|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Thái Nguyên 2016
Số hiệu:
|
1834/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1834/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; Số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: Số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở
kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn
máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường
trên thị trường; Số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC; Số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2293/TTr-STC ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có
Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Trong quá trình thực
hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí
trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa
phương hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề
xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính
lệ phí trước bạ cho phù hợp.
- Bảng giá quy định tại Điều 1 là
tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Các loại xe có trong Bảng giá
nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong Bảng giá thì giá tính lệ phí trước
bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
- Quyết định này điều chỉnh, bổ
sung Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng
giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ
MỚI CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY
04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT
|
Loại xe
|
Mức giá
|
1
|
2
|
3
|
|
CHƯƠNG I: XE
Ô TÔ NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ
HIỆU TOYOTA
|
|
I
|
TOYOTA LEXUS
|
|
1
|
Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập
khẩu
|
5,200
|
2
|
Loại RX 350 AWD (GGL25L-AWZGB) 5 chỗ, số tự động
8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm
2016, nhập khẩu
|
3,910
|
3
|
Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động
8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập
khẩu
|
7,680
|
4
|
Loại xe GS 350 (GRL12L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động
8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập
khẩu
|
4,470
|
5
|
Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập
khẩu
|
3,260
|
6
|
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động
8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2016, nhập
khẩu
|
8,020
|
II
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
7
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ,
4.608 cm3, số tự động 6 cấp, 4x4, sản xuất năm 2016
|
3,720
|
8
|
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKTEK 7
chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3,
sản xuất năm 2016
|
2,331
|
9
|
Toyota Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY16 chỗ, số tay
5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2016
|
1,209
|
10
|
Toyota Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK16 chỗ, số
tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2016
|
1,122
|
11
|
Toyota Hilux G 3.0AT KUN126L-DTAHYU, ô tô tải,
Pick up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ,
sản xuất năm 2016
|
914
|
12
|
Toyota Hilux G 3.0MT KUN126L-DTFMYU, ô tô tải,
Pick up cabin kép, số tự động 6 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ,
sản xuất năm 2016
|
843
|
13
|
TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 cửa, 5 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản
xuất năm 2016
|
670
|
14
|
TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU 5 cửa, 5 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản
xuất năm 2016
|
617
|
|
B. XE Ô TÔ
HIỆU NISSAN
|
|
I
|
NISSAN INFINITI
|
|
15
|
QX60 JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng 3498cc, 7 chỗ,
số vô cấp 2 cầu, năm sản xuất 2016, 2017 (nhập khẩu)
|
2,899
|
16
|
QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, động cơ xăng, dung
tích 3696 cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016,
2017
|
3,599
|
17
|
QX80 JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dung tích
5552 cc, số tự động, 7 chỗ, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016, 2017
|
4,899
|
II
|
NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD,
BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA)
|
|
18
|
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm sản
xuất 2015, 2016
|
525
|
19
|
NISSAN, SUNNY N17 XV, động cơ xăng, dung tích 1498cc,
hộp số tự động, 5 chỗ, 1 cầu, sản xuất năm 2015, 2016, lắp ráp trong nước
|
559
|
20
|
Nissan NV350 Urvan UVL4LDRE26KWAY29A, động cơ
dầu, dung tích xi lanh, 16 chỗ, hộp số sàn, 2488cc, sản xuất năm 2015, 2016,
nhập khẩu
|
1,095
|
III
|
NISSAN CIVILIAN
|
|
21
|
Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWABCD--), máy
xăng 2.488cc, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập khẩu
|
1,299
|
22
|
Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAABDF), máy
xăng 2.488cc, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu
|
1,299
|
23
|
Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAA-C--), máy
xăng 2.488cc, hộp số vô cấp X-Tronic,5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
1,299
|
24
|
Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, 5 chỗ,
2488 cc, động cơ dầu, hộp số tự động, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
795
|
25
|
Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---, 5 chỗ,
2488 cc, động cơ dầu, hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
625
|
26
|
Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---A, 5 chỗ,
2488 cc, động cơ dầu, hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
625
|
27
|
Nissan NP300 Navara EL, CVL2LHYD23F4P---A, 5
chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 1cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
649
|
28
|
Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---, 5 chỗ,
2488 cc, động cơ dầu, số sàn, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
725
|
29
|
Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---A, 5
chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, số sàn, 2cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
725
|
30
|
Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, tải
pickup cabin kép, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất
2015, nhập khẩu
|
795
|
31
|
Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---A, 5 chỗ,
2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
795
|
32
|
Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCM, động cơ
xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2015
|
1,060
|
33
|
Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCMB, động cơ
xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2016
|
1,060
|
34
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWABCD, động cơ
xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập
khẩu
|
1,299
|
35
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ
xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu
|
1,399
|
36
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ
xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu
|
1,399
|
37
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ
xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập
khẩu
|
1,299
|
38
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ
xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập
khẩu
|
1,299
|
39
|
Nissan TEANA 3.5SL BLJALRWL33EWAA-C-, động cơ
xăng, dung tích 3.498cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2016
|
1,695
|
|
CHƯƠNG II:
XE Ô TÔ HÀN QUỐC
|
|
|
A. XE HIỆU
HYUNDAI
|
|
I
|
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
40
|
Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.3L, số
tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc
|
2,150
|
41
|
Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.8L, số
tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc
|
2,240
|
42
|
Hyundai Elantra-AD-2.0NU-6AT, 5 chỗ, động cơ
xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
704
|
43
|
Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6AT, 5 chỗ, động cơ
xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
656
|
44
|
Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6MT, 5 chỗ, động cơ
xăng 1.6L, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
581
|
II
|
XE TẢI
|
|
45
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-MP, có mui, động
cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
355
|
46
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-CL, động cơ
Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
347
|
47
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK, thùng kín,
động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
360
|
48
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK-1, thùng
kín, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
362
|
|
B. XE Ô TÔ
HIỆU HONDA
|
|
I
|
Honda Legend, Accura, Accord, Straem, CR -V
2.4 LATRE
|
|
49
|
Honda - CR -V 2.4 L (Số khung
RLHRM385**Y*****)
|
1,178
|
II
|
HONDA ODYSSEY
|
|
50
|
Odyssey
|
1,990
|
|
C. XE Ô TÔ
HIỆU PORSCHE
|
|
51
|
Porsche Cayman, 2 chỗ, sản xuất năm 2016 đời
xe 2016
|
3,292
|
52
|
Porsche Cayman S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời
xe 2016
|
4,156
|
53
|
Porsche Cayman Black Edition, 2 chỗ, sản xuất
năm 2016, đời xe 2016
|
3,795
|
54
|
Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, sản xuất năm
2016, đời xe 2016
|
6,922
|
55
|
Porsche 718 Boxster, sản xuất năm 2016, đời xe
2017
|
3,664
|
56
|
Porsche Boxster S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời
xe 2017
|
4,566
|
57
|
Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, sản xuất năm 2016,
đời xe 2017
|
6,263
|
58
|
Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất
năm 2016, đời xe 2017
|
7,530
|
59
|
Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, sản xuất năm
2016, đời xe 2017
|
7,610
|
60
|
Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất
năm 2016, đời xe 2017
|
8,450
|
61
|
Porsche 911 Targa 4, 4 chỗ, sản xuất năm 2016,
đời xe 2017
|
8,003
|
62
|
Porsche 911 Turbo S, 4 chỗ, sản xuất năm 2016,
đời xe 2017
|
12,079
|
63
|
Porsche Cayenne, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời
xe 2016
|
3,712
|
64
|
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016,
đời xe 2016
|
4,743
|
65
|
Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, sản xuất năm
2016, đời xe 2016
|
5,664
|
66
|
Porsche Panamera, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời
xe 2016
|
4,606
|
67
|
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, sản xuất năm 2016,
đời xe 2016
|
4,674
|
68
|
Porsche Panamera S, 04 chỗ, sản xuất năm 2016,
đời xe 2016
|
6,482
|
69
|
Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, sản xuất năm
2016, đời xe 2016
|
6,816
|
70
|
Porsche Panamera GTS, 04 chỗ, sản xuất năm
2015, đời xe 2016
|
7,517
|
71
|
Porsche Panamera Turbo Executive, 04 chỗ, sản
xuất năm 2016, đời xe 2016
|
9,778
|
72
|
Porsche Macan, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời
xe 2017
|
2,787
|
73
|
Porsche Macan S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời
xe 2017
|
3,314
|
74
|
Porsche Macan GTS, sản xuất năm 2016, đời xe
2017
|
4,000
|
75
|
Porsche Macan Turbo, 05 chỗ, sản xuất năm 2016,
đời xe 2017
|
4,975
|
|
CHƯƠNG III:
XE Ô TÔ PHÁP
|
|
|
A. XE Ô TÔ
HIỆU PEUGEOT
|
|
76
|
Peugeot 208/CC5SF9, 5 chỗ, máy xăng 1598cc, số
tự động 4 cấp (CBU)
|
835
|
|
B. XE HIỆU
KIA
|
|
|
XE CON
|
|
77
|
5 chỗ máy xăng, 1999cm3, 1 cầu
số tự động 6 cấp, SPORTAGE GTLINE, số loại D9W52G61F (CBU)
|
948
|
78
|
5 chỗ máy xăng, 1 cầu số tự động 6 cấp,
SPORTAGE GTLINE, số loại SPORTAGE D9W52G61F (CBU)
|
948
|
79
|
5 chỗ máy xăng, 1 cầu số tự động 6 cấp, SPORTAGE
GTLINE, số loại SPORTAGE Gtline (CBU)
|
948
|
|
CHƯƠNG IV:
XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM
|
|
|
A. XE CÔNG
TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM
|
|
I
|
TOYOTA COROLLA
|
|
80
|
corolla 2.0V CVT, số loại ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ,
số tự động, động cơ xăng, dung tích 1978 cm3, sản xuất TN
|
933
|
81
|
corolla 1.8G CVT, số loại ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ,
số tự động, động cơ xăng, dung tích 1798 cm3, sản xuất TN
|
797
|
82
|
corolla 1.8G MT, số loại ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ,
số tự động, động cơ xăng, dung tích 1798cm3, sản xuất TN
|
747
|
II
|
TOYOTA INNOVA
|
|
83
|
Toyota Innova G TGN40L-GKPDKU, 08 chỗ, số tay
5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3, sản xuất TN
|
727
|
III
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
84
|
Toyota Land Cruiser TX-L, loại
TRJ150L-GKTEK, 7 chỗ, 6 cấp, số tự động, dung tích 2.694 cm3, 4x4,
sản xuất năm 2015
|
2,850
|
IV
|
TOYOTA FORTUNER
|
|
85
|
Toyota Fortuner TRD 4x4 TRDTGN51L-NKPSKU, 7 chỗ,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất
TN
|
1,233
|
86
|
Toyota Fortuner TRD 4x2 TRDTGN61L-NKPSKU, 7 chỗ,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2, sản xuất
TN
|
1,117
|
|
B. XE CÔNG
TY TNHH FORD VIỆT NAM
|
|
87
|
Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT, 5 chỗ, số tự
động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, 5 cửa SPORT, sản xuất năm 2015, 2016
|
584
|
88
|
Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA, 5 chỗ, số tự động,
động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, 4 cửa TITA, sản xuất năm 2015, 2016
|
579
|
89
|
Ford Fiesta JA8 5D MẠE AT SPORT, 5 chỗ, số tự
động, động cơ xăng, dung tích 1998 cc, 5 cửa, SPORT sản xuất năm 2015, 2016
|
637
|
|
FORD TRANSIT
|
|
|
XE TẢI FORD
|
|
90
|
Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ, động cơ
Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da
cc), sản xuất năm 2015, 2016
|
919
|
|
FORD FOCUS
|
|
91
|
Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT Mid, 5 chỗ, số tự
động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, pack, sản xuất năm 2015,
2016
|
585
|
92
|
Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT Mid, 5 chỗ, số tự
động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, pack, sản xuất năm 2015,
2016
|
630
|
93
|
Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 5 chỗ, số tự
động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Titanium, pack, sản xuất năm 2015,
2016
|
658
|
|
C. XE CÔNG
TY LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)
|
|
|
XE CÔNG TY
TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM
|
|
94
|
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5,
2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước
|
1,011
|
95
|
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5,
2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước
|
991
|
96
|
Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5,
2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước
|
934
|
97
|
Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5,
2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước
|
914
|
98
|
Mitsubishi Pajero Sport KG4WGYPYLVT5,
2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước
|
799
|
99
|
Mitsubishi Pajero Sport KG4WGYPYLVT5,
2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước
|
779
|
100
|
Mitsubishi Outlander Sport GLS, số tự động,
1998 cc, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
979
|
101
|
Mitsubishi Outlander Sport GLS, số tự động,1998
cc, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
978
|
102
|
Mitsubishi Outlander Sport GLX, số tự động,
1998 cc, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu
|
877
|
103
|
Mitsubishi Mirage (số sàn), 1.193 cc 5 chỗ ngồi,
sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
443
|
104
|
Mitsubishi Mirage (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ
ngồi, sản xuất 2015, nhập khẩu
|
513
|
105
|
Mitsubishi Mirage (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ
ngồi, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
512
|
106
|
Mitsubishi Mirage GLX (số sàn), 1193 cc, 5 chỗ,
2016, nhập khẩu
|
443
|
107
|
Mitsubishi Mirage (số sàn), 1193 cc, sản xuất
2015, nhập khẩu
|
447
|
108
|
Mitsubishi Mirage GLS (số tự động), 1193 cc, sản
xuất 2016, nhập khẩu
|
511
|
109
|
Mitsubishi Attrage CVT (số tự động), 1193 cc,
5 chỗ ngồi, sản xuất 2015, nhập khẩu
|
551
|
110
|
Mitsubishi Attrage CVT (số tự động), 1193 cc,
5 chỗ ngồi, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
531
|
111
|
Mitsubishi Attrage MT (số sàn), sản xuất 2016,
nhập khẩu
|
487
|
112
|
Mitsubishi Attrage MT Std (số sàn), 1193cc, 5
chỗ ngồi, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu
|
456
|
113
|
Mitsubishi Triton GLS.AT, ôtô tải (pick-up
cabin kép) Triton GLS.AT, 2477 cc, tải trọng 625-725, năm sản xuất 2015,
2016, nhập khẩu
|
746
|
114
|
Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải (pick-up
cabin kép) Triton GLS.MT 2477 cc, tải trọng 610-710, 5 chỗ, sản xuất năm
2015, 2016, nhập khẩu
|
661
|
115
|
Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải Pick-up
cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 600-700 kg, sản xuất 2015, nhập
khẩu
|
621
|
116
|
Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải Pick-up
cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 600-700 kg, sản xuất 2016, nhập
khẩu
|
611
|
117
|
Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải Pick-up
cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2477 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập
khẩu
|
590
|
118
|
Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải Pick-up
cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2477 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập
khẩu
|
580
|
119
|
Mitsubishi Pajero GLS AT, ôtô con, 7 chỗ ngồi,
2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu
|
1,880
|
120
|
Mitsubishi Pajero GLS AT, ôtô con, 7 chỗ ngồi,
2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
1,946
|
121
|
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L), ôtô con, 7 chỗ
ngồi, 3828 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu
|
2,079
|
122
|
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L), số tự động, 7
chỗ ngồi, 3828 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
2,500
|
123
|
Mitsubishi Pajero cứu thương, 4+1 chỗ, 2972
cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu
|
964
|
|
D. XE DO
CÔNG TY HONDA
|
|
124
|
CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung
RLHRM385*Y*****, 5 chỗ (phiên bản cao cấp) mã số khung RLHRM385**Y*2****
|
1,178
|
125
|
CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung
RLHRM385*Y*****, 5 chỗ (phiên bản thường), mã số khung RLHRM385**Y*0****
|
1158
|
126
|
City 1.5 CVT
|
583
|
127
|
City 1.5 MT
|
533
|
|
E. XE CÔNG
TY ISUZU VIỆT NAM
|
|
128
|
Xe ô tô con ISUZU MU-X, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu,
số sàn, dung tích 2.499 cm3
|
899
|
129
|
Xe ô tô con ISUZU MU-X, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu,
số tự động, dung tích 2.999 cm3
|
960
|
130
|
Ô tô tải có mui, model NQR75M-C15, trọng tải 5
tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3
|
785
|
131
|
Ô tô tải có mui, model NQR75M-C16, trọng tải 5,1
tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3
|
789
|
132
|
Ô tô tải có mui, model NQR75L CAB-CHASSIS-C16,
trọng tải 5,1 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3
|
754
|
133
|
Ô tô tải có mui, model FVM34T-15-C16, trọng tải
15,3 tấn, động cơ dầu, dung tích 7.790 cm3
|
1,680
|
134
|
Ô tô tải có mui, model FRR90N-190-C16, trọng tải
5,9 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3
|
946
|
135
|
Ô tô tải có mui, model FVM34W-C16, trọng tải
14,75 tấn, động cơ dầu, dung tích 7.790 cm3
|
1,789
|
136
|
Ô tô tải có mui, model FVR34Q-C16, trọng tải
8,2 tấn, động cơ dầu, dung tích 7.790 cm3
|
1,347
|
137
|
Ô tô tải có mui, model NMR85H CAB-CHASSIS-C16,
trọng tải 1,75 tấn, động cơ dầu, dung tích 2.999 cm3
|
652
|
138
|
Ô tô tải có mui, model NPK85K CAB-CHASSIS-C16,
trọng tải 3,49 tấn, động cơ dầu, dung tích 2.999 cm3
|
688
|
|
F. XE Ô TÔ
KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
XE DO CTY
TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG SẢN XUẤT
|
|
I
|
Loại xe tự đổ 1 cầu 4x2 (DONGFENG TRƯỜNG GIANG)
|
|
139
|
DFM YC7TF4x2/TD3 (8.500 kg), sản xuất năm 2016
|
590
|
140
|
DFM YC9TF6x4/TD2 (13.300 kg), sản xuất năm
2016
|
900
|
141
|
Xe tải ben 3 chân, tải trọng 13.570kg, nhãn hiệu
TRUONG GIANG, số loại FAW, CA3250P1K2TEA80, sản xuất năm 2016
|
900
|
142
|
Xe tải ben 4x2, tải trọng 8.750kg, nhãn hiệu
TRUONG GIANG, số loại TG-FA8.5B4x2, sản xuất năm 2016
|
560
|
143
|
Xe tải ben 3 chân, tải trọng 13.300kg, nhãn hiệu
TRUONG GIANG, số loại DFM, YCITF6X4/TD2, sản xuất năm 2015
|
930
|
144
|
DFM YC88TF4x4MP (8.700 kg), sản xuất năm 2016
|
540
|
II
|
Loại xe tự đổ 2 cầu 4x4 (DONGFENG TRƯỜNG
GIANG)
|
|
145
|
DFM YC88TF4x4/MP (8.700kg), loại xe 2 cầu, sản
xuất năm 2015, 2016
|
540
|
III
|
Xe tải thùng (DONGFENG TRƯỜNG GIANG)
|
|
146
|
Xe tải thùng 4x4, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số
loại DFM YC88TF4x4/MP, sản xuất năm 2015
|
555
|
|
G. XE Ô TÔ
DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT
|
|
|
KÝ HIỆU HD
|
|
147
|
HD 5500A-E2MP trọng tải 5500 kg (có điều hòa)
|
360
|
148
|
HD 5250A.4x4 - E2MP trọng tải 5250 kg (có điều
hòa)
|
390
|
|
H. XE Ô TÔ
DO CÔNG TY CP Ô TÔ GIANG HOÀI SẢN XUẤT
|
|
149
|
Ô tô tải JAC HFC1202K1R1, Thể tích 6557cm3,
tải trọng 9595kg
|
960
|
150
|
Xe đầu kéo JAC HFC4253K5RI, thể tích 9726 cm3,
sức kéo 38.460kg, sản xuất năm 2014
|
1,000
|
151
|
Xe đầu kéo JAC HFC4253K5RI, thể tích 9726 cm3,
sức kéo 38.460kg, sản xuất năm 2015
|
1,020
|
152
|
Xe đầu kéo JAC HFC4250K5RI K3, thể tích 9726
cm3
|
990
|
153
|
Xe đầu kéo JAC HFC4250K5R1LT, thể tích 9726 cm3,
sức kéo 38.920kg
|
1,050
|
154
|
Xe đầu kéo JAC HFC4180K2R1T, thể tích 7120 cm3,
sức kéo 32.750kg
|
660
|
155
|
Xe đầu kéo JAC HFC4251K2R1T, thể tích 11596 cm3
|
1,080
|
156
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB2, thể
tích 9726 cm3, sức kéo 17.990kg
|
1,280
|
157
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB3, thể
tích 9726 cm3, sức kéo 17.990kg
|
1,290
|
158
|
Ôtô tải có mui JAC-HFC1341KR1T/CKGT.MB4, thể
tích 9.726 cm3, sức kéo 21700kg
|
1,380
|
159
|
Ôtô tải có mui JAC-HFC11202K1R1, thể tích 6557
cm3, tải trọng 9.595kg
|
969
|
160
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF-19.MB, thể tích
6557 cm3, tải trọng 10.100kg
|
1,020
|
161
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CKGT/CA6DF-19.MB1, thể
tích 6557 cm3, tải trọng 10.600kg
|
1,040
|
162
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CKGT/CA6DF3-20E3F.MB2,
thể tích 7.120 cm3, tải trọng 8.700kg
|
880
|
163
|
Ôtô tải JAC-HFC1245K3R1LT, thể tích 7.120 cm3,
tải trọng 8.800kg
|
1,040
|
164
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2D-19.MB1, thể
tích 6557 cm3, tải trọng 10.600kg
|
1,040
|
165
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2D-19.MB, thể
tích 6557 cm3, tải trọng 10.100kg
|
1,020
|
166
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF3-20E3F.MB2, thể
tích 7.120 cm3, tải trọng 8.700kg
|
880
|
167
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF3-24E3F.MB, thể
tích 7.120 cm3, tải trọng 9.150kg
|
1,100
|
168
|
Ôtô tải JAC-CKGT/CA6DF3-24E3F.MB1, thể tích
7.120 cm3, tải trọng 9.450kg
|
1,120
|
169
|
Ôtô tải JAC-CKGT HFC1245K3R1LT, thể tích 7.120
cm3, tải trọng 7.455kg
|
860
|
170
|
Ôtô tải JAC-CKGT HFC1245KR1LT, thể tích 9.726
cm3, tải trọng 10.510kg
|
1,000
|
171
|
Ôtô tải có mui JAC-QTH/CA6DF2-22.MBB, thể tích
7.127 cm3, tải trọng 8.000kg
|
1,040
|
172
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-22.MB, thể tích
7.127 cm3, tải trọng 9.750kg
|
1,040
|
173
|
Ôtô tải có mui JAC-TB/CA6DF2-22.MB, thể tích
7.127 cm3, tải trọng 9.750kg
|
1,040
|
174
|
Ôtô tải JAC HFC1253K1R1, thể tích 7.127 cm3,
tải trọng 12.610kg
|
1,180
|
175
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-26.MB, thể tích
7.127 cm3, tải trọng 12.450kg
|
1,220
|
176
|
Ôtô tải có mui JAC-CA6DF2-26.MB2, thể tích
7.127 cm3, tải trọng 12.050kg
|
1,220
|
177
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-26.MB1, thể
tích 7.127 cm3, tải trọng 12.650kg
|
1,285
|
178
|
Ôtô tải có mui JAC-QTH/WP10.380E32-MBB, thể
tích 9.726 cm3, tải trọng 14.250kg
|
1,530
|
179
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.380E32-MB, thể tích
9.726 cm3, tải trọng 15.800kg
|
1,530
|
180
|
Xe đầu kéo JAC HFC4253K5R1, thể tích 9.726 cm3,
sức kéo 38.460kg, sản xuất năm 2014
|
1,030
|
181
|
Xe đầu kéo JAC HFC4253K5R1, thể tích 9.726 cm3,
sức kéo 38.460kg, sản xuất năm 2015
|
1,040
|
182
|
Xe đầu kéo JAC HFC4250KR1K3, thể tích 9.726 cm3,
sức kéo 38.415kg
|
1,130
|
183
|
Xe đầu kéo JAC HFC4251K5R1T, thể tích 11.596
cm3
|
1,200
|
184
|
Xe đầu kéo JAC HFC4180K2R1T, thể tích 7.120 cm3,
sức kéo 32.750kg
|
710
|
185
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.310E32.MB2, thể
tích 9.726 cm3, tải trọng 17.990kg
|
1,370
|
186
|
Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB3, thể
tích 9.726 cm3, tải trọng 17.990kg
|
1,420
|
187
|
Ôtô tải có mui JAC-HFC1341KR1T/CKGT.MB4, thể
tích 9.726 cm3, tải trọng 21.700kg
|
1,470
|
188
|
Sơ MI RƠ MÓOC tải (tự đổ), nhãn hiệu YUNLI, sản
xuất Trung Quốc, tải trọng 30.450kg
|
735
|
189
|
Sơ MI RƠ MÓOC TẢI (tự đổ), nhãn hiệu TONGYADA,
sản xuất Trung Quốc, tải trọng 31.045kg
|
385
|
190
|
Sơ MI RƠ MÓOC TẢI (tự đổ), nhãn hiệu TONGYADA,
sản xuất Trung Quốc, tải trọng 31.475kg
|
360
|
|
I. CÔNG TY
TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI
|
|
I
|
XE CON NHÃN HIỆU KIA
|
|
191
|
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 998 cm3,
số sàn 5 cấp, Morning TA 10G E2 MT-1 (CKD)
|
310
|
192
|
5 chỗ, máy xăng, 3470 cm3, số tự động 6 cấp, 1
cầu, nhãn hiệu KIA, số loại CADENZA (CBU)
|
1,305
|
193
|
Ô tô du lịch SORENTO XM 22D E2 MT-2WD, 7 chỗ,
máy dầu 2199 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CKD)
|
828
|
194
|
Ô tô du lịch SORENTO XM 22D E2 AT-2WD, 7 chỗ,
máy dầu 2199 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CKD)
|
921
|
195
|
Ôtô du lịch KIA QUORIS, 05 chỗ, máy xăng,
3778cm3, số tự động 08 cấp (CBU)
|
2,598
|
196
|
Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 16G MT,
5 chỗ, máy xăng, 1.591 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD)
|
577
|
197
|
Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 16G
AT, 5 chỗ, máy xăng, 1.591 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD)
|
639
|
198
|
Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 20G
AT, 5 chỗ, máy xăng, 1.999 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD)
|
689
|
II
|
XE TẢI HUYNDAI THACO
|
|
199
|
Xe tải thùng kín, nhãn hiệu THACO,
TOWNER750A-MBB-2 (CKD)
|
155
|
200
|
Ô tô tải đông lạnh THACO K190-CS/ĐL loại CKD
|
400
|
201
|
Ô tô tải đông lạnh THACO K165-CS/ĐL loại CKD
|
454
|
202
|
Ô tô tải đông lạnh THACO HD500-CS/ĐL loại CKD
|
719
|
203
|
Ô tô tải đông lạnh THACO HD650-CS/ĐL loại CKD
|
769
|
204
|
Ô tô sát-xi có buồng lái động cơ D6AC, nhãn hiệu
Hyundai HD 320 (CKD)
|
2,009
|
205
|
Ô tô sát-xi có buồng lái động cơ D6CA, nhãn hiệu
Hyundai HD 320 (CKD)
|
2,049
|
206
|
Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD
360 (CKD)
|
2,299
|
207
|
Ôtô tải có mui Hyundai HD360/D340-THACO-MB1
|
2,347
|
208
|
Xe Ôtô tải (tự đổ) Hyundai HD270/D340-THAICO-TB
(CKD)
|
1,945
|
209
|
Xe Ôtô tải có mui, Hyundai
HD360/D340-THAICO-MB1 (CKD)
|
2,347
|
III
|
XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
THACO TOWNER
|
|
210
|
Tải thùng kín trọng tải 750A THACO
TOWNER750A-TK-1 (CKD)
|
155
|
211
|
Ô tô tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) THACO
K165-CS/BNMB (CKD)
|
368
|
|
THACCO OLLIN
|
|
212
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C240C/P255-MB1 (CKD)
|
1,020
|
213
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C240B/P255-MB1 (CKD)
|
976
|
214
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C1500/P230-MB1 (CKD)
|
908
|
215
|
Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO
AUMAN D300A/W340 (CKD)
|
1,330
|
216
|
Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO
AUMAN D300/W340 (CKD)
|
1,324
|
217
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C1400/P255-MB1 (CKD)
|
1,020
|
218
|
Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO
AUMAN D240/W290-CS/TB-CTSV (CKD)
|
1,190
|
219
|
Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER
125-CS/TK1-1 (CKD)
|
293
|
220
|
Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại
FOTOTIER 125-CS/TK2-1 (CKD)
|
291
|
221
|
Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại
FOTOTIER 140-CS/TK1-1 (CKD)
|
342
|
222
|
Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại
FOTOTIER 140-CS/TK2-1 (CKD)
|
340
|
223
|
Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại
TOWNER950A-CS/TK1 (CKD)
|
220
|
|
XE TẢI BEN TỰ ĐỔ (THACO)
|
|
224
|
Tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND Thaco FLD345D
(CKD)
|
285
|
|
XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON
|
|
225
|
Ô tô xi téc (chở xăng) FOTON, THAICO AUMAN
C160/C170-XITEC-1
|
874
|
226
|
Ô tô đầu kéo - công suất 199 KW, nhãn hiệu
Foton, loại hình CBU
|
750
|
227
|
Ô tô đầu kéo - công suất 250 KW, nhãn hiệu Foton,
loại hình CBU
|
909
|
228
|
Ô tô đầu kéo - công suất 276 KW, nhãn hiệu
Foton, loại hình CBU
|
959
|
229
|
Ô tô đầu kéo - công suất 280 KW, nhãn hiệu
Foton, loại hình CBU
|
1,069
|
230
|
Ô tô đầu kéo công suất 276 KW, nhãn hiệu FOTON
BJ4259SMFKB-5, loại hình CBU
|
1,069
|
231
|
Ô tô tải, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/ĐL
(CKD)
|
394
|
232
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/TK (CKD)
|
294
|
233
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/TK1 (CKD)
|
293
|
234
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/TK1-1 (CKD)
|
293
|
235
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/TK2(CKD)
|
291
|
236
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/TK2-1 (CKD)
|
291
|
237
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/MB1-2 (CKD)
|
286
|
238
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/MB2-2 (CKD)
|
290
|
239
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/MB1-2 (CKD)
|
336
|
240
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/MB2-2 (CKD)
|
340
|
241
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/TK1 (CKD)
|
342
|
242
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/TK1-1 (CKD)
|
342
|
243
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/TK-2(CKD)
|
340
|
244
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/TK2-1 (CKD)
|
340
|
245
|
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO
TOWNER950A-CS/TK-1 (CKD)
|
220
|
|
XE TẢI THACO KHÁC
|
|
246
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB1
(CKD)
|
287
|
247
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB1-1
(CKD)
|
288
|
248
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB2-1
(CKD)
|
288
|
249
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K135-CS/TK1
(CKD)
|
293
|
250
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K135-CS/TK2
(CKD)
|
291
|
251
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K165-CS/MB1-2
(CKD)
|
337
|
252
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K165-CS/MB2-2
(CKD)
|
337
|
253
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK1CKD)
|
342
|
254
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO
K165-CS/TK-1CKD)
|
340
|
255
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO
K165-CS/TK1-1 (CKD)
|
342
|
256
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco
K165-CS/TK2-1 (CKD)
|
340
|
|
SƠ MI RƠ MOOC
|
|
257
|
Sơ mi rơ mooc tải (chở container) nhãn hiệu
Thaco CIMC-SMRM 3TS (CKD)
|
339
|
IV
|
XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO
|
|
258
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO
HB120SL-H380-1 (CKD)
|
3,180
|
259
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H410-1
(CKD)
|
3,370
|
260
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO
TB120SL-W375I (CKD)
|
2,965
|
261
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO
TB120SL-W375IV (CKD)
|
2,960
|
262
|
Ô tô khách, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375IV
(CKD)
|
2,810
|
263
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO
TB120SL-W375RI (CKD)
|
2,950
|
264
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO
TB120SL-W375III (CKD)
|
2,910
|
265
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO
TB120SL-W375II (CKD)
|
2,760
|
266
|
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO
TB120S-W375IV (CKD)
|
2,810
|
V
|
MAZDA (TRƯỜNG HẢI)
|
|
267
|
Mazda 2, số loại 2 15G AT SD, 5 chỗ, 4 cửa,
máy xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD)
|
564
|
268
|
Mazda 2, số loại 2 15G AT HB, 5 chỗ, 5 cửa, máy
xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD)
|
619
|
269
|
Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.998
cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 20 G AT SD (CKD)
|
789
|
270
|
Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.496 cm3,
4 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 15G AT SD (CKD)
|
665
|
271
|
Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.496
cm3, 5 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 15G AT HB (CKD)
|
685
|
272
|
Ô tô du lịch Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng
1.998 cm3, số tự động 6 cấp, (CKD), loại 6 20G AT
|
895
|
273
|
Ôtô du lịch Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng
2.488 cm3, số tự động 6 cấp, (CKD), loại 6 25G AT
|
1,039
|
274
|
Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 5 chỗ,
4 cửa, máy dầu 3.2 lít, số tự động 6 cấp, loại UL7N CBU
|
754
|
275
|
Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, máy
xăng 1.998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD
|
969
|
276
|
Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, máy
xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu CKD
|
1,009
|
277
|
Ô tô du lịch Mazda, CX-5 20G AT-2WD-1, 5 chỗ,
máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD
|
969
|
278
|
Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-AWD-1, 5 chỗ, máy
xăng 1.998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD
|
969
|
279
|
Ô tô du lịch Mazda, loại CX-5 AT-AWD-1, 5 chỗ,
máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu, (CKD)
|
1,009
|
280
|
Mazda CX-5 20G AT 2WD, 5 chỗ, máy xăng, 1.998
cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)
|
969
|
281
|
Mazda CX-5 20G AT 2WD-1, 5 chỗ, máy xăng,
1.998 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)
|
969
|
282
|
Mazda CX-5 25G AT 2WD, 5 chỗ, máy xăng, 2.488
cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)
|
989
|
283
|
Mazda CX-5 25G AT 2WD-1, 5 chỗ, máy xăng,
2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)
|
989
|
284
|
Mazda CX-5 25G AT AWD, 5 chỗ, máy xăng, 2.488
cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu (loại CKD)
|
1,018
|
285
|
Mazda CX-5 25G AT AWD-1, 5 chỗ, máy xăng,
2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu (loại CKD)
|
1,018
|
286
|
Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50, 5 chỗ,
4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UL6W CBU
|
619
|
287
|
Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50, 5 chỗ,
4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UL7B, CBU
|
645
|
288
|
Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ,
4 cửa, máy dầu 3.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UB7N, CBU
|
754
|
VI
|
PEUGEOT (TRƯỜNG HẢI)
|
|
289
|
Peugeot 3008 GAT, số loại 3008 16 G AT, 5 chỗ,
máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CKD)
|
1,090
|
290
|
Ôtô du lịch Peugeot 208, 5 chỗ, máy xăng 1.598
cm3, số tự động 4 cấp (CBU) Pháp
|
835
|
291
|
Ôtô du lịch Peugeot 208/CC5SF9, 5 chỗ, máy
xăng 1.598 cm3, số tự động 4 cấp (CBU) Pháp
|
835
|
292
|
Peugeot 408, 20G AT, 5 chỗ, máy xăng, 1997
cm3, số tự động 6 cấp (CKD)
|
700
|
293
|
Ôtô du lịch Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy
xăng 1.598 cm3, số tự động 6 cấp (CBU Pháp)
|
1,320
|
|
J. CÔNG TY
CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH
|
|
294
|
Ô tô tải, có mui, DOTHANH MIGHTY HD88-TMB
|
540
|
295
|
Ô tô tải, thùng kín, DOTHANH MIGHTY HD88-TK
|
543
|
296
|
Ô tô tải, có mui, DOTHANH MIGHTY HD99S-TMB
|
600
|
297
|
Ô tô tải, thùng kín, DOTHANH MIGHTY HD99S-TK
|
603
|
298
|
Ô tô tải, DOTHANH MIGHTY HD88-TL
|
520
|
299
|
Ô tô tải, có mui, DOTHANH HD98S-TMB1
|
610
|
300
|
Ô tô sát xi tải, DOTHANH MIGHTY HD99
|
575
|
301
|
Ô tô khách, Hyundai e-COUNTY XL 2-2A
|
950
|
302
|
Ô tô khách, Hyundai e-COUNTY XL 2-2B
|
950
|
303
|
Ô tô tải đông lạnh, Hyundai HD72
|
700
|
|
|
|
|
K. XE DO NHÀ
MÁY VEAM MOTOR
|
|
|
Ô TÔ TẢI
|
|
304
|
VB 100, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm
AB10X11414
|
296
|
305
|
VB 125 (tự đổ), tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm
BB10X11414
|
311
|
306
|
VB 150 (tự đổ), tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm
CB10X11414
|
324
|
307
|
VB 350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm
GB01X11414
|
413
|
308
|
VB 650 (tự đổ), tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm
LB00X11414
|
591
|
309
|
VB 980 (tự đổ), tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm
Z202X11414
|
816
|
310
|
VB 1110 (tự đổ), tải trọng 11100 kg, mã sản phẩm
Z501X11414
|
1,039
|
311
|
VT 158 TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT23X11313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
418
|
312
|
VT 300 CH, tải trọng 3890 kg, mã sản phẩm
FT01X11515 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
734
|
313
|
VT 500 CTH, 533603-225/CTH, tải trọng 5850 kg,
mã sản phẩm KI20X11117 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
1,226
|
314
|
VT 652 ER01, tải trọng 3530 kg, mã sản phẩm
GT34X11818 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
857
|
315
|
NEW MIGHTY, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm
MT20X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
622
|
316
|
NEW MIGHTY, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm
MT20X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
647
|
317
|
NEW MIGHTY MB, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm
MT20X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
622
|
318
|
NEW MIGHTY MB, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm MT20X11212
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
657
|
319
|
NEW MIGHTY TK, tải trọng 7060 kg, mã sản phẩm
MT20X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
622
|
320
|
NEW MIGHTY TK, tải trọng 7060 kg, mã sản phẩm
MT20X11313(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
668
|
321
|
VT100MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm
AT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
296
|
322
|
VT100MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm
AT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
318
|
323
|
VT100TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm
AT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
296
|
324
|
VT100TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm
AT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
323
|
325
|
VT125MB, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm
BT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
306
|
326
|
VT125MB, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11212
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
330
|
327
|
VT125TK, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm
BT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
306
|
328
|
VT125TK, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm
BT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
334
|
329
|
VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT20X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
331
|
330
|
VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT20X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
356
|
331
|
VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11003
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
331
|
332
|
VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT20X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
361
|
333
|
VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
334
|
334
|
VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
359
|
335
|
VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
334
|
336
|
VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11313
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
346
|
337
|
VT158TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm
CT23X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
428
|
338
|
VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT25X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
338
|
339
|
VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT25X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
363
|
340
|
VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT25X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
338
|
341
|
VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11313
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
368
|
342
|
VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT22X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
341
|
343
|
VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT22X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
366
|
344
|
VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT22X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
341
|
345
|
VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT22X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
371
|
346
|
VT201, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11001
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
341
|
347
|
VT201, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT22X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
356
|
348
|
VT200-1 MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
375
|
349
|
VT200-1 MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
398
|
350
|
VT200-2 MB, tải trọng 2050 kg, mã sản phẩm
DT26X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
375
|
351
|
VT200-2 MB, tải trọng 2050 kg, mã sản phẩm DT26X11212
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
397
|
352
|
VT200-1 TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
375
|
353
|
VT200-1 TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm
DT21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
403
|
354
|
VT250-1 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
417
|
355
|
VT250-1 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
377
|
356
|
VT250-1 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
377
|
357
|
VT250-1 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
426
|
358
|
VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET34X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
390
|
359
|
VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET34X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
367
|
360
|
VT255, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET36X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
364
|
361
|
VT255, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11111
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
387
|
362
|
VT255 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET36X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
410
|
363
|
VT340S MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
416
|
364
|
VT340S MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
465
|
365
|
VT340S TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
416
|
366
|
VT340S TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11003
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
482
|
367
|
VT350, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT31X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
385
|
368
|
VT350 CS, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT31X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
|
385
|
369
|
VT750 CS, tải trọng 7300 kg, mã sản phẩm
MT00X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
571
|
370
|
VT751 MB, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm
GT30X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
|
576
|
371
|
VT751 MB, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm GT30X11212
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
|
625
|
372
|
VT751 TK, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm
GT30X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
|
576
|
373
|
VT751 TK, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm
GT30X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
|
642
|
374
|
VT1100 MB/HUH-CC, tải trọng 7.500, mã sản phẩm
MI140X11117 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
1,713
|
375
|
VT1100 MB/CTH1, tải trọng 8.150, mã sản phẩm
MI141X11117 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
1,735
|
376
|
VB100, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB10X01414
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
296
|
377
|
VB125, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm
BB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
311
|
378
|
VB150, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm
CB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
324
|
379
|
VB200, tải trọng 1850kg, mã sản phẩm
DB10X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
387
|
380
|
VT1100 MB, tải trọng 11000 kg, mã sản phẩm
Z401X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
989
|
381
|
VT1100 MB, tải trọng 11000 kg, mã sản phẩm Z401X11212
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
1,085
|
382
|
VM437041-268, tải trọng 5050 kg, mã sản phẩm
Z003X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
|
543
|
383
|
VM437041-268, tải trọng 5050 kg, mã sản phẩm
Z003X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
|
565
|
384
|
VM533603-220, tải trọng 8300 kg, mã sản phẩm
Z100X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
758
|
385
|
VM533603-220, tải trọng 8300 kg, mã sản phẩm
Z100X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
784
|
386
|
VM630305-220, tải trọng 13170 kg, mã sản phẩm Z400X11001
(X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)
|
973
|
387
|
VM630305-220, tải trọng 13170 kg, mã sản phẩm
Z400X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)
|
1,006
|
388
|
DK36T 543203-220-750, Tải trọng 36000/32570,
mã sản phẩm Z610X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)
|
887
|
389
|
Tải tự đổ VB1110, tải trọng 11.100 kg, mã sản
phẩm Z501X11414 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
1,039
|
390
|
HD800, tải trọng 8.150 kg, mã sản phẩm
MT21X11001 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
632
|
391
|
HD800, tải trọng 8.150 kg, mã sản phẩm MT21X11111
(X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
657
|
392
|
HD800 MB, tải trọng 7.940 kg, mã sản phẩm
MT21X11002 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
632
|
393
|
HD800 MB, tải trọng 7.940 kg, mã sản phẩm
MT21X11212 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
667
|
394
|
HD800 TK, tải trọng 7.755 kg, mã sản phẩm
MT21X11003 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
632
|
395
|
HD800 TK, tải trọng 7.755 kg, mã sản phẩm
MT21X11313 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
678
|
|
L. XE CÔNG
TY TNHH Ô TÔ SITOM
|
|
396
|
Xe trộn bê tông sitom STQ52EGJB13, 7m3
|
1,050
|
397
|
Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3841W, 10m3
|
1,180
|
398
|
Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3847C, 10m3
|
1,190
|
399
|
Xe trộn bê tông Howo ZJV5255GJBZZ, 12m3
|
1,230
|
|
Somi Romooc CIMC
|
|
400
|
Téc dầu CIMC ZJV9401GYYSZ, 40m3
|
580
|
401
|
Téc xi măng CIMC ZJV9400GFLRJA 29,5m3
|
560
|
402
|
Moóc sàn CIMC ZJV9400TJZRJ 40F
|
280
|
403
|
Moóc xương CIMC ZJV9403TJZHB 40F
|
270
|
404
|
Moóc thành CIMC ZJV9401YK 12.4m-32T/39T
|
280
|
405
|
Moóc lồng CIMC ZJV9405LXDY 12.4m-32T/39T
|
300
|
|
M. CÔNG TY
TNHH XNK VÀ THƯƠNG MẠI SAO THĂNG LONG
|
|
406
|
Ôtô 5 chỗ, máy xăng 1.6, dung tích 1598cm3,
số tự động, nhãn hiệu Sam sung SM3, loại H4MD, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
(Hàn Quốc)
|
460
|
|
N. CÔNG TY CỔ
PHẦN Ô TÔ HOÀN CẦU
|
|
407
|
Ô tô tải có mui, hiệu CAMC,
DT/YC6MK300-33-TMB1, dung tích làm việc động cơ 10.338 cm3
|
1,170
|
408
|
Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/HN4250P41C2M3
|
950
|
409
|
Ô tô sát xi có buồng lái 371HP, hiệu CNHTC/ZZ1317N4667W
|
870
|
410
|
Ô tô sát xi có buồng lái 290HP, hiệu
CNHTC/ZZ1317N4667W
|
850
|
411
|
Ô tô đầu kéo 420HP, hiệu CNHTC/ZZ4257N3247N1B,
dung tích làm việc của động cơ 11.596 cm3
|
980
|
412
|
Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/ZZ4257N3247N1B,
dung tích làm việc của động cơ 9.726 cm3
|
860
|
413
|
Ô tô đầu kéo 366 HP, hiệu CNHTC/ZZ4187N3511W
|
640
|
414
|
Ô tô tải tự đổ, hiệu CNHTC/ZZ3257N3447A1, dung
tích làm việc của động cơ 9.726 cm3
|
1,100
|
415
|
Sơmi Romooc tải tự đổ 3 trục sau có thùng, hiệu
CIMC
|
600
|
416
|
Sơmi Romooc có gắn téc để chuyên chở xi măng rời
3 trục sau, hiệu CIMC
|
620
|
417
|
Sơmi Romooc tải chở container, hiệu CIMC
|
310
|
418
|
Sơmi Romooc tải có mui, hiệu CIMC
|
310
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IV:
CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN
|
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi
trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi
trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE ĐÃ BAN HÀNH TRONG BẢNG
GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT
|
Loại xe
|
Mức giá
|
|
CHƯƠNG I: XE
Ô TÔ NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ
HIỆU TOYOTA
|
|
I
|
TOYOTA LEXUS
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự
11, 14, 18, 19, 20, 23 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
1
|
Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập
khẩu)
|
4,040
|
2
|
Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động
8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập
khẩu)
|
5,968
|
3
|
Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
2,780
|
4
|
Loại xe ES 250 (ASV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập
khẩu)
|
2,280
|
5
|
Loại xe NX 200t (AGZ15L-AWTLTW) 5 chỗ, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập
khẩu)
|
2,577
|
6
|
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động
8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập
khẩu)
|
5,720
|
II
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự
103, 104, 105, 106, 115, 117 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
7
|
FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,233
|
8
|
FORTUNER TRD 4x2, TRDTGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,117
|
9
|
FORTUNER V 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự
động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,156
|
10
|
FORTUNER V 4x2, TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,040
|
11
|
TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU (5 cửa, 5 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản
xuất năm 2015
|
693
|
12
|
TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU (5 cửa, 5 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản
xuất năm 2015
|
638
|
|
CHƯƠNG II:
XE Ô TÔ PHÁP
|
|
|
A. XE Ô TÔ
HIỆU PEUGEOT
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự
585) như sau:
|
|
13
|
Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.598 cc,
số tự động 6 cấp (CBU)
|
1,320
|
|
B. XE CÔNG
TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM
|
|
I
|
TOYOTA COROLLA
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự
1095, 1096, 1097, 1098, 1114, 1066 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
14
|
Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ, số tự động
4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 (SXTN)
|
622
|
15
|
Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ, số tay 5
cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 (SXTN)
|
564
|
16
|
Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5
cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (SXTN)
|
541
|
17
|
Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số
tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (SXTN)
|
532
|
18
|
Toyota Hiace TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, số tay 5 cấp,
động cơ xăng 2694 cm3, sản xuất năm 2015
|
1,172
|
19
|
Toyota Rorolla ZRE172L-GEXGKH 5 chỗ 1.8CVT số
tự động, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3
|
797
|
II
|
TOYOTA FORTUNER
|
|
|
Điều chỉnh giá 2 loại xe (theo số thứ tự
1137, 1138 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
20
|
Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) (SXTN)
|
1,156
|
21
|
Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) (SXTN)
|
1,040
|
|
C. XE CÔNG
TY TNHH FORD VIỆT NAM
|
|
|
Điều chỉnh giá 7 loại xe (theo số thứ tự
1247, 1250, 1252, 1258, 1259, 1262, 1263 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như
sau:
|
|
22
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công suất 110 Kw,
2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel,
(IXBS94R); sản xuất năm 2015, 2016
|
685
|
23
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công suất 92 Kw,
2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBS9DH);
sản xuất năm 2015, 2016
|
659
|
24
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công suất 118Kw,
2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (IXBT946); sản
xuất năm 2015, 2016
|
790
|
25
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 808 kg, công
suất 118 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động,
Diesel, (IXBW94R) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
830
|
26
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 778 kg, công
suất 118 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số
tự động, Diesel, (IXBW94R) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
872
|
27
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 660 kg, công
suất 147 Kw, 3.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số
tự động, Diesel, (IXBW9G4) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
918
|
28
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 630 kg, công
suất 147 Kw, 3.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động,
Diesel, (IXBW9G4) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
960
|
|
FORD TRANSIT
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự
1318) như sau:
|
|
29
|
Ford Transit JX6582T-M3 4x2, 2402cc, 3730 kg, xe
khách 16 chỗ Động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (ghế bọc vải, lazăng
thép), sản xuất năm 2015, 2016
|
872
|
|
XE TẢI FORD
|
|
|
FORD EVEREST
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự
1339) như sau:
|
|
30
|
Ford Everest titanium 7 chỗ, dung tích 3.198
cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium (code:ZAAE9HD0007), sản xuất năm 2015, 2016
|
1,936
|
|
D. XE CÔNG
TY TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự
1414 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
31
|
Mitsubishi Triton GLX.MT, Pick-up cabin kép, 5
chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 630-730kg, SX 2016, nhập khẩu
|
580
|
|
E. XE Ô TÔ
DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT
|
|
I
|
KÝ HIỆU HD
|
|
|
Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự
2443, 2446, 2447, 2458, 2467, 2519, 2520, 2524, 2525, 2526, 2527 tại Quyết định
số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
32
|
HD 1250A-E2TD, trọng tải 1.250 kg
|
185
|
33
|
HD 1600A-E2TD, trọng tải 1,6 tấn
|
235
|
34
|
HD 1600A-E2TL, trọng tải 1,6 tấn, không điều
hòa
|
180
|
35
|
HD 2000 A-TK trọng tải 2.000 kg, không điều
hòa, cabin đơn
|
150
|
36
|
HD 3200A.4x4-E2TD, trọng tải 3.200 kg
|
290
|
37
|
HD 6450A-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin đơn
|
380
|
38
|
HD 6450A.4x4-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin
kép
|
415
|
39
|
HD 7600A.4x4-E2MP, trọng tải 7.600 kg (có điều
hòa, cabin đôi)
|
460
|
40
|
HD 7800A-E2MP, trọng tải 7.800 kg (có điều
hòa, cabin đôi)
|
425
|
41
|
HD 7800A.4x4-E2TD, trọng tải 7.800 kg
|
450
|
42
|
HD 8000A-E2TD, trọng tải 8.000 kg
|
410
|
|
F. CÔNG TY
TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI
|
|
I
|
XE CON NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
Điều chỉnh giá 12 loại xe (theo số thứ tự
2557, 2558, 2556, 2560, 2582, 2623, 2628, 2629, 2632, 2642, 2643 tại Quyết định
số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
43
|
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3,
số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-2 (CKD)
|
366
|
44
|
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3,
số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-3 (CKD)
|
346
|
45
|
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3,
số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-1 (CKD)
|
324
|
46
|
Ô tô KIA Morning 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3,
số tự động 4 cấp, MORNING TA 12G E2 AT-1(CKD)
|
394
|
47
|
Ô tô KIA SPORTAGE 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3,
số tự động 6 cấp, 01 cầu (CBU)
|
948
|
48
|
Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy
xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu (CKD)
|
891
|
49
|
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G AT, 7 chỗ, máy
xăng 3.342 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản chuẩn (CKD)
|
1,213
|
50
|
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G ATH, 7 chỗ, máy
xăng 3.342 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD)
|
1,308
|
51
|
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 22D ATH, 7 chỗ, máy
xăng 2.199 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD)
|
1,208
|
52
|
KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số
sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2 MT (CKD)
|
550
|
53
|
KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số
tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT (CKD)
|
615
|
II
|
XE TẢI HUYNDAI THACO
|
|
|
Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự
2724) như sau:
|
|
54
|
Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD
210 (CBU)
|
1,369
|
III
|
XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
THACCO OLLIN
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự
2982, 2986, 2987, 2988, 2989, 2993 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
55
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C160/C170-CS/MB1 (CKD)
|
674
|
56
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN
C240C/255-MB1 (CKD)
|
1,020
|
57
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C1400B/P255-MB1 (CKD)
|
976
|
58
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C300B/W340-MB1 (CKD)
|
1,197
|
59
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
C34/W340-MB1 (CKD)
|
1,297
|
60
|
Ô tô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN
D240/W290 (CKD)
|
1,169
|
|
XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON
|
|
|
Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 3205,
3211, 3212, 3213, 3214, 3216, 3217, 3218, 3219, 3220, 3221 tại Quyết định số
454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
61
|
Ô tô tải, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TL
(CKD)
|
273
|
62
|
Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/ĐL (CKD)
|
394
|
63
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/MB1-1 (CKD)
|
286
|
64
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER125-CS/MB2-1 (CKD)
|
290
|
65
|
Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/ĐL (CKD)
|
448
|
66
|
Ô tô tải 1,4 tấn, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/TL (CKD)
|
322
|
67
|
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/MB1 (CKD)
|
336
|
68
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/MB1-1 (CKD)
|
336
|
69
|
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/MB2 (CKD)
|
340
|
70
|
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/MB2-1 (CKD)
|
340
|
71
|
Ô tô tải 1,4 tấn thùng kín, nhãn hiệu THACO
FRONTIER140-CS/TK (CKD)
|
343
|
|
XE TẢI THACO KHÁC
|
|
|
Điều chỉnh giá 20 loại xe (theo số thứ tự
3227, 3228, 3229, 3230, 3231, 3232, 3233, 3234, 3235, 3236, 3237, 3238, 3239,
3241, 3242, 3243, 3245, 3246, 3247, 3248 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như
sau:
|
|
72
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K135-CS/MB2
(CKD)
|
288
|
73
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K135-CS/TK
(CKD)
|
291
|
74
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K135-CS/TL (CKD)
|
273
|
75
|
Ô tô tải (đào tạo lái xe) nhãn hiệu THACO
K135-CS/XTL (CKD)
|
288
|
76
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1
(CKD)
|
337
|
77
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2
(CKD)
|
337
|
78
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK
(CKD)
|
340
|
79
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO
K165-CS/TK-1 (CKD)
|
340
|
80
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO
K165-CS/TK-2 (CKD)
|
340
|
81
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL (CKD)
|
322
|
82
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL-1 (CKD)
|
322
|
83
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1-1
(CKD)
|
336
|
84
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2-1
(CKD)
|
337
|
85
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK2
(CKD)
|
340
|
86
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB1
(CKD)
|
287
|
87
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB2
(CKD)
|
288
|
88
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS (CKD)
|
265
|
89
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS/TL (CKD)
|
273
|
90
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK1
(CKD)
|
293
|
91
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK2
(CKD)
|
291
|
IV
|
XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự
3322, 3323, 3353, 3354 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
92
|
Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H380 (CKD)
|
3,030
|
93
|
Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H410 (CKD)
|
3,230
|
94
|
Ô tô khách THACO TB120LS-W375, loại hình CKD
|
2,760
|
95
|
Ô tô khách THACO TB120S-W375, loại hình CKD
|
2,760
|
|
G. XE DO NHÀ
MAY VEAM MOTOR
|
|
|
Ô TÔ TẢI
|
|
|
Điều chỉnh giá 40 loại xe (theo số thứ tự
3548, 3549, 3576, 3577, 3578, 3579, 3594, 3595, 3596, 3597, 3598, 3599, 3600,
3601, 3606, 3607, 3608, 3611, 3612, 3613, 3615, 3618, 3619, 3620, 3621, 3622,
3624, 3625, 3627, 3630, 3631, 3632, 3633, 3634, 3635, 3636, 3638, 3639, 3640,
3641 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
96
|
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm
ET38X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
347
|
97
|
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm
ET38X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
361
|
98
|
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm
DT24X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
331
|
99
|
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm
DT24X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)
|
356
|
100
|
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11003
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)
|
331
|
101
|
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm
DT24X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
361
|
102
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng
hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
344
|
103
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa,
nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
361
|
104
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng
hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
344
|
105
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa,
nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
365
|
106
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính
điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
347
|
107
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa,
kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
364
|
108
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính
điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
347
|
109
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa,
kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
368
|
110
|
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11002
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)
|
380
|
111
|
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm
ET33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)
|
420
|
112
|
VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm
ET33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)
|
380
|
113
|
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm
ET34X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
389
|
114
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm
ET34X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
367
|
115
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11313
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
395
|
116
|
VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm
ET36X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
402
|
117
|
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm
ET39X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
408
|
118
|
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm
ET39X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
457
|
119
|
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm
ET39X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
408
|
120
|
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11313
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
473
|
121
|
VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
385
|
122
|
VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
385
|
123
|
VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
434
|
124
|
VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm
GT31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
425
|
125
|
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11002
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
540
|
126
|
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm
LT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
575
|
127
|
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm
LT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
540
|
128
|
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm
LT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
586
|
129
|
VT651CS, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm
LT01X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
540
|
130
|
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11002
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
571
|
131
|
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm
MT00X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
620
|
132
|
VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm
MT00X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
637
|
133
|
VB350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm
GB01X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
413
|
134
|
VB650, tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm
LB00X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
591
|
135
|
VB980, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414
(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
816
|
|
H. XE CÔNG
TY TNHH Ô TÔ SITOM
|
|
|
Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự
3987, 3988, 3989, 3990) như sau:
|
|
136
|
Xe tải thùng sitom STQ1316L9T6B4 8x4 -
17,95/30T
|
1,130
|
137
|
Xe tải thùng sitom STQ1346L9T6B4 10x4 -
22,5/34T
|
1,230
|
138
|
Xe ben sitom STQ3256L9Y9S4 6x4 - 260Hp -
13,5/24T
|
980
|
139
|
Xe ben sitom STQ3311L16Y4B14 8x4 - 340Hp -
17,5/30T
|
1,280
|
|
CHƯƠNG II: CÁC
LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN
|
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi
trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá
ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán
|
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE
MÁY ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT
|
Loại xe
|
Mức giá
|
I
|
Xe máy do
Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
1
|
Xe máy Việt Thái
|
8
|
II
|
Xe máy do
Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
2
|
Xe do Công ty cổ phần HONLEI Đức HÀ
|
|
III
|
Xe máy Sanda
Boss
|
8
|
3
|
Xe máy Việt Thái
|
7
|
IV
|
Xe do Nhật Bản
sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
4
|
AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu trắng xám, đen, đen
đỏ)
|
37
|
5
|
AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu đen xám, trắng xám,
đen, đen đỏ, vàng đen, cam đen)
|
39
|
6
|
AIR BLADE FI JF461 FI (xám bạc đen, vàng đen)
|
40
|
7
|
AIR BLADE FI JF63 (xám đen, trắng đen xám, đỗ
đen xám, cam đen xám)
|
37
|
8
|
AIR BLADE FI JF63 (đen bạc, trắng bạc đen,
xanh bạc đen, đỏ bạc đen)
|
39
|
9
|
AIR BLADE FI JF63 (xám đen, xám bạc, vàng đen)
|
40
|
10
|
XM JF 461, 63 Air Blade FI 60
|
38
|
11
|
XM JF 461, 63 Air Blade FI 61
|
40
|
12
|
XM JF 461, 63 Air Blade FI maget 62
|
41
|
13
|
SUPER DREAM JA27 (đen, vàng, xanh đỏ)
|
18
|
14
|
SUPER DREAM JA27 (xanh, đỏ)
|
18
|
15
|
FUTURE JC 536
|
25
|
16
|
FUTURE FI JC537 (màu xanh đen, đen xám vàng,
đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)
|
29
|
17
|
FUTURE FI (C) JC538
|
30
|
18
|
JF561 PCX
|
51
|
19
|
JF562 PCX
|
55
|
20
|
HONDA JA31 Wave RSX
|
20
|
21
|
HONDA JA31 Wave RSX (D)
|
19
|
22
|
HONDA JA31 Wave RSX (C)
|
21
|
23
|
XM JA31 Wave RSX (D) B3
|
19
|
24
|
XM JA31 Wave RSX B0
|
20
|
25
|
XM JA31 Wave RSX (C0 B6
|
22
|
26
|
XM JA32 Wave RSX FI M0
|
22
|
27
|
XM JA32 Wave RSX FI (C) B8
|
24
|
28
|
XM JA32 Wave RSX FI (C) M8
|
23
|
29
|
HONDA JA32 Wave RSX FI
|
22
|
30
|
HONDA JA32 Wave RSX FI (D)
|
21
|
31
|
HONDA JA32 Wave RSX FI (C)
|
23
|
32
|
HONDA JA36 Blade
|
19
|
33
|
HONDA JA36 Blade (D)
|
18
|
34
|
HONDA JA36 Blade (C)
|
20
|
35
|
HONDA HC 125 Wave α
|
17
|
36
|
XM JA27 Supep Dream
|
18
|
37
|
XM MSX125 (MSX125E ED)
|
59
|
38
|
HONDA MSX125 (MSX125F ED)
|
17
|
39
|
XM JF451 LEAD 125 TC 60
|
37
|
40
|
XM JF451 LEAD 125 ĐB 61
|
38
|
41
|
HONDA JF451 LEAD (trắng, đỏ)
|
37
|
42
|
HONDA JF451 LEAD (đen, đen trắng, nâu, xanh
vàng, vàng nâu,vàng nhạt vàng)
|
38
|
43
|
HONDA JF451 LEAD phiên bản tiêu chuẩn, (đen, đỏ)
|
36
|
44
|
HONDA JF451 LEAD phiên bản cao cấp, (xanh-nâu,
vàng, bạc-nâu, trắng-nâu, vàng-nâu)
|
37
|
45
|
XM JF42 SH125i
|
67
|
46
|
XM KF14 SH150i
|
81
|
47
|
XM JF511 SH Mode
|
50
|
48
|
XM JF512 SH Mode
|
51
|
49
|
XM PCX tiêu chuẩn V00
|
52
|
50
|
XM PCX cao cấp V01
|
56
|
51
|
WINNER (phiên bản thể thao), màu đen, trắng
(NHB35), đỏ - đen (R340)
|
43
|
52
|
WINNER (phiên bản cao cấp), màu đỏ, đen
(PB406), đỏ - đen (NHA76)
|
43
|
|
Hãng YAMAHA
|
|
53
|
FZ150i, ký hiệu FZ150
|
65
|
54
|
FZ150, ký hiệu 2SD300-010A
|
65
|
55
|
FZ150 2SD4000010A, ký hiệu 2SD400-010A
|
67
|
56
|
R3, ký hiệu YZF-R3
|
141
|
V
|
Xe do Việt
Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)
|
|
57
|
KYMCO PEOPLE VA25AC, 125cc
|
39
|
VI
|
Xe do ITALIA
liên doanh với Việt Nam
|
|
|
Hãng
Kawasaki
|
|
58
|
Kawasaki Ninja ZX-10R ABS; động cơ xăng, 4 kỳ,
dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
549
|
59
|
Kawasaki ER-6n ABS ER650F, động cơ xăng, 4 kỳ,
DT 649 cc, 2 chỗ,
sản xuất 2016, nhập khẩu
|
230
|
60
|
Kawasaki Z1000SX ABS ZXT00M, động.cơ xăng, 4 kỳ,
dung tích 1043 cc, 2 chỗ, sản xuất ,2016, nhập khẩu
|
409
|
61
|
Kawasaki ZX-10R ABS ZX1000KFFA, động cơ xăng,
4 kỳ, dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2015, nhập khẩu
|
419
|
62
|
Kawasaki, số loại Versys 1000, LZT00B, động cơ
xăng, 4 kỳ, dung tích 1043cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
419
|
VII
|
Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có
giá bán cao hơn
|
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi
trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá
ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán
|
|
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE
MÁY ĐIỆN BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT
|
LOẠI XE
|
Mức giá
|
I
|
Xe máy điện do Trung Quốc sản xuất
|
|
1
|
Xe máy điện VIETTHAI (Đức Hà)
|
5
|
2
|
Xe máy điện VIETTHAI (VIỆT THÁI)
|
5
|
3
|
PA WA (133S PLUS, X-MEN)
|
5
|
4
|
Xe máy điện VIETTHAI (133S Fi)
|
5
|
5
|
Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza…
SHMI, ROMA II)
|
5
|
6
|
Xe máy điện VIETTHAI (EMOTOVN ZOOMX)
|
5
|
II
|
Xe máy điện do Việt Nam sản xuất và lắp ráp
|
|
7
|
Xe máy điện EMB NISAKI
|
4
|
8
|
NISAKI XL
|
4
|
III
|
Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có
giá bán cao hơn
|
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi
trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá
ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán
|
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
2.422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|