 5 chỗ ngồi,
trọng tải chở hàng 515 kg
|
914
|
877
|
20
|
Hilux G 3.0 MT, ô tô tải,
pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 5 chỗ ngồi,
trọng tải chở hàng 515 kg
|
843
|
809
|
21
|
Innova G TGN 140L - MUTMKU,
dung tích 1.998 cm3, 8 chỗ ngồi, hộp số tự động 6 cấp
|
859
|
798
|
22
|
Innova E TGN 140L - MUTMKU,
dung tích 1.998 cm3, 8 chỗ ngồi, hộp số sàn 5 cấp
|
793
|
758
|
23
|
Innova V TGN 140L - MUTMKU,
dung tích 1.998 cm3, 7 chỗ ngồi, hộp số tự động 6 cấp
|
995
|
867
|
24
|
Innova J MPV lắp ráp, 2.0 I4 VVT
- i, hộp số MT 5 cấp, 134 mã lực, 182 Nm
|
727
|
727
|
VIII
|
HUYNDAI
|
|
|
25
|
Huyndai Creta 1.6AT 6 cấp máy
dầu sx 2015
|
806
|
766
|
26
|
Huyndai Creta 1.6AT 6 cấp máy
xăng sx 2015
|
766
|
806
|
Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2007/QĐ-UBND ngày 25/08/2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|