|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1832/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1832/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 24 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 68/2011/NQ-HĐND
NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2010/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ
phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
08/2000/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo;
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng
3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí; Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ
về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số
91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP,
ngày 18 tháng 5 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu,
sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm
học 2010-2011 đến năm học 2014-2015; thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5
năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô;
Căn
cứ Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị quyết số
68/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
(Có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức
triển khai thực hiện. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các
cơ quan liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Anh
|
BIỂU CHI TIẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC
PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo QĐ số 1832/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Danh
mục
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
VI
|
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
Sửa
đổi, bổ sung mục 12 phần VI của NQ 38/2010/NQ-HĐND
|
12
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản:
|
|
|
a
|
Đá
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá hoa ...)
|
50.000đồng/m3
|
|
|
- Quặng đá quý (kim cương, ru
bi, saphia, emmorôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlít, pyrốp,
berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crzôlít, pan quý, burusa,
nêfrist....)
|
50.000đồng/tấn
|
|
|
- Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
1.000đồng/m3
|
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất, công nghiệp ...)
|
2.000đồng/m3
|
|
b
|
Sỏi, cuội, sạn
|
4.000đồng/m3
|
|
c
|
Cát
|
|
|
|
- Cát vàng (cát xây thô)
|
3.000đồng/m3
|
|
|
- Các loại cát khác
|
2.000đồng/m3
|
|
d
|
Đất
|
|
|
|
- Đất sét làm gạch, ngói
|
1.500đồng/m3
|
|
|
- Đất cao lanh
|
5.000đồng/m3
|
|
|
- Các loại đất khác
|
1.000đồng/m3
|
|
|
- Đất làm thạch cao
|
2.000đồng/m3
|
|
đ
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
2.000đồng/m3
|
|
e
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
- Quặng Mangan
|
30.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng Sắt
|
40.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng Chì
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng Kẽm
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng Đồng
|
35.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng Bô xít
|
30.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng Thiếc
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- QuÆng Cromit
|
40.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng khoáng sản kim loại
khác
|
10.000đồng/tấn
|
|
g
|
Fenspat
|
20.000đồng/m3
|
|
VIII
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
4
|
Học phí
|
|
|
4.1
|
Bậc học mầm non
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
|
a) Mầm non
|
|
|
|
- Trường mầm non 1-6, thị xã
Cao Bằng
|
180.000
đồng/HS/tháng
|
|
7
|
Học phí
đối với đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề
tại các trường công lập năm học 2011-2012
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
7.1
|
Trình độ trung học chuyên
nghiệp
|
|
|
|
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thuỷ sản
|
248.000
đồng/tháng/SV
|
|
|
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật;
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch
|
276.000
đồng/tháng/SV
|
|
|
- Y dược
|
318.000
đồng/tháng/SV
|
|
7.2
|
Trình độ cao đẳng
|
|
|
|
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thuỷ sản )
|
284.000
đồng/tháng/SV
|
|
|
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật;
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch
|
316.000
đồng/tháng/SV
|
|
|
- Y dược
|
364.000
đồng/tháng/SV
|
|
7.3
|
Mức học phí đối với Trung cấp nghề
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
|
- Báo chí và thông tin; pháp
luật
|
210.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Toán và thống kê
|
220.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Nhân văn: Khoa học xã hội và
hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
|
230.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
270.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
300.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Nghệ thụât
|
330.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Sức khoẻ
|
340.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Thú y
|
360.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Khoa học sự sống; sản xuất
và chế biến
|
370.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- An ninh, quốc phòng
|
400.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Máy tính và công nghệ thông
tin; công nghệ kỹ thuật;
|
430.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
|
440.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
450.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Khác
|
460.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Dịch vụ vận tải
|
510.000
đồng/tháng/HV
|
|
B
|
DANH
MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ
PHÍ QLNN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại Uỷ ban
nhân dân các huyện, thị
|
|
Để
lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
3.000đồng
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.
|
25.000đồng
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
10.000đồng
|
|
c
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư
pháp
|
|
Để
lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
c5
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký việc kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
1.000.000
đồng/lần
|
|
c6
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
1.000.000
đồng/lần
|
|
c7
|
Các việc hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
50.000
đồng/lần
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT KINH
DOANH
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh
doanh vận tải
|
|
|
5.1
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
200.000
đồng/giấy phép
|
|
5.2
|
Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng
hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy
phép)
|
50.000
đồng/giấy phép
|
|
VII
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
|
1
|
Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
|
Để
lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách
|
1.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000
đồng/ hồ sơ
|
|
1.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về xử
lý tài sản bảo đảm
|
70.000
đồng/ hồ sơ
|
|
1.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
đồng/ hồ sơ
|
|
1.4
|
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm
|
40.000
đồng/ hồ sơ
|
|
2
|
Mức thu phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm
|
|
Để
lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách
|
|
- Cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản
sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án)
|
30.000
đồng/ trường hợp
|
|
Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2011 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1832/QĐ-UBND ngày 24/08/2011 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
3.216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|